Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI LOẠI BẢN DẦM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.15 KB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
STU
~~~~~~~~~~
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI LOẠI BẢN DẦM
SV: ĐẶNG NGỌC HUY
MSSV: DH81200711
LỚP:D12-XD02
GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
D
C
B
A
1 2
3 4
5
L2= 5500
L1=2200
L1=2200
L1=2200
L2= 5500 L2= 5500
L2= 5500
3L1
3L1
1m
MẶT BẰNG SÀN TL1/200
I BẢN SÀN
I.1 Phân loại bản sàn:
Thiết kế bản sàn (sàn có bản loại dầm):


-Dầm phụ có khoảng cách
1
l
=2,2(m)
-Dầm chính có khoảng cách
2
l
=5,5(m)
-Tại ô bản ta xét tỉ số:
1
2
l
l
=
→>= 25.2
2,2
5,5
bản làm việc một phương theo phương
cạnh ngắn
I.2Xác định sơ đồ chiều dày bản,kích thước dầm:
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
Tường gạch dày
340
Dầm phụ
Dầm chính
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
a)Sơ bộ chiều dày bản:
Theo công thức thực nghiệm:chon m=30, D=1


1xL
m
D
h
b
=
=
=2200
30
1
x
73 (mm)
)(60
min
mmh =≥
chọn h
b=
80 (mm)
b)Kích thước bản dầm:
Dầm phụ:
=






÷=
dpdp
xlh

16
1
12
1
)(3444585500
16
1
12
1
mmx ÷=






÷
Chọn
)(400 mmh
dp
=
=÷= xhb
dp
)5.025.0(

200100400)5.025.0( ÷=÷ x
(mm)
Chọn
)(200 mmb
dp

=
Dầm chính
=






÷=
dcdc
xlh
12
1
8
1
)(5508256600
12
1
8
1
mmx ÷=






÷
Chọn

)(600 mmh
dc
=
=÷= xhb
dc
)5.025.0(
( )
3001506005.025.0 ÷=÷ x
(mm)
)(300 mmb
dc
=
I.3 Sơ đồ tính
Bản loại dầm:
-Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn(
1
l
),nên khi tính toán,ta cắt bản thành
dải có bề rộng bằng 1(m),theo phương vuông góc với dầm phụ để xác định nội
lực và tính toán cốt thép theo phương cạnh ngắn
-Phương cạnh dài
2
l
,chỉ đặt cốt thép phân bố
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo,nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa:
Đối với nhịp biên:
222
1
b
dp

ob
C
t
b
LL +−−=
=
)(1990
2
120
2
340
2
200
2200 mm=+−−
Đối với nhịp giữa
)(20002002200
1
mmbLL
dpo
=−=−=
Chênh lệch giữa các nhịp:
%10%5.0%100
1990
2000
<=x
2200
120
1990
2000
2200

80
340
2200
2000
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
I.4Tính toán nội lực bản sàn:
I.4.1Tải trọng thường xuyên(Tĩnh tải):

Vöõa laùt
Saøn BTCT
Vöõa traùt
Loại vật liệu
Chiều
Dày
(mm)
Trọng
lượng
riêng
(kN/
3
m
)
Tải trọng
tiêu chuẩn (
tc
g
) (kN/
2

m
)
Hệ số
vượt
tải
Tải trọng
tính toán(
tt
g
)
(kN/
2
m
)
Vữa lót 20 20 0.4 1.1 0.44
Sàn BTCT 80 25 2 1.1 2.2
Vữa trát 10 18 0.18 1.3 0.234
Tổng cộng:
tc
g

=2.58
s
g

=2.874
I.4.2 Tải trọng tạm thời (Hoạt tải):
)/(95,72,1
2
mKNxp

s
==
Tổng tải :
)/(974,111)9874,2(1)( mKNmmxpgq
ss
tt
=+=+=
I.5 Xác định nội lực:
Chênh lệch giữa
ob
L

0
L
:
%10%5.0 <
Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán ∆
0
L
10≤
%.vậy nên nội lực trong bản sàn
tính theo sơ đồ khớp dẻo được xác định như sau:
-Moment lớn nhất tại nhịp biên :

)(27,4
11
99,1874,11
11
2
2

max
kNm
x
xLq
M
ob
tt
===
-Moment nhỏ nhất ở gối thứ hai:
)(32,4
11
2874,11
11
2
2
max
kNm
x
xLq
M
o
tt
−=−=−=
-Moment lớn nhất nhịp giữa và gối tựa giữa:
)(96,2
16
2874,11
16
2
2

kNm
x
xLq
M
o
tt
±=±=±=
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Tổng tải:
4,27
4,32
2,96
1990
2000
q
s
A
M (KNm)
2000
Sơ đồ tính và biểu đồ bao mômen của bản sàn
I.6 Tính cốt thép:
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15:
)(5.8 MPaR
b
=
Cốt thép bản sàn sử dụng loại AI=CI :
)(225 MPaR
s

=
Tính cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật bxh=1000x
b
h
Chọn a=15(mm) vì
80=
b
h
mm
)(100 mm≤
,tính cốt thép theo công thức sau:
)(651580
0
mmahh =−=−=
3.012,0
65.10005.81
1032,4
2
6
0
2
=<===
pl
bb
m
xxx
x
bhR
M
α

γ
α
Do bản sàn tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế khi tính bài
toán cốt đơn :
plm
αα

Khi
)(15)(5.8 MPaMPaR
b
≤=
ta có
3.0=
pl
α

37.0=
pl
ζ
Tính
ξ
:
m
αξ
211 −−=
Diện tích cốt thép cần thiết:
s
obb
s
R

bhR
A
ξγ
=
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
%4.1
225
5.8
37.0%100%05.0
max
0
min
===≤=≤= x
R
R
x
bh
A
s
bb
pl
s
γ
ξµµµ
Cách tính tương tự ta có kết quả có trong bảng sau:
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bản sau:
Tiết diện
M
(kNm)
m

α
ξ
)(
2
mm
A
s
(%)
µ
Chọn cốt thép
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
d
(mm)
@
(mm)
)(
2
mm
A
sc
Nhịp biên
4,27
0.124 0.133 327 0.5
6/8 110 350
Gối 2
4,32
0.125 0.134 329 0.5
6/8 110 350

Nhịp giữa,gối
giữa
2,96
0.08 0.084 207 0.3
6 110 257
I.7Bố trí cốt thép:
Xét tỉ số:
)(60020003.03.013,3
874,2
9
1 mmxL
g
p
o
s
s
==⇒=⇒==<
αα
chọn
)(600
00
mmLL
b
==
αα

Đối với các ô bản có dầm liên kết ở bốn biên,vùng gạch chéo trên hình ,được giảm
20% lượng thép so với kết quả tính được,ở các gối giữa và nhịp giữa:
1662078.0 == xA
s

(
2
mm
)
Chọn d6a170 (
)(166
2
mmA
sc
=
Cốt thép cấu tạo chịu moment âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định như sau:




==

)(1042075.0%50
2006
2
,
mmxA
a
A
s
cts
φ

Chọn d6a200(

)(141
2
mmA
sc
=
Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
35,2
2200
5500
2
1
2
<==<
L
L
)(8,653292.0%20
2
,
mmxAA
stpbs
==≥⇒
Chọn d6a300 (
)(94(
2
mmA
sc
=
)
Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
dmmL

an
10120 ≥=
II.THIẾT KẾ DẦM PHỤ
II.1 Sơ đồ tính:
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo.Sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp có gối tựa là
tường biên và dầm chính
Nhịp tính toán của dầm lấy theo mép gối tựa:
C
dp
đoạn dầm phụ kê lên tường, chọn C
dp
=220mm
Đối với nhịp biên:
)(5290
2
220
2
340
2
300
5500
222
2
mm
C
t
b
LL
dp
dc

ob
=+−−=+−−=
Đối với các nhịp giữa:
)(52003005500
2
mmbLL
dco
=−=−=
II.2Xác định tải trọng:
II.2.1 Tĩnh tải:
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
( )
)/(76,1)08,04,0(2,02511.1
.
mkNxxxxhhxxbxg
bdpdpbtgfo
=−=−=
γγ
Tải trọng từ bản sàn truyền vào:
==
11
xLgg
s
2,874x2,2=6,3(kN/m)
Tổng tĩnh tải:
)/(06,83,676,1
1

mkNggg
odp
=+=+=
II.2.2 Hoạt tải
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
)/(8,192,29
1
mkNxxLPP
sdp
===
II.2.3 Tổng tải:
Tải trọng tổng cộng:
)/(86,2706,88,19 mkNpgq
dpdpdp
=+=+=
II.3 Xácđịnh nội lực
II.3.1 Biểu đồ bao moment
Tỉ số
27,05,2
06,8
8,19
==>== k
g
p
dp
dp
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao moment tính theo công thức sau:
M=
o
dp

xLxq
2
β
(đối với nhịp biên
obo
LL =
)
Tung độ biểu đồ moment dầm phụ:
Nhịp Tiết diện
o
L
(m)
)(
.
2
kNm
Lq
o
dp
max
β
min
β
)(
max
kNmM
)(
min
kNmM
Biên 0 5,29

780
0 0
1 0.065 50,7
2 0.09 70,2
o
L425.0
0.091
70,98
3 0.075 58,5
4 0.02 15,6
5 0.0715 55,8
Gối
thứ 2
6
5,2 753
0.018 0,033 13,6 24,8
7 0,058 0,012 43,7 9,0
0,5L
o
0,0625 47,1
8 0,058 0,009 43,7 6,8
9 0,018 0,027 13,6 20,3
10 0,0625 47,1
Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
==
ob
kxLx
1
)(428,129,527.0 mx =
Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:

Đối với nhịp biên:
)(793,029,515.015.0
2
mxxLx
ob
===
Đối với nhịpgiữa:
)(78,02,515.015.0
3
mxxLx
o
===
Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
)(248,229,5425.0425.0
4
mxxLx
ob
===
5
0
,
7
7
0
,
2
7

1
5
8
,
5
1
5
,
6
5
5
,
8
2
4
,
8
1
3
,
6
4
3
,
7
9
,
0
4
7

,
1
4
3
,
7
6
,
8
1
3
,
6
2
0
,
3
4
7
,
1
4
7
,
1
2
0
,
3
1

3
,
6
4
3
,
7
4
7
,
1
6
,
8
5
5
,
8
II.3.2 Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ 1:
)(9,5829,586,274.04.0
1
kNxxxLxqQ
obdp
===
Bên trái gối thứ 2:
)(4,8829,586,276.06.0
2
kNxxxLxqQ

obdp
T
===
Bên phải gối thứ 2,bên trái và bên phải gối thứ 3:
)(4,722,586,275.05.0
332
kNxxxLxqQQQ
odp
PTP
=====
7
2
,
4
5
8
,
9
8
8
,
4
7
2
,
4
7
2
,
4

Q
(KN)
II.4 Tính cốt thép:
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15:
)(75.0);(5.8 MPaRMPaR
btb
==
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII:
)(280 MPaR
s
=
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại AI:
)(175 MPaR
sw
=
II.4.1 Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị moment dương,bản cánh chịu nén,tiết diện tính toán là tiết
diện chữ T
Xác định
f
S
:
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1










==
=−=−
=−=−

)(4808066
)(1000)2002200(
2
1
)(
2
1
)(867)3005500(
6
1
)(
6
1
'
1
2
mmxxh
mmxbLx
mmxbL
S
f

dp
dc
f
Chọn
)(480 mmS
f
=
Chiều rộng bản cánh:

)(116048022002
'
mmxSbb
fdp
f
=+=+=
Kích thước tiết diện chữ T(
)(400),(200),(80),(1160
'
mmhmmbmmhmmb
ff
====
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thuyết a=45(mm)
)(35545400 mmahh
o
=−=−=
)(248
2
08.0
355.008.016.1105.8

2
3
'
'
'
kNmxxx
h
hxhxbxRM
f
of
f
bbf
=






−=








−=
γ

Nhận xét:M<
f
M
nên trục trung hòa qua cách,tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
)(4001160
'
mmxxhb
dpf
=
b)Tiết diện ở gối:
Tương ứng với giá trị moment âm,bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật
)(4001160 mmxxhb
dpf
=
200 480480
1160
80
400
200
400
Tiết diện ở nhịp Tiết diện ở gối
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng sau:
Tiết diện
)/( mkN
M
m
α
ξ
( )

2
mm
A
s
(%)
µ
Chọn cốt thép
Chọn
sc
A

(mm)
Nhịp biên
(1160x400) 70,98 0,059 0,060 740 1 2d16+3d12 741
Gối 2(200x400) 55,8 0,2680 0,32 688 0,9 2d16+3d12 741
Nhịp giữa
(1160x400) 47,1 0,039 0,04 493 0,7 2d14+2d12 534
Gối 3(200x400) 47,1 0,23 0,26 553 0,8 1d14+4d12 606
Kiển tra hàm lượng cốt thép:
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
%12,1
280
5.8
37.0%100%05.0
max
0
min
===≤=≤= x

R
R
x
bh
A
s
bb
pl
s
γ
ξµµµ
II.4.2Cốt ngang:
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông tại tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn
nhất Q=88,4 (kN)
03
.)1( hbR
btbnfb
γϕϕϕ
++
=
)(5,31350.02.01075.016.0
3
kNxxxxx =

Q=88,4(kN)>
03
.)1( hbR
btbnfb
γϕϕϕ
++

=31,5(kN)

Bê tông không đủ chịu cắt,cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai d6(
)(28
2
mma
sw
=
,số nhánh cốt đai n=2
Xác định bước cốt đai:
)(184282175
)104,88(
35020075,0124

)1(4
23
2
2
0
2
2
mmxxx
x
xxxxx
anR
Q
bhR
s
swsw

btbnfb
tt
==
++
=
γϕϕϕ
)(312
104,88
35020075,015,1
)1(
3
2
0
2
4
max
mm
x
xxxx
Q
bhR
s
btbnb
==
+
=
γϕϕ






==

)(150
)(200
2
400
2
mm
mm
h
s
ct
Chọn s=150(mm) bố trí trong đoạn l/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra lại:
3.1086.1
150200
282
10.23
10.21
5151
3
4
1
≤=+=+=
x
x
xx
bxs

nxa
x
E
E
sw
b
s
w
ϕ
915.05.8101.011 =−=−= xxR
bbbl
βγϕ
)(4,177350,02,0105.8915,0086,13,03.0
3
011
kNxxxxxxbhR
bbbw
==
γϕϕ

Q=88,4(kN)<
)(4,1773.0
011
kNbhR
bbbw
=
γϕϕ
Kết luận:dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Đoạn dầm giữa nhịp:






==

)(500
)(375
4
5003
4
3
mm
mm
xh
s
ct
Chọn s=300(mm) bố trí trong đoạn l/2 ở giữa dầm.
II.5.Biểu đồ vật liệu:
II.5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện:
Trình tự tính như sau:
-Tại tiết diện đang xét,cốt thép bố trí có tiết diện
s
A
-Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc
)(25
0
mma =
;
khoảng cách thông thủy giữa 2 thanh thép theo phương chiều cao dầm t=30(mm)

-Xác định a
th
=> h
oth
= h
dp
– a
th

Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
[ ]
oth
bbmm
othbb
ss
bhRM
bhR
AR
2
)5.01(
γαξξα
γ
ξ
=⇒−=⇒=
Kết quả tính toán thống kê trong bản sau:
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Tiết diện Cốt thép
)(

2
mm
A
s
)(mm
a
th
)(
0
mm
h
th
ξ
m
α
[ ]
)(kNm
M
(%)
M∆
Nhịp biên
(1160x400)
2d16+3d12
Cắt1d12,còn2d16+2d12
Uốn 2d12,còn 2d16
741
628
402
46
48

33
354
352
367
0,059
0,05
0,031
0,057
0,049
0,03
70,4
60,2
39,8
-0,8
Gối 2
Bên trái
(200x400)
2d16+3d12
Cắt 1d12,còn2d16+2d12
Uốn 2d12, còn 2d16
741
628
402
46
48
33
354
352
367
0,344

0,294
0,180
0,285
0,251
0,164
60,7
52,8
37,5
8,7
Gối 2
Bên phải
Cắt 1d12,còn2d16+2d12
Cắt 2d12,còn 2d16
628
402
48
33
352
367
0,294
0,180
0,251
0,164
52,8
37,5
Nhịp 2
(1160x400)
Bên trái(bên
phải lấy đối
xứng

2d14 + 2d12
Cắt 2d12,còn 2d14
534
308
50
32
350
368
0,043
0,024
0,042
0,024
50,7
32,1
7,1
Gối 3 bên
trái
(200x400)
1d14 + 4d12
Cắt 2d12,còn 1d14+2d12
Cắt 1d14,còn 2d12
606
380
226
47
31
31
353
369
369

0,283
0,169
0,101
0,243
0,155
0,096
51,5
35,9
22,2
8,5
Gối 3 bên
phải
Cắt 2d12,còn1d14+2d12
Cắt 1d14,còn 2d12
380
226
31
31
369
369
0,169
0,101
0,155
0,096
35,9
22,2
II.5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết:
-Vị trí tiết diện cắt lý thuyết,x,được xác định theo tam giác đồng dạng
-Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết,Q,lấy bằng độ dốc của đồ bao của biểu đồ
moment.

Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết: (tt)
Trong đó :
Q –lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết,lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment:
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
Tiết diện
Thanh
thép
Vị trí điểm cắt lý thuyết x(mm) Q(kN)
Nhịp biên
Bên trái
3
(1d12)
1058
60,9
50,7
70,2
543 18,4
Nhịp biên
Bên phải
3
(1d12)
71
926
60,9
58,5
800 13,5
Gối 2

bên trái
6
(1d12)
1428
52,8
55,8
1351 39,1
Gối 2
Bên phải
6
(1d12)
52,8
24,8
55,8
x
1040
100 29,8
2
(2d12)
37,5
24,8
55,8
1040
614 29,8
Nhịp 2
Bên trái
x
1040
13,6
32,1

43,7
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
II.5.3. Xác định đoạn kéo dài W
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức.
W= (0,8xQ-Q
s,inc
)/(2q
sw
) +5d ≥ 20d

incs
Q
,
khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc,mọi cốt xiên
đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên
incs
Q
,
=0


sw
q
khả năng chịu cắt cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết,
Trong đoạn dầm có cốt đai d6@120 thì:
s
anR
q
swsw

sw

=
=
)/(82
120
282175
mkN
xx
=
Trong đoạn dầm có cốt đai d6@300 thì:
s
anR
q
swsw
sw

=
=
)/(33
300
282175
mkN
xx
=
d- đường kính cốt thép được cắt
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng sau:
Tiết diện Thanh thép
Q
(kN)

q
sw
(KN/m)
)(mm
W
tính
20d
(mm)
)(mm
ch
W
Nhịp biên
Bên trái
3 (1d12) 18,4 33 285 240 285
Nhịp biên
Bên phải
3 (1d12) 13,5 33 225 240 240
Gối 2
Bên trái
6 (1d12) 39,1 82 250 240 250
Gối 2
Bên phải
6 (1d12) 29,8 82 205 240 240
(2d12) 29,8 82 205 240 240
Nhịp 2
Bên trái
(bên phải lấy đối
xứng)
8 (2d12) 28,9 33 410 240 410
Gối 3 bên trái

9 (2d12) 25,8 82 186 240 240
11 (1d14) 25,8 82 195 280 280
Gối 3 bên phải
9 (2d12) 25,8 82 185 240 240
11 (1d14) 25,8 82 195 280 280
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
s
anR
q
swsw
sw

=
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
II.5.4:Kiểm tra neo cốt thép:
Nhịp biên bố trí 2d16+3d12 có
=
s
A
741(
)
2
mm
neo vào gối 2d16 có
=
s
A
402 (
)

2
mm
>
)(247
3
7411
2
mm
x
=
.Các nhịp giữa bố trí 2d14 + 2d12 có
=
s
A
534(
)
2
mm
Neo vào gối 2d14

=
s
A
308(
)
2
mm
>
)(6,144
3

5341
2
mm
x
=
chọn chiều dài đoạn neo vào gối kê tự do là
160mm, và vào các gối giữa là 320mm.
Tại gối 2, nối thanh thép số 5 và thanh số 10 (2d12). Chọn chiều dài đoạn nối là 500mm
≥20d = 240mm
Biểu đồ moment
III.DẦM CHÍNH:
III.1 Sơ đồ tính
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi,xem như một dầm liên tục có 4 nhịp tựa
lên tường biên và các cột:

daàm chính
Lo=3x2200=6600
G
daàm phuï
340
2200
P
G
P
G
P
G
P
600
2200

2200
2200 2200 2200
Lo=3x2200=6600
A B C
2200
6600
dc
C
-đoạn dầm chính kê lên tường,chọn
dc
C
=340(mm)
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ biên đến trục cụ thể như sau:
L=3
1
L
=3x2200=6600(mm)
III.2 Xác định tải trọng:
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng lực tập trung.
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
200
1100 1100
2200
80
600
2200 2200
Hình: xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính

III.2.1 Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm chính:

==
odcbtgfo
xSxbxG
γγ
,
1.1x25x0.3x((0.6-0.08)x2,2-(0.4-0.08)x0.2)=8,91(kN)
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:

)(33,445,506,8
21
kNxxLgG
dp
===
Tĩnh tải tính toán:

)(24,5333,4491,8
1
kNGGG
o
=+=+=
III.2.2 Hoạt tải:
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P=
)(9,1085,58,19
2
kNxxLp
dp

==
III.3 Xác định nội lực:
III.3.1 Biểu đồ bao moment:
III.3.1.1Các trường hợp đặt tải:
Sơ đồ tính dầm chính đối xứng,các trường hợp đặt tải được trình bày trên hình
dưới đây:
III.3.1.2:Xác định biểu đồ moment cho từng trường hợp tải:
Tung độ của biểu đồ moment tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được
xác định theo công thức:
ααα
xxxxGxLM
G
4,3516,624,53 ===
ααα
xxxxPxLM
pi
7,7186,69,108 ===
Do tính chất đối xứng,nên chỉ cần tính cho 2 nhịp.Kết quả tính biểu đồ moment
cho tường trường hợp tải được trình bày trong bảng sau:
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
P
P
P
P
P
P P
G G G G G G
(a)

M
G
(b)
M
P1
(c)
M
P2
(d)
M
P3
(e)
M
P5
P
P
P P
P
P
P
P
P
PP
(f)
M
P5
(g)
M
P6
Các trường hợp đặt tải của dầm ba nhịp

Tiết
diện
1 2 Gối B 3 4 Gối C 5 6
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Sơ đồ
a
α
G
M
0,244
85,7
0,156
54,8
-0,267
-93,8
0,067
23,5
0,067
23,5
-0,267
-93,8 54,8 85,7
b
α
1P
M
0,289
207,7
0,244

175,4
-0,133
-95,6
-0,133
-95,6 -95,6 -95,5 175,4 207,7
c
α
2P
M
-0,044
-31,6
-0,089
-64,0
-0,133
-95,6
0,200
143,7
0,200
143,7 -95,6 -64,0 -31,6
d
α
3P
M
165,1 90,6
-0,311
-223,5 69,3 122,4
-0,089
-64,0 -42,6 -21,3
e
α

4P
M
10,5 21,0
0,044
31,6 -21,6 -74,7
-0,178
-127,9 154,3 196,9
T
rong đó các sơ đồ d,e,f và g bảng tra không cho các giá trị số
α
tại một số tiết diện nói
trên,tính nội suy theo phương pháp cơ kết cấu:
Sơ đồ b:

M
3
=-95,6 KNm
M
4
=-95,6 KNm
M
C
=-95,6 KNm
M
5
= 175,4 KNm
M
6
= 207,7 KNm


Sơ đồ c:
MC=-95,6 KNm
M5= -60,0 KNm
M6= -31,6 KNm

Sơ đồ d:
M
1
= 165,1 KNm
M
2
= 90,6 KNm
M3= 69,3KNm
M4= 122,4 KNm
M5= -42,6 KNm
M6= -21,3 KNm
Sơ đồ d:
M1=10,5 KNm
M2= 21,0 KNm
M3= -21,6KNm
M4= -74,7 KNm
M5= 154,3 KNm
M6= 196,9 KNm
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1


SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

95,6 95,6
207,7
175,4
31,6
64,0
95,6
31,6
64,0
95,6
143,7 143,7
165,1
90,6
223,5
69,3
122,4
21,3
42,6
64,0
165,1
90,6
223,5
69,3
122,4
21,3
42,6
64,0
10,5
21,0

31,6
21,6
74,7
127,9
154,3
196,9
10,5
21,0
31,6
21,6
74,7
127,9
154,3
196,9
(a)
M
G
(b)
M
P1
(b)
M
P2
(b)
M
P3
(b)
M
P4
(b)

M
P5
(b)
M
P6
85,7
54,8
23,5
93,8
23,5
93,8
54,8
85,7
207,7
175,4
95,6 95,6

SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
III.3.1.3:Xác định biểu đồ bao moment
Tiết
diện
Moment
1 2 Gối B 3 4 Gối C 5 6
11 PG
MMM +=
293,4 230,2 -189,4 -72,1 -72,1 -189,4 230,2 293,4
22 PG
MMM +=

54,1 -9,2 -189,4 167,2 167,2 -189,4 -9,2 54,1
33 PG
MMM +=
250,8 145,4 -317,3 92,8 145,9 -157,8 97,4 107,0
44 PG
MMM +=
96,2 75,8 -62,2 1,9 -51,2 -221,7 209,1 282,6
55 PG
MMM +=
107 97,4 -157,8 145,9 92,8 -317,3 145,4 250,8
66 PG
MMM +=
282,6 209,1 -221,7 -51,2 1,9 -62,2 75,8 96,2
max
M
293,4 230,2 -62,2 167,2 167,2 -157,8 230,2 293,4
min
M
54,1 -9,2 -317,3 -72,1 -72,1 -317,3 -9,2 54,1
III.3.1.4:Xác định moment mép gối:

145,4
92,8
317,3
92,8
145,4
317,3
22002200
200200
2200 2200

200200
Gối B Gối C
Gối B:
( )
)7,2644,1454,1453,317
2200
)2002200(
,
kNmxM
mg
TrB
=−+

=

( )
)(8,2708,928,923,317
2200
)2002200(
,
kNmxM
mg
phB
=−+

=
Chọn
)(8,270
,
kNmMM

mg
phB
mg
B
==
Gối C:
( )
)8,2704,1454,1453,317
2200
)2002200(
,
kNmxM
mg
PhC
=−+

=

( )
)(7,2648,928,923,317
2200
)1502200(
,
kNmxM
mg
TrC
=−+

=
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ

KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
chọn
)(8,270
.
kNmMM
mg
TrC
mg
C
==
293,4
230,2
189,4
72,1
72,1
189,4
230,2
293,4
54,1
9,2
189,4
167,2
54,1
9,2
189,4
167,2
250,8
145,4
317,3

92,8
145,9
157,8
97,4
107
107
250,8
145,4
317,3
92,8
145,9
157,8
97,4
96,2
75,8
62,2
1,9
51,2
221,7
209,1
282,6
96,2
75,8
62,2
1,9
51,2
209,1
282,6
221,
7

M
1
M
2
M
3
M
4
M
5
M
6
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
293,4
230,2
317,3 317,3
230,2
293,4
167,2 167,2
72,1
72,1
III.3.2:Biểu đồ bao lực cắt:
III.3.2.1:Xác định biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp tải:
Tính và vẽ biểu đồ lực cắt:
Ta có quan hệ giữa moment và lực cắt:đạo hàm của moment chính là lực cắt,vậy
ta có:M’=Q=
α
tg

Xét 2 tiết diện cách nhau một đoạn x,chệnh lệch của 2 tiết diện
TS
MMM −=∆
.do
đó lực cắt giữa 2 tiết diện đó là: Q=
x
M∆

Đoạn
Sơ đồ
A-1 1-2 2-B B-3 3-4 4-C C-5 5-6 6-D
a
G
Q
39,0 -14,0 -67,5 53,3 0,0 -53,3 67,5 14,0 -39,0
b
1P
Q
94,4 -14,7 -123,2 0,0 0,0 0,0 123,1 14,7 -94,4
c
2P
Q
-14,4 -14,7 -14,4 108,8 0,0 -108,8 14,4 14,7 14,4
d
3P
Q
75,0 -33,9 -142,8 133,1 24,1 -84,7 9,7 9,7 9,7
e
4P
Q

4,8 4,8 4,8 -24,2 -24,1 -24,2 128,3 19,4 -89,5
f
5P
Q
9,7 9,7 9,7 -84,7 24,1 133,1 -142,8 -33,9 75,0
g
6P
Q
-89,5 19,4 128,3 -24,2 -24,1 -24,2 4,8 4,8 4,8
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
III.3.2.2:Xácđịnh biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp tải:
Tung độ biểu đồ lực cắt thành phần và biểu đồ bao lực cắt(kN)

Đoạn
Lực cắt
A-1 1-2 2-B B-3 3-4 4-C C-5 5-6 6-D
11 PG
QQQ +=
133,4 -28,7 -190,7 53,3 0,0 -53,3 190,7 28,7 -133,4
22 PG
QQQ +=
24,6 -28,8 -81,9 162,1 0,0 -162,1 81,9 28,8 -24,6
33 PG
QQQ +=
114,0 -47,9 -210,3 184,6 24,1 -138,0 116,0 4,4 -48,6
44 PG
QQQ +=
43,7 -9,3 -62,7 29,1 -24,1 -77,5 195,8 33,4 -128,5

55 PG
QQQ +=
48,6 -4,4 -116,0 138,0 -24,1 -184,6 210,3 47,9 -114,0
66 PG
QQQ +=
128,5 -33,4 -195,8 77,5 24,1 -29,1 62,7 9,3 -43,7
max
Q
133,4 -4,4 -62,7 184,6 24,1 -29,1 210,3 47,9 -133,4
min
Q
24,6 -47,9 -210,3 29,1 -24,1 -184,6 62,7 4,4 -24,6
133,4
28,7
190,7
53,3
53,3
190,7
28,7
133,4
24,6
28,8
81,9
162,1
162,1
81,9
28,8
24,6
Q
1

)
Q
2
)
114
47,9
210,3
184,6
24,1
138
116
4,4
48,6
43,7
9,3
62,7
29,1
24,1
77,5
195,8
33,4
128,5
Q
3
)
Q
4
)
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
48,6
4,4
116
138
24,1
184,6
47,9
114
128,5
33,4
77,5
24,1
29,1
62,7
43,7
9,3
Q
5
)
Q
6
)
Biểu đồ lực cắt của từng trường hợp tải(kN)
133,4
24,6
47,9
4,4
210,3
62,7

184,6
29,1
24,1
24,1
29,1
184,6
210,3
62,7
47,9
133,4
24,6
Biểu đồ bao lực cắt(kN)
III.4 Tính cốt thép:
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15:
)(75.0:)(5.8 MpaRMpaR
btb
==
Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng loại CII:
)(280 MpaR
s
=
Cốt thép đai của dầm chính sử dụng loại CI:
)(175 MpaR
sw
=
III.4.1:Cốt dọc:
III.4.1.a:Tại tiết diện ở nhịp:
Tương ứng với giá trị moment dương,bản cánh chịu nén,tiết diện tính toán của tiết
diện chữ T










==
=−=−
==

)(4808066
)(2600)3005500(
2
1
)(
2
1
)(1100)22003(
6
1
)3(
6
1
'
2
1
mmxxh
mmxbLx

mmxxL
S
f
dcf
Chọn
)(480 mmS
f
=
Chiều rộng bản cánh:

)(1260048023002
'
mmxSbb
fdc
f
=+=+=
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ
KHOA: KỶ THUẬT CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Kích thước tiết diện chữ T(
)(600),(300),(80),(1260
'
'
mmhmmbmmhmmb
f
f
====
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thuyết a=40(mm)
)(56040600 mmahh

o
=−=−=
)(15,334
2
08.0
56.006.026.1105.8
2
3
'
'
'
kNmxxx
h
hxhxbxRM
f
of
f
bbf
=






−=









−=
γ
Nhận xét:M<
f
M
nên trục trung hòa qua cánh,tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
)(6001260
'
mmxxhb
dcf
=
III.4.1.b:Tiết diện ở gối:
Tương ứng với giá trị moment âm,bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật
)(6001260
'
mmxxhb
dcf
=
Giả thuyết
)(60 mma
g
=
,
)(54060600 mmahh
go

=−=−=
80
300 480480 300
600

Tiết diện ở nhịp Tiết diện ở gối
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng sau:
Tiết diện
)(kNm
M
m
α
ξ
( )
2
mm
A
s
(%)
µ
Chọn cốt thép
Chọn
sc
A

(mm)
Nhịp
biên(1260x600)
293,4 0,087 0,091 1949 1,2 3d20+3d22 2082
Gối 2(300x600) 270,8 0,37 0,49 2408 1,5 4d20+4d22 2778

Nhịp
giữa(1260x600)
167,2 0,051 0,054 1093 0,7 4d20 1257
Kiển tra hàm lượng cốt thép:
%2
280
5.8
65.0%100%05.0
max
0
min
===≤=≤= x
R
R
x
bh
A
s
bbs
R
γ
ξµµµ

III.4.2Cốt ngang:
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông tại tiết diện bên trái gối có lực cắt lớn nhất
A
Q
=143,65(kN),
B
Tr

Q
= 210,3(kN),
B
ph
Q
=162,09 (kN),
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:
03
.)1( hbR
btbnfb
γϕϕϕ
++
=
)(9,7254.03.01075.0)1(6.0
3
kNxxxxx =

Bê tông không đủ chịu cắt,cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
SV: ĐẶNG NGỌC HUY GVHD: HUỲNH THANH VŨ

×