Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

bộ đề kiểm tra môn toán lớp 1 học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.32 KB, 13 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1
Học kì II năm học 2014-2015
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : / 5 điểm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Trong các số 20 , 70 , 50 , 30 , 40 . Số tròn chục bé nhất là ?
A. 50 B. 20 C. 10
Câu 2 : Số có hai chữ số giống nhau là ?
A. 36 B. 66 C. 63
Câu 3 : Số gồm 4 chục và 7 đơn vị viết là :
A. 74 B. 47 C. 407
Câu 4 :Số 15 được đọc như thế nào ?
A. mười lăm B. một năm C. mười năm
Câu 5 : Số liền sau 19 là số nào ?
A. 20 B. 18 C. 17
Câu 6 : Số liền trước 14 là số nào ?
A. 15 B. 12 C. 13


Câu 7 : Điểm ở trong hình tròn là:
A. Điểm A và điểm C
B. Điểm B và điểm D
C. Điểm A và điểm B
B
°
°
D
A
°
C


°
Câu 8 : Số 16 < < 18 ?
A. 19 B. 17 C. 20
Câu 9 : Mẹchục chénthêm 5 chén nữamẹ mua tất cả bao nhiêu
chén?
hén hén 16 chén
Câu 10 
 
II. TỰ LUẬN
Bµi 1: !!"(0,5 điểm)
#$%&$
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………
Bµi 2: (1 điểm)
'()*+), /!0$#1$1
-'()*+),lớn/!%1$#0
Bài 3: (1 điểm)
>
<
=
76 86 - 14 36 + 3 39
80 - 60 30 84 48
Bài 4 : Giải toán: (2 điểm)
Nam gấp được 1 chục chiếc thuyền. Bắc gấp được 8 chiếc thuyền .
Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 5( 0,5 điểm)
Hình bên23!4
ĐỀ 2
PHẦN I -TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Bài 1: Tính : 15 + 30 = ? (0,5 đ)
A. 45 B. 18 C. 17
Bài 2: Số 73 là số liền trước của số nào?
A. 69 B. 72 C. 74
Bài 3: Tính : 30 cm + 50 cm = ? (0,5 đ)
A. 80 B. 80 cm C. 20 cm
Bài 4: Số : < 20 (0,5 đ)
A. 30 B. 40 C. 10
Bài 5: Số liền trước số 19 là số nào ? (0,5 đ)
A. 17 B. 18 C. 20
Bài 6: Một tuần lễ em đi học mấy ngày ? (0,5 đ)
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Bài 7: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? (0,5 đ)
A. 9 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 8 Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63. (0,5 đ)
a- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bài 9
a) Hôm nay là thứ tư ngày 12 tháng 4
Ngày mai là thứ ……… ngày …… tháng ……
Hôm qua là thứ………ngày…… tháng…
Bài 10: ( 1 điểm )
Trên hình vẽ bên có :
a) Có …… hình vuông
b) Có …… hình tam giác
PHẦN II –TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
55 + 32 34 + 20 67 - 63 79 - 60
………… ………. ……… …………
………… ……… ………. …………
………… ……… ………. …………
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 65 = 65 47 - = 40
32 - = 12 20 + = 50
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
39
48
71
80
99
Bµi 4 Ñuùng ghi đ , sai ghi s : ( 0,5 ñ) .
Tám mươi bảy viết là 807
Sáu mươi chín gồm 6 chục và 9 đơn vị
Bài 5:
Mai hái được 30 bông hoa, Lan hái được 18 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái
được bao nhiêu bông hoa ?

Bài giải :
…………………………………………… ………………
…………………………………………… ………………
……………………………………………………………
ĐỀ 3
I.Trắc nghiệm: Hãy chọn và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : a) ,tròn chục lớn nhất có hai chữ số là
A. 99 B. 80 C. 90
-',56/!27,khác5+
%0%%
Câu 2 : ,58!96,05+
A. 79 B. 80 C. 90

Câu 3 : 97- 0 ….75 + 22. Dấu cần điền vào chỗ chấm là
A. > B. < C. =
Câu 4. Kết quả của phép tính sau là:
70 – 20 +32 =
A. 62 B. 72 C. 82
Câu 5: Kết quả phép tính: 54 cm – 4 cm = là:
A. 50 B. 50 cm C. 14cm
Câu 6 : 4,00$##$*:!!;)!<!=!>56?: 5+
00$##$$##$000$##$0

Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước các ngày em đi học ;
A. Chủ nhật ; thứ hai ; thứ ba ; thứ tư ; thứ năm ; thứ sáu ; thứ bảy
B. Thứ hai ; thứ ba ; thứ tư ; thứ năm ; thứ sáu
C. Thứ hai ; thứ ba ; thứ tư ; thứ năm ; thứ sáu; thứ bảy
Câu 8 : '@A?B!4C$+D?E??FG!!HI-)
J+D7!3*8K
# Dà +D +D

Câu 9 : Khoanh vào câu trả lời đúng
a) Số hình vuông có trong hình bên là :
A. 1 B. 2 C. 3
b) Số hình tam giác có trong hình bên là :
A. 10 B. 8 C. 6
Câu 10 ?8?8*+)B!9,
%,27,
,%5+,56/!27,
,?L5+MNOP
Q,gồm 5 chục và 0 đơn vị
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
46 + 20 ; 3 + 34 ; 85 – 40 ; 98 – 8
Bài 2: Điền dấu >, <, =
78 - 13 59
20 + 30 40
87 34 + 53
47 58 - 10
Bài 3:. Viết sốthích hợp vào ô trống
30 + = 54 45 - = 25
Bài 4:( 1 điểm) Viết các số: 40, 37, 92, 85, 58
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 5 : R2G!,*J-R)ư0*J-!3RI5S 
T*J-5?HR2-)J*J-K
……………………………………………………………………………… ……………
……………………………………………………………………………… ……………
……………………………………………………………………………… ……………
……………………………………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………

Bài 6: Nối ô trống với số thích hợp
49 > + 3 > 43
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

1) 55 50 + 4
A. > B. < C. =
2) Một tuần lễ có: ………… ngày ?
A. 5 ngày B. 6 ngày
C. 7 ngày
3) Thực hiện phép tính: 37 – 12 = ?
A. 35 B. 45 C. 25
4) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống
a. 28 + 0 = 28 c. 44 – 1> 43
42 44
4645
47
43
5) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 35 ; 73 ; 90
A. 73 B. 19 C. 90
6) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
90 ; 91 ; 92; ; ; ; ; ; ; ; 100
7) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 79 , 68 , 81 , 58
A. 58 B. 81 C. 79
8) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 99
9) Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm.
10) Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?

A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn

II. TỰ LUẬN:

Bài 1. Đặt tính rồi tính:
5 2 +35 3 7 +22 9 8 - 66 7 5 - 45
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a. 43 + 4 – 3 = …………………. b. 97cm – 5cm + 2cm = ……………………
Bài 3 Hình bên có:
Có: ……….hình tam giác.
Có:……… đoạn thẳng
Bài 4. Nam có 45 viên bi. Sau khi cho bạn thì Nam còn lại 20 viên bi. Hỏi Nam đã cho
bạn bao nhiêu viên bi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài5 . Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm.
……………………………………………………………………………
ĐỀ 5
PHẦN I:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Tính: 30 cm + 50 cm = …
a. 80 b. 80 cm c. 20 d. 20 cm
Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a. 3 giờ

b. 4 giờ
c. 5 giờ
d. 6 giờ
Câu 3.: Viết số:
Năm mươi lăm :…….
Hai mươi mốt :……
Câu 4.: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị
Số 80 gồm 8 chục và 10 đơn vị
Câu 5.Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ?
a. 5 hình tam giác.
b. 6 hình tam giác.
c. 7 hình tam giác
d. 8 hình tam giác
Câu 6
Tóm tắt:
Có : 60 con gà
Bán : 30 con gà
Còn lại : con gà?
a. 20 con gà b. 30 con gà c. 40 con gà d. 50 con
Câu 7(1đ): Nối theo mẫu:
90 – 30
75 – 42
51 + 11
47 + 2
69 - 50
62
30 + 32
20 + 29
19

80 - 20
Câu 8: Một tuần lễ em đi học mấy ngày?
a. 8 ngày
b. 5 ngày
c. 7 ngày
d. 6 ngày
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1.( 0.5 đ): Viết số thích hợp vào chỗ trống :
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
……… 39 ………
……… 82 ………
Câu 2. ( 0.5 đ):Viết các số : 33; 27; 92;57 :
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:

+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:

Câu 3. ( 2 đ): Đặt tính rồi tính:
44+ 23 89- 39 5+ 94 76- 11





Câu 4. ( 0.5 đ): Tính
60 cm + 30 cm - 20 cm = 83 – 20 + 2 =
Câu 5: (1.5đ) Nhà bạn Nam nuôi được 58 con gà và con vịt, trong đó có 26 con
gà. Hỏi nhà bạn Nam nuôi được bao nhiêu con vịt ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ 6
A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu có a, b, c, d:
Câu 1(0.5đ): Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ?
a. 45, 47, 29, 61, 81 b. 81, 61, 47, 45, 29
c. 81, 47, 45, 29, 61 d. 29, 45, 47, 61, 81
Câu 2(0.5đ): Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào? 45 + 12 – 17 = ………
a. 57 b. 50 c. 47 d. 40
Câu 3(0.5đ): Điền vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có hai chữ số là:……
Số bé nhất có hai chữ số là: ……

Câu 4(0.5đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:

Số liền sau số 89 là 90
Số liền trước số 55 là 56

Câu 5(0.5đ): 40 + ……… = 60 + 30 . Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 20 b. 30 c. 40 d. 50
Câu 6(0.5đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
a. 5 hình tam giác
b. 6 hình tam giác
c. 7 hình tam giác
d. 8 hình tam giác
Câu 7(0.5đ): Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng:
A O B

a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 8(0.5đ): Nối theo mẫu:

Câu 9(0.5đ): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a. 12 giờ
b. 8 giờ
c. 7 giờ
d. 9 giờ
Câu 10(0.5đ): Một tuần em được nghỉ vào các ngày:
a. Thứ hai, thứ bảy
b. Thứ bảy, thứ ba
c. Thứ bảy, chủ nhật
d. Chủ nhật, thứ tư
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:

75 - 5
30 + 20
60 - 20
5050 40
77070
45 + 40 8 + 51 97 – 25 80 – 70
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2:( 0.5 điểm) Tính :
35cm + 24cm – 16 cm = ; 67 – 25 – 12 =
Bài 3:( 1 điểm)
> 12 + 8 … 9 50 + 9 … 60
<

= 44 + 6 … 66 + 4 90 … 19 - 9
Bài 4 : ( 1.5 điểm)
Nếu Hùng có thêm 10 viên bi thì Hùng sẽ có tất cả 44 viên bi. Hỏi lúc đầu Hùng có
bao nhiêu viên bi ?
Bài giảỉ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

×