Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT THỦ ðỨC
25
ðỀ ÔN TẬP
KÌ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC, CAO ðẲNG
Năm hc : 2009 - 2010
TỔNG HỢP : CHÂU TIẾN LỘC
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 1 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Qua cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933, hãy cho biết :
- Những hậu quả nặng nề của cuộc khủng hoảng ñó ñối với các nước tư bản chủ
nghĩa, nhất là nước Pháp ?
- Thực trạng kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm khủng hoảng kinh tế
thế giới 1929 - 1933 ?
Câu II (2,0 ñiểm)
Phân tích tính chất chính nghĩa và tính nhân dân của ñường lối kháng chiến
chống thực dân Pháp của ðảng Cộng sản ðông Dương.
Câu III (3,0 ñiểm)
Nêu những thay ñổi to lớn trong tình hình chính trị, xã hội Việt Nam sau
thắng lợi : Cách mạng tháng Tám 1945; Chiến dịch ðiện Biên Phủ 1954 kết thúc cuộc
kháng chiến chống Pháp và Chiến dịch lịch sử Hồ Chí Minh 1975 kết thúc cuộc
kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Hãy nêu nhận xét về lực lượng tham gia, mục tiêu ñấu tranh và hình thức ñấu
tranh của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919 - 1925.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Hãy nêu nhận xét về quy mô, tính chất, lực lượng tham gia và hình thức ñấu
tranh của phong trào cách mạng 1930 - 1931.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 2 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Vì sao phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam
trong những năm 1919 - 1930 lại bị thất bại nhanh chóng ? Sự thất bại của phong trào
yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản trong giai ñoạn trên nói lên ñiều gì ?
Câu II (3,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử trong thời kì tiền khởi nghĩa và trong thời gian tiến
hành tổng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945, hãy chứng minh rằng Cách mạng tháng Tám
ñi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
Câu III (2,0 ñiểm)
Trình bày nét khác biệt về mục tiêu, nhiệm vụ và tổ chức của khối ñại ñoàn kết
dân tộc trong thời kì 1945 - 1954 so với thời kì 1939 - 1945.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Xu thế toàn cầu hoá ñược biểu hiện trong những lĩnh vực nào ? Tại sao nói: toàn
cầu hoá vừa là cơ hội, vừa là thách thức ñối với các nước ñang phát triển ?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Phân tích những yếu tố thúc ñẩy các nước Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản vươn lên trở
thành ba trung tâm kinh tế - tài chính hàng ñầu thế giới nửa sau thế kỉ XX.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 3 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Phân tích những mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất. Từ ñó, hãy nêu những nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng Việt Nam
trong thời kì mới.
Câu II (2,0 ñiểm)
Trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945, nhân dân ta ñã sử dụng các lực
lượng cách mạng nào ñể ñập tan bộ máy thống trị của giặc ngoại xâm ?
Câu III (3,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử cụ thể, hãy chứng minh câu nói của Chủ tịch Hồ Chí
Minh tại Hội nghị Chính trị ñặc biệt (tháng 3 - 1964) : “Trong 10 năm qua, miền Bắc
nước ta ñã tiến những bước dài chưa từng thấy trong lịch sử dân tộc. ðất nước, xã hội
và con người ñều ñổi mới”.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Hãy dự báo về một trật tự thế giới mới sau khi “trật tự hai cực Ianta” sụp ñổ.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trình bày vai trò quốc tế của Liên bang Xô viết từ năm 1945 ñến năm 1991.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 4 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (3,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử cụ thể, hãy phân tích bước phát triển của khuynh
hướng vô sản trong phong trào cách mạng Việt Nam từ năm 1919 ñến trước khi ðảng
Cộng Sản Việt Nam ra ñời.
Câu II (2,0 ñiểm)
Nêu những hình thức ñấu tranh tiêu biểu của nhân dân ta trong cuộc ñấu tranh
chống chủ nghĩa phát xít.
Câu III (2,0 ñiểm)
Hãy chứng tỏ rằng trong quá trình thực hiện công cuộc ñổi mới 1986 - 2010,
Việt Nam ngày càng “tham gia tích cực vào các hoạt ñộng của cộng ñồng quốc tế và
hội nhập ngày càng sâu rộng vào thế giới hiện ñại”.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu những thành quả nổi bật trong cuộc ñấu tranh giành ñộc lập của nhân dân
châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai và những khó khăn mà châu lục này
ñang phải ñối mặt.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Nêu và phân tích những sự kiện quan trọng phản ánh quá trình hình thành hai
hệ thống xã hội ñối lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 5 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Nêu những hoạt ñộng yêu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong
những năm 1920 - 1925.
Câu II (2,0 ñiểm)
Quá trình xây dựng, phát triển và vai trò của lực lượng chính trị trong Cách
mạng tháng Tám 1945.
Câu III (3,0 ñiểm)
Tính chủ ñộng, liên tục và kiên quyết tiến công trong cuộc Tổng tiến công và
nổi dậy mùa Xuân 1975 ñã ñược thể hiện qua sự chỉ ñạo chiến tranh của ðảng Lao
ñộng Việt Nam như thế nào ? Hãy liên hệ với chiến cuộc ðông xuân 1953 - 1954 và
chiến dịch ðiện Biên Phủ 1954 ñể phân tích ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày quá trình phân hóa về chính trị trong ñường lối ñối ngoại của các
nước Tây Âu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai ñến cuối thập niên 90 (thế kỉ XX).
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Nêu những biến ñổi to lớn của ðông Nam Á trong quá trình ñấu tranh giành ñộc
lập, xây dựng và hội nhập từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai ñến nay (2000).
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 6 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Trình bày nội dung cơ bản của Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do
Nguyễn Ái Quốc khởi thảo ñầu năm 1930 và cho biết vì sao nói ðảng Cộng sản Việt
Nam ra ñời là một bước ngoặt lịch sử vĩ ñại của cách mạng Việt Nam.
Câu II (2,5 ñiểm)
Bốn thắng lợi nào của quân dân miền Nam có ý nghĩa ñánh dấu sự phá sản
hoàn toàn của các chiến lược chiến tranh của ñế quốc Mĩ ở miền Nam Việt Nam ?
Hãy giải thích vì sao ?
Câu III (2,5 ñiểm)
Nêu khái quát những thành tựu chủ yếu của miền Bắc trong sản xuất, chiến ñấu
chống các cuộc chiến tranh phá hoại của ñế quốc Mĩ và trong việc thực hiện nghĩa vụ
hậu phương kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Hãy giải thích thế nào là : “khoa học ñã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp”.
Trình bày những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ trong nửa sau
thế kỉ XX và tác ñộng của nó ñối với xã hội loài người.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Vì sao Mĩ phát ñộng cuộc Chiến tranh lạnh ? Nội dung chính của học thuyết
Truman là gì ? Tổ chức Hiệp ước Bắc ðại Tây Dương và tổ chức hiệp ước Vácsava
ñược hình thành và gây hậu quả như thế nào ñối với tình hình thế giới ?
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 7 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Sau khi thành lập, chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh ñã thực hiện những chính
sách cơ bản nào ñể ñem lại lợi ích cho quần chúng nhân nhân ?
Câu II (2,0 ñiểm)
Nêu vắn tắt các sự kiện có ý nghĩa chiến lược của quân dân ta trên các mặt trận
quân sự, chính trị, kinh tế, văn hoá và giáo dục trong kháng chiến toàn quốc chống
Pháp từ thu - ñông 1950 ñến ñông - xuân 1953 - 1954.
Câu III (3,0 ñiểm)
“ðẩy lùi kẻ ñịch từng bước, giành thắng lợi từng bước cho cách mạng, tiến lên
ñánh bại hẳn kẻ ñịch, giành thắng lợi hoàn toàn, ñó là một quy luật ñấu tranh
cách mạng” (Tổng bí thư Lê Duẩn).
Qua từng bước phát triển, thắng lợi của cách mạng miền Nam và cuộc kháng
chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta (từ tháng 7 - 1954 ñến 5 - 1975), hãy làm
sáng tỏ nhận ñịnh trên.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu những sự kiện chứng tỏ : từ ñầu những năm 90 của thế kỉ XX, “một chương
mới mở ra trong lịch sử khu vực ðông Nam Á”.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Nêu và phân tích những sự kiện chứng tỏ xu thế hòa hoãn giữa hai siêu cường
Liên Xô và Mĩ; giữa hai phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa trong những năm
80 và 90 của thế kỉ XX.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 8 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (3,0 ñiểm)
Chủ trương khởi nghĩa vũ trang do Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung
ương ðảng Cộng sản ðông Dương (tháng 5 - 1941) ñề ra như thế nào ?
Bằng những kiến thức lịch sử có chọn lọc từ năm 1941 ñến năm 1945, hãy
chứng minh tính ñúng ñắn của chủ trương ñó.
Câu II (2,5 ñiểm)
Tại sao nói từ sau chiến thắng Biên giới thu - ñông 1950 cuộc kháng chiến
chống Pháp của nhân dân ta ñã có những bước phát triển mới, giữ vững và phát huy
quyền chủ ñộng trên chiến trường chính Bắc Bộ ?
Câu III (1,5 ñiểm)
Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ năm 1975, Việt Nam chuyển sang
cách mạng xã hội chủ nghĩa trong hoàn cảnh thuận lợi và khó khăn như thế nào ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu những quyết ñịnh quan trong của Hội nghị cấp cao Ianta (tháng 2 - 1945)
và phân tích hệ quả những quyết ñịnh ñó.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trình bày những chuyển biến nổi bật của tình hình thế giới sau khi Chiến tranh
lạnh chấm dứt. Liên hệ với công cuộc ðổi mới ở nước ta.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 9 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,5 ñiểm)
Nêu những quan niệm cách mạng mà Nguyễn Ái Quốc truyền bá vào ðông
Dương trong những năm 20 của thế kỷ XX. Trong tác phẩm “ðường Cách mệnh”,
Nguyễn Ái Quốc ñã ñịnh nghĩa như thế nào về hai chữ “cách mệnh” ?
Câu II (1,5 ñiểm)
Trình bày ñiều kiện bùng nổ và ý nghĩa lịch sử của cao trào “Kháng nhật
cứu nước”(từ tháng 3 ñến tháng 8 - 1945).
Câu III (3,0 ñiểm)
So sánh hai chiến lược “Chiến tranh ñặc biệt” và “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở
miền Nam Việt Nam. Trình bày những thắng lợi quyết ñịnh của quân dân ta trong
việc ñánh bại “Chiến tranh cục bộ”. Thắng lợi ñó có tác dụng như thế nào ñối với tiến
trình phát triển của cách mạng Việt Nam trong sự nghiệp chống Mĩ cứu nước ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày những sự kiện chính trong quá trình hình thành và phát triển của Liên
minh châu Âu (EU). Quan hệ hiện nay giữa Việt Nam và EU như thế nào ?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trình bày sự ra ñời của Hiệp hội các nước ðông Nam Á (ASEAN) và quan hệ
của khối này với ba nước ðông Dương. Triển vọng của ASEAN là gì ?
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 10 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Quá trình chuyển biến của Nguyễn Ái Quốc từ một người yêu nước trở thành một
người cộng sản diễn ra như thế nào ?
Câu II (2,0 ñiểm)
Trong tình hình như thế nào ðảng Cộng sản ðông Dương ñã quyết ñịnh phát lệnh
Tổng khởi nghĩa trong cả nước trước khi phát xít Nhật ñầu hàng quân ðồng minh ?
Câu III (3,0 ñiểm)
Chứng minh : Chiến thắng ðiện Biên Phủ là thắng lợi quân sự lớn nhất của ta
trong kháng chiến chống Pháp và là thắng lợi quyết ñịnh buộc thực dân Pháp phải kí
kết hiệp ñịnh Giơnevơ 1954, chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược ðông Dương.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày các xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt.
Qua ñó, hãy cho biết thế nào là những thời cơ và những thách thức ñối với các
quốc gia, dân tộc ?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trình bày những thành tựu trong công cuộc xây dựng chế ñộ chủ nghĩa xã hội ở
Trung Quốc từ cuối năm 1978 ñến nay (2000). Qua ñó, hãy cho biết ý nghĩa của những
thành tựu ñó khi Trung Quốc bước sang thế kỉ XIX ?
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 11 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (1,5 ñiểm)
Tại sao năm 1929, ở nước ta lại diễn ra cuộc ñấu tranh xung quanh vấn ñề thành
lập ðảng Cộng sản Việt Nam ? Nêu kết quả của cuộc ñấu tranh này.
Câu II (3,0 ñiểm)
Tại sao trong 3 năm liên tiếp 1939, 1940 và 1941, Ban Chấp hành Trung ương
ðảng ñều triệu tập hội nghị ? Từ việc trình bày nội dung chính của các Hội nghị,
hãy cho biết vấn ñề quan trọng nhất ñược các hội nghị ñề cập tới là gì ?
Câu III (2,5 ñiểm)
Nêu vắn tắt bối cảnh lịch sử dẫn ñến việc kí kết Hiệp ñịnh Giơnevơ về ðông
Dương năm 1954 và Hiệp ñịnh Pari về Việt Nam năm 1973. Quyền dân tộc cơ bản của
nhân dân Việt Nam ñã ñược ghi nhận trong hai Hiệp ñịnh này như thế nào ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Hãy chọn các sự kiện chính trong lịch sử Campuchia từ sau Chiến tranh thế giới
thứ hai ñến năm 1993 và tóm lược nội dung chính của từng giai ñoạn.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trình bày khái quát tình hình kinh tế của các nước Tây Âu từ sau Chiến tranh
thế giới thứ hai ñến năm 2000.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 12 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,5 ñiểm)
Phân tích thái ñộ và khả năng của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội Việt Nam
sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. Vấn ñề này ñã ñược ñề ra trong Cương lĩnh chính
trị ñầu tiên của ðảng Cộng sản Việt Nam (tháng 2 - 1930) như thế nào ?
Câu II (3,0 ñiểm)
- ðảng Cộng sản ðông Dương và Chủ tịch Hồ Chí Minh ñã xác ñịnh như thế
nào về vấn ñề thời cơ thuận lợi ñể phát ñộng toàn dân khởi nghĩa giành chính
quyền trong cuộc Cách mạng tháng Tám 1945 ?
- Tại sao lại nói ñây là “thời cơ ngàn năm có một” ? Hãy liên hệ với yếu tố thời
cơ trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 kết thúc thắng lợi cuộc
kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
Câu III (1,5 ñiểm)
Tại sao nói cuộc Chiến tranh xâm lược Việt Nam của ñế quốc Mĩ (1954 - 1975)
là cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất trong thời kì Chiến tranh lạnh phản ánh mâu thuẫn
giữa hai phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu khái quát những thắng lợi của cuộc ñấu tranh giành và bảo vệ ñộc lập của
nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Nêu tính chất và ý nghĩa của cuộc cách mạng ở Trung Quốc (1946 - 1949).
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 13 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử cụ thể, hãy nêu rõ vai trò của Nguyễn Ái Quốc ñối
với quá trình vận ñộng chuẩn bị thành lập ðảng Cộng sản Việt Nam.
Câu II (3,0 ñiểm)
Tại sao nói : sự ra ñời của ðảng Cộng sản Việt Nam ñầu năm 1930, thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám 1945, Chiến thắng ðiện Biên Phủ 1954 và ðại thắng mùa xuân
1975 là những sự kiện lịch sử vĩ ñại ñánh dấu bước phát triển vượt bậc của cách mạng
Việt Nam từ năm 1930 ñến năm 1975 ?
Câu III (2,0 ñiểm)
ðế quốc Mĩ ñã dùng thủ ñoạn gì nhằm phá vỡ liên minh ñoàn kết chiến ñấu ba
dân tộc Việt Nam - Lào - Campuchia ? Kết quả ra sao ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Tại sao có thể khẳng ñịnh cuộc Cách mạng khoa học - công nghệ từ những
năm 40 của thế kỉ XX ñến nay diễn ra với quy mô, nội dung và nhịp ñiệu chưa từng
thấy cùng với những hệ quả về nhiều mặt là vô cùng to lớn ?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Tại sao trong Chiến tranh thế giới thứ hai, bán ñảo Triều Tiên bị chia cắt thành
hai quốc gia với hai chế ñộ chính trị khác nhau ? Quan hệ hai miền Nam - Bắc bán ñảo
Triều Tiên có những chuyển biến gì kể từ những năm 70 (thế kỉ XX) ñến năm 2000 ?
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 14 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,5 ñiểm)
Trình bày vắn tắt công cuộc chuẩn bị khởi nghĩa của ðảng Cộng sản ðông
Dương và nhân dân ta kể từ sau Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương ðảng
(5 - 1941). Nêu ý nghĩa của công cuộc chuẩn bị ñó.
Câu II (3,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử, hãy chứng minh : thắng lợi của nhân dân Việt Nam
trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 - 1954) cũng chính là
thắng lợi trong công cuộc xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân.
Câu III (1,5 ñiểm)
Tại sao năm 1986, ðảng Cộng sản Việt Nam quyết ñịnh thực hiện công cuộc ñổi
mới ñất nước ? ðường lối ñổi mới ñất nước ñi lên chủ nghĩa xã hội của ðại hội ðại
biểu toàn quốc lần thứ VI của ðảng ta ñược hiểu như thế nào ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày những nét lớn trong chính sách ñối ngoại của các nước tư bản chủ yếu
ở Tây Âu trong thời kì Chiến tranh lạnh. Từ ñó, hãy phân tích vị trí của nước Mĩ trong
chính sách ñối ngoại của các nước Tây Âu.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Trình bày những nét lớn về chính sách ñối ngoại của nước Mĩ trong thời kì Chiến
tranh lạnh. Mục tiêu cơ bản của chiến lược “Cam kết và mở rộng” dưới thời Tổng thống
B.Clinton có ñiểm gì giống với chiến lược toàn cầu của các ñời tổng thống trước ?
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 15 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,5 ñiểm)
So sánh và phân tích ñiều kiện lịch sử, chủ trương ñiều chỉnh chiến lược và sách
lược cách mạng của ðảng trong thời kì 1939 - 1945 với ñiều kiện lịch sử, nội dung sự
chuyển hướng chỉ ñạo cách mạng trong thời kì 1936 - 1939.
Câu II (2,5 ñiểm)
Tại sao trong cuộc kháng chiến chống Pháp, ðảng Cộng sản ðông Dương chủ
trương kháng chiến toàn diện ? Tính chất kháng chiến toàn diện ñã ñược thể hiện
trong 9 năm kháng chiến của quân và dân ta như thế nào ?
Câu III (2,0 ñiểm)
Hãy nêu và nhận xét những thắng lợi trên mặt trận quân sự của quân dân ta trực
tiếp dẫn tới việc triệu tập Hội nghị và ký kết Hiệp ñịnh Pari 1973 về việc chấm dứt
chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu những thành tựu chính và tác ñộng của cuộc cách mạng khoa học - công
nghệ trong nửa sau thế kỉ XX ñối với xã hội loài người.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Tóm lược quá trình hình thành và tan rã của Trật tự thế giới hai cực Ianta.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 16 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (3,0 ñiểm)
Những nét nổi bật về nghệ thuật chỉ ñạo khởi nghĩa vũ trang trong Cách mạng
tháng Tám 1945 ?
Câu II (3,0 ñiểm)
Nêu những ñiểm giống và khác nhau giữa Hiệp ñịnh Giơnevơ về ðông Dương
năm 1954 và Hiệp ñịnh Pari về Việt Nam năm 1973 : hoàn cảnh kí kết, nội dung cơ
bản và và tương quan lực lượng ở miền Nam Việt Nam sau khi Hiệp ñịnh có hiệu lực.
Câu III (1,0 ñiểm)
Nêu ý nghĩa của những thành tựu về kinh tế - xã hội Việt Nam trong 25 năm
(1986 - 2010) thực hiện ñường lối ñổi mới ñất nước.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Phân tích vai trò của Liên hợp Quốc trong việc giải quyết những vấn ñề quốc tế.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Tóm lược quá trình hình thành và tan rã của Trật tự thế giới hai cực Ianta.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 17 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Hãy cho biết ý kiến về nhận ñịnh : ðảng Cộng sản Việt Nam ra ñời ñầu
năm 1930 là sản phẩm lịch sử cuộc ñấu tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam tiến
hành trong ba thập niên ñầu thế kỉ XX.
Câu II (2,0 ñiểm)
Trong thời kỳ 1945 - 1954, thắng lợi quân sự nào của quân dân Việt Nam ñã
ñánh bại hoàn toàn chiến lược “ñánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp ? Trình
bày những nét chính về diễn biến của thắng lợi ñó.
Câu III (3,0 ñiểm)
Bằng những tư liệu lịch sử chọn lọc, hãy phân tích những ñiểm giống và khác
nhau giữa chiến thắng ðiện Biên Phủ năm 1954 với chiến thắng “ðiện Biên Phủ trên
không” năm 1972.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày khái quát tình hình kinh tế của các nước Tây Âu trong các giai ñoạn :
1950 - 1973, 1973 - 1991, 1991 - 2000. Vì sao nói Liên minh châu Âu là tổ chức liên
kết khu vực lớn nhất thế giới ?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Tại sao trong những hoàn cảnh thuận lợi như nhau, vào tháng 8/1945, chỉ có ba
nước Inñônêxia, Việt Nam, Lào tuyên bố ñộc lập, còn các nước khác trong khu vực
ðông Nam Á lại giành ñược ñộc lập ở mức ñộ thấp hơn ?
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 18 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Hãy cho biết vai trò của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc tại Hội nghị lần thứ 8 Ban
Chấp hành Trung ương ðảng Cộng sản ðông Dương (tháng 5 - 1941).
Câu II (3,0 ñiểm)
Bằng những sự kiện lịch sử có chọn lọc, hãy chứng minh : Cách mạng Tháng
Tám 1945 thành công là kết quả và ñỉnh cao của sự nghiệp cách mạng giải phóng dân
tộc từ năm 1930 ñến năm 1945.
Câu III (2,0 ñiểm)
Tại sao ðảng Lao ñộng Việt Nam quyết ñịnh chọn Tây Nguyên làm hướng tấn
công ñầu tiên trong năm 1975 ? Phân tích nghệ thuật quân sự của chiến dịch Tây
Nguyên. Chiến dịch này thắng lợi có ý nghĩa như thế nào ñối với toàn bộ tiến trình
phát triển của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 ?
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Nêu những biểu hiện chứng tỏ : Nhật Bản là một trong ba trung tâm kinh tế - tài
chính hàng ñầu thế giới nửa sau thế kỉ XX.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Nêu những ñóng góp về lĩnh vực khoa học - kĩ thuật của Mĩ ñối với nền
văn minh nhân loại trong nửa sau thế kỉ XX.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 19 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Hãy cho biết chủ trương ñiều chỉnh chiến lược cách mạng thế giới ñược ñề ra tại
ðại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (tháng 7 - 1935). Những chủ trương ñó ñã
tác ñộng ñến tình hình Việt Nam trong những năm 1936 - 1939 như thế nào ?
Câu II (2,5 ñiểm)
Cách mạng Tháng Tám 1945 ñã ñể lại những bài học kinh nghiệm quý báu nào
cho cách mạng Việt Nam ? Trên cơ sở những bài học kinh nghiệm này, hãy chứng
minh một bài học kinh nghiệm ñã ñược vận dụng trong các cuộc kháng chiến chống
Pháp (1945 - 1954) và chống Mĩ (1954 - 1975) của nhân dân ta.
Câu III (2,5 ñiểm)
Trình bày những thay ñổi to lớn trong tình hình chính trị, xã hội Việt Nam sau
hai sự kiện lịch sử sau ñây :
- Chiến thắng ðiện Biên Phủ 1954.
- ðại thắng mùa Xuân 1975.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày những nét chính về cuộc ñấu tranh giành ñộc lập của nhân dân Ấn ðộ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Nêu kết quả của cuộc “Cách mạng xanh” ở Ấn ðộ.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Tại sao trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ vươn lên
trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới ? Nêu những biểu hiện chứng
tỏ sự phát triển ñó.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 20 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Hãy cho biết sự ra ñời và hoạt ñộng của chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.
Câu II (3,0 ñiểm)
Hãy trình bày ngắn gọn hoàn cảnh lịch sử, nội dung cơ bản các hội nghị của
ðảng Cộng sản ðông Dương trong giai ñoạn 1939 - 1945. (Thí sinh có thể trình bày
bằng cách lập bảng theo các nội dung sau : tên hội nghị và thời gian, hoàn cảnh lịch
sử, nội dung cơ bản).
Câu III (2,0 ñiểm)
Trong thời kỳ 1954 - 1975, thắng lợi quân sự nào của quân và dân miền Nam
buộc ñế quốc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa chiến tranh” ? Trình bày những nét chính
về diễn biến và kết quả của chiến thắng ñó.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Vì sao thực dân Anh buộc phải công nhận nền ñộc lập hoàn toàn của Ấn ðộ vào
ñầu năm 1950 ? Nêu kết quả của cuộc “cách mạng xanh” ở Ấn ðộ.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Hãy cho biết sự ra ñời và vai trò của Hội ñồng tương trợ kinh tế và Tổ chức
Hiệp ước Vácsava.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 21 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Hãy phân tích vai trò của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc ñối với cách mạng Việt Nam
trong những năm 1941 - 1945.
Câu II (3,0 ñiểm)
Nêu và nhận xét nhiệm vụ cách mạng ñược ñề ra tại Hội nghị thành lập ðảng
Cộng sản Việt Nam (1 - 1930), Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm
thời ðảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930) và Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành
Trung ương ðảng Cộng sản ðông Dương (5 - 1941).
Câu III (2,0 ñiểm)
Hãy hoàn thiện bảng thống kê dưới ñây về các chiến lược chiến tranh xâm lược
của ñế quốc Mĩ từ năm 1954 ñến năm 1975 :
Tên chiến lược
chiến tranh
Thời gian
thực hiện
Hình thức
chiến tranh
Kết quả thực hiện
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trình bày những quyết ñịnh của Hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945). Những quyết
ñịnh của Hội nghị cấp cao Ianta ñã có tác ñộng ñến tình hình thế giới như thế nào ?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Hãy trình bày sự hình thành hai hệ thống xã hội ñối lập ở châu Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 22 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (3,0 ñiểm)
Trình bày nội dung cơ bản của con ñường giải phóng dân tộc mà Nguyễn Ái
Quốc ñã xác ñịnh trong những năm 20 (thế kỷ XX) cho cách mạng Việt Nam.
So sánh với con ñường giải phóng dân tộc của các bậc tiền bối ñi trước ñể thấy
sự ñúng ñắn của con ñường giải phóng dân tộc theo Nguyễn Ái Quốc.
Câu II (3,0 ñiểm)
Từ năm 1965 ñến năm 1968, quân dân ta ở miền Bắc ñã chiến ñấu cũng như sản
xuất như thế nào và ñã ñáp ứng những yêu cầu gì của cách mạng cả nước ?
Câu III (1,0 ñiểm)
Nêu những thắng lợi chung của ba nước ðông Dương trên mặt trận quân sự
trong cuộc chiến ñấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “ðông Dương
hóa chiến tranh” của ñế quốc Mĩ (1969 - 1973).
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Thế nào là Chiến tranh lạnh ? Hãy trình bày tóm lược diễn biến các cuộc chiến
tranh cục bộ nằm trong cục diện ñối ñầu ðông - Tây từ năm 1945 ñến 1975.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Những nhân tố nào ñã thúc ñẩy phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu
Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai ?
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 23 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
ðường lối kháng chiến chống thực dân Pháp do ðảng Cộng sản ðông Dương ñề
ra trong những năm 1946 - 1947 ñược thể hiện trong những văn kiện nào ? Hãy nêu
ngắn gọn ñường lối kháng chiến ñó.
Câu II (2,0 ñiểm)
Hãy cho biết mối quan hệ giữa Chiến thắng ðiện Biên Phủ và Hội nghị Giơnevơ
về ðông Dương năm 1954. Ý nghĩa quốc tế của Chiến thắng ðiện Biên Phủ ?
Câu III (3,0 ñiểm)
Trình bày khái quát những thành tựu cơ bản của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở
miền Bắc Việt Nam trong thời kỳ 1954 - 1975 và phân tích vai trò của miền Bắc trong
sự nghiệp chống Mĩ, cứu nước.
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Từ những ñặc ñiểm của quan hệ quốc tế trong trật tự thế giới ở thế kỉ XX,
anh (chị) có suy nghĩ gì về sự hình thành trật tự thế giới mới ?
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Phân tích những ảnh hưởng của “Chiến tranh lạnh” ñến tình hình châu Á.
HẾT
Din ñàn S hc Tr Vit Nam -
ðề luyện tập số 24 -
Thời gian làm bài : 180 phút
PHẦN LÀM CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm)
Trong giai ñoạn từ năm 1930 ñến năm 1945, ñã có những sự kiện lịch sử thế
giới nào ảnh hưởng, tác ñộng ñến cách mạng Việt Nam ?
Câu II (3,0 ñiểm)
Vì sao ñến năm 1941, Ban Chấp hành Trung ương ðảng Cộng sản ðông Dương
lại chủ trương thành lập Việt Nam ñộc lập ñồng minh hội (Việt Minh) ? Hãy cho biết
những chuyển biến của cách mạng nước ta kể từ khi Mặt trận Việt Minh ra ñời.
Câu III (2,0 ñiểm)
Nêu những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
trong việc thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 - 1965).
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 ñiểm)
Trên cơ sở trình bày sự thành lập, mục ñích và nguyên tắc hoạt ñộng của tổ chức
Liên hợp quốc, hãy cho biết vai trò của tổ chức này từ khi thành lập ñến nay.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 ñiểm)
Tại sao hai siêu cường Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt tình trạng Chiến
tranh lạnh ? Nêu những biến ñổi trong tình hình kinh tế thế giới sau sự kiện này.
HẾT