Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

chuyên đề dao động cơ khó và hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.29 KB, 25 trang )

PHN DNG DH
* I CNG DAO NG
16: Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh : x = 10 cos (
3
4


+t
) cm. vn tc cc i vt l
A. 40cm/s B. 10cm/s C. 1,256m/s D. 40m/s
17: Mt vt dao ng iu ho vi tn s 50Hz, biờn dao ng 5cm, vn tc cc i ca vt
t c l
A. 50

cm/s B. 50cm/s C. 5

m/s D. 5

cm/s
18: Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh : x = 10 cos (
3
4


+t
) cm. Gia tc cc i vt l
A. 10cm/s
2
B. 16m/s
2
C. 160 cm/s


2
D. 100cm/s
2
19: Mt vt d ng iu ho theo phng trỡnh x = 3cos(
2
t


+
) cm, pha dao ng ca cht im
ti thi im t = 1s
A.

(rad) B. 1,5

(rad) C. 2

(rad) D. 0,5

(rad)
21: Mt cht im thc hin dao ng iu ho vi chu k T = 3,14s v biờn A = 1m. Khi cht
im i qua v trớ x = -A thỡ gia tc ca nú bng:
A. 3m/s
2
. B. 4m/s
2
. C. 0. D. 1m/s
2
.
23. Mt vt dh trờn qu o di 40cm. Khi v trớ x = 10cm vt cú vn tc 20

3
cm/s. Chu kỡ
dao ng ca vt
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
24. Mt cht im dh vi chu kỡ T = 3,14s v biờn A = 1m. Khi cht im i qua VTCBthỡ
vn tc ca nú bng
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s.
Cõu 2: Mt vt dao ng iu ho khi vt cú li x
1
= 3cm thỡ vn tc ca nú l v
1
= 40cm/s, khi
vt qua v trớ cõn bng vt cú vn tc v
2
= 50cm. Li ca vt khi cú vn tc v
3
= 30cm/s l
A. 4cm. B.

4cm. C. 16cm. D. 2cm.
Cõu 3: Mt vt dao ng iu ho cú phng trỡnh dao ng l x = 5cos(2

t +

/3)(cm). Vn tc
ca vt khi cú li x = 3cm l
A. 25,12cm/s. B.

25,12cm/s. C.


12,56cm/s. D. 12,56cm/s.
Cõu 4: Mt vt dao ng iu hũa trờn on thng di 10cm v thc hin c 50 dao ng trong
thi gian 78,5 giõy. Tỡm vn tc v gia tc ca vt khi i qua v trớ cú li x = -3cm theo chiu
hng v v trớ cõn bng.
A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s
2
. B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s
2
.
C. v = 16m/s; a = 48cm/s
2
. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s
2
.
31. Mt vt dh cú qu o l mt on thng di 12 cm. Biờn dao ng ca vt l
A. A = 12 cm B. A = - 12 cm C. A = 6 cm D. A = - 6 cm
38 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.
36 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 2s. D. T = 0,5s.
40 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t =
10s là:
A. x = 3cm. B. x = 6cm. C. x= - 3cm. D. x = -6cm.
41 Chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình x = 5cos(2t)cm, toạ độ của chất điểm tại thời
điểm t = 1,5s là
A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.
42 Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4t)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t =
7,5s là:
A. v = 0. B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.
43 Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 6cos(4πt)cm, gia tèc cña vËt t¹i thêi ®iÓm t =

5s lµ:
A. a = 0. B. a = 947,5cm/s
2
. C. a = - 947,5cm/s
2
. D. a = 947,5cm/s.
Câu 5: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của
vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. 3,14s. B. 6,28s. C. 4s. D. 2s.
Câu 33: Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kì là 16cm. Biên độ
dao động của vật là
A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật có li độ là 3cm thì vận tốc của nó có
độ lớn là 2m/s. Tần số góc của dao động là
A.2500 rad/s B. 2500
π
rad/s C. 50 rad/s D. 50
π
rad/s
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Khi vật có vận tốc bằng 0,8 m/s thì li độ
của nó là 3cm. Gia tốc cực đại của vật là:
A. 100cm/
2
s
B. 80 cm/
2
s
C. 20 cm/

2
s
D. 16 cm/
2
s
Câu 7: Pittông của một động cơ đốt trong dao động trên đoạn thẳng dài 15cm và làm cho trục
khuỷu của động cơ quay đều với vận tốc 900 vòng / phút. Vận tốc cực đại của pittông là :
A.2,25 m/s B. 2,25
π
m/s C. 4,5 m/s D.4,5
π
m/s
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=A
osc t
π
với t đo bằng s. Kể từ lúc
t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=A/2 lần thứ hai vào thời điểm
A. 5/3s B. 1/3 s C. 1 s D. 7/3 s
Câu 13. Một vật dao đọng điều hòa theo phương trình x=A
4
os
3
c t
π
, với x đo bằng cm, t đo bằng s.
Tại thời điểm nào nêu dưới đây, vận tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn của vận tốc cực
đại?
A. 0.25 s B. 0,375 s C. 0,125 s D. 0,75 s
Câu 14. Một vật dao đọng điều hòa theo phương trình x=A
2 os(4 )

6
c t
π
π
+
, với x đo bằng cm, t đo
bằng s.Vận tốc của vật tại thời điểm t=1s là
A. 4
π
cm/s B. 4
3
π
cm/s C. -4
π
cm/s D. -4
3
π
cm/s
Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào một lò xo có độ cứng k=100N/m,
dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi quả cầu có li độ bằng 3 cm thì động năng của nó là
A. 0.08 J B. 0,8 J C. 8 J D. 800 J
Câu 39. Tại cùng một nơi trên mặt đất , hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là
1
l

2
l
dao động
với các chu kì tương ứng là
1

0.75T s=

2
T
=1s. cũng tại nơi này, con lắc đơn có chiều dài
1 2
l l+

dao đọng với chu kì là bao nhiêu? Cho biết các côn lắc này đều dao động với các biên độ nhỏ.
A. 1,75 s B. 0,25 s C. 0,875 s D. 1,25 s
Câu 43. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l. người ta thay đổi chiều dài của nó tới giá trị
l’ sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90 % chu kì dao động ban đầu. Tỉ số l’/l bằng
A. 0,9 B. 0,1 C. 1,9 D. 0,81
* CON LẮC LÒ XO
14. Một con lắc lò xo gồm quả nặng KL 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 5cm C. A = 0,125m D. A = 0,25cm.
4. Mt vt nh hỡnh cu khi lng 400g c treo vo lũ xo nh cú cng 160N/m. Vt dao
ng iu ho theo phng thng ng vi biờn 10cm. Vn tc ca vt khi i qua v trớ cõn
bng l
A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s.
5. Mt Con lc lũ xo cú qu cu khi lng 200g, dao ng vi phng trỡnh x = 6cos(20t)
(cm). Xỏc nh chu k, tn s dao ng cht im.
A. f =10Hz; T= 0,1s . B. f =1Hz; T= 1s. C. f =100Hz; T= 0,01s . D. f =5Hz; T= 0,2s
9. Con lc lũ xo gm vt m = 100g v lũ xo k =100 N/m, (ly
2
= 10 dao ng iu ho vi chu kỡ
l
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
20 Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s

2
. Chu kỳ dao động của
vật là:
A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s
21 Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lợng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của
vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
22. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy
2
= 10) dao động điều hoà với chu
kỳ là:
A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.
23. Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy
2
= 10) dao động điều hoà với chu
kỳ là
A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s.
24. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lợng của quả nặng là m = 400g,
(lấy
2
= 10). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156N/m. B. k = 32N/m. C. k = 64N/m. D. k = 6400N/m.
25. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T
2

= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu
kỳ dao động của chúng là
A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.
26. Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k
2
thì vật m dao động với chu kỳ T
2
=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
nối tiếp với k
2
thì chu kỳ
dao động của m là
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
27. Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k
2
thì vật m dao động với chu kỳ T
2

=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
song song với k
2
thì chu
kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
10. Mt con lc lũ xo dao ng iu ho vi chu kỡ T = 0,5 s, khi lng ca qu nng l m =
400g, (ly
2
= 10). cng ca lũ xo l
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
11. Con lc lũ xo ngang dao ng vi biờn A = 8cm, chu kỡ T = 0,5 s, khi lng ca vt l m
= 0,4kg (ly
)10
2
=
.Giỏ tr cc i ca lc n hi tỏc dng vo vt l
A. F
max
= 525 N B. F
max
= 5,12 N C. F
max
= 256 N D. F
max
= 2,56 N
Cõu 4. Mt vt khi lng m=100 g dao ng iu hũa vi biờn bng 5 cm v tn s gúc l 30
rad/s. Lc kộo cú ln cc i l:
A. 0,15N B. 4,5N C.0,225N D.0.45N

Câu 39: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng
không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò
xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. ±0,6m/s. B. 0,6m/s. C. ±2,45m/s. D. 1,73m/s.
Câu 40: Khi gắn quả cầu m
1
vào lò xo, thì nó dao động với chu kì T
1
= 0,3s. Khi gắn quả cầu m
2

vào lò xo đó, thì nó dao động với chu kì T
2
= 0,4s. Khi gắn đồng thời cả m
1
và m
2
vào lò xo đó thì
chu kì dao động là
A. 0,7s. B. 0,5s. C. 0,25s. D. 1,58s.
Câu 41: Một lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
0
, độ cứng k treo thẳng
đứng. Lần lượt: treo vật m
1
= 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vật m
2
= 100g
vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s
2

. Độ cứng của lò xo là
A. 100N/m. B. 1000N/m. C. 10N/m. D. 105N/m.
Câu 42: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s
2
≈ π
2
. Biết lực đàn hồi cực đại,
cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu
của lò xo trong quá trình dao động là
A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm.
Câu 11: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, biết rằng trong quá
trình dao động có F
đmax
/F
đmin
= 7/3. Biên độ dao động của vật bằng 10cm. Lấy g = 10m/s
2
=
2
π
m/s
2
.
Tần số dao động của vật bằng
A. 0,628Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz.
Câu 12: Một vật nhỏ, khối lượng m, được treo vào đầu một lò xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do
bằng 9,8m/s
2
. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 5,0 cm. Kích thích để vật dao
động điều hoà. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nửa biên độ


A. 7,5.10
-2
s. B. 3,7.10
-2
s. C. 0,22s. D. 0,11s.
Câu 13: Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo hai vật có khối lượng m
1
, m
2
. Kích thích
cho chúng dao động, chu kì tương ứng là 1s và 2s. Biết khối lượng của chúng hơn kém nhau 300g.
Khối lượng hai vật lần lượt bằng
A. m
1
= 400g; m
2
= 100g. B. m
1
= 200g; m
2
= 500g.
C. m
1
= 10g; m
2
= 40g. D. m
1
= 100g; m
2

= 400g.
Câu 16: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g =
2
π

10m/s
2
. Biết lực đàn hồi cực đại,
cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu
của lò xo trong quá trình dao động là
A. 25cm và 24cm. B. 26cm và 24cm. C. 24cm và 23cm. D. 25cm và 23cm
Câu 20: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ
A
1
. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển
động theo phương ngang với vận tốc v
0
bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết
va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên
độ A
2
. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là
A.
1
2
2
2
A
A
=

B.
1
2
3
2
A
A
=
C.
1
2
2
3
A
A
=
D.
1
2
1
2
A
A
=
Câu 24: Hai vật A và B dán liền nhau m
B
=2m
A
=200g, treo vào một lò xo có độ cứng k =50 N/m.
Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên L

0
=30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hoà
đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất , vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của
lò xo.
A. 26 cm, B. 24 cm. C. 30 cm. D.22 cm
Cõu 27: Hai vt A v B dỏn lin nhau m
B
=2m
A
=200g, treo vo mt lũ xo cú cng k =50 N/m.
Nõng vt lờn n v trớ lũ xo cú chiu di t nhiờn L
0
=30 cm thỡ buụng nh. Vt dao ng iu
ho n v trớ lc n hi ca lũ xo cú ln ln nht , vt B b tỏch ra. Tớnh chiu di ngn nht
ca lũ xo.
A. 26 cm, B. 24 cm. C. 30 cm. D.22 cm
Cõu 30. Treo qu cu nh vo mt lũ xo. Khi qu cu nm cõn bng thỡ lũ xo cú bin dng l
2cm. Kớch thớch cho qu cu dao ng iu ho vi biờn bng 3 cm theo phng thng ng.
Trong quỏ trỡnh dao ng, lc cc i tỏc dng vo thi im treo cú cng bng 2N. Ly
g=10m/
2
s
. Khi lng qu cu bng
A. 0,4 kg B. 0,8 kg C. 0.08 kg D.0.04 kg
Cõu 32. Khi treo qu cu khi lng
1
m
vo mt lũ xo thỡ qu cu dao ng vi chu kỡ
1
T

=1,5 s.
Khi treo qu cu khỏc cú khi lng
2
m
vo mt lũ xo thỡ qu cu dao ng vi chu kỡ
2
T
=0.8s.
N u treo ng thi c hai qu cu vo lũ xo thỡ h qu cu dao ng vi chu kỡ bng
A. 2,3 s B. 0,7s C.1,7s D.2,89s
Cõu 33. Mt lũ xo cú cng k treo thng ng vo mt im c nh, u di gn vt cú khi
lng m=100 g. Vt dao ng iu hũa vi tn s gúc bng 20 rad/s v cú biờn 6cm. Cho
g=10m/
2
s
. Trong quỏ trỡnh vt dao ng, lc n hi ca lũ xo cú ln cc i l
A. 1N B. 3,4N C. 2,4 N D. 1,4 N
Cõu 34. Cho cụn lc lũ xo dao ng theo phng thng ng. Ti v trớ vt nng nm cõn bng ,lũ
xo dón 4cm. Kộo vt nng xung di cỏch v trớ cõn bng 3cm ri buụng ra. Cho g=9,8m/
2
s
.Gia
tc ca vt lỳc va buụng ra cú ln bng
A. 7,35 m/
2
s
B. 0 C.4,90 m/
2
s
D. 13,07 m/

2
s
LUYN THI PHN CON LC Lề XO
Cõu 1. Mt con lc lũ xo treo thng ng, khi cõn bng lũ xo dón mt on 6,25cm, g =
2
m/s
2
.
Chu kỡ dao ng iu hũa ca con lc ú l bao nhiờu giõy ?
A. 2,5 B. 80 C. 1,25.10
-2
D. 0,5
Cõu 2. Con lắc lò xo gồm một hòn bi có khối lợng 400 g và một lò xo có độ cứng 80 N/m. Hòn
bi dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. tốc độ của hòn bi khi qua vị trí
can bằng là
A.1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s.
Cõu 3. Mt vt nh khi lng
200m g
=
c treo vo mt lũ xo khi lng khụng ỏng k,
cng
80 /k N m
=
. Kớch thớch con lc dao ng iu hũa (b qua cỏc lc ma sỏt) vi c nng
bng
2
6,4.10 J

. Gia tc cc i v vn tc cc i ca vt ln lt l
A.

2
16 / ;16 /cm s m s
B.
2
3,2 / ;0,8 /cm s m s
C.
2
0,8 / ;16 /cm s m s
D.
2
16 / ;80 /cm s cm s
Cõu 4. Mt vt khi lng m = 1kg dao ng iu ho theo phng ngang vi chu kỡ 2s. Vt qua
v trớ cõn bng vi vn tc 31,3cm/s. Chn t = 0 l lỳc vt qua v trớ cõn bng theo chiu dng.
Ti thi im t = 0,5s thỡ lc hi phc lờn vt cú giỏ tr bng bao nhiờu:
A. 5N B. 10N C. 1N D. 0,1N
Cõu 5. Mt con lc lũ xo treo thng ng gm vt cú khi lng 250 g v mt lũ xo nh cú
cng 100 N/m. Kớch thớch cho vt dao ng iu ho theo phng thng ng vi biờn 5 cm.
Thi gian lũ xo b gión trong mt chu kỡ l
A.
)(
10
s

. B.
)(
15
s

. C.
)(

5
s

. D.
)(
30
s

.
Cõu 6. Mt vt treo vo lũ xo lm nú gión ra 4cm. Ly
2
= 10, cho g = 10m/s
2
. Tn s dao ng
ca vt l
A. 2,5Hz. B. 5,0Hz. C. 4,5Hz. D. 2,0Hz.
Cõu 7. Khi a mt con lc lũ xo lờn cao theo phng thng ng thỡ tn s dao ng iu ho
ca nú s
A. tng vỡ chu k dao ng iu ho ca nú gim.
B. gim vỡ gia tc trng trng gim theo cao.
C. tng vỡ tn s dao ng iu ho ca nú t l nghch vi gia tc trng trng.
D. khụng i vỡ chu k dao ng iu ho ca nú khụng ph thuc vo gia tc trng trng.
Cõu 8. Mt con lc lũ xo m qu cu nh cú khi lng 500 g dao ng iu ho vi c nng 10
(mJ). Khi qu cu cú vn tc 0,1 m/s thỡ gia tc ca nú l -3 m/s
2
. cng ca lũ xo l:
A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m
Cõu 9. Mt con lc lũ xo cú m=100g dao ng iu ho vi c nng W=2mJ v gia tc cc i
a
Max

=80cm/s
2
. Biờn v tn s gúc ca dao ng l:
A. 0,005cm v 40prad/sB. 5cm v 4rad/s C. 10cm v 2rad/s D. 4cm v 5rad/s
Cõu 10. C nng ca mt cht im dao ng iu hũa t l thun vi
A. chu k dao ng B.biờn dao ng
C. bỡnh phng biờn dao ng D. bỡnh phng chu k dao ng
Cõu 11. Mt con lc gm mt lũ xo cú cng
100 /k N m
=
, khi lng khụng ỏng k v mt vt
nh khi lng 250g, dao ng iu hũa vi biờn bng 10cm. Ly gc thi gian
0t
=
l lỳc vt
i qua v trớ cõn bng. Quóng ng vt i c trong
24
t s

=
u tiờn l:
A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm
Cõu 12. Mt con lc lũ xo cú m=200g dao ng iu ho theo phng ng. Chiu di t nhiờn
ca lũ xo l l
o
=30cm. Ly g=10m/s
2
. Khi lũ xo cú chiu di 28cm thỡ vn tc bng khụng v lỳc ú
lc n hi cú ln 2N. Nng lng dao ng ca vt l
A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J

Cõu 13. Mt con lc lũ xo dao ng iu ho . Nu tng cng lũ xo lờn 2 ln v gim khi
lng i hai ln thỡ c nng ca vt s
A. khụng i B. tng bn ln C. tng hai ln D. gim hai ln
Cõu 14. Mt con lc lũ xo t nm ngang gm vt m v lũ xo cú cng k=100N/m. Kớch thớch
vt dao ng iu ho vi ng nng cc i 0,5J. Biờn dao ng ca vt l:
A. 50 cm B. 1cm C. 10 cm D. 5cm
Cõu 15. Con lắc lò xo có khối lợng m = 100 g, dao động điều hoà với tần số f = 2 Hz (lấy
)10
2
=
.
Độ cứng của lò xo là:
A. 6 N/m B. 1,6 N/m C. 26 N/m D. 16 N/m
Cõu 16. Một chất điểm có khối lợng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với
tần số f = 5Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dơng. Lấy
10
2
=
. Lực kéo về
tác dụng lên chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là:
A. 1 N B. 1,732 N C. 10 N D. 17,32 N
Cõu 17. Một vật có khối lợng 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Đa vật đến vị trí cách
vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc
340
cm
/s hớng về vị trí cân bằng. Biên độ dao
động của vật là bao nhiêu?
A.
3
cm B.

32
cm C. 2 cm D. 4 cm
Cõu 18. Mt con lc lũ xo gm lũ xo cú cng 20 N/m v viờn bi cú khi lng 0,2 kg dao
ng iu hũa.Ti thi im t, vn tc v gia tc ca viờn bi ln lt l 20 cm/s v 2
3
m/s
2
.
Biờn dao ng ca viờn bi l
A. 4 cm B. 16cm. C. 4
3
cm. D. 10
3
cm.
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động
điều hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s
thì khối lượng m bằng
A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g.
Câu 20. Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s
2
; hệ số ma sát giữa
vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng
đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:
A. 1,6m B. 16m. C. 16cm D. Đáp án khác.
Câu 32: Một vật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. Kết quả khác.
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng
quả nặng 400g. Lấy π
2

≈ 10, cho g = 10m/s
2
. Độ cứng của lò xo là
A.640N/m B. 25N/m C. 64N/m D.
32N/m
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng
quả nặng 400g. Lấy π
2
≈ 10, cho g = 10m/s
2
. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng

A. 6,56N B. 2,56N C. 256N D.
656N
5. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ
cho vật dao động. Trong nữa chu kì đầu, khoảng thời gian nhỏ nhất để gia tốc của vật không vượt
quá 20
2
m/s
2
là T/4. Lấy
2
π
=10. Tần số dao động của vật bằng
A. 1Hz B. 2Hz C. 5Hz D. 4Hz
6. Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích cho quả cầu dao
động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:
A. 10cm/s B. 4cm/s C. 40cm/s D. 0,4cm/s
12. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=6cos(4
3

t
π
π
+
)cm. Kể từ lúc t=0 đến t=1,07 s vật
qua vị trí có tọa độ -3cm
A. 5 lần B. 7 lần C. 6 lần D. 4 lần
14. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, vật có m = 400g, lò xo có độ cứng K =
40N/m. Khi vận tốc của vật bằng không lò xo không biến dạng, lấy g = 10 m/s
2
. Khi vật đến vị trí
cân bằng nó có tốc độ là
A. 10 m/s. B. 10 cm/s C. 100m/s. D. 100 cm/s.
16. Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Thời điểm ban đầu vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương đến thời điểm t
1
=
3
1
(s) vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận
tốc bằng
2
3
lần vận tốc ban đầu. Đến thời điểm t
2
=
3
5
(s) vật đã đi được quãng đường là 6 cm.
Vận tốc ban đầu của vật là

A.
π
2
cm/s. B.
π
3
cm/s. C.
π
cm/s. D.
π
4
cm/s.
21. . Con lc lũ xo treo thng ng, gm k = 100N/m v vt nng cú m = 100g. Kộo vt theo
phng thng ng hng xung di lm lũ xo gión 3cm, ri truyn cho nú vn tc 20
3

cm/s
hng lờn. Ly
10
2
=

, g = 10m/s
2
. Trong khong thi gian
4
1
chu k, quóng ng vt i c
k t lỳc bt u chuyn ng l:
A. 2,54cm. B. 8cm. C. 400cm. D. 5,46cm.

23. Một vật dao động điều hoà có li độ x = 2cos(2t -
2
3

) cm, trong đó t tính bằng giây (s).
Kể từ lúc t = 0, Thời điểm vật qua vị trí x = -1cm theo chiều âm lần thứ 2010 là:
A. t = 2009,00s B. t = 2009,33s C. t = 1003,67s D. t = 2009,67s
24. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phơng trình dao động nào sau
đây:
A. x = 3sin(
2

t+
2

) cm B. x = 3cos(
2
3

t+
3

) cm
C. x = 3cos(
2

t-
3

) cm D. x = 3sin(

2
3

t+
2

) cm
25. Vật dao động điều hòa theo phơng trình
x 10cos t cm
2


=


. Quãng đờng vật đi đợc trong
khoảng thời gian từ t
1
= 1,5s đến t
2
= 13/3s là
A.
50 5 3 cm
+
B.
40 5 3 cm
+
C.
50 5 2 cm+
D. 50 cm

33. Mt lũ xo cú cng k = 80 N/m, mt u gn vo giỏ c nh, u cũn li gn vi mt qu
cu nh cú khi lng m = 800 (g). Ngi ta kớch thớch bi dao ng iu ho bng cỏch kộo qu
cu xung di v trớ cõn bng theo phng thng ng n v trớ cỏch v trớ cõn bng 10 cm ri
th nh. Khong thi gian qu cu i t v trớ thp nht n v trớ m ti ú lũ xo khụng bin dng
l (ly g = 10m/s
2
)
A. t = 0,1 (s). B. t = 0,2 (s). C. t = 0,2 (s). D. t =
0,1 (s).
37. Vt dao ng iu hũa vi biờn A. Gi t
1
l thi gian ngn nht vt i t v trớ cõn bng n
li x = 0,5A v t
2
l thi gian ngn nht vt i t v trớ li x = 0,5A n biờn. Ta cú
A. t
1
= t
2
B. t
1
= 0,5t
2
C. t
1
= 2t
2
D. t
1
=

3t
2
43. Mt con lc n cú chiu di l thc hin c 9 dao ng trong thi gian

t. Nu thay i
chiu di mt lng 50 cm thỡ trong khong thi gian

t ú nú thc hin c 5 dao ng. Chiu
di ban u ca con lc l
A.
25
112
m. B.
112
25
cm. C. 0,9 m. D.
25
81
m.
44. Mt cht im cú khi lng m = 50g dao ng iu ho trờn on thng MN di 8cm vi tn
s f = 5Hz. thi im t = 0 cht im i qua v trớ cõn bng theo chiu dng. Ly
2
= 10. Lc
gõy ra dao ng ca cht im thi im
1
t = s
12
cú ln l
A. 10 N. B. 100 N. C. 1 N. D. 0,1 N.
45. Mt vt dao ng tt dn chm, c sau mi chu kỡ, biờn gim i 5%. Phn nng lng ca

con lc b mt i trong mt dao ng ton phn l
A. 3,25 %. B. 10,50 %. C. 6,15 %. D. 9,75 %.
* PHNG TRèNH DAO NG
o
3
-3
1,5
1
6
X(cm)
t(s)
8. Mt dao ng iu hũa trờn qu o thng di 10cm. Chon gc thi gian l lỳc vt qua v trớ x =
2, 5cm v i theo chiu dng thỡ pha ban u ca dao ng l:
A. rad B. rad C. rad D. rad
29: Mt vt dao ng iu hũa vi chu k 0,2s. Khi vt cỏch v trớ cõn bng 2
2
cm thỡ cú vn tc
20

2
cm/s. Chn gc thi gian lỳc vt qua v trớ cõn bng theo chiu õm thỡ phng trỡnh dao
ng ca vt l:
A. x = 4 Cos(10

t +

/2) (cm) B. x = 4
2
cos(0,1


t) (cm)
C. x = 0,4 cos 10

t (cm) D. x = - 4 sin (10

t +

) (cm)
30: Mt vt dao ng iu ho khi qua v trớ cõn bng vt cú vn tc v = 20 cm/s v gia tc cc
i ca vt l a = 2m/s
2
. Chn t= 0 l lỳc vt qua v trớ cõn bng theo chiu õm, phng trỡnh dao
ng ca vt l :
A.x = 2cos(10t ) cm. B.x = 2cos(10t +
2

) cm. C.x = 2cos(10t +

) cm. D.x = 2sin(10t -
2

) cm.
Cõu 21. Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dới lò xo một
vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phơng thẳng đứng cho tới khi lò xo
có chiều dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hớng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn
gốc thời gian khi vật đợc truyền vận tốc,chiều dơng hớng lên. Lấy
2
/10 smg
=
. Phơng trình dao

động của vật là:
A. x =
t10cos22
(cm) B. x =
t10cos2
(cm)C. x =
)
4
3
10cos(22


t
(cm) D. x
)
4
10cos(2

+t
(cm)
Cõu 22. Mt vt dao ng iu ho vi tn s gúc 10
5
rad/s. Ti thi im t = 0 vt cú li 2cm
v cú vn tc v = -20
15
cm/s. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A. x = 2cos(10
5
t + 2


/3)B. x = 4cos(10
5
t - 2

/3)C. x = 4cos(10
5
t +

/3 D. x = 2cos(10
5
t
-

/3)
Cõu 23. Mt vt dao ng iu ho khi qua v trớ cõn bng vt cú vn tc v = 20 cm/s v gia tc
cc i ca vt l a = 2m/s
2
. Chn t= 0 l lỳc vt qua v trớ cõn bng theo chiu õm ca trc to ,
phng trỡnh dao ng ca vt l :
A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t +

) cm. C. x = 2cos(10t -
2

) cm. D. x = 2cos(10t +
2

)
cm.
Cõu 24. Mt vt nh khi lng

400m g
=
c treo vo mt lũ xo khi lng khụng ỏng k,
cng
40 /k N m
=
. a vt lờn n v trớ lũ xo khụng bin dng ri th ra nh nhng vt dao
ng. Cho
2
10 /g m s
=
. Chn gc ta ti v trớ cõn bng, chiu dng hng xung di v gc
thi gian khi vt v trớ lũ xo b gión mt on 5cm v vt ang i lờn. B qua mi lc cn.
Phng trỡnh dao ng ca vt s l
A.
5
5sin 10
6
x t cm


= +


B.
5cos 10
3
x t cm



= +


C.
10cos 10
3
x t cm


= +


D.
10sin 10
3
x t cm


= +


Cõu 25. Mt con lc lũ xo t nm ngang gm vt m=1kg v lũ xo cú cng k=100N/m. T v
trớ cõn bng truyn cho vt vn tc 100cm/s. Chn gc to ti v trớ cõn bng, gc thi gian lỳc
vật cách vị trí cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 5cos(
6
10
π
+

t
) cm B. x = 10 cos (
6
10
π

t
) cmC. x = 5 cos (
6
10
π

t
) cm D. x = 10 cos (
6
10
π
+
t
) cm
Câu 26. Một vật nhỏ khối lượng
400m g
=
được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng
40 /k N m
=
. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao
động. Cho
2

10 /g m s
=
. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc
thời gian khi vật ở vị trí lò xo có ly độ 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình
dao động của vật sẽ là
A.
5
5sin 10
6
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
B.
5cos 10
3
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
C.
10cos 10
3
x t cm
π
 

= +
 ÷
 
D.
10sin 10
3
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng k = 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động.
Cho g = 10m/s
2
. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời
gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương
trình dao động của vật sẽ là
A. x = 5sin(10t + 5
π
/6)(cm). B. x = 5cos(10t +
π
/3)(cm).
C. x = 10cos(10t +2
π
/3)(cm). D. x = 10sin(10t +
π
/3)(cm).
* THỜI GIAN ĐẶC BIỆT

* QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 12cos(50t - π/2)cm. Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm gốc là :
A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là :
A. 6cm. B. 90cm. C.102cm. D. 54cm.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua
VTCB theo chiều âm của trục toạ độ.
a.Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm
gốc là
A. 56,53cm B. 50cm C. 55,75cm D. 42cm
b. Tính tốc độ trung bình trong khoảng thời gian trên?
Câu 4. Một vật dao động với phương trình x = 4
2
cos(5πt - 3π/4)cm. Quãng đường vật đi từ
thời điểm t
1
= 1/10(s) đến t
2
= 6s là :
A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao động là:
x = 10cos (
5
2
6
t
π
π

+
) cm . Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian tù t
1
= 1s đến t
2
= 2,5s là:
A. 60 cm. B. 40cm. C. 30 cm. D. 50 cm.
Cõu 6.Chn gc to ta VTCB ca vt dao ng iu ho theo phng trỡnh:
3
20 os( t- )
4
x c


=
(cm; s). Quóng ng vt i c t thi im t
1
= 0,5 s n thi im t
2
= 6 s l
A. 211,72 cm. B. 201,2 cm. C.101,2cm.D.202,2cm.
Cõu 7.Vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh : x = 5 cos (10 t + )(cm). Thi gian vt i
quóng ng S = 12,5cm (k t t = 0 ) l
A. 1/15 s B. 2/15 s C. 1/30 s D. 1/12 s
Cõu 8. Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh x = 6cos (2t /3)cm.cm. Tớnh di
quóng ng m vt i c trong khong thi gian t
1
= 1,5 s n t
2
=13/3 s

A. (50 +
5 3
)cm B.53cm C.46cm D. 66cm
Cõu 9. Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh: x = 5cos(
2
2
3
t



) cm
1. Tớnh quóng ng vt ó i c sau khong thi gian t = 0,5s k t lỳc bt u dao ng
A. 12cm B. 14cm C.10cm D.8cm
2.Tớnh quóng ng vt ó i c sau khong thi gian t = 2,4s k t lỳc bt u dao ng
A. 47,9 cm B.49,7cm C.48,7cm D.47,8cm
Cõu 10. Vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, biên độ A = 2cm. Lúc t = 0 nó bắt đầu chuyển
động từ biên. Sau thời gian t = 2,25s kể từ lúc t= 0 nó đi đợc quãng đờng là bao nhiêu
A. 10 - 2cm B.53cm C.46cm D. 67cm
Cõu 11.Một vật dao động điều hoà với phơng trình: x = 6cos(4t + /3)cm. t tính bằng giây. Tính
quãng đờng vật đi đợc từ lúc t = 1/24s đến thời điểm 77/48s
A.72cm B. 76,2cm C. 18cm D. 22,2cm
Cõu 12. Một vật dao động với biên độ 4cm và chu kỳ 2s. mốc thời gian khi vật có động năng cực
đại và vật đang đi theo chiều dơng. Tìm quãng đờng vật đi đựoc trong 3,25s đầu
A. 8,9cm B. 26,9cm C. 28cm D. 27,14cm
Cõu 13. Mt vt dao ng theo phng trỡnh x = 4cos(10t + /4) cm. t tớnh bng giõy. Tỡm
quóng ng vt i c k t khi vt cú tc 0,23m/s ln th nht n khi ng nng bng 3
ln th nng ln th t:
A.12cm B. 8+ 43cm
C. 10+ 23cm D. 16cm

Cõu 14. Con lc lũ xo treo thng ng, gm lũ xo cng k=100(N/m) v vt nng khi lng
m=100(g). Kộo vt theo phng thng ng xung di lm lũ xo gión 3(cm), ri truyn cho nú
vn tc
20 3 (cm / s)
hng lờn. Ly g=
2
=10(m/s
2
). Trong khong thi gian 1/4 chu k quóng
ng vt i c k t lỳc bt u chuyn ng l
A. 5,46(cm)B. 2,54(cm). C. 4,00(cm). D. 8,00(cm).
Cõu 15. Mt con lc lũ xo gm mt lũ xo cú cng k = 100N/m v vt cú khi lng m = 250g,
dao ng iu ho vi biờn A = 6cm. Chn gc thi gian lỳc vt i qua v trớ cõn bng. Quóng
ng vt i c trong /10s u tiờn l:
A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm.
Cõu 16. Mt cht im dao ng iu ho quanh v trớ cõn bng O, trờn qu o MN = 20cm.
Thi gian cht im i t M n N l 1s. Chn trc to chiu dng t M n N, gc thi gian
lỳc vt i qua v trớ cõn bng theo chiu dng. Quóng ng m cht im ó i qua sau 9,5s k
t lỳc t = 0:
A. 190 cm B. 150 cm C. 180 cm D. 160 cm
Cõu 17.Một con lắc gồm một lò xò có K= 100 N/m, khối lợng không đáng kể và một vật nhỏ
khối lợng 250g, dao động điều hoà với biên độ bằng 10 cm. Lấy gốc thời gian t=0 là lúc vật qua vị
trí cân bằng. Quãng đờng vật đi đợc trong t = /24s đầu tiên là:
A. 7,5 cm B. 12,5 cm C.5cm. D. 15 cm
Cõu 18. Vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh : x = 4 cos (20t-/2) (cm). Quóng ng vt i
trong 0,05s l?
A. 8cm B. 16cm C. 4cm D.2cm Cõu 19. Vt dao ng iu hũa theo
phng trỡnh : x = 2 cos (4t - )(cm). Quóng ng vt i trong 0,125s l?
A. 1cm B.2cm C. 4cm D.2cm
Cõu 20. Vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh : x = 4 cos (20 t -2 /3)(cm). Tc ca vt

sau khi i quóng ng S = 2cm (k t t = 0) l
A. 40cm/s B. 60cm/s C. 80cm/s D.0
Cõu 21. Vt dao ng iu hũa theo phng trỡnh : x = cos ( t - 2 /3)(dm). Thi gian vt i
quóng ng S = 5cm ( k t t = 0) l :
A. 1/4 s B. 1/2 s C. 1/6 s D.1/12 s
Cõu 26: Mt con lc lũ xo gm mt lũ xo cú cng k = 100 N/m v vt cú khi lng m = 250
g, dao ng iu ho vi biờn A = 6 cm. Chn gc thi gian lỳc vt i qua v trớ cõn bng.
Quóng ng vt i c trong 0,1 s u tiờn l
A. 24 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 12 cm
Cõu 27: Mt con lc lũ xo treo thng ng gm vt nng cú khi lng m=100g v lũ xo khi
lng khụng ỏng k. Chn gc to v trớ cõn bng v trớ cõn bng (VTCB), chiu dng
hng lờn. Bit con lc dao ng theo pt:
x 4cos(10t )cm
3

= +
. Ly g=10m/s
2
. ln lc n hi tỏc
dng vo vt ti thi im vt ó i quóng ng s=3cm (k t t=0) l
A. 1,1N B. 1,6N C. 0,9N D. 2N
Câu28:một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T=1,2s.Biết rằng tại thời điểm t=0 vật qua toạ
độ x
0
=3cm và đi theo chiều âm với vận tốc v
0
=5
30
cm/s.Lấy


2
=`10.Quảng đờng mà vật đi đợc
trong khoảng thời gian t=61,15s (tính từ t=0) là : a.1113cm b.1222,76cm c.2345cm
d.2112cm
Câu29: Một chất điểm d đ đ h với chu kỳ T=1s,biên độ A=10cm.Tính quảng đòng vật đi đợc trong
khoảng thời gian t=20,25s kể từ thời điểm ban đầu trong trờng hợp pha ban đầu bằng 5

/6:
a.813,66cm b.800,4cm c.456cm d.811,3cm
Câu30: Một chất điểm d đ đ h theo phơng trình x=4.sin

t(cm).tìm khoảng thời gian để vật đi đ-
ợc quảng đờng s=246cm(kể từ thời điểm ban đầu)
a.30,83s b.31,2s c.33.2s d. 35s
Câu 31 Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ khối lợng m=100g và một lò xo nhẹ độ cứng
K=40N/m treo thẳng đứng .Từ vị trí cân bằng ,nâng quả cầu lên sao cho lò xo bị nén 1,5cm.lúc t=0
buông tay nhẹ nhàng cho quả cầu dao động .Chọn trục toạ độ thẳng đứng ,gốc tại vtcb ,chiều dơng
hớng xuống .Tìm quảng đơng vật đi đợc sau thời gian t= 0,575

s tính từ thời điểm ban đàu t=o:
a.43,4cm b.34,4cm c.76,4cm d.55cm
Cõu 32: . Vt dao ng iu hũa vi phng trỡnh: x = 8cos (t + /2) (cm). Sau thi gian t
1
= 0,5 s
k t thi im ban u vt i c quóng ng S
1
= 4cm. Sau khong thi gian t
2
= 12,5 s (k t
thi im ban u) vt i c quóng ng:

A. 160 cm. B. 68cm C. 50 cm. D. 36 cm.
Cõu 33: Mt cht im dao ng iu ho trờn trc Ox cú vn tc bng 0 ti hai thi im liờn
tip t
1
= 2,8 s v t
2
= 3,6 s v vn tc trung bỡnh trong khong thi gian ú l 10 cm/s. Biờn dao
ng l
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 2 cm D. 3 cm
* NNG LNG DAO NG
Cõu 18. Mt vt giao ng iu hũa vi tn s khụng i . Nu biờn giao ng tng 10% thỡ c
nng
A. tng 21% B.gim 21% C.tng 10% D.gim 10%
Cõu 23: Mt vt dao ng iu hũa. Bit rng c sau nhng khong thi gian bng 0,1s thỡ ng
nng ca vt li cú giỏ tr bng th nng. Chu kỡ dao ng ca vt l
A. 0,1 s B. 0,2s C. 0,4s D. 0,8s
Cõu 24. Mt vt iu hũa theo phng trỡnh x=cos10t vi x o bng cm, t o bng s. Ti v trớ m
th nng bng 3 ln ng nng, vn tc ca vt cú ln bng
A. 2cm/s B. 10 m/s C. 0,1m/s D. 20 cm/s
Cõu 25. Mt vt dao ng iu hũa vi c nng bng 0,16 J. Ti v trớ li ca vt bng mt na
biờn , ng nng ca vt bng
A. 0,16J B. 0,12 J C. 0.08 J D. 0,04J
13. Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa trờn phng nm ngang vi ly x = Acos (t +
3

)
(cm), ln u tiờn k t lỳc t
0
= 0, th nng bng c nng khi pha dao ng bng
A. 0 B.


/2 C.

D.

/3
13. Mt con lc lũ xo gm vt nng khi lng 0,4 kg gn vo u lũ xo cú cng 40 N/m.
Ngi ta kộo qu nng ra khi v trớ cõn bng mt on 4cm ri th nh cho nú dao ng. C nng
dao ng ca con lc l.
A. W = 320 J B. W = 6,4 . 10
- 2
J C. W = 3,2.10
-2
J D. W = 3,2 J
17. Mt con lc lũ xo dh. Lũ xo cú cng k=40 N/m. Khi vt m ca con lc qua v trớ cú li
x=-2 cm thỡ th nng ca con lc l
A. W
t
= - 16mJ B. W
t
= - 8mJ C. W
t
= 16mJ D. W
t
= 8mJ
44 Chất điểm dao động điều hoà có phơng trình x = 2cos10t(cm). Khi động năng bằng ba lần thế
năng thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2cm. B. x = 1,4cm. C. x = 1cm. D. x = 0,67cm.
Cõu 40. Con lc n gm vt nng treo vo dõy cú chiu di l=0,8 m dao ng vi biờn a=0,15
rad. Lõy gia tc g=10

2
/m s
v chn v trớ cõn bng lm mc tớnh th nng. Ti v trớ m vt cú
ng nng bng th nng , vn tc ca vt cú ln l
A. 0,15 m/s B.
0,15 2
m/s C. 0,3 m/s D.
0,3 2
m/s
Cõu 41. Khi qua v trớ cõn bng, qu cu ca con lc n cú vn tc 100 cm/s. Ly g=10
2
/m s
.
cao cc i ca qu cu so vi v trớ cõn bng l
A. 5cm B. 4 cm C. 3 cm D. 2 cm
Cõu 42. Mt con lc n cú dõy treo di 50 cm v vt nng khi lng 0,1 kg dao ng vi biờn
gúc
0
0,1

=
rad ti ni cú gia tc trng trng g=10
2
/m s
. C nng ca con lc bng
A. 0,01 J B. 0,05 J C. 0,001 J D. 0,0025 J
Cõu 37: Mt vt nng 500g dao ng iu ho trờn qu o di 20cm v trong khong thi gian 3
phỳt vt thc hin 540 dao ng. Cho
2
10. C nng ca vt l

A. 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025J
Cõu 38: Mt con lc lũ xo t nm ngang gm vt nng khi lng 1kg v lũ xo khi lng
khụng ỏng k cú cng 100N/m, dao ng iu ho. Trong quỏ trỡnh dao ng chiu di ca lũ
xo bin thiờn t 20cm n 32cm. C nng ca vt l
A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.
Câ133: Một con lắc lò xo dao động theo phơng ngang . Vận tốc cực đại của vật là 96cm/s. Biết khi
x=4
2
cm thì thế năng bằng động năng. Chu kì của con lắc là:
A. 0.2s B. 0.32s C. 0.45s D. 0.52s
Câu134:Một con lắc ò xo treo thẳng đứng : vật nặng có khối lợng m=1kg. Từ vị trí cân bằng kéo
vật xuống dới sao cho lò xo giãn đoạn 6cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà với năng lợng
là 0.05J. Lấy

2
= 10; g=10 m/s
2
.Biên độ dao động của vật là:
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 5 cm
Câu152: Hai con lắc đơn dao động tại cùng một nơi với chu kì lần lợt là 2s và 1s . Hai con lắc có
khối lợng m
1
= 2m
2
và cùng biên độ. Tỉ lệ năng lợng của hai dao động là T
1
/ T
2
là:
A. 0.5 B. 0.25 C. 4 D. 8

Cõu 18: Mt vt nh cú khi lng m = 200g c treo vo mt lũ xo khi lng khụng ỏng k,
cng k. Kớch thớch con lc dao ng iu ho(b qua cỏc lc ma sỏt) vi gia tc cc i
bng 16m/s
2
v c nng bng 6,4.10
-2
J. cng k ca lũ xo v vn tc cc i ca vt ln lt l
A. 40N/m; 1,6m/s. B. 40N/m; 16cm/s.C. 80N/m; 8m/s. D. 80N/m; 80cm/s.
Cõu 15: Con lc lũ xo cú vt nng khi lng m = 100g, chiu di t nhiờn 20cm treo thng ng.
Khi vt cõn bng lũ xo cú chiu di 22,5cm. Kớch thớch con lc dao ng theo phng thng
ng. Th nng ca vt khi lũ xo cú chiu di 24,5cm l
A. 0,04J. B. 0,02J. C. 0,008J. D. 0,8J.
Cõu 14: Mt con lc lũ xo cú vt nng khi lng m = 1kg dao ng iu ho trờn phng ngang.
Khi vt cú vn tc v = 10cm/s thỡ th nng bng ba ln ng nng. Nng lng dao ng ca vt l
A. 0,03J. B. 0,00125J. C. 0,04J. D. 0,02J.
2. Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa theo phng ngang.Khi vt nng qua v trớ lũ xo khụng
nộn khụng dón thỡ nú cú ng nng bng 4mJ, khi lũ xo cú dón bng mt na dón cc i thỡ
ng nng ca vt bng
A. 0,5 mJ B. 1 mJ C. 3 mJ D. 2 mJ
17. Mt vt dao ng iu hũa vi f = 5Hz, ti thi im t
1
vt ang cú ng nng bng 3 ln th
nng. Ti thi im t
2
= t
1
+
30
1
s, ng nng ca vt

A. bng
3
1
ln th nng hoc bng c nng. B. bng 3 ln th nng hoc bng khụng.
C. bng
3
1
ln th nng hoc bng khụng. D. bng 3 ln th nng hoc bng c nng.
* TNG HP DAO NG
2. Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s cú biờn ln lt
l 8 cm v 12 cm. Biờn dao ng tng hp cú th l
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21
cm.
3. Hai dao ng iu ho cựng phng, theo cỏc phng trỡnh:x
1
=3cos5t (cm) v x
2
= 4cos(
5
2
t

+
)cm. Dao ng tng hp ca hai dao ng ny cú biờn l
A.7 cm B.1 cm. C.5 cm D. 3,5 cm.
4. Hai dao ng iu ho, cựng phng, theo cỏc phng trỡnh: x
1
=4cos20
t
(cm)v

2
x 4cos(20 t )
2

= +
cm. vi x tớnh bng cm, t tớnh bng giõy. Tn s dao ng tng hp ca hai dao
ng trờn l A.5 Hz. B.20 Hz. C. 20 Hz D. 10 Hz
16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt
là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.
17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt
là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.
18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt
là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.
19. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số x
1
= sin2t
(cm) và x
2
= 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm
5. Cho hai dao ng iu ho cựng phng cú phng trỡnh dao ng ln lt l
1
3 3 os(5 t+ )
2
x c cm



=
v
1
3 3 os(5 t- )
2
x c cm


=
Biờn d tng hp ca hai dao ng trờn bng
A. 0 cm. B. 3
3
cm. C. 6
3
cm. D.
3
cm.
6. Mt cht im dao ng iu ho, theo cỏc phng trỡnh: x
1
=5cos4
t
(cm) (vi x tớnh bng cm,
t tớnh bng giõy). Tn s gúc ca hai dao ng l
A.
rad
4
s

B.
rad

4
s
C.
rad
s
4

D.
4
rad
s

7. Dao ng tng hp ca hai dao ng iu hũa cựng phng, cựng tn s cú phng trỡnh li
( )
cmtx






=
6
5
cos3


. Bit dao ng th nht cú phng trỡnh li
( )
cmtx







+=
6
cos5
1


. Dao
ng th hai cú phng trỡnh li l
A.
( )
cmtx






+=
6
cos8
2


. B.

( )
cmtx






+=
6
cos2
2


.
C.
( )
cmtx






=
6
5
cos2
2



. D.
( )
cmtx






=
6
5
cos8
2


.
11: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng : x
1
= 2cos 4t cm; x
2
= 4cos(4t -

) cm.Biờn dao
ng tng hp l A. 4cm B. 8cm C. 2cm D. 6cm
12: Mt vt thc hin ng thi hai dng : x
1
=2cos 4t cm; x
2

= 4cos(4t +

) cm. Pha ban u d
ng tng hp l A. 0 B.
2

C.
3

D.

13: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng: x
1
=5cos

t cm ;x
2
=10cos

t cm .Dao ng tng hp
cú phmg trỡnh
A. x = 5 cos 10
t

B. x = 5 cos (10
2


+t
) C. x = 15 cos10

t

D. x = 15cos (10
2


+t
)
14: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu hũa cựng phng, cựng tn s cú phng
trỡnh:
x
1
= 2cos(4t + /2 ) (cm); x
2
= 2cos 4t (cm) Dao ng tng hp ca vt cú phng trỡnh:
A.x=2cos(4t+
4

)(cm), B. x =2cos(4t +
6

)(cm) ;C.x =2cos (4t+
6

)(cm).D.x =2
2
cos(4t-
4

)

(cm)
Cõu 1: Cho hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s, cựng biờn
2
cm v cú cỏc pha
ban u ln lt l 2/3 v /6. Pha ban u v biờn ca dao ng tng hp ca hai dao ng
trờn l
A.
5
12

; 2cm. B.
3

;
2 2cm
. C.
;2 2
4
cm

. D.
2

; 2cm.
Cõu 3:. Hai dao động điều hoà nào sau đây đợc gọi là cùng pha?
A.
cm)
6
tcos(3x
1


+=
v
cm)
3
tcos(3x
2

+=
. B.
cm)
6
tcos(4x
1

+=
v
cm)
6
tcos(5x
2

+=
.
C.
cm)
6
t2cos(2x
1


+=
v
cm)
6
tcos(2x
2

+=
.D.
cm)
4
tcos(3x
1

+=
v
cm)
6
tcos(3x
2

=
.
Cõu 4: Hai dao ng
1
2cos 20 ( )x t cm

=
;
1

4cos 20 ( )x t cm

=
. Dao ng tng hp ca hai dao ng
ny cú
A. biờn bng 4 cm. B. biờn bng 6 cm. C. tn s bng 20 Hz. D. tn s
bng 40Hz.
Cõu 5 Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng cú cỏc phng trỡnh dao
ng thnh phn l: x
1
= 5sin10t (cm) v x
2
= 5sin(10t +
3

) (cm). Phng trỡnh dao ng tng
hp ca vt l
A. x = 5sin(10t +
6

). B. x = 5
3
sin(10t +
6

) .
C. x = 5
3
sin(10t +
4


) . D. x = 5sin(10t +
2

)
Cõu 6: Mt vt tham gia hai dao ng iu ho cựng phng cựng tn s: x
1
=5sin(t-
3

);
x
2
=5sin(t +
3
5

). Dao ng tng hp cú dng :
A. x = 5
2
sin(t +
3

) B. x = 10sin(t -
3

) C. x = 5
2
sint D. x =
2

35
sin(t +
3

).
Cõu 7: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số x
1
=
sin2t (cm) và x
2
= 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm
Câu 8. Cho hai dao động điều hoà có phơng trình lần lợt là
1
3. (10 )( )
4
x cos t cm


= +

2
3
3 (10 )
4
x cos t cm


= +
. Phơng trình của dao động tổng hợp là :

A.
2. (10 )
12
x cos t cm


= +
B.
5
2 3. (10 )
12
x cos t cm


=

C.
2. (10 )
12
x cos t cm


=
D.
5
2 3. (10 )
12
x cos t cm



= +
.
Cõu 9:Cho ba dao ng
1 2 3
3
1,5cos ( ); cos( )( ); 3cos( )( )
2 2 6
x t cm x t cm x t cm


= = + = +
Phng trỡnh
dao ng tng hp ca vt l:
A.
3 7
cos( )
2 6
x t


= +
cm B.
2 3cos( )
6
x t


= +
cm
C.

3 cos( )
2
x t


= +
cm D.
2 3cos( )
6
x t


=
cm
Câu 10. Cho 3 dao động cùng phơng , cùng tần số

=100rad/s ,với các biên độ A
1
=1,5cm ;A
2
=
3
3
; 3
2
cm A cm=
và các pha ban đầu tơng ứng là :
1 2 3
5
0 ; ;

2 6
rad rad rad


= = =
. Phơng trình của
dao động tổng hợp có dạng là :
A.
5
2 3. (100 )
12
x cos t cm


= +
B.
3. (100 )
2
x cos t cm


= +
C.
3. (100 )
2
x cos t cm


=
D.

5
2 3. (100 )
12
x cos t cm


=
Cõu 11:. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ
lần lợt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.
Cõu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ
lần lợt là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.
904.:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình sau :
x
1
= 4sin(
t
π α
+
) cm và x
2
=
4 3cos( )t
π
cm. Biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất
A.
2
π
α

=
rad B.
2
π
α
= −
rad C.
α π
=
rad D.
0
α
=
rad
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình
1 1
cos( )x A t
ω ϕ
= +

2 2
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Kết quả nào sau đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp
0
A
:
A.
0

2A A=
, khi
2 1
/ 2
ϕ ϕ π
− =
. B.
0
(2 3)A A
= +
, khi
2 1
/ 6
ϕ ϕ π
− =
.
C.
0
A A
=
, khi
2 1
2 /3
ϕ ϕ π
− =
. D.
0
3A A=
, khi
2 1

/ 3
ϕ ϕ π
− =
.
8. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có pha ban đầu lần lược là
12
π


4
π
. Khi đó pha ban đầu của dao động tổng hợp bằng
A.
3
π
B.
8
π
C.
6
π
D.
12
π
18. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình
x
1
= A
1
cos (

ω
t -
3
π
) và x
2
= A
2
cos (
ω
t +
3
π
), dao động tổng hợp có biên độ A = 2
3
cm. Điều
kiện để A
1
có giá trị cực đại thì A
2
có giá trị là
A. 5 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm
46. Một vật thực hiện đồng thời bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và
pha ban đầu là A
1
= 8 cm; A
2
= 6 cm; A
3
= 4 cm; A

4
= 2 cm và ϕ
1
= 0; ϕ
2
= π/2; ϕ
3
= π; ϕ
4
= 3π/2.
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A.
π
4 2 cm; rad.
4
B.
π
4 3 cm; - rad.
4
C.

4 3 cm; - rad.
4
D.

4 2 cm; rad.
4
906. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại
một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn
dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động

trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
A. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 4cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2cm và chuyển động theo chiều dương.
907. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình
x
1
=4sin(πt+α) (cm) và x
2
=4
3
cosπt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. α=0 (rad) B. α=π(rad) C. α=π/2 (rad) D. α= -π/2 (rad)
908. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ
2
cm và có các pha ban
đầu lần lượt là
2
3
π

6
π
. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A.
5
12
π
; 2. B.
3
π

;
2 2
. C.
;2 2
4
π
. D.
2
π
; 2
Câu 51. Một vật đồng thời thực hiện hai dao động cùng phương theo phương trình :
1
4 os(3 )
3
x c t
π
π
= +
(cm) ,
2
4 os3 ( )x c t cm
π
=
.Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
A.
4 2 os(3 )
6
x c t
π
π

= +
(cm) B.
4 3 os(10 )
3
x c t
π
π
= +
(cm)
C.
8 os(3 )
3
x c t
π
π
= +
(cm) D.
4 3 os(3 )
6
x c t
π
π
= +
(cm)
Cõu 52: Mt vt ng thi thc hin hai dao ng cựng phng, cựng tn s. Bit phng trỡnh li
ca dao ng tng hp l
5
3 os(10 )
6
x c t



=
(cm), ca thnh phn dao ng th nht l
1
5 os(10 )
6
x c t


= +
(cm). Phng trỡnh li ca thnh phn dao ng th hai l:
A.
2
8 os(10 )
6
x c t


= +
(cm) B.
2
2 os(10 )
6
x c t


= +
(cm)
C.

2
5
8 os(10 )
6
x c t


=
(cm) D.
2
5
2 os(10 )
6
x c t


=
(cm)
Cõu 54. Mt vt tham gia ng thi hai dao ng iu hũa cựng phng, cựng tn s v cựng pha.
Nu ch tham gia dao ng th nht, c nng ca vt l
1
W
. Nu ch tham gia dao ng th hai, c
nng ca vt l
2 1
4W W=
. Khi tham gia ng thi hai dao ng, c nng ca vt l
A. 5
1
W

B. 2,5
1
W
C. 3
1
W
D. 9
1
W
* CON LC N
Câu 1: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1 m, dao động tại nơi gia tốc trọng trờng g =
2
= 10
m/s
2
. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
A. 20s B. 10s C. 2s D. 1s
5. Con lc n dao ng iu ho vi chu kỡ 1 s ti ni cú gia tc trng trng 9,8m/s
2
,chiu di
ca con lc l
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
7.Mt con lc n cú chu kỡ dao ng T= 4s, thi gian con lc i t VTCB n v trớ cú li
cc ai l
A. t = 0,5 s B. t = 1,0 s C. t = 1,5 s D. t = 2,0 s
9. Mt con lc n cú chiu di 1m, dh ti ni cú gia tc trng trng 10 m/s
2
. Ly . Tn s dao
ng ca con lc ny bng
A. 0,5 Hz B. 2Hz C. 0,4 Hz D. 20 Hz

14. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s
2
, chiều dài
của con lắc là
A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l= 1,56m. D. l= 2,45m.
15 Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,81m/s
2
, chu kỳ T = 2s. Chiều
dài của con lắc là
A. l = 3,120m. B. l = 96,60cm. C. l= 0,993m. D. l= 0,040m.
16. ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao
động với chu kỳ:
A. T = 6s. B. T = 4,24s. C. T = 3,46s. D. T = 1,5s.
17. Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kỳ T
1
= 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2

A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s. D. T = 1,4s.
18. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện đợc 6 dao động. Ngời ta
giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t nh trớc nó thực hiện đợc 10 dao
động. Chiều dài của con lắc ban đầu là

A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
Câu 3. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10 m/s
2
. Biên độ góc của dao
động là 6
0
. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ 3
0
có độ lớn là:
A. 28,7 m/s B. 27,8 m/s C. 25 m/s D. 22,2 m/s
Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hoà ở nơi có g =
2
10. Lúc t = 0,
con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng với vận tốc 0,5 m/s. Sau 2,5s vận tốc của con lắc có
độ lớn là:
A. 0 B. 0,125 m/s C. 0,25 m/s D. 0,5 m/s
C©u 5. Cã hai con l¾c ®¬n mµ ®é dµi cđa chóng kh¸c nhau 22cm, dao ®éng ë cïng mét n¬i. Sau
cïng mét kho¶ng thêi gian, con l¾c thø nhÊt thùc hiƯn®ỵc 30 dao ®éng, con l¾c thø hai thùc hiƯn ®-
ỵc 36 dao ®éng. §é dµi cđa con l¸c nhËn gi¸ trÞ nµo sau ®©y?
A. l
1
= 88cm, l
2
= 110cm B. l
1
= 78cm, l
2
= 110cm
C. l
1

= 72cm, l
2
= 50cm D. l
1
= 50cm, l
2
= 72cm
Câu 6. Tại một địa điểm có hai con lắc đơn cùng dao động với chu kỳ lần lượt là 2 s và 1 s. Biết
hai con lắc có khối lượng m
1
= 2m
2
và chúng dao động với cùng biên độ góc α
max
. Năng lượng của
hai con lắc có tỉ lệ là:
A. 0,5 B. 0,25 C. 4 D. 8
C©u 7.Mét con l¾c ®¬n cã chiªug dµi l = 1m ®ỵc kÐo lƯch khái vÞ trÝ c©n b»ng mét gãc α
0
= 5
0
so
víi ph¬ng th¼ng ®øng råi th¶ nhĐ cho vËt dao ®éng. Cho g = π
2
m/s
2
= 10m/s
2
. VËn tèc cđa con l¾c
khi vỊ tíi vÞ trÝ c©n b»ng lµ:

A. 0,028m/s B. 0,087m/s C. 0,278m/s
D 15,8m/s
C©u 8. Mét con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng T = 2s t¹i n¬i cã g = 10m/s
2
. Biªn ®é gãc cđa dao ®éng
lµ 6
0
.VËn tèc cđa con l¾c t¹i vÞ trÝ cã li ®é gãc 3
0
cã ®é lín lµ:
A. 0,2887m/s B. 0,278m/s C. 0,25m/s
D. 0,222m/s
C©u 9. Mét con l¾c ®¬n cã khèi lỵng vËt nỈng m = 200g, d©y treo cã chiỊu dµi l = 100cm. KÐo vËt
ra khái vÞ trÝ c©n b»ng nét gãc α =60
0
råi bu«ng ra kh«ng vËn tèc ®Çu. LÊy g = 10m/s
2
. N¨ng lỵng
dao ®éng cđa vËt lµ:
A. 0,27J B.0,13J C. 0,5J D.1J
C©u 10. Mét con l¾c ®¬n cã d©y treo dµi l = 100cm. VËt nỈng cã khèi lỵng m =1kg, dao ®éng víi
biªn ®é gãc
α
0
= 0,1rad, t¹i n¬i cã gia tèc träng trêng g =10m/s
2
. C¬ n¨ng toµn phÇn cđa con l¾c lµ:
A. 0,005J B.0,07J C.0,5J D. 0,1J
C©u 11.Mét con l¾c ®¬n cã chiỊu dµi l. Trong kho¶ng thêi gian ∆t nã thùc hiƯn 12 dao ®éng. Khi
gi¶m ®é dµi 23cm th× còng trong thêi gian nãi trªn, con l¾c thùc hiƯn ®ỵc 20 dao ®éng. ChiỊu dµi

ban ®Çu cđa con l¾c lµ?
A. 30cm B. 40 cm C. 50cm D. Gi¸
trÞ kh¸c
C©u 12. Hai con l¾c ®¬n cã chiỊu dµi l
1
vµ l
2
cã chu k× dao ®éng nhá t¬ng øng 0,3s vµ 0,4 s. Chu
k× dao ®éng nhá cđa con l¾c ®¬n cã chiỊu dµi l = l
1
+ l
1
lµ:
A. 0,7s B. 0,5s C. 0,265s D. 0,35s
C©u 13. Mét con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng 2s. Khi ngêi ta gi¶m bít 19 cm, chu k× dao ®éng cđa
con l¾c 1,8s. TÝnh gia tèc träng lùc n¬i ®Ỉt con l¾c. LÊy π
2
≈ 10.
A. 10 m/s
2
B. 9,84m/s
2
C. 9,81 m/s
2
D. 9,80 m/s
2
C©u 14. Một con lắc đơn có chiều dài
l
1
thì dao động với chu kì 1,6 s. Tại nơi đó con

lắc thứ hai có chiều dài
l
2
thì dao động với chu kì 1,2s. Hỏi tại nơi đó con lắc thứ ba
có chiều dài
l
3
=
l
1
-
l
2
sẽ dao động với chu kì
A. 1,06s B. 1,6s C. 1,16s D. 1,3s
C©u 15. Trong 2 phót con l¾c ®¬n cã ®é dµi l thùc hiƯn 120 dao ®éng. Khi ®é dµi cđa con l¾c t¨ng
thªm 74,7cm, còng trong 2 phót con l¾c thùc hiƯn ®ỵc 60 dao ®éng. T×m chiỊu dµi l cđa con l¾c?
NÕu ®é dµi cđa con l¾c gi¶m cßn b»ng 1/4 ®é dµi ban ®Çu th× chu k× dao ®éng T” cđa nã nhËn gi¸
trÞ nµo sau ®©y?
A. l = 74,7cm; T” = 0,25s B. l = 24,9cm; T” = 0,5s
C. l = 49,8cm; T” = 0,25s D. l = 49,8cm; T” = 0,5s
Câu 16. Hai con lắc đơn có các chiều dài l = l
1
+ l
2
và l = l’
1
l–
2
dao động với chu kỳ lần lượt là

2,7 s và 0,9 s. Tính chu kỳ dao động T
1
và T
2
của hai con lắc có chiều dài l
1
và l
2
?
A. 2 s và 1 s B. 2 s và 2,5 s C. 2 s và 1,8 s D. Khơng tính được.
C©u 17. Mét con l¾c ®¬n ®Õm gi©y ch¹y ®óng khi nhiƯt ®é lµ 20
0
C . BiÕt hƯ sè në dµi cđa d©y lµ
5 1
1,8.10 K
λ
− −
=
. ë nhiƯt ®é 80
0
C trong mét ngµy ®ªm con l¾c :
A.đếm chậm 47s B. đếm nhanh 74s C.đếm nhanh 4,7s D.Đếm
chậm 7,4s
Câu 18.Mt ng h qu lc chy ỳng gi mt t vi chu k l T
0
. a ng h ú lờn cao h ,
thỡ mi ngy ng h y chm 67,5s . Tỡm cao h ?
A. 6km B. 5km C. 3km D. 4km
Câu160: Con lắc đơn dao động với chu kì T=1.5s, chiều dài của con


=1m. Trong quá trình dao
động, góc lệch cực đại của dây treo con lắc là 0.05 rad. Độ lớn vận tốc khi vật có gốc lệch là
0.04rad bằng :
A. 9

cm/s B. 3

cm/s C.4

cm/s D. 1.33

cm/s
Câu 161: Con lắc đơn A(m=200g;

=0.5m) khi dao động vạch ra 1 cung tròn có thể coi nh một
đoạn thẳng dài 4cm. Năng lợng dao động của con lắc A khi dao động là:
A. 0.0008J B. 0.08J C. 0.04J D. 8J
Câu162: Một con lắc đơn ( m=200g;

=0.8m ) treo tại nơi có g= 10m/s
2
. Kéo con lắc ra khỏi vị trí
cân bằng góc

0
rồi thả nhẹ không vận tốc đầu, con lắc dao động điều hoà với năng lợng E= 3,2.
10
-4
J. Biên độ dao động là:
A. S

0
= 3cm B. S
0
= 2cm C. S
0
= 1,8cm D. S
0
= 1,6cm
Câu163: Một con lắc đơn có l= 20cm treo tại nơi có g= 9.8m/s
2
. Kéo con lắc khỏi phơng thẳng
đứng góc

= 0.1 rad về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 14cm/s theo phơng vuông góc với sợi
dây về vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 2cm B. 2
2
cm C. 2
2
cm D. 4cm
Câu164: Một con lắc đơn có l= 61.25cm treo tại nơi có g= 9.8m/s
2
. Kéo con lắc khỏi phơng thẳng
đứng đoạn s= 3cm ,về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 16cm/s theo phơng vuông góc với sợi
dây về vị trí cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của con lắc khi vật qua VTCB là:
A. 20cm/s B. 30cm/s C. 40cm/s D. 50cm/s
Câu165: Một con lắc đơn dài 2cm treo tại nơi có g= 10m/s
2
. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc


0
=60
0
rồi thả không vận tốc ban đầu. Vận tốc của vật khi vật qua VTCB là:
A. 5m/s B. 4.5m/s C. 4.47m/s D. 3.24 m/s
Câu166: Một con lắc đơn dài 1m treo tại nơi có g= 9.86m/s
2
. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc

0
=90
0
rồi thả không vận tốc ban đầu. Vận tốc của vật khi vật qua vị trí có

=60
0
là:
A. 2m/s B. 2.56m/s C. 3.14m/s D. 4.44 m/s
Câu167: Một con lắc đơn dài 0.5m treo tại nơi có g= 9.8m/s
2
. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc

0
=30
0
rồi thả không vận tốc ban đầu. Vận tốc của vật khi động bằng 2 thế năng là:
A. 0.94m/s B. 2.38m/s C. 3.14m/s D. Không tính đợc
Câu168: Một con lắc đơn: Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc

0

=45
0
rồi thả không vận tốc ban
đầu. Góc lệch của dây treo khi động năng bằng 3 thế năng là:
A. 22
0
B. 22.5
0
C. 23
0
D. Không tính đợc
Câu169: Một con lắc đơn: Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc

0
=
18

0
rồi thả không vận tốc ban
đầu. Góc lệch của dây treo khi động năng bằng thế năng là:
A. 9
0
B. 6
0
C. 3
0
D. Không tính đợc
II. Bi tp trc nghim:
Cõu 1: Mt con lc n di 25cm, hũn bi cú khi lng 10g mang in tớch q = 10
-4

C. Cho g =
10m/s
2
. Treo con lc n gia hai bn kim loi song song thng ng cỏch nhau 20cm. t hai
bn di hiu in th mt chiu 80V. Chu kỡ dao ng ca con lc n vi biờn gúc nh l
A. 0,91s. B. 0,96s. C. 2,92s. D. 0,58s.
Cõu 2: Mt con lc n cú khi lng vt nng m = 80g, t trong in trng u cú vect
cng in trng
E
thng ng, hng lờn cú ln E = 4800V/m. Khi cha tớch in cho
qu nng, chu kỡ dao ng ca con lc vi biờn nh T
0
= 2s, ti ni cú gia tc trng trng g =
10m/s
2
. Khi tớch in cho qu nng in tớch q = 6.10
-5
C thỡ chu kỡ dao ng ca nú l
A. 2,5s. B. 2,33s. C. 1,72s. D. 1,54s.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn
bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10
-7
C. Đặt con lắc trong một điện
trường đều
E
có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T
0
= 2s. Tìm
chu kì dao động của con lắc khi E = 10
4

V/m. Cho g = 10m/s
2
.
A. 2,02s. B. 1,98s. C. 1,01s. D. 0,99s.
Câu 4: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động
trên mặt đường nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng
một góc 30
0
. Chu kì dao động của con lắc trong xe là
A. 1,4s. B. 1,54s. C. 1,61s. D. 1,86s.
Câu 5: Một ôtô khởi hành trên đường ngang từ trạng thái đứng yên và đạt vận tốc 72km/h sau khi
chạy nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trên trần ôtô treo một con lắc đơn dài 1m. Cho g =
10m/s
2
. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 0,62s. B. 1,62s. C. 1,97s. D. 1,02s.
Câu 6: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s
2
. Khi thang máy đứng
yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều
với gia tốc 2,5m/s
2

A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
Câu 7: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s
2
. Khi thang máy đứng
yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều
với gia tốc 2,5m/s
2


A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
Câu 8: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s
2
. Khi thang máy đứng
yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi xuống nhanh dần
đều với gia tốc 2,5m/s
2

A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
Câu 9: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s
2
. Khi thang máy đứng
yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi xuống chậm dần đều
với gia tốc 2,5m/s
2

A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
Câu 10: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s
2
. Khi thang máy đứng
yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang lên đều hoặc xuống đều là
A. 0,5s. B. 2s. C. 1s. D. 0s.
Câu 11: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s
2
. Khi thang máy đứng
yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy rơi tự do là
A. 0,5s. B. 1s. C. 0s. D.

s.

Câu 13: Treo một con lắc đơn dài 1m trong một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc
α
=
30
0
so với phương ngang, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
µ
= 0,2. Gia tốc trọng trường
là g = 10m/s
2
. Vị trí cân bằng của con lắc khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
β
bằng
A. 18,7
0
. B. 30
0
. C. 45
0.
D. 60
0
.
Câu 14: Treo một con lắc đơn trong một toa xe chuyển đông xuống dốc nghiêng góc
α
= 30
0
so
với phương ngang, chiều dài 1m, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
µ
= 0,2. Gia tốc trọng

trường là g = 10m/s
2
. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 2,1s. B. 2,0s. C. 1,95s. D. 2,3s.
Câu 15: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1m và quả nặng có khối lượng m = 100g,
mang điện tích q = 2.10
-5
C. Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều theo phương
nằm ngang với cường độ 4.10
4
V/m và gia tốc trọng trường g =
2
π
= 10m/s
2
. Chu kì dao động của
con lắc là
A. 2,56s. B. 2,47s. C. 1,77s. D. 1,36s.
Câu 16: Một con lắc đơn gồm dây treo dài 0,5m, vật có khối lượng m = 40g dao động ở nơi có gia
tốc trọng trường là g = 9,47m/s
2
. Tích điện cho vật điện tích q = -8.10
-5
C rồi treo con lắc trong
điện trường đều có phương thẳng đứng, có chiều hướng lên và có cường độ E = 40V/cm. Chu kì
dao động của con lắc trong điện trường thoả mãn giá trị nào sau đây?
A. 1,06s. B. 2,1s. C. 1,55s. D. 1,8s.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hoà treo trong một xe chạy trên
mặt phẳng nghiêng góc
α

= 30
0
so với phương ngang. Xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng
không ma sát. Vị trí cân bằng của con lắc khi sơi dây hợp với phương thẳng đứng góc
β
bằng
A. 45
0
. B. 0
0
. C. 30
0
. D. 60
0
.
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hoà treo trong một xe chạy trên
mặt phẳng nghiêng góc
α
= 30
0
so với phương ngang. Xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng
không ma sát. Quả cầu khối lượng m = 100
3
g. Lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động nhỏ của con lắc

A. 1s. B. 1,95s. C. 2,13s. D. 2,31s.
Câu 23: Một con lắc đơn có chu kì T = 1,5s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kì của con lắc
khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s

2
bằng bao nhiêu? cho g = 9,8m/s
2
.
A. 4,70s. B. 1,78s. C. 1,58s. D. 1,43s.
Câu 24: Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng. Con lắc thứ nhất và con
lắc thứ hai mang điện tích q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hòa
của chúng trong điện trường đều có phương thẳng đứng lần lượt là T
1
; T
2
và T
3
với T
1
= T
3
/3; T
2
=
2T
3
/3. Biết q
1
+ q
2

= 7,4.10
-8
C. Tỉ số điện tích
1
2
q
q
bằng
A. 4,6. B. 3,2. C. 2,3. D. 6,4.
Câu 25: Con lắc đơn có dây treo dài 1m dao động điều hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng
góc
α
= 30
0
so với phương ngang. Khối lượng quả cầu là m = 100
3
g. Lấy g = 10m/s
2
. Bỏ qua
ma sát giữa bánh xe va mặt đường. Khi vật ở vị trí cân bằng trong khi xe đang chuyển động trên
mặt phẳng nghiêng, sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc bằng
A. 45
0
. B. 30
0
. C. 35
0
. D. 60
0
.

Câu 26: Con lắc đơn có dây treo dài 1m dao động điều hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng
góc
α
= 30
0
so với phương ngang. Khối lượng quả cầu là m = 100
3
g. Lấy g = 10m/s
2
. Bỏ qua
ma sát giữa bánh xe va mặt đường. Lực căng của dây có giá trị bằng
A. 1,0N. B. 2,0N. C. 3N. D. 1,5N.
Câu 27: Con lắc đơn có dây treo dài 1m dao động điều hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng
góc
α
= 30
0
so với phương ngang. Khối lượng quả cầu là m = 100
3
g. Lấy g = 10m/s
2
. Bỏ qua
ma sát giữa bánh xe va mặt đường. Chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng
A. 2,13s. B. 2,31s. C. 1,23s. D. 3,12s.
Câu 28: Con lắc đơn dài 1m, vật nặng khối lượng m = 50g mang điện tích q = -2.10
-5
C, cho g =
9,86m/s
2
. Đặt con lắc vào vùng điện trường đều

E
nằm ngang, có độ lớn E = 25V/cm. Chu kì dao
động của con lắc bằng
A. 1,91s. B. 2,11s. C. 1,995s. D. 1,21s.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 1m treo vào điểm I cố định. Khi dao động con lắc luôn chịu
tác dụng lực
F
không đổi, có phương vuông góc với phương trọng lực
P
và có độ lớn bằng P/
3
.
Lấy g = 10m/s
2
. Khi vật ở vị trí cân bằng, sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc bằng
A. 45
0
. B. 60
0
. C. 35
0
. D. 30
0
.
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 1m treo vào điểm I cố định. Khi dao động con lắc luôn chịu
tác dụng lực
F
không đổi, có phương vuông góc với phương trọng lực
P
và có độ lớn bằng P/

3
.
Lấy g = 10m/s
2
. Kích thích cho vật dao động nhỏ, bỏ qua mọi ma sát. Chu kì dao động nhỏ của
con lắc bằng
A. 1,488s. B. 1,484s. C. 1,848s. D. 2,424s.
Câu 31: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy tại nơi có g = 9,86m/s
2
. Khi thang
đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là 2s. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc
1,14m/s
2
thì tần số dao động của con lắc bằng
A. 0,5Hz. B. 0,48Hz. C. 0,53Hz. D. 0,75Hz.
Câu 32: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy tại nơi có g = 9,86m/s
2
. Khi thang
đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là 2s. Thang máy đi xuống đều thì tần số dao động
của con lắc bằng
A. 0,5Hz. B. 0,48Hz. C. 0,53Hz. D. 0,75Hz.
Câu 33: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy tại nơi có g = 9,86m/s
2
. Khi thang
đứng yên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là 2s. Thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc
0,86m/s
2
thì con lắc dao động với tần số bằng
A. 0,5Hz. B. 0,48Hz. C. 0,53Hz. D. 0,75Hz.
Câu 34: Một con lắc đơn dài 1m, một quả nặng dạng hình cầu khối lượng m = 400g mang điện

tích q = -4.10
-6
C. Lấy g = 10m/s
2
. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương
trùng phương trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04s. Xác định hướng và độ lớn của
điện trường ?
A. hướng lên, E = 0,52.10
5
V/m. B. hướng xuống, E = 0,52.10
5
V/m.
C. hướng lên, E = 5,2.10
5
V/m. D. hướng xuống, E = 5,2.10
5
V/m.
Câu 35: Treo một con lắc đơn dài 1m trong một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc
α
=
30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
µ
= 0,2; gia tốc
trọng trường tại vùng con lắc dao động là g = 10m/s
2
. Trong quá trình xe chuyển động trên mặt
phẳng nghiêng, tại vị trí cân bằng của vật sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc bằng
A. 45

0
. B. 30
0
. C. 18,7
0
. D. 60
0
.
Câu 36: Treo một con lắc đơn dài 1m trong một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc
α
=
30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
µ
= 0,2; gia tốc
trọng trường tại vùng con lắc dao động là g = 10m/s
2
. Chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng
A. 1,2s. B. 2,1s. C. 3,1s. D. 2,5s.
Câu 37: Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động
với chu kỳ 1s, cho g = 10m/s
2
. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc
3m/s
2
thì con lắc dao động với chu kỳ
A. 0,978s. B. 1,0526s. C. 0,9524s. D. 0,9216s.
“Kẻ bi quan nhìn thấy khó khăn trong từng cơ hội
Người lạc quan lại thấy từng cơ hội trong mỗi khó khăn ” N. Mailer

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
1B 2A 3B 4D 5C 6A 7C 8C 9A 10C
11 D 12D 13A 14A 15C 16A 17C 18D 19A 20C
21 C 22C 23C 24D 25B 26D 27A 28C 29D 30C
31C 32A 33B 34B 35C 36B 37A 38B
** NĂNG LƯỢNG
** VN TC, SC CNG DY
* CON LC CHU THấM LC
Cõu 19: Cú ba con lc n cựng chiu di cựng khi lng cựng c treo trong in trng u cú
E
ur
thng ng. Con lc th nht v th hai tớch in q
1
v q
2
, con lc th ba khụng tớch in. Chu k
dao ng nh ca chỳng ln lt l T
1
, T
2
, T
3

1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T= =
. T s
1

2
q
q
l
A. - 12,5 B. - 8 C. 12,5 D. 8
20. Ba con lc n cú cựng chiu di, cựng khi lng v cựng c treo trong in trng u
E
thng ng. Con lc th nht v con lc th hai c tớch in ln lt l q
1
, q
2
, con lc th ba
khụng tớch in. Chu k dao ng ca chỳng ln lt l T
1
, T
2
, T
3
vi T
1
=
3
1
T
3
, T
2
=
3
5

T
3
. T s
2
1
q
q
l
A. -12,5. B. 12,5. C. 8. D. -8.
32. Mt con lc lũ xo thng ng gm lũ xo nh cú cng k = 100 N/m, mt u c nh, mt
u gn vt nng khi lng m = 0,5 kg. Ban u kộo vt theo phng thng ng khi v trớ cõn
bng 5 cm ri buụng nh cho dao ng. Trong quỏ trỡnh dao ng vt luụn chu tỏc dng ca lc
cn cú ln bng
1
100
trng lc tỏc dng lờn vt. Coi biờn ca vt gim u trong tng chu
k, ly g = 10 m/s
2
. S ln vt qua v trớ cõn bng k t khi th vt n khi nú dng hn l
A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.
42. Mt con lc n treo hũn bi nh bng kim loi khi lng m = 0,01kg mang in tớch q = 2.10
-
7
C. Khi cha cú in trng con lc dao ng bộ vi chu kỡ T = 2 s. a con lc vo trong in
trng u
E
ur
cú phng thng ng hng xung di, E = 10
4
V/m. Ly g = 10 m/s

2
. Chu kỡ
dao ng mi ca con lc l
A. 2,02 s. B. 1,01 s. C. 1,98 s. D. 0,99 s.
* DAO NG CếNG BC, TT DN
Cõu 13 Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động riêng của
nớc trong xô là 1s. Để nớc trong xô sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc
A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.
Cõu 14 Một ngời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đờng lát bê tông. Cứ
cách 3m, trên đờng lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để n-
ớc trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc là
A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.
Cõu 15 Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía
trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lợng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là
900N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô
dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc là
A. v 27km/h. B. v 54km/h. C. v 27m/s. D. v 54m/s.
Cõu 23: Mt con lc lũ xo t nm ngang gm 1 vt cú khi lng m=100(g) gn vo 1 lũ xo cú
cng k=10(N/m). H s ma sỏt gia vt v sn l 0,1. a vt n v trớ lũ xo b nộn mt on
ri th ra. Vt t vn tc cc i ln th nht ti O
1
v v
1max
=60(cm/s). Quóng ng vt i c
n lỳc dng li l:
A.24,5cm. B 24cm. C.21cm. D.25cm.
Cõu 25: Mt con lc lũ xo nm ngang gm lũ xo cú cng
,/100 mNk =
vt cú khi lng
.400gm

=
H s ma sỏt vt v mt ngang
.1,0
=
à
T v trớ vt ang nm yờn v lũ xo khụng bin
dng, ngi ta truyn cho vt vn tc
scmv /100
=
theo chiu lm lũ xo dón v vt dao ng tt dn.
Biờn dao ng cc i ca vt l
A.
.3,6 cm
B.
.8,6 cm
C.
.5,5 cm
D.
.9,5 cm
Cõu 26 : Mt con lc lũ xo nm ngang gm lũ xo cú cng
,/100 mNk =
vt cú khi lng
.400gm
=
H s ma sỏt vt v mt ngang
.1,0
=
à
Kộo vt n v trớ lũ xo dón 6,3 cm ri th nh
vt dao ng tt dn. Xỏc nh li cc i ca vt sau khi i qua v trớ cõn bng

A.
.3,6 cm
B.
.8,6 cm
C.
.5,5 cm
D.
.9,5 cm
15. Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,01, lấy g = 10m/s
2
. Sau mỗi lần vật
chuyển động qua VTCB biên độ dao động giảm 1 lợng là
A. A = 0,1cm. B. A = 0,1mm. C. A = 0,2cm. D. A = 0,2mm.
16. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên
mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một
đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đờng vật đi đợc từ khi bắt đầu dao động đến khi
dừng hẳn là
A. S = 50m. B. S = 25m. C. S = 50cm. D. S = 25cm.
19. Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nớc
trong xô là 1s. Để nớc trong xô sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc
A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.
20. Một ngời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đờng lát bê tông. Cứ cách
3m, trên đờng lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nớc
trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc là
A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.
21. Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên
một trục bánh xe của toa tầu. Khối lợng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m,
chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô dao động
mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc là

A. v 27km/h. B. v 54km/h. C. v 27m/s. D. v 54m/s.
10: Mt con lc lũ xo t theo phng ngang gm vt nh khi lng 0,02kg v lũ xo cú cng
2N/m.H s ma sỏt gia vt v giỏ vt l 0,1. Ban u gi cho vt v trớ lũ xo b nộn 10cm ri
th nh cho vt dao ng tt dn.Ly g=10m/s
2
. Trong quỏ trỡnh dao ng lũ xo cú dón ln nht
l
A. 8cm B. 6cm C. 9cm D. 7cm
11. Mt con lc lũ xo c t ngang trờn giỏ , vt nng ca con lc cú khi lng 0,01kg, lũ xo
cú cng 1N/m. T v trớ cõn bng kộo vt ra lũ xo dón 8cm ri th cho vt dao ng tt dn.
H s ma sỏt gia vt v mt giỏ bng 0,05. Ly g=10m/s
2
. K t lỳc th n khi dựng hn vt
nng i c qung ng bng
A. 32cm B. 72cm C. 64cm D. 16cm
39. Mt con lc lũ xo nm ngang cú k = 100 N/m, m = 200 g, ly g = 10 m/s
2
, h s ma sỏt gia
vt v mt sn l à = 0,05. Lỳc u a vt ti v trớ cỏch v trớ cõn bng 8 cm ri buụng nh.
Quóng ng vt i c t lỳc bt u dao ng n lỳc dng li l
A. 12 m. B. 2,4 m. C. 16 cm D. 3,2 m.

×