Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

TUYỂN TẬP 40 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN VÂT LÝ - GV.BUI GIA NOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.99 MB, 150 trang )

Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

THI S 1.
Câu 1: H t nhân 226 Ra bi n
88

i thành h t nhân 222 Rn do phóng x :
86

A: a và b-.
B. b-.
Câu 2:
i v i s lan truy n sóng i n t thì:

u
r
u
r
ng
i n tr ng E .
u
r
ng
i n tr ng E và vect c m ng t
u


r
ng
i n tr ng E và vect c m ng t
u
r
m ng t B cùng ph ng v i ph ng truy
u
r

A: Vect c ng
v i vect c
B: Vect c
C: Vect c
D: Vect c

C. a.

D. b+

u
r

i n tr ng E cùng ph ng v i ph ng truy n sóng cịn vect c m ng t B vng góc

u
r
u
r

B ln cùng ph ng v i ph ng truy n sóng.

B ln vng góc v i ph ng truy n sóng.

n sóng cịn vect c ng

u
r

i n tr ng E vng góc

v i vect c m ng t B .
Câu 3: Theo thuy t l ng t ánh sáng thì n ng l ng c a:
A: M t phơtơn b ng n ng l ng ngh c a m t êlectrôn.
B: M t phôtôn ph thu c vào kho ng cách t phơtơn ó t i ngu n phát ra nó.
C: Các phơtơn trong chùm sáng n s c b ng nhau
D: M t phôtôn t l thu n v i b c sóng ánh sáng t ng ng v i phơtơn ó.
Câu 4: M t ch t phóng x có chu k bán rã là 3,8 ngày. Sau th i gian 11,4 ngày thì phóng x (ho t phóng x )
c a l ng ch t phóng x còn l i b ng bao nhiêu ph n tr m so v i phóng x c a l ng ch t phóng x ban u?
A: 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.
Câu 5: C n ng c a m t v t dao ng i u hòa:
A: Bi n thiên tu n hoàn theo th i gian v i chu k b ng m t n a chu k dao ng c a v t.
B: T ng g p ôi khi biên dao ng c a v t t ng g p ôi.
C: B ng ng n ng c a v t khi v t t i v trí cân b ng.
D: Bi n thiên tu n hoàn theo th i gian v i chu k b ng chu k dao ng c a v t.
Câu 6: Khi chi u l n l t hai b c x có t n s là f1, f2 (v i f1 < f2) vào m t qu c u kim lo i t cô l p thì u x y ra
hi n t ng quang i n v i i n th c c i c a qu c u l n l t là V1, V2. N u chi u ng th i hai b c x trên vào qu
c u này thì i n th c c i c a nó là:
A: (V1 + V2).

B. ½V1 V2½.
C. V2.
D. V1.
Câu 7: Phát bi u nào sao ây là sai khi nói v
phóng x (ho t phóng x )?
A:
phóng x là i l ng c tr ng cho tính phóng x m nh hay y u c a m t l ng ch t phóng x .
B:
n v o phóng x là bec ren.
C: V i m i l ng ch t phóng x xác nh thì phóng x t l v i s ngun t c a l ng ch t ó.
D:
phóng x c a m t l ng ch t phóng x ph thu c nhi t c a l ng ch t ó.
Câu 8: Cho o n m ch i n xoay chi u g m cu n dây m c n i ti p v i t i n.
l ch pha c a hi u i n th gi a hai
u cu n dây so v i c ng dòng i n trong m ch là p/3. Hi u i n th hi u d ng gi a hai u t i n b ng 3 l n
hi u i n th hi u d ng gi a hai u cu n dây.
l ch pha c a hi u i n th gi a hai u cu n dây so v i hi u i n th
gi a hai u o n m ch trên là:
A: 0.
B. p/2.
C. -p/3.
D. 2p/3.
Câu 9: Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng v i khe Iâng (Y-âng), kho ng cách gi a hai khe là 2mm, kho ng cách t
m t ph ng ch a hai khe n màn quan sát là 1,2m. Chi u sáng hai khe b ng ánh sáng h n h p g m hai ánh sáng n
s c có b c sóng 500 nm và 660 nm thì thu
c h vân giao thoa trên màn. Bi t vân sáng chính gi a (trung tâm) ng
v i hai b c x trên trùng nhau. Kho ng cách t vân chính gi a n vân g n nh t cùng màu v i vân chính gi a là:
A: 4,9 mm.
B. 19,8 mm.
C. 9,9 mm.

D. 29,7 mm.
Câu 10: M t sóng c lan truy n trên m t
ng th ng t i m O n i m M cách O m t o n d. Bi t t n s f, b c
sóng l và biên a c a sóng khơng i trong q trình sóng truy n. N u ph ng trình dao ng c a ph n t v t ch t t i
i m M có d ng uM(t) = asin2pft thì ph ng trình dao ng c a ph n t v t ch t t i O là:
d
d
A: u 0 (t) = a sin 2p(ft - ).
C. u 0 (t) = a sin 2 p(ft + ).
l
l
d
d
B: u 0 (t) = a sin p(ft - ).
D. u 0 (t) = a sin p(ft + ).
l
l
Câu 11: M t con l c lò xo treo th ng ng. Kích thích cho con l c dao ng i u hịa theo ph ng th ng ng. Chu kì
và biên dao ng c a con l c l n l t là 0,4 s và 8 cm. Ch n tr c x x th ng ng chi u d ng h ng xu ng, g c t a
t i v trí cân b ng, g c th i gian t = 0 khi v t qua v trí cân b ng theo chi u d ng. L y gia t c r i t do g = 10 m/s2
và p2 = 10. Th i gian ng n nh t k t khi t = 0 n khi l c àn h i c a lị xo có l n c c ti u là:
A: 4/15s.
B. 7/30s.
C. 0,3s
D. 1/30s.

É: 090.777.54.69

trang: 1



Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 12: Cho o n m ch i n xoay chi u g m cu n dây có i n tr thu n R, m c n i ti p v i t i n. Bi t hi u i n
th gi a hai u cu n dây l ch pha p/2 so v i hi u i n th gi a hai u o n m ch. M i liên h gi a i n tr thu n R
v i c m kháng ZL c a cu n dây và dung kháng ZC c a t i n là:
A: R2 = ZC(ZL ZC).
B. R2 = ZC(ZC ZL).
C. R2 = ZL(ZC ZL).
D. R2 = ZL(ZL ZC).
Câu 13: Trong quang ph c a nguyên t hi rô , n u bi t b c sóng dài nh t c a v ch quang ph trong dãy Laiman là
l1 và b c sóng c a v ch k v i nó trong dãy này là l2 thì b c sóng la c a v ch quang ph Ha trong dãy Banme là:
A: (l1 + l2).

B.

l1l 2
.
l1 - l 2

C. (l1 - l2).

D.


l1l 2
l1 + l 2

Câu 14: M t khung dây d n hình ch nh t có 100 vịng, di n tích m i vịng 600 cm2, quay u quanh tr c i x ng
c a khung v i v n t c góc 120 vịng/phút trong m t t tr ng u có c m ng t b ng 0,2T. Tr c quay vng góc v i
các
ng c m ng t . Ch n g c th i gian lúc vect pháp tuy n c a m t ph ng khung dây ng c h ng v i vect c m
ng t . Bi u th c su t i n ng c m ng trong khung là:

p
2

A: e = 48p sin(40pt - ) (V).

C. e = 4,8p sin(4pt + p) (V).

B: e = 48p sin(4pt + p) (V).

D. e = 4,8p sin(40pt - ) (V).

p
2

Câu 15: Trong thí nghi m v sóng d ng, trên m t s i dây àn h i dài 1,2m v i hai u c nh, ng i ta quan sát th y
ngoài hai u dây c nh cịn có hai i m khác trên dây không dao ng. Bi t kho ng th i gian gi a hai l n liên ti p
v i s i dây du i th ng là 0,05 s. V n t c truy n sóng trên dây là:
A: 8 m/s.
B. 4m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.

10
Câu 16: H t nhân 4 Be có kh i l ng 10,0135u. Kh i l ng c a n trôn (n tron) mn = 1,0087u, kh i l ng c a
prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. N ng l ng liên k t riêng c a h t nhân 10 Be là:
4
A: 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.
Câu 17: Cho hai dao ng i u hòa cùng ph ng, cùng t n s , cùng biên và có các pha ban u là /3 và - /6. Pha
ban u c a dao ng t ng h p hai dao ng trên b ng:
A: - /2
B. /4.
C. /6.
D. /12.


Câu 18: t vào hai u o n m ch i n RLC không phân nhánh m t hi u i n th : u = 220 2 cos ç wt - ÷ (V) thì

è
c ng


è

dịng i n qua o n m ch có bi u th c là: i = 2 2 cos ỗ wt -

pử

ữ (A). Cụng su t tiêu th c a o n m ch này là:




A: 440W.
B. 220 2 W.
C. 440 2 W.
D. 220W.
Câu 19: o n m ch i n xoay chi u khơng phân nhánh g m cu n dây có t c m L, i n tr thu n R và t
i n dung C. Khi dịng i n có t n s góc

1
LC

i n có

ch y qua o n m ch thì h s cơng su t c a o n m ch này:

A: Ph thu c i n tr thu n c a o n m ch.
C. B ng 0.
B: Ph thu c t ng tr c a o n m ch.
D. B ng 1.
Câu 20: M t v t dao ng i u hịa có chu kì là T. N u ch n g c th i gian t = 0 lúc v t qua v trí cân b ng, thì trong
n a chu kì u tiên, v n t c c a v t b ng không th i i m:
A: t = T/6
B. t = T/4
C. t = T/8
D. t = T/2
Câu 21: Tia R nghen có:
A: Cùng b n ch t v i sóng âm.
C: B c sóng l n h n b c sóng c a tia h ng ngo i.
B: Cùng b n ch t v i sóng vơ tuy n.

D: i n tích âm.
Câu 22: Hi u i n th gi a an t và cat t c a m t ng R nghen là U = 25 kV. Coi v n t c ban u c a chùm êlectrôn
(êlectron) phát ra t cat t b ng không. Bi t h ng s Pl ng h = 6,625.10-34J.s, i n tích nguyên t b ng 1,6.10-19C. T n s
l n nh t c a tia R nghen do ng này có th phát ra là:
A: 60,380.1018Hz.
B. 6,038.1015Hz.
C. 60,380.1015Hz.
D. 6,038.1018Hz.
Câu 23: N u trong m t o n m ch i n xoay chi u khơng phân nhánh, c ng dịng i n tr pha so v i hi u i n
th gi a hai u o n m ch, thì o n m ch này g m:
A: T i n và bi n tr .
B: Cu n dây thu n c m và t i n v i c m kháng nh h n dung kháng.
C: i n tr thu n và t i n.
D: i n tr thu n và cu n c m.
Câu 24: Trong m ch dao ng LC có dao ng i n t t do (dao ng riêng) v i t n s góc 104 rad/s. i n tích c c
i trên t i n là 10 9 C. Khi c ng dòng i n trong m ch b ng 6.10 6 A thì i n tích trên t i n là:
A: 6.10 10C
B. 8.10 10C
C. 2.10 10C
D. 4.10 10C
É: 090.777.54.69

trang: 2


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009


Câu 25: M t lá thép m ng, m t
0,08 s. Âm do lá thép phát ra là:
A: Âm mà tai ng i nghe
B: H âm.
Câu 26: M t ch t i m dao

GV: Bùi Gia N i

uc

nh,

u cịn l i

c.

c kích thích

dao

ng v i chu kì khơng

i và b ng

C. Nh c âm.
D. Siêu âm.


è


ng i u hịa theo ph ng trình x = 3sin ỗ 5pt +

pử

ữ (cm,s). Trong m t giây u tiên t



th i i m t = 0, ch t i m i qua v trí có li x = +1cm:
A: 7 l n.
B. 6 l n.
C. 4 l n.
D. 5 l n.
Câu 27: Trong nguyên t hi rơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính qu
o d ng N là:
A: 47,7.10-11m.
B. 21,2.10-11m.
C. 84,8.10-11m.
D. 132,5.10-11m.
Câu 28: Phát bi u nào sau ây là sai khi nói v dao ng c a con l c n (b qua l c c n c a môi tr ng)?
A: Khi v t n ng v trí biên, c n ng c a con l c b ng th n ng c a nó.
B: Chuy n ng c a con l c t v trí biên v v trí cân b ng là nhanh d n.
C: Khi v t n ng i qua v trí cân b ng, thì tr ng l c tác d ng lên nó cân b ng v i l c c ng c a dây.
D: V i dao ng nh thì dao ng c a con l c là dao ng i u hòa.
Câu 29: Phát bi u nào sau ây là sai khi nói v n ng l ng dao ng i n t t do (dao ng riêng) trong m ch dao
ng i n t LC không i n tr thu n?
A: Khi n ng l ng i n tr ng gi m thì n ng l ng t tr ng t ng.
B: N ng l ng i n t c a m ch dao ng b ng t ng n ng l ng i n tr ng t p trung t i n và n ng l ng
t tr ng t p trung cu n c m.

C: N ng l ng t tr ng c c i b ng n ng l ng i n t c a m ch dao ng.
D: N ng l ng i n tr ng và n ng l ng t tr ng bi n thiên i u hòa v i t n s b ng m t n a t n s c a
c ng dòng i n trong m ch.
Câu 30: M t con l c lị xo g m lị xo có c ng 20 N/m và viên bi có kh i l ng 0,2 kg dao ng i u hòa. T i th i
i m t, v n t c và gia t c c a viên bi l n l t là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên

dao

ng c a viên bi là:

A: 16cm.
B. 4 cm.
C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
Câu 31: Phát bi u nào sau ây là sai khi nói v ánh sáng n s c?
A: Chi t su t c a m t môi tr ng trong su t i v i ánh sáng l n h n chi t su t c a môi tr ng ó i v i
ánh sáng tím.
B: Ánh sáng n s c là ánh sáng không b tán s c khi i qua l ng kính.
C: Trong cùng m t mơi tr ng truy n, v n t c ánh sáng tím nh h n v n t c ánh sáng .
D: Trong chân không, các ánh sáng n s c khác nhau truy n i v i cùng v n t c.
Câu 32: Cho o n m ch g m i n tr thu n R n i ti p v i t i n có i n dung C. Khi dịng i n xoay chi u có t n s
góc w ch y qua thì t ng tr c a o n m ch l:
2

A:

ổ 1 ử
R2 + ỗ
ữ .
ố wC ứ


2

B.

ổ 1 ử
R2 - ỗ
ữ .
ố wC ứ

R 2 + ( wC ) .
2

C.

D.

R 2 - ( wC ) .
2

Câu 33: Phát bi u nào sau ây là úng khi nói v quang ph ?
A: Quang ph liên t c c a ngu n sáng nào thì ph thu c thành ph n c u t o c a ngu n sáng y.
B: M i nguyên t hóa h c tr ng thái khí hay h i nóng sáng d i áp su t th p cho m t quang ph v ch riêng,
c tr ng cho nguyên t ó.
C:
thu
c quang ph h p th thì nhi t c a ám khí hay h i h p th ph i cao h n nhi t c a ngu n
sáng phát ra quang ph liên t c.
D: Quang ph h p th là quang ph c a ánh sáng do m t v t r n phát ra khi v t ó
c nung nóng.

Câu 34: T i hai i m A và B trong m t môi tr ng truy n sóng có hai ngu n sóng k t h p, dao ng cùng ph ng
v i ph ng trình l n l t là uA = asinwt và uB = asin(wt + p). Bi t v n t c và biên sóng do m i ngu n t o ra khơng
i trong q trình sóng truy n. Trong kho ng gi a A và B có giao thoa sóng do hai ngu n trên gây ra. Ph n t v t ch t
t i trung i m c a o n AB dao ng v i biên b ng:
A: 0.
B. 0,5a.
C. a.
D. 2a.
Câu 35: Trong m t m ch dao ng LC khơng có i n tr thu n, có dao ng i n t t do (dao ng riêng). Hi u i n
th c c i gi a hai b n t và c ng dòng i n c c i qua m ch l n l t là U0 và I0. T i th i i m c ng dịng
i n trong m ch có giá tr I0/2 thì l n hi u i n th gi a hai b n t là:
A:

3
U0 .
4

B.

3
U0 .
2

C.

1
U0 .
2

D.


3
U0 .
4

Câu 36: Dịng i n xoay chi u có bi u th c i = Iocos(wt + j) ch y trong m ch i n g m i n tr R m c n i ti p v i
m t i t bán d n ch cho dòng i n i qua theo m t chi u. Tính giá tr hi u d ng c a dòng i n:
A: Io/ 2
É: 090.777.54.69

B: Io/2

C: Io
trang: 3

D: Io/4


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 37: Khi có hi n t ng quang i n x y ra trong t bào quang i n, phát bi u nào sau âu là sai?
A: Gi nguyên chùm sáng kích thích, thay i kim lo i làm cat t thì ng n ng ban u c c i c a êlectrôn
(êlectron) quang i n thay i
B: Gi nguyên c ng chùm sáng kích thích và kim lo i dùng làm cat t, gi m t n s c a ánh sáng kích thích

thì ng n ng ban u c c i c a êlectrôn (êlectron) quang i n gi m.
C: Gi nguyên t n s c a ánh sáng kích thích và kim lo i làm cat t, t ng c ng chùm sáng kích thích thì
ng n ng ban u c c i c a êlectrôn (êlectron) quang i n t ng.
D: Gi nguyên c ng chùm sáng kích thích và kim lo i dùng làm cat t, gi m b c sóng c a ánh sáng kích
thích thì ng n ng ban u c c i c a êlectrôn (êlectron) quang i n t ng.
Câu 38: H t nhân A ang ng yên thì phân rã thành h t nhân B có kh i l ng mB và h t a có kh i l ng ma . T s
gi a ng n ng c a h t nhân B và ng n ng c a h t a ngay sau phân rã b ng:
A:

ổm ử
B. ỗ B ữ
ố ma ứ

ma
mB

Cõu 39: H t nhân

A1
Z1

Z1

C.

X phóng x và bi n thành m t h t nhân

kh i c a chúng tính theo
A1


2

n v u. Bi t ch t phúng x

A1
Z1

ổm ử
D. ỗ a ữ
ố mB ø

mB
ma

A2
Z2

2

Y b n. Coi kh i l ng c a h t nhân X, Y b ng s

X có chu kì bán rã là T. Ban

u có m t kh i l ng ch t

X, sau 2 chu kì bán rã thì t s gi a kh i l ng c a ch t Y và kh i l ng c a ch t X là:

A1
A
A

A
B. 4 2
C. 3 2
D. 3 1
A2
A1
A1
A2
Câu 40: Phát bi u nào sau ây là úng khi nói v dịng i n xoay chi u ba pha ?
A: Khi c ng dòng i n trong m t pha b ng khơng thì c ng dòng i n trong hai pha còn l i khác khơng.
B: Ch có dịng i n xoay chi u ba pha m i t o
c t tr ng quay.
C: Dòng i n xoay chi u ba pha g m ba dòng i n xoay chi u m t pha, l ch pha nhau góc 600
D: Khi c ng dịng i n trong m t pha c c i thì c ng dòng i n trong hai pha còn l i c c ti u.
Câu 41: o n m ch i n xoay chi u g m bi n tr R, cu n dây thu n c m có t c m L và t i n có i n dung C m c n i
ti p. Bi t hi u i n th hi u d ng hai u o n m ch là U, c m kháng ZL, dung kháng ZC (v i ZC ¹ ZL) và t n s dịng i n
trong m ch khơng i. Thay i R n giá tr R0 thì cơng su t tiêu th c a o n m ch t giá tr c c i Pm, khi ó:

A: 4

A: R0 = ZL + ZC.

B. Pm =

U2
.
R0

C. Pm =


Z2
L
.
ZC

D. R 0 = Z L - Z C

Câu 42: Sao b ng là:
A: Sao ch i cháy sáng bay g n m t t
B: S chuy n hoá c a sao l n khi c n ki t n ng l ng và bay trong v tr
C: Thiên th ch t phát sáng bay vào khí quy n trái t
D: Thiên th ch, bay vào khí quy n trái t và b c sát m nh n nóng sáng.
Câu 43: Hai con l c có cùng v t n ng, chi u dài dây treo l n l t là l1 = 81 cm, l2 = 64 cm dao ng v i biên góc nh
t i cùng 1 n i v i cùng n ng l ng dao ng , biên dao ng con l c th 1 là: a1 = 50 , biên góc c a con l c th 2 là:
A: 5,6250
B: 4,4450
C: 6,3280
D: 3,9150
Câu 44: M t chất điểm chuyển động theo các phương trình sau: x = Acoswt + B. Trong đó A, B, w là các hằng số.
Phát biểu nào úng?
A: Chuy n ng c a chất điểm là một dao động điều hoà và v trí cân b ng có t a x = B/A.
B: Chuy n ng c a chất điểm là một dao động điều hoà và v trí cân b ng có t a x = -B/A.
C: Chuy n ng c a chất điểm là một dao động điều hoà và v trí cân b ng có t a x = B.
D: Chuy n ng c a chất điểm không phải là m t dao động điều hòa vì không đúng với định nghóa.
Câu 45: Trong m ch i n RLC n u hi u i n th U c a dòng i n xoay chi u khơng i thì khi ta t ng t n s t 0Hz
n vơ cùng l n thì cơng su t m ch i n s :
A: T ng t 0 n vô cùng.
B: Gi m t vô cùng l n n 0.
C: T ng t 0 n m t giá tr l n nh t Pmax r i l i gi m v 0.
D: T ng t m t giá tr khác 0 n m t giá tr l n nh t Pmax r i l i gi m v m t giá tr khác 0.

Câu 46: Trên m t s i dây có chi u dài l , hai u c nh, ang có sóng d ng. Trên dây có m t b ng sóng. Bi t v n t c
truy n sóng trên dây là v khơng i. T n s c a sóng là:
A: v/l
B: v/4l
C: 2v/l
D: v/2l
É: 090.777.54.69

trang: 4


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 47: Cho ph n ng h t nhân: A ® B + C. Bi t h t nhân m A ban u ng yên. K t lu n nào sau ây v h ng
và tr s c a t c các h t sau ph n ng là úng?
A: Cùng ph ng, cùng chi u, l n t l ngh ch v i kh i l ng.
B: Cùng ph ng, ng c chi u, l n t l ngh ch v i kh i l ng.
C: Cùng ph ng, cùng chi u, l n t l v i kh i l ng.
D: Cùng ph ng, ng c chi u, l n t l v i kh i l ng.
Câu 48: Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được tích cực đại trên hai bản tụ điện là Q0 và dòng điện
cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây xác định bước sóng trong dao động tự do trong mạch? Biết vận tốc
truyền sóng điện từ là c.
Q
Q

Q
2 Q0
A: l = 2cp 0
B: l = 2cp
C: l = 4cp 0
D: l = 2 p 0 .c .
2I 0
I0
2I 0
I0
Câu 49: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo ánh sáng
trắng: Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64 m; 0,54 m; 0,48 m. Vân trung tâm là vân sáng trắng
ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k = 0 của các bức xạ đỏ, lục, lam. Vân sáng trắng đầu tiên kể từ vân trung
tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng đỏ?
A: 24.
B: 27.
C: 32.
D: 2.
Câu 50: M t ch t có kh n ng phát ra b c x có b c sóng 0,5mm khi b chi u sáng b i b c x 0,3mm. Hãy tính ph n
n ng l ng photon m t i trong quá trình trên.
A: 2,65.10-19j
B: 26,5.10-19j
C: 2,65.10-18j
D: 265.10-19j

THI S 2.

Câu 1: Hai giao ng i u hoà, cùng ph ng theo ph ng trình x1 = 2cos(20pt + p/2) (cm); x2 = 2cos(20pt - p/6)
(cm). Biên dao ng t ng h p c a hai dao ng ó b ng:
A: 4cm

B. 0cm
C. 2cm
D. 1cm
Câu 2: M t con l c lò xo th ng ng g m lị xo nh có c ng k = 100N/m, m t u c nh, m t u g n v t n ng kh i
l ng m = 0,5kg. Ban u kéo v t theo ph ng th ng ng kh i v trí cân b ng 5cm r i buông nh cho v t dao ng. Trong
q trình dao ng v t ln ch u tác d ng c a l c c n có l n b ng 1/100 tr ng l c tác d ng lên v t. Coi biên c a v t
gi m u trong t ng chu kì, l y g = 10m/s2. S l n v t qua v trí cân b ng k t khi th v t n khi nó d ng h n là:
A: 25
B. 50
C. 75
D. 100
Câu 3: Kh ng nh nào d i ây sai ? Hình chi u c a m t ch t i m chuy n ng tròn trên m t
ng th ng n m trong m t
ph ng qu o là m t dao ng i u hoà có t n s góc và có l n c c i c a v n t c là vmax. i u ó ch ng t :
A: Ch t i m chuy n ng tròn u v i t c góc là
B: Ch t i m chuy n ng trịn u v i gia t c h ng tâm b ng 2.vmax
C: Ch t i m chuy n ng tròn u v i v n t c dài là vmax
D: Bán kính qu
o trịn là vmax/ .
Câu 4: Ph ng trình chuy n ng c a v t có d ng x = 4sin2(5pt + p/4)cm. V t dao ng v i biên là:
A: 4cm
B. 2cm
C. 4 2 cm
D. 2 2 cm
Câu 5: Khi nói v dao ng i u hoà c a con l c n m ngang, phát bi u nào sau ây úng?
A: V n t c c a v t dao ng i u hoà tri t tiêu khi qua v trí cân b ng
B: L c àn h i tác d ng lên v t dao ng i u hồ ln h ng v v trí cân b ng
C: Gia t c c a v t dao ng i u hoà tri t tiêu khi v trí biên
D: Gia t c c a v t dao ng i u hồ có giá tr c c i v trí cân b ng
Câu 6: M t con l c n có chi u dài 0,3m

c treo vào tr n c a m t toa xe l a. Con l c b kích ng m i khi bánh xe
c a toa g p ch n i c a các o n ray. Bi t kho ng cách gi a hai m i n i ray là 12,5m và gia t c tr ng tr ng là 9,8m/s2
. biên c a con l c n này l n nh t khi oàn tàu chuy n ng th ng u v i t c x p x :
A: 41km/h
B. 60km/h
C. 11,5km/h
D. 12,5km/h
Câu 7: M t con l c lò xo n m ngang g m hòn bi kh i l ng m và lị xo nh có c ng k = 45N/m. Kích thích cho v t dao
ng i u hồ v i biên 2cm thì gia t c c c i c a v t khi dao ng b ng 18m/s2. B qua l c c n. Kh i l ng m b ng:
A: 75g
B. 0,45kg
C. 50g
D. 0,25kg
Câu 8: Trong m t mơi tr ng có sóng t n s 50Hz lan truy n v i v n t c 160m/s. Hai i m g n nhau nh t trên cùng
ph ng truy n sóng dao ng l ch pha p/4 cách nhau là:
A: 1,6cm
B. 0,4m
C. 3,2m
D. 0,8m.
Câu 9: T i i m S trên m t n c yên t nh có ngu n dao ng i u hoà theo ph ng th ng ng v i t n s 50Hz. Khi ó trên
m t n c hình thành h sóng trịn ng tâm S. T i hai i m M, N cách nhau 9cm trên
ng i qua S luôn dao ng cùng
pha v i nhau. Bi t r ng v n t c truy n sóng n m trong kho ng t 70cm/s n 80cm/s. V n t c truy n sóng trên m t n c là:
A: 75cm/s
B. 80cm/s
C. 70cm/s
D. 72cm/s
É: 090.777.54.69

trang: 5



Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 10: Ngu n âm S phát ra 1 âm có cơng su t P khơng i, truy n ng h ng v m i ph ng. T i i m A cách S
m t o n RA = 1m, m c c ng âm là 70dB. Gi s môi tr ng không h p th âm. M c c ng âm t i i m B
cách ngu n m t o n 10m là:
A: 30dB
B. 40dB
C. 50dB
D. 60dB
Câu 11: T i m t n c n m ngang, có hai ngu n k t h p A và B dao ng theo ph ng th ng ng v i ph ng trình
l n l t là u1 = a1sin(40pt + p/6) cm, u2 = a2sin(40pt + p/2) cm. Hai ngu n ó tác ng lên m t n c t i hai i m A và
B cách nhau 18cm. Bi t v n t c truy n sóng trên m t n c v = 120cm/s. G i C và D là hai i m thu c m t n c sao
cho ABCD là hình vng. S i m dao ng v i biên c c ti u trên o n CD là:
A: 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 12: t m t i n áp xoay chi u u = U0cos100pt (V) vào hai u c a m t i n tr thu n R thì trong m ch có dịng
i n v i c ng hi u d ng I. N u t i n áp ó vào hai u o n m ch g m i n tr thu n R m c n i ti p v i m t i t
bán d n có i n tr thu n b ng không và i n tr ng c r t l n thì c ng hi u d ng c a dòng i n trong m ch b ng:
A: 2I
B. I 2

C. I
D. I/ 2
Câu 13: M t o n m ch RLC m c n i ti p g m i n tr thu n R, cu n c m thu n có h s t c m 1/2pH và t i n có
i n dung 31,8 F. Khi t vào hai u o n m ch có i n áp u = 200cos100pt (V) thì c ng hi u d ng c a dịng
i n b ng 2 A. R có giá tr b ng:
A: 50 7 W

B. 100W

D. 50 3 W

C. 50W

Câu 14:
t i n áp u = 50 2 cos100pt (V) vào hai u o n m ch R, L,C n i ti p. Bi t i n áp hai u cu n c m
thu n là 30V, hai u t i n là 60V. i n áp hai u i n tr thu n R là:
A: 50V
B. 30V
C. 40V
D. 20V
Câu 15: Xét m ch i n xoay chi u R,L,C m c n i ti p. G i UR, UL, UC l n l t là hi u i n th hi u d ng gi a hai u
i n tr R, hai u cu n c m thu n L và hai u t i n C. Bi t UR = UL = U0/2.
lêch pha gi a hi u i n th hai u
o n m ch so v i c ng dong i n là:
A: u nhanh pha h n i m t góc p/3
C: u ch m pha h n i m t góc p/3
B: u nhanh pha h n i m t góc p/4
D: u ch m pha h n i m t góc p/4
0,1
Câu 16: M t o n m ch m c n i ti p g m i n tr R = 20 5 W, m t cu n c m thu n có h s t c m L =

H và
p
m t t i n có i n dung C thay i. T n s dòng i n f = 50Hz.
t ng tr c a m ch 60W thì i n dung C c a t là:
A:

10

-2

B.

F

10

-3

C.

F

10

-4

D.

F


10

-5

F
5p
5p
5p
5p
Câu 17: Trong m ch ba pha m c theo hình sao, các t i c ng m c theo hình sao thì i n áp dây so v i i n áp pha là:

A: Udây = Upha 3
B. Upha = Udây 3
C. Udây = 3Upha
D. Upha = 3Udây
Câu 18: M t o n m ch g m: i n tr thu n RX có th thay i
c giá tr c a nó, cu n dây có h s t c m L và t
i n có i n dung C m c n i ti p. Bi t dung kháng ZC c a t có l n khác c m kháng ZL c a cu n c m. Hai u o n
m ch
c duy trì hi u i n th u = U0cos t. B qua i n tr thu n c a cu n dây. Thay i RX nó có giá tr RX =
½ZL - ZC½. Khi ó cơng su t tiêu th c a m ch:
A: Có giá tr khơng

iP=

2

U0

C: Có giá tr c c


D: Có giá tr c c

2 RX

iP=

iP=

2

B: Có giá tr c c

iP=

U0

4 ZL - ZC

Câu 19: Cho m ch i n g m i n tr thu n R = 30W và hai t

1

F m c n i ti p nhau. i n áp t c th i gi a hai u
1000p
c a dòng i n trong m ch b ng:
A: 4A
B. 1A
Câu 20: M ch dao ng LC có cu n dây thu n c m. Dịng
i n tích c c i t i n là:

5
A:
.10-9 C
B. 5.10-9 C
2
É: 090.777.54.69

U0

2 Z L - ZC
U

2

4 Z L - ZC

i n có i n dung l n l t là C1 =

1
3000p

o n m ch u = 100 2cos 100pt (V). C ng

F và C2 =

hi u d ng

C. 3A
D. 2A
i n trong m ch có ph ng trình i = 10-3cos(2.105t) (A)

C. 2.10-2 C

trang: 6

D. 2.10-9 C


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 21: Trong m ch dao ng LC có i n tr thu n không áng k c sau nh ng kho ng th i gian b ng 0,25.10-4s thì
n ng l ng i n tr ng l i b ng n ng l ng t tr ng. Chu kì dao ng c a m ch là:
A: 10-4s
B. 0,25.10-4s
C. 0,5.10-4s
D. 2.10-4s
Câu 22: Phát bi u nào sau ây không úng ?
A: i n t tr ng bíên thiên theo th i gian lan truy n trong không gian d i d ng sóng. ó là sóng i n t
B: Sóng i n t lan truy n v i v n t c r t l n. Trong chân không, v n t c ó b ng 3.108m/s
C: Sóng i n t mang n ng l ng
D: Sóng i n t là sóng ngang. Trong q trình lan truy n sóng i n t thì i n tr ng bi n thiên và t tr ng
bi n thiên dao ng cùng ph ng và cùng vng góc v i ph ng truy n sóng
Câu 23: Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng c a Y âng, kho ng cách hai khe S1 và S2 là 1mm, kho ng cách gi a
m t ph ng ch a hai khe và màn nh là 1m. Ngu n sáng S phát ánh sáng tr ng có b c sóng n m trong kho ng t
0,4 m n 0,75 m. T i i m M cách vân sáng trung tâm 4mm có m y b c x cho vân sáng ?

A: 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 24: Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng v i khe Y-âng, khe S
c chi u b ng chùm sáng tr ng có b c sóng
(0,40 m £ l £ 0, 75mm ). B r ng quang ph b c 1(kho ng cách t vân sáng b c 1 màu tím có b c sóng nh nh t b ng
0,75 m) trên màn lúc u o
c 0,70mm. Khi d ch màn theo ph ng vng góc v i m t ph ng ch a hai khe m t
kho ng 40cm thì b r ng quang ph b c 1 trên màn o
c là 0,84mm. kho ng cách gi a hai khe S1, S2 là:
A: 1,5mm
B. 1,2mm
C. 1mm
D. 2mm
Câu 25: Phát bi u nào úng ?
A: Nguyên nhân c a hi n t ng tán s c ánh sáng là do chi t su t c a m t môi tr ng trong su t ph thu c vào
b c sóng ánh sáng. Ánh sáng có b c sóng dài thì chi t su t nh , ánh sáng có b c sóng ng n thì chi t su t l n
B: Nguyên nhân c a hi n t ng tán s c ánh sáng là do màu s c c a ánh sáng ph thu c vào b c sóng ánh sáng.
Màu có b c sóng dài , màu tím có b c sóng ng n nh t
C: Khi chi u tia sáng tr ng qua m t l ng kính, tia sáng b phân tích thành chùm tia có vơ s màu bi n thiên liên
t c t màu
n màu tím. Màu l ch nhi u nh t, màu tím l ch ít nh t
D: Ánh sáng n s c là ánh sáng có m t màu nh t nh. Ánh sáng tr ng là t p h p c a 7 ánh sáng n s c có
màu bi n thiên liên t c t
n tím
Câu 26: V i v, , f l n l t là v n t c truy n sóng, b c sóng, t n s sóng. Sóng siêu âm và sóng vơ tuy n u có:
A: v = 3.108m/s.
B: = v/f.
C: Ph ng dao ng vng góc ph ng truy n sóng.

D: T n s thay i khi truy n trong các môi tr ng khác nhau.
Câu 27: Tia h ng ngo i khơng có tính ch t nào sau ây ?
A: Làm iơn hố khơng khí
C: Tác d ng nhi t m nh
B: Tác d ng lên kính ánh
D: Ph n x , khúc x , giao thoa
Câu 28: Hi n t ng quang i n trong khác hi n t ng quang i n ngoài ch
A: Ch x y ra khi
c chi u b ng ánh sáng có b c sóng thích h p
B: V n t c ban u c c i c a êlectron b n ra ch ph thu c ánh sáng kích thích
C: Gi i phóng êlectron liên k t thành e d n khi ch t bán d n
c chi u b ng ánh sáng có c ng thích h p
D: Gi i phóng êlectron liên k t thành e d n khi ch t bán d n
c chi u b ng ánh sáng có b c sóng thích h p
Câu 29: Trong m u nguyên t Bo, tr ng thái d ng là tr ng thái:
A: Mà ta có th tính
c chính xác n ng l ng c a nó
B: Ngun t khơng h p th n ng l ng
C: Trong ó nguyên t có n ng l ng xác nh và khơng b c x
D: Mà n ng l ng c a nguyên t không th thay i
c
Câu 30: Bên trong t bào quang i n, dịng quang i n có chi u
A: Không xác nh
B: T catôt sang anôt
C: T anôt sang catơt ó là chi u chuy n ng c a các êlectron
D: T anôt sang catôt
Câu 31: Phát bi u nào sau ây sai?
A: Khi êlectron liên k t trong m t kh i bán d n
c gi i phóng càng nhi u thì càng t o ra nhi u l tr ng làm
cho d n i n c a kh i bán d n càng gi m

B: i n tr c a ch t quang d n gi m m nh khi b chi u sáng thích h p
C: Quang d n là hi n t ng t o thành các êlectron d n và l tr ng trong bán d n do tác d ng c a ánh sáng thích h p
D:
d n i n c a m t s ch t bán d n t ng khi
c chi u b ng ánh sáng thích h p.
Câu 32: M t v t dao ng i u hoà v i ph ng trình x = 2cos(2pt)(cm). Các th i i m (tính b ng n v giây) mà gia
t c c a v t có l n c c i là:
A: t = k/2
B. t = -k/2
C. t = 2k
D. t = 2k+1
É: 090.777.54.69

trang: 7


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 33: V i c là v n t c ánh sáng trong chân không. Theo h th c Anh xtanh gi a n ng l ng và kh i l ng, m t
v t có kh i l ng m thì có n ng l ng t ng ng b ng:
A: m2 .c2
B. m.c
C. c.m2
D. m.c2

Câu 34:
phóng x c a m t kh i ch t phóng x gi m n l n sau th i gian Dt. Chu kì bán rã c a ch t phóng x này b ng:
ln n
ln 2
A: T =
.Dt
B. T = (lnn ln2) Dt
C: T =
Dt
D. T = (ln n + ln2) Dtz
ln 2
ln n
Câu 35: Phơtơn khơng có:
A: N ng l ng
B. ng l ng
C: Kh i l ng t nh
D. Tính ch t sóng
24

Câu 36: Ch t phóng x 11 Na có chu kì bán rã 15h. So v i kh i l ng Na ban u, kh i l ng ch t này b phân rã
trong vòng 5h u tiên b ng:
A: 70,7%
B. 29,3%
C. 79,4%
D. 20,6%
Câu 37:
i l ng c tr ng cho m c b n v ng c a h t nhân là:
A: N ng l ng liên k t
C. S prôtôn
B: S nuclôn

D. N ng l ng liên k t riêng
Câu 38: M t con l c lị xo g m v t n ng có kh i l ng 100g và lị xo có c ng 40N/m. Con l c dao ng i u hoà
v i biên 10cm. T c c c i c a v t n ng b ng:
A: 4m/s
B. 1m/s
C: 3m/s
D. 2m/s
Câu 39: Con ng i có th nghe
c âm có t n s
A: B t kì
B. D i 16 Hz
C: Trên 20000 Hz
D. 16Hz n 20000Hz
Câu 40: G i f là t n s dao ng c a m ch LC. Nh n xét nào sau ây v m ch dao ng L,C là sai?
A: i n tích c a t , hi u i n th 2 u t , c ng dòng i n trong m ch bi n thiên i u hòa cùng t n s dao
ng c a m ch.
B: i n tr ng, t tr ng bi n thiên i u hòa cùng pha và cùng t n s dao ng c a m ch.
C: Sóng i n t là sóng ngang và mang n ng l ng.
D: N ng l ng i n tr ng và n ng l ng t tr ng bi n thiên i u hòa cùng pha, cùng t n s b ng 2f
Câu 41: Cho dòng i n xoay chi u i = I0cos t ch y qua m ch g m i n tr thu n và cu n c m thu n m c n i ti p. K t
lu n nào sau ây úng ?
A: i n áp gi a hai u cu n c m thu n s m pha p/2 so v i i n áp gi hai u i n tr
B: i n áp gi a hai u cu n c m thu n cùng pha v i i n áp gi a hai u o n m ch
C: i n áp gi a hai u o n m ch ch m pha h n dòng i n trong m ch
D: i n áp gi a hai u cu n c m thu n ch m pha p/2 so v i dòng i n trong m ch.
Câu 42: o n m ch i n xoay chi u g m cu n c m thu n m c n i ti p v i i n tr thu n 30W. t vào hai u o n
m ch i n áp u = 120cos100pt(V) thì i n áp hi u d ng hai u cu n c m là 60V. Bi u th c c ng dòng i n là:
p
p
A: i = 2cos(100 pt + )(A)

C. i = 2 2 cos( 100 pt + )(A)
4
4
p
p
B: i = 2cos(100 pt - )(A)
D. i = 2 2 cos( 100 pt - )(A)
4
4
Câu 43: Phát bi u nào sai ?
A: S phát quang là s phát sáng c a m t v t b nung nóng.
B: c i m c a lân quang là ánh sáng phát quang có th kéo dài m t kho ng th i gian khi t t ánh sáng kích thích
C: B c sóng c a ánh sáng phát quang l n h n b c sóng c a ánh sáng mà ch t phát quang h p th
D:
c i m c a hu nh quang là ánh sáng phát quang b t t r t nhanh sau khi t t ánh sáng kích thích
Câu 44: Sóng ng n vơ tuy n có b c sóng vào c :
A: Vài nghìn mét
B. Vài ch c kilômét
C: Vài ch c mét
D. Vài mét
Câu 45: Laze rubi bi n i:
A: i n n ng thành quang n ng
C: Quang n ng thành quang n ng
B: Quang n ng thành i n n ng
D: Nhi t n ng thành quang n ng
Câu 46: Phân h ch 1 h t nhân
23

235


U trong lò ph n ng h t nhân s to n ng l ng 200MeV. S Avôga rô NA =
235

-1

6,023.10 mol N u phân h ch 1g U thì n ng l ng to ra b ng:
A: 5,13.1023MeV
B: 5,13.1020MeV
C: 5,13.1026eV
D: 5,13.1020eV
Câu 47: G i N0 là s h t ban u c a ch t phóng x . N là s h t c a ch t phóng x cịn l i t i th i i m t, là h ng s
phóng x , T là chu kì bán ra. Bi u th c nào sau ây úng ?
lt

t
T

A: N = N0e
B. N = N02
Câu 48: Trong các nhân sau h t nào b n nh t?
A: Cu
B: Al
É: 090.777.54.69

C: N = N0e
C: He
trang: 8

-l


D. N = N0.2
D: Li

-

t
T


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 49: N u m t v t có dao ng i u hồ có chu kì dao ng gi m 3 l n và biên gi m 2 l n thì t s c a n ng
l ng c a v t khi ó và n ng l ng c a v t lúc u là:
A: 9/4
B. 4/9
C. 2/3
D. 3/2
Câu 50: Trường hợp nào sau đây ln là quá trình t a năng lượng :
A: S phóng xạ.
C: Tách m t h t nhân thành các nucleon riêng r .
B: S bi n i p ® n + e+.
D: Bắn hạt a vào hạt nitơ thu được ôxi vaø p.

THI S 3.


Câu 1: Khi chi u b c x có b c sóng 1 = 0,45 m vào cat t c a m t t bào quang i n thì hi u i n th hãm là Uh.
Khi thay b c x trên b ng b c x có b c sóng 2 thì hi u i n th hãm t ng g p ôi. Cho gi i h n quang i n c a kim
lo i làm cat t là 0 = 0,50 m. 2 có giá tr là:
A: 0,41 m.
B. 0,25 m.
C. 0,38 m.
D. 0,43 m.
Câu 2: M t ch t i m th c hi n ng th i hai dao ng x1 = 8cos2pt (cm); x2 = 6cos(2pt + p/2) (cm). V n t c c c i
c a v t trong dao ng là:
A: 4 p (cm/s).
B. 120 (cm/s).
C. 60 (cm/s).
D. 20 p (cm/s).
Câu 3: T là chu k c a v t dao ng i u hòa. Th i i m t và th i i m t + mT v i mỴ N thì v t:
A: Ch có v n t c b ng nhau.
C: Ch có gia t c b ng nhau.
B: Ch có li b ng nhau.
D: Có cùng trạng thái dao động.
Câu 4: M t con l c n dao ng t t d n, c sau m i chu kì dao ng thì c n ng c a con l c l i b gi m 0,01 l n. Ban
u biên góc c a con l c là 900. H i sau bao nhiêu chu kì thì biên góc c a con l c ch cịn 300. Bi t chu kì con l c
là T, c n ng c a con l c n
c xác nh b i bi u th c: E = mgl(1 - cosamax).
A: @ 69T
B: @ 59T
C: @100T
D: @ 200T.
Câu 5: Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k treo thẳng đứngthì chu kì dao động là T và độ dãn lò xo
là Dl. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giảm độ cứng lò xo bớt một nửa thì:
A: Chu kì tăng 2 , độ dãn lò xo tăng lên gấp đôi

C: Chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần
B: Chu kì không đổi, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần
D: Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 laàn
Câu 6: M t v t dao ng i u hòa t t d n. C sau m i chu kì biên dao ng gi m 2%. H i sau m i chu kì c n ng
gi m bao nhiêu?
A: 2%
B: 4%
C: 1%
D: 3,96%.
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, lò xo có k = 10N/m. Lực căng cực tiểu tác dụng lên vật
là 0,5N. Cho g = 10m/s2 thì biên độ dao động của vật là:
A: 5cm
B: 20cm
C: 15cm
D: 10cm
Câu 8: M t dao ng i u hoà x = Acos(wt + j) th i i m t = 0 li x = 0,5A theo chi u âm. Tìm j.
A: p/6 rad
B: p/2 rad
C: 5p/6 rad
D: p/3 rad
Câu 9: M t v t dao

ng i u hồ xung quanh v trí cân b ng theo ph ng trình x =Acos( t +

2

), trong ó x tính

b ng cm, t tính b ng giây. Bi t r ng c sau nh ng kho ng th i gian b ng p/60s thì ng n ng c a v t l i có giá tr b ng
th n ng. Chu kì dao ng c a v t là:

A: p/15s
B. p/60s
C. p/20s
D. p/30s
Câu 10: Có hai dao ng i u hoà cùng ph ng, cùng t n s nh sau: x1 = 12cos(wt - p/3); x2 = 12cos(wt ). Dao ng
t ng h p c a chúng có d ng:
A: x = 12 3 cos(wt - p/6)

C: x = 24cos(wt - p/3)

B: x = 12 2 coswt
D: x = 12cos(wt - p/3)
Câu 11: Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kỳ là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC theo
thứ tự là M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ N đến C là:
A: T/4
B. T/6
C. T/3
D. T/12
Câu 12: Ch n áp án Sai.
A: Nh c âm là nh ng âm có t n s xác nh (th ng do các nh c c phát ra).
B: T p âm là nh ng âm có t n s khơng xác nh (S n ào ngoài ph ).
C: C ng âm chu n I0 = 10-12W/m2
D: 1dB = 10B.
Câu 13: Trong hi n t ng giao thoa c h c v i hai ngu n A và B thì kho ng cách gi a hai i m g n nhau nh t trên
o n AB dao ng v i biên c c i là:
A: l/4
B: l/2
C: k l
D: l
É: 090.777.54.69


trang: 9


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 14: Lúc t = 0 u O c a dây cao su c ng th ng n m ngang b t u dao ng i lên v i biên a, chu k T = 1s.
Hai i m g n nhau nh t trên dây dao ng cùng pha cách nhau 6cm. Tính th i i m u tiên M cách O 12cm dao
ng cùng tr ng thái ban u v i O. Coi biên dao ng không i.
A: t = 0,5s
B: t = 1s
C: t = 2s
D: t = 0,75s
Câu 15: Kh o sát hi n t ng sóng d ng trên dây àn h i AB = l. u A n i v i ngu n dao ng, u B t do thì sóng
t i và sóng ph n x :
A: Vng pha.
B. L ch pha góc p/4.
C. Cùng pha.
D. Ng c pha.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện xoay chiều?
A: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
B: Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi.
C: Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.
D: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian nên giá trị hiệu dụng cũng biến thiên

theo thời gian.
Câu 17: M t èn ng m c vào m ng i n xoay chi u 200V-50Hz. èn sáng khi hi u i n th t c th i gi a hai u
èn ³ 100 2 . Xác nh kho ng th i gian èn sáng trong m t chu k c a dòng i n.
A: 1/75s
B: 1/150s
C: 1/300s
D: 1/100s.
Câu 18: Một tụ điện có điện dung C, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U, tần số f. Khi
tăng tần số đến giá trị f > f thì dòng điện qua tụ thay đổi như thế nào? Hãy chọn câu trả lời ĐÚNG?
A: Dòng điện giảm trễ pha với u một góc không đổi.
B: Dòng điện tăng s m pha với u một góc không đổi.
C: Dòng điện không thay đổi
D: Dòng điện tăng và trễ pha với u một góc không đổi.
Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C nối tiếp, cho biết R = 100W và cường độ chậm pha hơn hiệu
điện thế góc p/4. Có thể kết luận laø:
A: ZL < ZC
B: ZL - ZC = 100W
C: ZL = ZC = 100W
D: ZC ZL = 100W.
Câu 20: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên
các thông số RLC của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng:
A: Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B: Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C: Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện giảm.
D: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm luôn không đổi.
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C , cuộn dây thuần cảm. Điện trở thuần R = 300W, tụ điện có dung kháng
ZC = 100W. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cosj =
A: 200 2 W

B: 400W


Câu 22: Trong m ch i n RLC, hi u i n th hai
u L = U OL cos( wt +

2
2

. Cuộn dây có cảm kháng là :

C: 300W
u m ch và hai

D: 200W

u cu n c m có d ng: u = Uocos( wt +

5p

p
) (V);
3

)(V) thì có th nói:
6
A: M ch có tính dung kháng, u ch m pha h n i.
C: M ch có tính c m kháng nên u nhanh pha h n i.
B: M ch có c ng h ng i n, u ng pha v i i.
D: Ch a th k t lu n gì về độ lệch pha của u và i.
Câu 23: M ch i n RLC. Có LC khơng i và cu n dây thu n c m. Cho R thay i công su t trên m ch là c c i.
H i khi ó l ch pha c a u và i là bao nhiêu?

A: p/2
B: p/3
C: p/4
D: 0
Câu 24: i u nào sau ây là sai. Các su t i n ng trong ba cu n dây t o b i máy phát i n ba pha có cùng t n s là do:
A: T thông qua c ba cu n dây m i th i i m là nh nhau.
B: Ch có m t rơ to dùng chung cho c ba cu n dây.
C: Ba cu n dây t l ch nhau 1200 trên thân stato
D: Ba cu n dây c a stato có s vịng dây gi ng nhau.
Câu 25: Trong một máy biến thế số vòng dây và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là
N1, I1 và N2, I2. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến theỏ, ta coự :

ổN ử
A: I2 = I1 . ỗ 2 ÷
è N1 ø
É: 090.777.54.69

2

N
B: I2 = I1. 2
N1

ỉN ư
C: I2 = I1. ỗ 1 ữ
ố N2 ứ
trang: 10

2


D: I2 = I1.

N1
N2


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10MW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi
xa bằng một đường dây có điện trở 20W. Tính công suất hao phí điện năng trên đường dây nếu hiệu điện thế đưa lên
đường dây là 500kV. Hãy chọn kết quả ĐÚNG.
A: P = 8kW
B: P = 4kW
C: P = 12kW
D: P = 16kW.
Câu 27: Ch n công th c sai:
A: T n s dao

ng i n t t do f =

B: T n s góc dao

1


2p LC
ng i n t t do w = LC

C: N ng l ng i n tr ng t c th i trong t Wd =

1
qu
2

D: N ng l ng t tr ng t c th i trong cu n c m Wt =
Câu 28: Nhận định nào sau đây là đúng:

1 2
Li
2

r

r

A: Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn luôn
vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.

r
r

r

r


B: Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B vuông góc với E .

r

C: Vectơ B hướng theo phương truyền sóng và vectơ E vuông góc với .
D: Hàm n ng l ng i n tr ng và n ng l ng t tr ng bi n thiên i u hòa cùng biên và quanh giá tr = 0.
Câu 29: Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm L = 0,25 mH phát ra dải sóng có tần số f = 100MHz.
Tính bước sóng điện từ do mạch phát ra và điện dung của mạch. Vận tốc truyền sóng c = 3.108 m/s. (p2 = 10.)
A: 3m ; 10pF
B: 0,33m ; 1pF
C: 3m ; 1pF
D: 0,33m ; 10pF
Câu 30: Ch n câu tr l i sai. Ánh sáng n s c là ánh sáng:
A: Có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau
B: Khơng b tán s c khi qua l ng kính.
C: B khúc x khi i qua l ng kính.
D: Có v n t c thay i khi truy n t môi tr ng này sang môi tr ng khác.
Câu 31: Ch n câu sai:
A: Giao thoa là hi n t ng c tr ng c a sóng.
B: N i nào có sóng thì n i y có giao thoa.
C: N i nào có giao thoa thì n i y có sóng.
D: Hai sóng có cùng t n s và l ch pha không thay i theo th i gian g i là sóng k t h p.
Câu 32: Trong thí nghi m Young b ng ánh sáng tr ng(0,38mm < l < 0,76mm), kho ng cách t hai ngu n n màn là
2m, kho ng cách gi a hai ngu n là 2mm. Tìm s b c x cho vân sáng t i i m M cách vân trung tâm 4mm:
A: 4
B: 7
C: 6
D: 5
Câu 33: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

C: Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B: Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D: Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 34: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A: Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
B: Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C: Tia tử ngoại có tác dụng quang hoá, quang hợp.
D: Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
Câu 35: Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau :
A: Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được. D: Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai?
A: Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B: Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vân tốc của sóng điện từ.
C: Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phô tôn.
D: Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 37: Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f = 5.000Hz. Khi đó điện trường trong tụ điện C biến
thiên điều hòa với:
A: Chu kì 2.10-4 s
B: Tần số 104 Hz.
C: Chu kỳ 4.10-4 s
D: Tần số 126 Hz.
É: 090.777.54.69

trang: 11


Tuy n t p 40

thi


i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 38: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực
đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catôt có giá trò.
A: lo =

c
f

B: lo =

4c
3f

C: lo =

3c
4f

D: lo =

3c
2f

Câu 39: Pin quang i n ho t ng d a vào nh ng nguyên t c nào sau ây?
A: S t o thành hi u i n th i n hoá hai i n c c.
B: S t o thành hi u i n th gi a hai u nóng l nh khác nhau c a m t dây kim lo i.

C: Hi n t ng quang i n x y ra bên c nh m t l p ch n.
D: S t o thành hi u i n th ti p xúc gi a hai kim lo i.
Câu 40: Hieäu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơnghen là. U = 18200V. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt
khỏi catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho e = - 1,6.10-19C; h = 6,625.10-34 J.S; c = 3.108m/s.
A: 68pm
B: 6,8 pm.
C: 34pm.
D: 3,4pm.
Câu 41: M t ch t có kh n ng phát ra b c x có b c sóng 0,5mm khi b chi u sáng b i b c x 0,3mm. Bi t r ng công
su t c a chùm sáng phát quang ch b ng 0,1 công su t c a chùm sáng kích thích. Hãy tính t l gi a s photon b t ra và
s photon chi u t i.
A: 0,667
B: 0,001667
C: 0,1667
D: 1,67
Câu 42: Phaùt biểu nào sau đây là sai:
A: Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
B: Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thu mà không phát xạ.
C: Một khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em sang trạng thái dừng có mức năng
lượng En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phôtôn có năng lượng e = |Em En| = hfmn
D: Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có
bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo đừng.
Câu 43: Hi u su t c a m t laze.
A: Nh h n 1
B: B ng 1
C: L n h n 1
D: R t l n so v i 1
Câu 44: Hãy ch n câu úng:
A: Trong ion n nguyên t s proton b ng s electron.
B: Trong h t nhân s proton ph i b ng s n tron.

C: Trong h t nhân s proton b ng ho c nh h n s n tron.
D: L c h t nhân có bán kính tác d ng b ng bán kính nguyên t .
Câu 45: i u nào sau ây là sai khi nói v tia alpha?
A: Tia a th c ch t là h t nhân nguyên t hêli.
B: Khi i qua i n tr ng gi a hai b n t i n, tia a b l ch v phía b n âm c a t i n.
C: Tia a phóng ra t h t nhân v i v n t c b ng v n t c ánh sáng.
D: Khi i trong khơng khí, tia a làm ion hố khơng khí và m t d n n ng l ng.
Câu 46: M t ch t phóng x b- sau 20 ngày êm kh i l ng ch t t o thành g p 3 l n kh i l ng ch t phóng x cịn l i.
Chu k bán rã là.
A: 10 ngày
B: 5 ngày
C: 24 ngày
D: 15 ngày.
Câu 47: Khi nhiên li u trong m t tr i c n ki t thì:
A: M t tr i chuy n thành sao lùn
C: M t tr i chuy n thành sao punxa
B: M t tr i bi n m t
D: M t tr i chuy n thành sao l en
Câu 48: Cho ph n ng h t nhân: A ® B + C. Bi t h t nhân m A ban u ng yên. K t lu n nào sau ây v h ng
và tr s c a t c các h t sau ph n ng là úng?
A: Cùng ph ng, cùng chi u, l n t l ngh ch v i kh i l ng.
B: Cùng ph ng, ng c chi u, l n t l ngh ch v i kh i l ng.
C: Cùng ph ng, cùng chi u, l n t l v i kh i l ng.
D: Cùng ph ng, ng c chi u, l n t l v i kh i l ng.
Câu 49: Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u ; khối lượng hạt a là ma =
4,0015u ; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là:
4

A: » 28,4 MeV
B: » 7,1 MeV

C: » 3MeV
Câu 50: Trong h t nhân nào sau ây h t nhân nào b n v ng nh t?
A: Zn
B. Li.
C. Al.

É: 090.777.54.69

trang: 12

D: » 0,326 MeV
D. Cacbon


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

THI S 4.

Câu 1: M t chất điểm chuyển động theo các phương trình sau: x = Acos(wt + j) + B. Trong đó A, B, w, j là các
hằng số (A,B ¹ 0). Phát biểu nào úng?
A: Biên dao ng là A + B.
B: T a v trí cân b ng là x = 0.
C: x = Acos(wt + j) + B là t a còn z = Acos(wt + j) là li .
D: x = Acos(wt + j) + B là t a hay còn g i là li .

Câu 2: Dao ng t t d n là m t dao ng có:
A: Biên gi m d n do ma sát.
C: Chu k giaûm t l v i th i gian.
B: Tần số tăng dần theo thời gian.
D: Biên không i.
Câu 3: Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian t, quả cầu
m1 thực hiện 10 dao động còn quả cầu m2 thực hiện 5 dao động. Hãy so sánh các khối lượng m1 vaø m2.
A: m2 = 2m1
B: m2 = 2 m1
Câu 4: Cho m ch xoay chi u R,L,C t n s f thay
UR có cùng m t giá tr . Hãy tìm f

A: f =

f1 f2

URMax:
B: f =

f1 + f 2

2

i

C: m2 = 4m1
D: m2 = 2 2 m1
c. Trong ó R,L,C là nh ng h ng s . Khi f = f1 ho c f = f2 thì
C: f =


f1 - f 2

2

D: f =

f1. f 2
f12 + f 22

Câu 5: Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kỳ là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC theo
thứ tự là M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến O là:
A: T/4
B. T/6
C. T/3
D. T/12
Câu 6: Trong thang máy đứng yên con lắc đơn dao động với chu kì T = 1s nơi có gia tốc trọng trường g = p2 = 10m/s2.
Treo con lắc đơn trong thang máy chuyển động đi lên nhanh dần đều với a = 30m/s2 thì chu k dao ng con lắc sẽ là:
A: 1s
B: 0,5s
C: 0,25
D: 2s
Câu 7: M t con l c n có dây treo dài l = 0,4m. Kh i l ng v t là m = 200g. L y g = 10m/s2 . B qua ma sát. Kéo
con l c dây treo nó l ch góc a = 60o so v i ph ng th ng ng r i buông nh . Lúc l c c ng dây treo là 4N thì v n
t c c a v t có giá tr là bao nhiêu?
A: v = 2m/s
B: v = 2 2 m/s
C: v = 5m/s
D: v = 2 m/s
Câu 8: Hai dao ng i u hòa x1 và x2 cùng ph ng, cùng t n s , cùng pha. k t lu n nào là chính xác:
A:

B:
C:
D:

x2
x1
x1
b t k th i i m nào c ng có
x2
x
b t k th i i m nào c ng có 2
x1
x
b t k th i i m nào c ng có 2
x1
b t k th i i m nào c ng có

v2
= const > 0 .
v1
v
= 1 = const < 0 .
v2
v
= - 2 = const > 0 .
v1
v
= - 2 = const £ 0 .
v1
=


Câu 9: Trong các nh c c thì h p àn có tác d ng:
A: Làm t ng cao và to âm.
B: Gi cho âm có t n s n nh.
C: V a khu ch i âm, v a t o ra âm s c riêng c a âm do àn phát ra.
D: Tránh
c t p âm và ti ng n làm cho ti ng àn trong tr o.
Câu 10: T i i m S trên m t n c yên t nh có ngu n dao ng i u hồ theo ph ng th ng ng v i t n s f. Khi ó
trên m t n c hình thành h sóng trịn ng tâm S. T i hai i m M, N n m cách nhau 5cm trên
ng th ng i qua S
luôn dao ng ng c pha v i nhau. Bi t t c truy n sóng trên m t n c là 80cm/s và t n s c a ngu n dao ng thay
i trong kho ng t 48Hz n 64Hz. T n s dao ng c a ngu n là:
A: 64Hz.
B. 48Hz.
C. 54Hz.
D. 56Hz.
Câu 11: Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng khối lượng vật treo gấp 4 lần thì chu kỳ con lắc:
A: T
B: 2T
C: T 2
D: 4T
Câu 12: M t èn ng m c vào m ng i n xoay chi u 100V-50Hz. èn sáng khi hi u i n th t c th i gi a hai u
èn > 50 2 V. T l th i gian èn sáng và t t trong 1 chu kì là:
A: 2 l n
É: 090.777.54.69

B: 0,5 l n

C: 1 l n
trang: 13


D:

2l n


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 13:
u A c a m t dây àn h i r t dài dao ng v i t n s f = 10Hz. Vào m t th i i m nào ó ng i ta o
c
kho ng cách ng n nh t gi a hai i m dao ng vuông pha trên dây là 20cm. V y v n t c truy n sóng trên dây là:
A: 8m/s
B: 2m/s
C: 2cm/s
D: 0,5cm/s.
Câu 14: M t dây àn có chi u dài L, hai u c nh. Sóng d ng trên dây có b c sóng dài nh t là.
A: L/2.
B: L/4.
C: L.
D: 2L
Câu 15: T i hai i m A và B trong m t môi tr ng truy n sóng có hai ngu n sóng k t h p, dao ng cùng ph ng
v i ph ng trình l n l t là uA = acoswt và uB = acos(wt + p/2). Bi t v n t c và biên sóng do m i ngu n t o ra
khơng i trong q trình sóng truy n. Trong kho ng gi a A và B có giao thoa sóng do hai ngu n trên gây ra. Ph n t

v t ch t t i trung i m c a o n AB dao ng v i biên b ng:
A: 0.
B: a/ 2 .
C: a.
D: a 2 .
Câu 16: Baûn chất của dòng điện xoay chiều là :
A: Dòng chuyển dời có hướng của các electron trong dây dẫn dưới tác dụng của điện trường đều.
B: Sự dao động cưỡng bức của các điện tích dương trong dây dẫn .
C: Sự dao động cưỡng bức của các electron trong dây dẫn.
D: Dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và aâm trong daây daãn.
Câu 17: M ch i n xoay chi u g m i n tr R và cu n c m có i n tr h at ng r m c n i ti p nhau. i n tr tiêu
th công su t P1; cu n c m tiêu th công su t P2. V y công su t tòan m ch là:
A: P =

P12 + P22 .

B: P =

P1P2
.
P1 + P2

C: P =

P1 .P2 .

D: P = P1 + P2.

Câu 18: Một mạch điện gồm một tụ điện C, một cuộn cảm L thuần cảm kháng và biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u AB = U 2 sin100 pt (V) . Bieát rằng ứng với hai giá

trị của biến trở là R1 và R2 thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch là như nhau. Bi u th c nào sau ây là úng?
A: Z L - Z C =
B: Z L - ZC =

C: Z L - ZC =

R1 .R2

R1 + R2
2

R1 .R2
R1 + R2

D: Z L - ZC = R1 - R2

Câu 19: Một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn hiệu điện
thế uAB = U 2 cos2pft (V). Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu
mạch điện là như nhau: Udây = UC = UAB. Khi này, góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời udây và uC có giá trị là:
A: 2p/3 rad
B: p/2 rad
C: p/3 rad
D: p/6 rad
Câu 20: Trong m ch i n RLC, hi u i n th hai u m ch và hai u cu n c m có d ng :
p
p
u = Uocos( wt - ) (V); u L = U OL cos(wt + )(V) thì có th nói:
3
2
A: M ch có tính c m kháng nên u nhanh pha h n i. C: M ch có tính dung kháng, u ch m pha h n i.

B: M ch có c ng h ng i n nên u ng pha v i i. D: Ch a th k t lu n
c.
Câu 21: Cho m ch i n R, L, C. Bi t L =
giá tr c c i.
A: R = 2500

1
2.10-4
F ; f = 50Hz. Tính giá tr R
( H ) ;C =
p
p

D: R = 100
p
Câu 22: M ch i n có hai trong ba ph n t R, L, C m c n i ti p nhau. N u u = U 0 cos(wt - )(V) và
6


i = I 0 cos ç wt + ÷ (A) thì hai ph n t ó là:

è
A: L và C.
C: L và R.
B: C và R
D: Khơng th xác nh
c 2 ph n t ó.
Câu 23: Nguyên t c ho t ng c a ng c không ng b :
A: Quay khung dây v i v n t c góc thì nam châm hình ch U quay theo v i 0 <
B: Cho dòng i n xoay chi u i qua khung dây thì nam châm hình ch U quay v i v n t c

C: Quay nam châm hình ch U v i v n t c góc thì khung dây quay nhanh d n cùng chi u v i chi u quay c a
nam châm v i 0 <
D: Quay nam châm hình ch U v i v n t c thì khung dây quay nhanh d n cùng chi u v i chi u quay c a nam
châm v i 0 =
É: 090.777.54.69

B: R = 250

C: R = 50

công su t c a m ch có

trang: 14


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 24: Một khung dây được đặt trong một từ trường đều. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường.
Khung dây quay quanh trục đối xứng đó với vận tốc 2400 vòng/phút. Tần số của suất điện động có thể nhận giá trị
nào trong các giá trò sau:
A: f = 2400 Hz
B: f = 40 Hz
C: f = 400Hz
D: f = 80Hz

Câu 25: Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC :
A: Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường
tập trung ở cuộn cảm.
B: Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch.
C: Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
D: Tại một thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác,
năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 26: M t máy bi n th lí t ng dùng truy n t i i n n ng i xa t n i máy phát i n. N u máy này làm gi m
hao phí i n n ng khi truy n i 100 l n thì:
A: S vịng dây c a cu n s c p l n h n c a cu n th c p là 10 l n.
B: C ng dòng i n trên dây t i i n nh h n cu n s c p 100 l n.
C: Mu n làm gi m hao phí i n n ng 10000 l n ta ph i t ng t s vòng dây gi a cu n th c p và s c p g p 10
l n ban u.
D: T n s c a i n áp hai u cu n th c p l n h n t n s c a i n áp c a cu n s c p 10 l n.
Câu 27: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH. Tại
thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại I0 = 10mA. Biểu thức nào sau đây ĐÚNG với biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch?
ỉ 7 pư
7
A: i = 10 sin 10 t (mA)
C: i = 10 sin ỗ 10 t + ữ (mA)
2ứ


( )



-2


14

B: i = 10 sin ỗ 10 t +

pử

-2

ữ (mA)
2ứ




14

D: i = 10 sin ỗ 10 t +



÷ (A) .



Câu 28: Trong m ch dao ng L,C. Tính độ lớn của cường độ dòng điện i qua cuộn dây khi năng lượng điện trường
của tụ điện bằng n lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là I0.
A: A : i =

I0
n


B: i =

I0
n +1

C: i =

I0
n +1

D: i =

I0
n

Câu 29: M ch dao ng c a máy thu vơ tuy n có cu n c m v i t c m bi n thiên t 0,5 H n 10 H và t i n
v i i n dung bi n thiên t 10 F n 50 F. Máy thu có th b t
c các sóng vơ tuy n trong d i sóng
A: 4,2m £ £ 29,8m.
C: 421,3m £ £ 1332m.
B: 4,2m £ £ 42,1m.
D: 4,2m £ £ 13,32m.
Câu 30: Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng fo = 1MHz. Năng lượng từ
trường trong mạch có giá trị bằng giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là:
A: 2 ms.
B: 1 ms
C: 0,5 ms
D: 0,25 ms.
Câu 31: Ch n câu sai:

A:
i l ng c tr ng cho ánh sáng n s c là t n s .
B: V n t c c a ánh sáng n s c không ph thu c môi tr ng truy n.
C: Chi t su t c a ch t làm l ng kính i v i ánh sáng nh h n i v i ánh sáng màu l c.
D: Sóng ánh sáng có t n s càng l n thì v n t c truy n trong mơi tr ng trong su t càng nh .
Câu 32: Trong thí nghi m giao thoa v i ánh sáng tr ng. Tìm nh ng v ch sáng c a ánh sáng n s c nào n m trùng
vào v trí vân sáng b c 4 (K = 4) c a ánh sáng màu l = 0,75mm. Bi t r ng khi quan sát ch nhìn th y các vân c a
ánh sáng có b c sóng t 0,4mm n 0,76mm.
A: Vân b c 4, 5, 6 và 7
C. Vân b c 5, 6, 7 và 8
B: Vân b c 6, 7 và 8
D. Vân b c 5, 6 và 7
Câu 33: Ch n các c m t thích h p
i n vào các ch tr ng cho h p ngh a: Tia t ngo i là nh ng b c x
có b c sóng
b c sóng c a ánh sáng
.
A: Nhìn th y
c - nh h n tím.
C: Khơng nhìn th y
c - l n h n tím.
B: Khơng nhìn th y
c - nh h n - .
D: Khơng nhìn th y
c - nh h n tím.
Câu 34: Ch n câu úng.
A: Các v ch quang ph trong các dãy Laiman, Banme, Pasen, hoàn toàn n m trong các vùng ánh sáng khác nhau.
B: V ch có b c sóng dài nh t c a dãy laiman có th n m trong vùng ánh sáng nhìn th y.
C: V ch có b c sóng ng n nh t c a dãy Banme có th n m trong vùng ánh sáng t ngo i.
D: V ch có b c sóng dài nh t c a d y Banme có th n m trong vùng ánh sáng h ng ngo i.

É: 090.777.54.69

trang: 15


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 35: Ch n các c m t thích h p
i n vào ch tr ng cho h p ngh a: Theo thuy t l ng t : Nh ng nguyên t
hay phân t v t ch t
ánh sáng m t cách
mà thành t ng ph n riêng bi t mang n ng l ng hoàn toàn xác
nh
ánh sáng .
A: Không h p th hay b c x , liên t c, t l thu n v i b c sóng.
B: H p th hay b c x , liên t c, t l thu n v i t n s .
C: H p th hay b c x , không liên t c, t l ngh ch v i b c sóng.
D: Khơng h p th hay b c x , liên t c, t l ngh ch v i t n s .
Câu 36: Tính ch t quan tr ng nh t và
c ng d ng r ng rãi nh t c a tia X là:
A: Kh n ng âm xuyên.
C: Làm en kính nh.
B: Làm phát quang m t s ch t.
D: Hu di t t bào.

Câu 37: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc đỏ và vàng. Hiệu điện thế hãm có
độ lớn tương ứng là |Uhd| = U1 và |Uhvl = U2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đó vào catôt thì hiệu điện thế hãm vừa
đủ để triệt tiêu dòng quang điện có giá trị là:
A: Uh| = U1
B: |Uh| = U2
C: |Uh| = U1 + U2
D: |Uh| = (U1 + U2):2
Câu 38: M t ch t có kh n ng phát ra ánh sáng tím. H i khi chi u vào ch t ó các b c x nào d i ây thì có th x y
ra s phát quang?
A: H ng ngo i
B: Ánh sáng l c
C: Ánh sáng vàng
D: T ngo i.
Câu 39: M t ch t có kh n ng phát ra b c x có b c sóng 0,5mm khi b chi u sáng b i b c x 0,3mm. Hãy tính ph n
n ng l ng photon m t i trong quá trình trên.
A: 2,65.10-19j
B: 26,5.10-19j
C: 2,65.10-18j
D: 265.10-19j
Câu 40: Trong thí nghi m o kho ng cách t trái t t i m t tr ng b ng laze ng i ta ã s d ng laze có b c sóng
= 0,52 m. Thi t b s d ng
o là m t máy v a có kh n ng phát và thu các xung laze. Bi t th i gian kéo dài c a
xung là 100ns, n ng l ng m i xung là 10kj. Tính cơng su t chùm laze.
A: 10-1W
B: 10W
C: 1011W
D: 108W
Câu 41: Mu n phát ra b c x , ch t phóng x thiên nhiên c n ph i
c kích thích b i:
A: Ánh sáng m t tr i

B: Tia t ngo i
C: Tia X
D. T t c u sai
-1
Câu 42: Moät mẫu phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau một khoảng thời gian t = nl kể từ thời điểm ban đầu thì khối
lượng mẫu chất phóng xạ còn lại là :
A: (0,693n).100% so với khối lượng ban đầu.
C: (0,693)n. 100% so với khối lượng ban đầu.
B: (0,368n).100% so với khối lượng ban đầu.
D: (0,368)n. 100% so với khối lượng ban đầu.
Câu 43: M t ch t phóng x sau 10 ngày êm gi m i 3/4 kh i l ng ã có. Chu k bán rã là.
A: 20 ngày
B: 5 ngày
C: 24 ngày
D: 15 ngày
Câu 44: H·y xác định khoảng cách đến một thiên hà có tốc ®é lïi xa nhÊt b»ng 15000km/s.
A: 16,62.1021km;
B. 4,2.1021km;
C. 8,31.1021km;
D. 8,31.1021km.
Câu 45: Trong các i l ng sau, i l ng nào
c b o toàn trong ph n ng h t nhân.
I: i n tích II: S kh i.
III: S proton IV: S n tron
V: ng l ng.
A: I; III; V
B: I; II.
C: I; II; III; IV; V
D: I; II; V.
Câu 46: Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ t o ra 2 h t nhân con là B và C có v n t c l n

l t là vB và vC và ng n ng là KB và KC (bỏ qua bức xaï g). Bi u th c nào sau ây là úng:
A: mB. KB = mC. KC và mB.vB = mC.vC
C: vB. KB = vC. KC và mB.vB = mC.vC
B: mB. KC = mC. KB và vB. KB = vC. KC
D: vB. KB = vC. KC và mB.vC = mC.vB

Câu 47: Dùng hạt p có động năng Kp = 1,6 MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đứng yên. Sau phản ứng, ta thu được hai hạt
7

giống nhau cô cùng động năng và phản ứng tỏa một năng lượng Q = 17,4 (MeV). Động năng của mỗi hạt sau phản
ứng có giá trị là :
A: K = 8,7 (MeV)
B: K = 9,5 (MeV)
C: K = 3,2 (MeV)
D: K = 35,8 (MeV)
Câu 48: Năng l-ợng và tần số của hai phôtôn sinh ra do sự huỷ cặp êléctron - pôzitôn khi động năng ban đầu các hạt
coi nh- bằng không là:
A: 0,511MeV, 1,23.1020Hz;
C: 0,511MeV, 1,23.1019Hz;
20
B: 1,022MeV, 1,23.10 Hz;
D: 0,511MeV, 1,23.1019Hz;
Câu 49: Hai hành tinh chuyển động trên quỹ đạo gần nh- tròn quanh Mặt Trời. Bán kính và chu kỳ quay của các hành
tinh này là R1 và T1, R2 và T2. Biểu thức liên hệ giữa chúng là:

R1 R 2
A:
=
;
T1

T2

2
R1 R 2
B.
= 2;
T1
T2

C.

2
R12 R2
= 3;
T23 T1

D.

3
R13 R2
= 2.
T12 T2

Câu 50: Trong m t ng R nghen (phát ra tia X), s electron p vào catod trong m i giây là n = 5.1015 h t, v n t c
m i h t là 8.107m/s. Cho h = 6.625.10-34Js; c = 3.108m/s; m = 9,1.10-31kg; |e| = 1,6.10-19C. Tính hi u i n th gi a
anod và catod (b qua ng n ng c a electron khi b t ra kh i catod).
A: 18,2 (V)
B. 18,2 (kV)
C. 81,2 (kV)
D. 2,18 (kV)

É: 090.777.54.69

trang: 16


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

THI S 5.

Câu 1: Vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô có bước sóng l21.Vạch
l32. Từ hai bước sóng đó người ta tính được bước sóng và l31 trong dãy Laiman là:
A: l31 =

l21 .l32
l32 - l21

B: l31 =

l32 - l21
2

C: l31 = l21l32

u tiên trong daõy Banme là

D: l31 =

l21 .l32
l21 + l32

Câu 2: M t chất điểm chuyển động theo các phương trình sau: x = Acos(wt + j) + B. Trong đó A, B, w, j là các
hằng số (A,B ¹ 0). Phát biểu nào úng?
A: V t khơng dao ng i u hòa.
C: V t dao ng i u hòa v i biên (A + B).
B: V t dao ng i u hịa v i biên A.
D: T a v trí 2 biên là (A + B).
Câu 3: Một vật dao động với phương trình x = 2sin2(10t + p/2) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A: 20cm/s
B: 4m/s
C: 2m/s
D: 20m/s
Câu 4: Cho m ch xoay chi u R,L,C ch có f thay i
c khi f = f1 ho c f = f2 thì I có cùng m t giá tr . Tìm f IMax.
f1 - f2
f + f2
f1. f 2
A: f = f1 f2
B: f = 1
C: f =
D: f =
2
2
f12 + f 22
Câu 5: Moät con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo dài. Chu kỳ dao động của con lắc là T. Chu kỳ dao động
của con lắc khi lò xo bị cắt bớt một nửa là T . Chọn đáp án ĐÚNG trong những đáp án sau:

A: T =

T
2

B: T = 2T

C: T = T 2

D: T =

T
2

Câu 6: M t con l c lị xo có c ng k treo th ng ng, u trên c nh, u d i g n v t có kh i l ng m. G i dãn
c a lò xo khi v t v trí cân b ng là l. Con l c dao ng i u hòa theo ph ng th ng ng v i biên là A (v i A < l).
L c àn h i nh nh t c a lị xo trong q trình v t dao ng là.
A: F = k. l
B: F = k(A- l)
C: F = 0
D: F = k.|A - l|
Câu 7: M t v t dao ng i u hòa t t d n. C sau m i chu kì biên dao ng gi m 3%. H i sau n chu kì c n ng
còn l i bao nhiêu %?
A: (0,97)n.100%
B: (0,97)2n.100%
C: (0,97.n).100%
D: (0,97)2+n.100%


Câu 8: M t ch t i m dao ng i u hịa theo ph ng trình x = 3sin ç 5pt + ÷ (cm,s). Trong m t giây u tiên t


è
th i i m t = 0, ch t i m i qua v trí có li x = +1cm.
A: 7 l n.
B. 6 l n.
C. 4 l n.
D. 5 l n.
Câu 9: M t con l c n g m m t qu c u nh , kh i l ng m = 0,05kg treo vào u m t s i dây dài l = 1m, n i có
gia t c tr ng tr ng g = 9,81m/s2. B qua ma sát. Con l c dao ng theo ph ng th ng ng v i góc l ch c c i so
v i ph ng th ng ng là a0 = 30o. V n t c và l c c ng dây c a v t t i VTCB là:
A: v = 1,62m/s; T = 0,62N
C: v = 2,63m/s; T = 0,62N
B: v = 4,12m/s; T = 1,34N
D: v = 0,412m/s; T = 13,4N
Câu 10: B c sóng l c a sóng c h c là:
A: Là quãng
ng sóng truy n i trong th i gian là 1 chu k sóng.
B: Là kho ng cách gi a hai i m dao ng ng pha trên ph ng truy n sóng.
C: Là quãng
ng sóng truy n i trong th i gian là 1 giây.
D: Là kh ang cách ng n nh t gi a hai i m trên ph ng truy n sóng dao ng vuông pha.
Câu 11: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB. Cường độ âm
I tại A có giá trị là:
A: 10-7 W/m2
B. 107 W/m2
C. 10-5 W/m2
D. 70 W/m2
Câu 12: M t èn nêon
c t d i hi u i n th xoay chi u có d ng u = 100sin100pt (V). èn s t t n u hi u i n

th t c th i t vào èn có giá tr nh h n ho c b ng 50V. Kho ng th i gian èn t t trong m i n a chu k c a dòng
i n xoay chi u là bao nhiêu?
A: t =

1
s
600

B: t =

1
s
300

Câu 13: M ch xoay chi u R,L,C có f,R,L khơng

U
A:
.Z L khi ZL = Z C
R
U
B:
R khi R= ZL - Z C
ZL
É: 090.777.54.69

C: t =
i, C thay

1

s
50

D: t =

i thì UL max khi nào ? B ng bao nhiêu?

U
.Z L khi R= ZL - ZC
R
U
D:
R khi Z L = ZC
ZL
C:

trang: 17

1
s
150


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i


Câu 14: M t v t th c hi n ng th i hai dao ng i u hòa cùng ph ng cùng biên có các pha dao ng ban u
l n l t là j1 = p/6 và j2. Ph ng trình t ng h p có d ng x = 8cos(10pt + p/3). Tìm j2.
A: p/6
B: p/2
C: p/3
D: p/4
Câu 15: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha dao động với tần
số f = 10Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 22cm, d2 = 28cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M
và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Chọn giá trị đúng của vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A: v = 30cm/s
B: v = 15cm/s
C: v = 60cm/s
D: 45cm/s
Câu 16: M t dây có m t u b k p ch t, u kia bu c vào m t nhánh c a âm thoa có t n s 600Hz. Âm thoa dao
ng và t o ra sóng d ng có 4 b ng. V n t c sóng truy n trên dây là 400m/s. B c sóng và chi u dài c a dây tho mãn
nh ng giá tr nào sau ây?
A: l = 1,5m; l = 3m
C: l = 2/3 m; l = 1,66m
B: l = 1,5m; l = 3,75m
D: l = 2/3 m; l = 1,33m
Câu 17: Trong m ch i n RLC n u t n s f và hi u i n th U c a dòng i n xoay chi u khơng i thì khi R thay i ta có:
A: U L .U R = const.

B: U C .U R = const.

C: U C .U L = const.

D:


UL
= const.
UC

Câu 18: Có hai t i n C1 và C2 m c song song nhau. N u s d ng b t này m ch i n xoay chi u có t n s f thì
dung kháng c a b t s
c tính.
(C + C2 )
(C + C 2 )
1
A: ZC = (C1 + C2 )2pf
B: ZC = 1
C: ZC = 1
D: ZC =
2pfC1C 2
2pf (C1 + C 2 )
2pf
Câu 19: Trong m ch i n RLC n u hi u i n th U c a dòng i n xoay chi u khơng i thì khi ta t ng t n s t 0Hz
n vơ cùng l n thì c ng dòng i n s :
A: T ng t 0 n vô cùng.
B: Gi m t vô cùng l n n 0.
C: T ng t 0 n m t giá tr l n nh t Imax r i l i gi m v 0.
D: T ng t m t giá tr khác 0 n m t giá tr l n nh t Imax r i l i gi m v m t giá tr khác 0.
Câu 20: Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn đây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có dung kháng là
với điện dung ZC khơng thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn định.
Thay đổi L thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại và bằng:
A: U

B:


U.ZC
R

C:

2
U R 2 + ZC
R

D:

U R 2 + Z2
C
ZC

Câu 21: M t o n m ch i n xoay chi u g m R và C m c n i ti p. Hi u i n th hai u m ch có bi u th c
u = 100 2 cos100pt(V) , b qua i n tr các dây n i. Bi t c ng dịng i n trong m ch có giá tr hi u d ng là 1A
và sớm pha p/3 so v i hi u i n th hai u m ch. Giá tr c a R và C là.
2.10-4
10-3
A: R = 50W; C =
F
C: R = 50 3W; C =
F
5p
3.p
50
10-3
10-4
B: R =

W; C =
F
D: R = 50W; C =
F
5p
3
3.p
Câu 22: M t m ch i n xoay chi u ch có m t ph n t . Hi u i n th hai u m ch có bi u th c:
p
p
u = 100 2 cos(100pt - ) (V); dòng i n trong m ch có bi u th c i = 2 cos(100pt + ) (A). V y ph n t ó là:
3
6
A: i n tr có R = 100(W).
C: T i n có C = 31,8(mF).
B: Cu n thu n c m có L = 0,318(H).
D: T i n có C = 15,9(mF).
Câu 23: Chọn đáp án đúng khi nói về dòng điện một chiều.
A: Có chiều không đổi còn độ lớn có thể thay đổi. C: Có chiều và độ lớn không đổi
B: Bản chất như dòng điện của pin hay ácquy.
D: Có chiều và độ lớn thay đổi theo th i gian.
Câu 24: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau

r

r

đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó.

r

r
r
r
B: E và B có cùng phương.
r
r
C: E và B biến thiên tuần hoàn có cùng biên .
r
r
A: E và B biến thiên tuần hoàn ng c pha.

D: E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.
É: 090.777.54.69

trang: 18


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 25: Điện dung của tụ điện phải thay đổi được trong khoảng nào để mạch có thể thu được các sóng vô tuyến có
tần số nằm trong khoảng từ f1 đến f2 (với f1 < f2)? Chọn kết quả ĐÚNG trong những kết quả sau:

1
1

>C> 2 2
2
4 p Lf1
4 p Lf2
1
1
B:
>C>
2
4pLf1
4pLf22
A:

1
1
>C> 2 2 .
2
4 p Lf2
4 p Lf1
1
1
D:
>C> 2 2
2
2
2p Lf1
2p Lf2
C:

2


2

Câu 26: M t máy bi n th dùng trong vi c truy n t i i n n ng i xa ã làm gi m hao phí i n m ng 100 l n. Bi t
t ng s vòng dây các cu n dây s c p và th c p là 1100 vòng. S vòng dây c a cu n s c p và th c p l n l t là:
A: 1000 và 100.
B. 100 và 1000.
C. 110 và 990.
D. 990 và 110.
Câu 27: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10mH, và một
điện trở 1W. Phải cung cấp một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại ở hai
đầu tụ điện là U0 = 2 (V)? Hãy chọn kết quả ĐÚNG trong các kết quả sau:
A: P = 0,001W
B: P = 0,01W
C: P = 0,0001W
D: P = 0,00001W.
Câu 28: Maïch điện dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến
thiên từ 0,1mH đến 10mH và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 1000pF. Tần số dao động của mạch
nhân giá trị nào trong các giá trị sau?
A: 15,9MHz n 1,59MHz
C: f » 159kHz n 1,59MHz
B: f » 12,66MHz n 1,59MHz
D: f » 79MHz. n 1,59MHz
Câu 29: Trong m ch dao ng LC có dao ng i n t t do (dao ng riêng) v i t n s góc 104 rad/s. i n tích c c
i trên t i n là 10 9 C. Khi c ng dòng i n trong m ch b ng 6.10 6 A thì i n tích trên t i n là:
A: 6.10 10C
B: 8.10 10C
C: 2.10 10C
D: 4.10 10C
Câu 30: M t cu n dây có i n tr thu n 40W.

l ch pha i n áp hai u cu n dây và dòng i n qua cu n dây là 450.
C m kháng và t ng tr cu n dây l n l t là:
A: 40 ; 56, 6 .
B. 40 ; 28,3 .
C. 20 ; 28,3 .
D. 20 ; 56, 6 .
Câu 31: Cho dòng m t chi u có hi u i n th U qua cu n dây có t c m L và i n tr trong R. Khi ó c ng
dịng i n qua m ch có giá tr I và:
U
U
U
U
A: I >
B: I <
C: I =
D: I =
2R
R
R
R
Câu 32: Phát bi u nào sau ây là úng khi nói v chi t su t c a m t môi tr ng?
A: Chi t su t c a m t môi tr ng trong su t nh t nh i v i m i ánh sáng n s c là nh nhau.
B: Chi t su t c a m t môi tr ng trong su t nh t nh i v i m i ánh sáng n s c khác nhau là khác nhau.
C: V i b c sóng ánh sáng chi u qua môi tr ng trong su t càng dài thì chi t su t c a mơi tr ng càng l n.
D: Chi t su t c a môi tr ng trong su t khác nhau i v i m t lo i ánh sáng nh t nh thì có giá tr nh nhau.
Câu 33: Ch n câu úng. T m kính màu tím:
A: H p th m nh ánh sáng tím.
C: H p th ít ánh sáng tím.
B: Không h p th ánh sáng xanh.
D: H p th ít ánh sáng .

Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa
là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên, tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:
A: 0,5mm.
B: 0,45 mm.
C: 0,72mm
D: 0,8 mm
Câu 35: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ.
A: Liên tục.
B: Vạch phát xạ.
C: Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời.
D: Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.
Câu 36: Phát biểu nào sau dây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A: Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
B: Có bản chất là sóng điện từ.
C: Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D: Ứng dụng để trị bịnh còi xương.
Câu 37: Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô có bước sóng l21 và l31. Từ hai bước sóng đó
người ta tính được bước sóng u tiên l32 trong dãy Banme là :
A: l32 =

l31 + l21
2

É: 090.777.54.69

B: l32 =

l21 - l31
2


C: l32 = l21l31
trang: 19

D: l32 =

l21 .l31
l21 - l31


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 38: Giới hạn quang điện lo của natri lớn hơn giới hạn quang điện của đồng vì :
A: Natri dễ hấp thu phôtôn hơn đồng.
B: Phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng.
C: Để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm kim loại
làm bằng đồng.
D: Các êlectron trong miếng đồng tương tác với phô tôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.
Câu 39: Phát bi u nào sau ây là sai khi nói v l ng t ánh sáng?
A: Nh ng nguyên nhân t hay phân t v t ch t không h p th hay b c x ánh sáng m t cách liên t c mà theo
t ng ph n riêng bi t, t quãng.
B: Chùm ánh sáng là dòng h t, m i h t g i là m t photon.
C: N ng l ng c a các photon ánh sáng là nh nhau, không ph thu c vào b c sóng c a ánh sáng.
D: Khi ánh sáng truy n i, các l ng t ánh sáng không b thay i, không ph thu c kho ng cách t i ngu n sáng.
Câu 40: Giao thoa v i khe Young có a = 0,5mm; D = 2m. Ngu n sáng dùng là ánh sáng tr ng có (l = 0,75mm; lt =

0,40mm). Xác nh s b c x b t t t i i m M cách vân trung tâm 0,72cm.
A: 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 41: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có b c sóng l và 1,5l thì động năng
ban đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại làm catôt có giá trị.
A: lo = 1,5l
B: lo = 2l
C: lo = 3l
D: lo = 2,5l
Câu 42: Trong thí nghi m o kho ng cách t trái t t i m t tr ng b ng laze ng i ta ã s d ng laze có b c sóng
= 0,52 m. Thi t b s d ng
o là m t máy v a có kh n ng phát và thu các xung laze. Ng i ta nh n th y kho ng
th i gian phát và nh n
c xung cách nhau 2,667s. Hãy xác nh kho ng cách t trái t n m t tr ng:
A: 4.105m
B: 4.105km
C: 8.105m
D: 8.105k m
Câu 43: Ch n câu sai trong các câu sau ây:
A: Ph n ng h t nhân là t ng tác gi a hai h t nhân d n n s bi n i c a chúng thành các h t khác.
B: nh lu t b o toàn s nuclon là m t trong các nh lu t b o toàn c a ph n ng h t nhân.
C: Trong ph n ng h t nhân to n ng l ng, các h t nhân m i sinh ra kém b n v ng h n.
D: H t nhân có h t kh i càng l n thì n ng l ng liên k t càng l n.
Câu 44: M t m u g c i có phóng x ít h n 4 l n so v i m u g cùng kh i l ng v a m i ch t. Bi t chu kì bán
rã C14 là T = 5570n m. Tu i c a m u g là:
A: 8355n m
B. 11140n m
C. 1392,5n m

D. 2785n m.
Câu 45: Hạt nhận mẹ X đứng yên phóng xạ hạt a và sinh ra hạt nhân con Y. Gọi ma và mY là khối lượng của các hạt a
và hạt nhân con Y; DE là năng lượng do phản ứng toả ra, Ka là động năng của hạt a. Tính Ka theo DE, ma và mY.

ma
DE
mY
mY
B: Ka =
DE
ma
A: Ka =

ma
DE
m Y + ma
mY
D: Ka =
DE
m Y + ma
C: Ka =

Câu 46: Hãy ch ra c u trúc không ph i là thành viên c a m t thiên hà:
A: Punxa
B. L en
C. QuaZa
D. Sao siêu m i
Câu 47: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị
khối lượng nguyên tử u.
A: mp > u > mn.

B: mn < mp < u
C: mn > mp > u
D: mn = mp > u
Câu 48: Ch n câu úng: Phơtơn có kh i l ng ngh :
A: B ng e/c2
B. Khác không
C. B ng 0
D. Nh không áng k
Câu 49: Phát bi u nào sau ây là sai ?
A: Sao ch i là nh ng kh i khí óng b ng l n v i á , có
ng kính vài kilơmet, chuy n ng xung quanh M t
tr i theo qu o hình elip.
B: Chu kì chuy n ng c a sao ch i quanh m t tr i kho ng t vài n m n trên 150 n m.
C: Thiên th ch là nh ng t ng á chuy n ng qunh m t tr i .
D: Sao ch i và thiên th ch không ph i là thành viên c a h m t tr i .
Câu 50: V t chuy n ng v i ph ng trình x = c ± Acos2(wt + j). K t lu n nào sau ây là sai?
A: V t dao ng i u hòa v i biên dao ng A/2.
B: V t dao ng i u hịa v i t n s góc 2w
C: V t dao ng i u hịa và có pha ban u 2j
D: V t dao ng i u hòa và t a v trí cân b ng là x = c .

É: 090.777.54.69

trang: 20


Tuy n t p 40

thi


i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

THI S 6.

Câu 1: V n t c c a m t v t dao ng i u hòa theo ph ng trình x = Asin(wt + j) v i pha p/3 là 2 (m/s). T n s dao
ng là 8Hz. V t dao ng v i biên :
A: 50cm
B: 25 cm
C: 12,5 cm
D: 50 3cm
Câu 2: Cho khoái lượng các hạt nhân : mC12 = 11,9967 u ; ma = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt
nhân 12C thành ba hạt a có giá trị baèng:
A: 0,0078MeV/c2
B: 0,0078 (uc2)
C: 0,0078 (MeV)
D: 7,2618 (uc2)
2
Câu 3: Ph ng trình dao ng c a m t v t có d ng: x = c ± Acos (wt + j ) thì nh n xét nào sau ây là sai:
A: Biên A/2 và t n s góc là 2w
C: Pha ban u 2j
B: T a
v trí cân b ng x = c ± A/2
D: Biên A và t n s góc là w
Câu 4: Con l c lị xo g m lị xo có c ng k = 80 N/m, qu c u có kh i l ng m = 200gam; con l c dao ng i u
hòa v i v n t c khi i qua VTCB là v = 60cm/s. H i con l c ó dao ng v i biên b ng bao nhiêu.
A: A = 3cm.
B: A = 3,5cm.
C:A = 12m.

D: A = 0,03cm.
Câu 5: Hai vật dao động điều hoà có các yếu tố: Khối lượng m1 = 2m2, chu kỳ dao động T1 = 2T2, biên độ dao động
A1= 2A2. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng?
A: E1 = 32E2
B. E1 = 8E2
C. E1 = 2E2
D. E1 = 0,5E2
Câu 6: M t con l c lị xo có c ng k treo th ng ng, u trên c nh, u d i g n v t có kh i l ng m. G i dãn
c a lị xo khi v t v trí cân b ng là l. Con l c dao ng i u hòa theo ph ng th ng ng v i biên là A (v i A > l).
L c àn h i nh nh t c a lò xo trong quá trình v t dao ng là.
A: F = k. l
B: F = k(A- l)
C: F = 0
D: F = k.A
Câu 7: Một dao động điều hòa theo hàm x = Acos(w.t + j) trên q đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc
vật qua vị trí x = 2,5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:
A: p/6rad
B: p/3rad
C: -p/3rad
D: 2p/3 rad
Câu 8: M t v t dao ng i u hoà v i ph ng trình x = Acos(wt + j). Bi t trong kho ng th i gian 1/60s u tiên, v t
3

theo chi u d ng và t i i m cách v trí cân b ng 2cm v t có v n t c 40p 3 cm/s.
2
Biên và t n s góc c a dao ng tho mãn các giá tr nào sau ây?
A: w = 10p rad/s; A = 7,2cm
C: w = 10p rad/s; A = 5cm
B: w = 20p rad/s; A = 5,0cm
D: w = 20p rad/s; A = 4cm

Câu 9: M t con l c n dao ng t i A v i chu kì 2 s . a con l c t i B thì nó th c hi n 100 dao ng h t 201 s .Coi
nhi t hai n i b ng nhau. Gia t c tr ng tr ng t i B so v i t i A :
A: t ng 0,1 %
B: gi m 0,1 %
C: t ng 1 %
D: gi m 1 %
Câu 10: M t con l c n có kh i l ng v t n ng m = 200g chi u dài l = 50 cm . T v trí cân b ng truy n cho v t v n
t c v = 1 m/s theo ph ng ngang . L y g = 10m/s2. L c c ng dây khi v t qua v trí cân b ng là :
A: 2,4 N
B: 3N
C: 4 N
D: 6 N
Câu 11: Có 2 dao ng i u hồ cùng ph ng, cùng t n s nh sau: x1 = 4cos(wt - p/6); x2 = 4cos(wt + 5p/6). Dao
ñ ng t ng h p c a chúng coù d ng:
i t v trí x = 0

n v trí x = A

A: x = 0
C: x = 4 2 cos(wt + p/3)
B: x = 4cos(wt - p/3)
D: x = 4cos(wt + p/3)
Câu 12: B c sóng c a âm khi truy n t khơng khí vào n c thay i bao nhiêu l n? Bi t r ng v n t c c a âm trong
n c là 1020 m/s và trong khơng khí là 340m/s.
A: 0,33 l n
B: 3 l n
C: 1,5 l n
D: Không đổi
Câu 13: Trong hi n t ng giao thoa c h c v i hai ngu n A và B thì kho ng cách gi a hai i m g n nhau nh t trên
o n AB dao ng v i biên c c i là:

A: 0,25 l
B: 0,5l
C: 2 l
D: l
Câu 14: L c kéo v tác d ng lên v t dao ng i u hồ có l n.
A: T l thu n v i kho ng cách t v t n v trí cân b ng và h ng ra xa v trí y.
B: T l thu n v i to
c a v t tính t g c 0 b t kì và h ng v v trí cân b ng
C: T l thu n v i li và h ng v phía v trí cân b ng
D: T l ngh ch v i kho ng cách t v t n v trí cân b ng và h ng ra xa v trí y
Câu 15: Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là UAB = 100 2 V. Hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là UR = 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ liên hệ với
nhau theo biểu thức UL = 0,5UC . Tìm UL.
A: 100V
B: 200V
C: 200 2 V
D: 100 2 V

É: 090.777.54.69

trang: 21


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i


Câu 16: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A: Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B: Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C: Cho khung dây quay đều trong từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
D: Đặt khung dây trong một từ trường đều có cường độ mạch.
Câu 17: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một cuộn thuần cảm mắc nối tiếp và được nối với một hiệu diện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dòng điện tăng dần từ 0 thì công suất mạch.
A: Tăng
C: Không đổi.
B: Giảm
D: Đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
Câu 18: Gi a hai u o n m ch ch có cu n thu n c m
c duy trì m t hi u i n th : u = U0cos(wt + p). V y dịng
i n trong m ch có pha ban u là:
A: j = 0.
B: j = p/2
C: j = -p/2.
D: j = p .
Câu 19:
t vào 2 u i n tr R m t hi u i n th có bi u th c u = U1 + U0cos(wt + j)
c coi g m m t hi u i n
th không i U1 và m t hi u i n th xoay chi u u = U0cos(wt + j). Khi ó cơng su t t a nhi t trên R là:

U2 U2
A: P = 0 - 1
2.R R

U2 U2
B: P = 0 + 1

2.R R

(U
D: P =

U2
C: P = 0
2.R

0

+ U1 )

2

2.R
p
Câu 20: Trong m ch i n RLC, hi u i n th hai u m ch và hai u t i n có d ng u = Uocos( wt + )
3
p
u C = U OC cos(wt - )(V) thì có th nói:
2
A: M ch có tính c m kháng nên u nhanh pha h n i.
C: M ch có tính dung kháng nên u ch m pha h n i.
B: M ch có c ng h ng i n nên u ng pha v i i.
D: Khơng th k t lu n
c về độ lệch pha của u và i.
Câu 21: Cho một mạch điện xoay RLC, với R = 100W, C = 0,318.10-4 F, hiệu điện thế toàn mạch là uAB =
200 2 cos(100pt + p/4) V. Cuộn thuần cảm có giá trị thay đổi được. Khi L biến thiên, số chỉ cực đại của Vôn kế là:
A: 200 V

B: 282 V
C: 400 V
D: 386 V
Câu 22: Khi một khung dây kín có N vòng, diện tích S, quay đều với tốc độ 50 vòng mỗi giây trong một từ trường
đều B vuông góc với trục quay của khung thì tần số dòng điện xuất hiện trong khung là :
A: f = 25 Hz
B: f = 50 Hz
C: 100 Hz
D: f = 12,5 Hz
Câu 23: Một máy biến thế lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 100 vòng dây mắc vào điện trở thuần
R = 100W, cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 200V. Cường
độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở laø :
A: 0,5 A
B: 2 A
C: 0,2 A
D: 1 A
Câu 24: M t máy phát i n xoay chi u có cơng su t 1000kW. Dịng i n nó phát ra sau khi t ng th lên 110kV
c
truy n i xa b ng m t
ng dây có i n tr 20W. i n n ng hao phí trên
ng dây là:
A: 6050W.
B: 5500W.
C: 2420W.
D: 1653W.
Câu 25: Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được i n tích cực đại trên hai bản tụ điện là Q0 và dòng
điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây ĐÚNG với biểu thức xác định chu kì dao động trong mạch?
A: T0 = p

Q0

2I 0

B: T0 = 2 p

Q0
I0

C: T0 = 4 p

Q0
I0

D: T0 = 2 p

I0
.
Q0

Câu 26: Một mạch dao động điện tư øgồm tụ có điện dung C = 10-6 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 10-4 (H).ï
Chu kì dao động điện từ tr ng trong mạch là :
A: 6,28.10-5 (s)
B: 62,8.10-5 (s)
C: 2.l0-5 (s)
D: 10-5 (s)
Câu 27: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L =10-4 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch
có biểu thức : i = 2sinwt. (mA). Năng lượng của mạch dao động này là:
A: 10-4 (J)
B: 2.10-10 (J)
C: 2.10-4 (J).
D: 10-7 (J).

Câu 28: Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảâm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung Cl thì tần số dao động
riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ Cl bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng lẻ của mạch là f2 = 100MHz.
Nếu ta dùng Cl nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là :
A: 175MHz
B: 125MHz
C: 25MHz
D: 87,5MHz
Câu 29: Dịng i n ch y qua o n m ch có bi u th c i = I 0 sin 100pt . Trong kho ng th i gian t 0 n 0,01s c ng
dịng i n t c th i có giá tr b ng 0,5 I 0 vào nh ng th i i m.
A:

1
2
s và
s
400
400

É: 090.777.54.69

B:

1
5
s và
s
600
600

C:

trang: 22

1
3
s và
s
500
500

D:

1
2
s và
s
300
300


Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 30: Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu tơn được giải thích dựa trên:
A: Sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền ánh sáng.
B: Góc lệch của tia sáng sau khi qua lăng kính và sự phụ thuộc chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng.

C: Chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc.
D: Sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lăng kính.
Câu 31: Trong m t thí nghi m ng i ta chi u m t chùm ánh sáng n s c song song h p vào c nh c a m t l ng kính
có góc chi t quang A = 80 theo ph ng vng góc v i m t ph ng phân giác c a góc chi t quang. t m t màn nh E
song song và cách m t ph ng phân giác c a góc chi t quang 1m. Trên màn E ta thu
c hai v t sáng. S d ng ánh
sáng vàng, chi t su t c a l ng kính là 1,65 thì góc l ch c a tia sáng là:
A: 4,00.
B. 5,20.
C. 6,30.
D. 7,80.
Câu 32: Hi n t ng giao thoa ch ng t r ng:
A: Ánh sáng có b n ch t sóng.
C: Ánh sáng là sóng ngang.
B: Ánh sáng là sóng i n t .
D: Ánh sáng có th b tán s c.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, 2 khe.Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước sóng ánh
sáng chiếu vào nếu ta đã được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.
A: 0,4 mm
B: 0,45 mm
C: 0,55 mm
D: 0,6 mm
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng và hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng l1 =
0,5 mm và l2. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ l1 trùng với một vân sáng của l2. Tính l2. Biết l2 có giá trị
từ 0,6 mm đến 0,7mm.
A: 0,63 mm
B: 0,75 mm
C: 0,67 mm
D: 0,61 mm
Câu 35: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào phần còn thiếu : Nguyên tắc của máy quang phổ dựa trên hiện tượng

quang học chính là hiện tượng
Bộ phận thực hiện tác dụng trên là
A: Giao thoa ánh sáng, hai khe Young.
C: Tán sắc ánh sáng, ống chuẩn trực.
B: Giao thoa ánh sáng, lăng kính.
D: Tán sắc ánh sáng, lăng kính.
Câu 36: i u nào sau ây là sai khi so sánh tia X và tia t ngo i?
A: Cùng b n ch t là sóng i n t .
C: Tia X có b c sóng dài h n so v i tia t ngo i.
B:
u có tác d ng lên kính nh.
D: Có kh n ng gây phát quang cho m t s ch t.
Câu 37: Choïn câu trả là đúng:
A: Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B: Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
C: Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D: Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
Câu 38: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cô lập tích điện âm.
A: Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hoà điện.
B: Tấm kẽm mất dần điện tích âm vàø trở thành mang điện dương.
C: Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ.
D: Tấm kẽm tích điện âm nhiều hôn.
Câu 39: Theo thuy t l ng t ánh sáng thì n ng l ng c a
A: M t phơtơn b ng n ng l ng ngh c a m t êlectrôn (êlectron).
B: M t phôtôn ph thu c vào kho ng cách t phơtơn ó t i ngu n phát ra nó.
C: Các phơtơn trong chùm sáng n s c b ng nhau
D: M t phôtôn t l thu n v i b c sóng ánh sáng t ng ng v i phơtơn ó.
Câu 40: L n l t chi u vào cat t c a m t t bào quang i n các b c x i n t g m b c x có b c sóng
l1 = 0,26mm và b c x có b c sóng l 2 = 1,2l1 thì v n t c ban u c c i c a các êlectrôn quang i n b t ra t cat t
l n l t là v1 và v2 v i v2 = 3/4v1. Gi i h n quang i n l 0 c a kim lo i làm cat t này là:

A: 1,00 mm .

B. 1,45 mm .

C: 0,42 mm .

D. 0,90 mm .
-11

Câu 41: Tia Rơnghen phát ra từ ống Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10 m. Hiệu điện thế UAK của ống là :
A: » 15527V.
B: » 1553V.
C: » 155273V.
D: » 155V.
Câu 42: M t ch t có kh n ng phát ra b c x có b c sóng 0,5mm khi b chi u sáng b i b c x 0,3mm.G i P0 là cơng
su t chùm sáng kích thích và bi t r ng c 600 photon chi u t i s có 1 photon b t ra. Công su t chùm phát ra P theo P0.
A: 0,1 P0
B: 0,01P0
C: 0,001 P0
D: 100 P0
Câu 43: Ch n câu sai:
A:
phóng x c tr ng cho ch t phóng x .
B: Chu k bán rã c tr ng cho ch t phóng x .
C: H ng s phóng x c tr ng cho ch t phóng x .
D: H ng s phóng x và chu k bán rã c a ch t phóng x t l ngh ch v i nhau.
É: 090.777.54.69

trang: 23



Tuy n t p 40

thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 44: Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô có t n s f21 và f31. Từ hai t n s đó người ta tính
được t n s
u tiên f32 trong dãy Banme là :
A: f32 = f21 + f31
B: f32 = f21 - f31
C: f32 = f31 f21
D: (f21 + f31): 2
Câu 45: Phát bi u nào sau ây là không úng ?
A: Trong phóng x b+, s nuclơn khơng thay i, nh ng s prơtơn và s n trơn thay i.
B: Trong phóng x b , s n trôn c a h t nhân gi m 1 n v và s prôtôn t ng m t n v .
C: Phóng x g khơng làm bi n i h t nhân.
D: Trong phóng x , s nuclôn gi m 2 n v và s prôtôn gi m 4 n v .
Câu 46: Tia laze khơng có c i m nào d i ây?
A:
n s c cao
B: Công su t l n
C: C ng l n
D:
nh h ng cao
Câu 47: Một khối chất phóng xạ iôt


131
53

I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của 131 I :
53

A: 8 ngaøy
B: 16 ngaøy
Câu 48: Xét ph n ng b n phá nhôm b ng h t a: a +

C: 24 ngaứy
27
13

Al ắắ
đ

30
15

D: 32 ngaứy
P + n . Bi t kh i l ng các h t: ma =

4,0015u ; mn 1,0087u. mAl = 26,974u ; m(P) = 29,97u. Tính ng n ng t i thi u c a h t a ph n ng có th x y ra (b
qua ng n ng c a các h t sinh ra).
A: DE = 0,298016 MeV
C: DE = 0,928016 MeV
B: DE = 2,980160 MeV
D: DE = 29,80160 MeV
Cõu 49: Các hạt sơ cấp t-ơng tác với nhau theo các cách sau:

A: T-ơng tác hấp dẫn;
C: T-ơng tác điện từ;
B: T-ơng tác mạnh hay yếu;
D: Tất cả các t-ơng tác trên.
Cõu 50: H M t Tr i quay nh th nào?
A: Quay quanh M t Tr i, cùng chi u t quay c a M t Tr i, nh m t v t r n.
B: Quay quanh m t tr i, ng c chi u t quay c a m t tr i, không nh m t v t r n
C: Quay quanh M t Tr i, cùng chi u t quay c a M t Tr i, không nh m t v t r n.
D: Quay quanh m t tr i, ng c chi u t quay c a m t tr i, nh m t v t r n.

THI S 7.

Câu 1: M t v t dao

ng i u hoà theo ph ng trình: x = 5sin(20t)(cm). Xác nh th i i m v t chuy n ng theo
v
chi u âm v i v n t c v = max .
2
T
2T
T
A: t = + kT
B: t =
+ kT
C: t = + kT
D: B và C úng.
6
3
3
Câu 2: M t con l c n

c treo trong thang máy, dao ng i u hịa v i chu kì T khi thang máy ng yên. N u

g
( g là gia t c r i t do) thì chu kì dao ng c a con l c là:
10
11
10
9
10
A: T
B. T
C. T
D. T
10
9
10
11
0, 4
Câu 3: t vào hai u m t cu n dây có t c m L =
H m t hi u i n th m t chi u U1 = 12 V thì c ng
p
thang máy i xu ng nhanh d n

u v i gia t c

dòng

i n qua cu n dây là I1 = 0,4 A N u t vào hai u cu n dây này m t i n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng U2 = 12 V,
t n s f = 50 Hz thì cơng su t tiêu th cu n dây b ng:
A: 1,2 W.

B. 1,6 W.
C. 4,8 W.
D. 1,728 W.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(wt + j) và vận tốc dao động v = -wAsin(wt + j)
A: Vận tốc v dao động cùng pha với li độ
C: Vận tốc dao động l ch pha p/2 so với li dộ
B: Li độ sớm pha p so với vận tốc
D: Vận tốc sớm pha hơn li độ góc p
Câu 5: M t con l c n dài 50 cm
c treo trên tr n m t toa xe l a chuy n ng th ng u v i v n t c v. Con l c b
tác ng m i khi xe l a qua i m n i c a
ng ray, bi t kho ng cách gi a 2 i m n i u b ng 12m. H i khi xe l a
có v n t c là bao nhiêu thì biên dao ng c a con l c là l n nh t? ( Cho g = p2m/s2).
A: 8,5m/s
B: 4,25m/s
C: 12m/s
D: 6m/s.
Câu 6: Vaät nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi
này, A có giá trị là:
A: 5 cm
B. 7,5 cm
C. 1,25 cm
D. 2,5 cm
É: 090.777.54.69

trang: 24


Tuy n t p 40


thi

i H c 2009

GV: Bùi Gia N i

Câu 7: G n m t v t có kh i l ng m = 200g vào 1 lò xo có c ng k = 80 N/m. M t u c a lò xo
c chuy n
ng kéo m kh i VTCB 10cm d c theo tr c lò xo r i th nh cho v t dao ng. Bi t h s ma sát gi a m và m t ph ng
nang là m = 0,1 (g = 10m/s2). Tìm chi u dài quãng
ng mà v t i
c cho t i lúc dùng.
A: 2m
B: 1m
C: 20cm
D: 5m
Câu 8: Ph ng trình dao ng c a con l c x = 4cos(2pt )cm. Th i gian ng n nh t khi hòn bi qua VTCB là:
A: t = 0,25s
B: t = 0,75s
C: t = 0,5s
D: t = 1,25s
Câu 9: Trong thang máy đứng yên con lắc đơn dao động với chu kì T = 1s nơi có gia tốc trọng trường g= p2 =10m/s2. Treo
con lắc đơn trong thang máy chuyển động đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a=10m/s2 thì chu k dao ng con lắc sẽ là:
A: 1s
B: 0,5s
C: 0,25
D: Không dao động
Câu 10: M t v t dao ng i u hồ theo ph ng trình x =Acos( wt + j ). T s
ng n ng và th n ng c a

v t t i i m có li
x = A/3 là:
A: 8
B. 1/8
C. 3
D. 2
Câu 11: Kết luận nào sau dây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng?
A: Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
B: Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
C: Sóng phản xạ luôn có cùng pha với sóng tới.
D: Sự phản xạ xảy ra khi sóng gặp vật cản.
Câu 12: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70dB. Hãy so sánh cường độ âm
tại A (IA) và cường độ âm tại B (IB):
A: IA = 9IB/7
B. IA = 30IB
C. IA = 3IB
D. IA = 100IB
Câu 13: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động S1 và S2. tần số dao động của S1, S2 là f = 120Hz. Khi đó
trên mặt nước, tại vùng giữa S1 và S2 người ta quan sát thấy có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà
hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Cho S1S2 = 5cm. Bước sóng l có thể nhận giá trị nào sau đây?
A: l = 4cm
B: l = 8cm
C: l = 2cm
D: l = 12 cm
Câu 14: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng?
A: Dòng điện qua cuộn dây luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây một góc p/2.
B: Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn chậm pha hơn dòng điện qua cuộn dây này một góc p/2.
C: Dòng điện qua cuộn dây tính bởi biểu thức : I = wLU.
D: Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
Câu 15:

A:
Câu 16:
A:

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5 2 cos(100pt + p/2)(A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều:
100 lần
B: 99 lần
C: 25 lần
D: 50 laàn
Trong m ch i n RLC n u t n s w c a dòng i n xoay chi u thay i thì:
ZL .R = const .
B: ZC .R = const .
C: ZC .ZL = const .
D: Z.R = const .

Câu 17: Các đèn ống dùng đòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ phát sáng hoặc tắt mỗi giây:
A: 50 lần.
B: 25 lần
C: 100 lần
D: Sáng đều không tắt.
Câu 18: M t o n m ch xoay chi u g m m t i n tr thu n R = 50W, m t cu n thu n c m có t c m L = 0,318H

2.10-4
và m t t có i n dung C =
F m c n i ti p gi a hai i m có hi u i n th u = 200 2 cos100pt (V). Hi u i n
p
th hai u cu n c m là:
A: uL = 400cos(100pt + p/4) (V)

C: uL = 200cos(100pt + 3p/4) (V)


B: uL = 200 2 cos(100pt + 3p/4) (V)
D: uL = 400cos(100pt + p/2) (V)
Câu 19: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100W và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Dòng điện xoay
chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A, tần số 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 200V. Độ tự
cảm L của cuộn thuần cảm là :
A:

3
H
p

B:

1
H
2p

C:

1
H
3p

D:

3
H
p


Câu 20: Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều :
A: Cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng.
C: Cần có tri số lớn để tiêu thụ ít điện năng.
B: Không ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng. D: Cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng đó toả nhiệt.
Câu 21: M t ngu n phát sóng dao ng theo ph ng trình u = acos20 t(cm) v i t tính b ng giây. Trong kho ng th i
gian 1s, sóng này truy n i
c quãng
ng b ng bao nhiêu l n b c sóng?
A: 30.
B: 40.
C: 10.
D: 20.
É: 090.777.54.69

trang: 25


×