Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KT 15 PHUT HKII -HOA 11-LAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.82 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT NGAN DỪA ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 11CB -HKII-LẦN 1
TỔ HÓA - SINH Năm học : 2010-2011
Họ tên học sinh: Lớp :11  Nội dung Đề số 001
Câu 1: Etanol có công thức là:
A. C
4
H
9
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH.
Câu 2: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. C
n
H
2n - 1
OH (n ≥3). B. C
n
H
2n +1
CHO (n ≥0).
C. C
n


H
2n + 1
COOH (n ≥0). D. C
n
H
2n + 1
OH (n ≥1).
Câu 3: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C
2
H
5
OH là:
A. Na, Fe, HBr. B. CuO, KOH, HBr.
C. NaOH, Na, HBr. D. Na, HBr, CuO.
Câu 4: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C
6
H
5
ONa) tạo thành phenol.
Chất đó là:
A. NaCl. B. Na
2
CO
3
. C. C
2
H
5
OH. D. CO
2

.
Câu 5: Cho 6,4 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí
H
2
(ở đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 6: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch phenol (C
6
H
5
OH) và ancol etylic
(C
2
H
5
OH) là:
A. kim loại Na. B. dung dịch NaCl. C. quỳ tím. D. nước brom.
Câu 8: Oxi hoá CH
3
OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là:
A. CH
3
CHO. B. CH
3

CH
2
CHO. C. CH
2
=CHCHO. D. HCHO.
Câu 9: Phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng được với:
A. CH
4
. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO
3
.
Câu 10: Glixerol tạo được dung dịch màu xanh lam khi phản ứng với:
A. CuO. B. C
2
H
5
OH. C. Cu(OH)
2
. D. CuCl
2
.
ÑAÙP AÙN ĐEÀ SOÁ 001
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C

D
TRƯỜNG THPT NGAN DỪA ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 11CB -HKII-LẦN 1
TỔ HÓA - SINH Năm học : 2010-2011
Họ tên học sinh: Lớp :11  Nội dung Đề số 002
Câu 1: Ancol metylic có công thức là:
A. C
4
H
9
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH.
Câu 2: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. C
n
H
2n - 1
OH (n ≥3). B. C
n
H
2n +1
CHO (n ≥0).

C. C
n
H
2n + 1
COOH (n ≥0). D. C
n
H
2n + 1
OH (n ≥1).
Câu 3: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C
2
H
5
OH là
A. Na, CuO, HBr. B. CuO, KOH, HBr.
C. NaOH, Na, HBr. D. Na, Cu, CuO.
Câu 4: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C
6
H
5
ONa) tạo thành phenol.
Chất đó là
A. NaCl. B. CO
2
. C. C
2
H
5
OH. D. Na
2

CO
3
.
Câu 5: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 6: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch phenol (C
6
H
5
OH) và ancol etylic
(C
2
H
5
OH) là
A. kim loại Na. B. dung dịch NaCl. C. quỳ tím. D. nước brom.
Câu 8: Oxi hoá C
2
H
5
OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH

3
CHO. B. CH
3
CH
2
CHO. C. CH
2
=CHCHO. D. HCHO.
Câu 9: Phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng được với
A. CH
4
. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO
3
.
Câu 10: Glixerol tạo được dung dịch màu xanh lam khi phản ứng với
A. CuO. B. C
2
H
5
OH. C. Cu(OH)
2
. D. CuCl
2
.
ÑAÙP AÙN ĐEÀ SOÁ 002
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A
B
C
D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×