Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

BÀI GIẢNG THUỐC CHỈ KHÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.86 KB, 21 trang )

1-ĐẠI CƯƠNG
1.1-ĐỊNH NGHĨA - Ôn phế, thanh phế, nhuận phế,
giáng khí nghịch và hóa đàm để chỉ khái thấu
Khái = ho có tiếng mà không có đờm
Thấu = ho có đờm mà không có tiếng
Khái thấu = Có cả tiếng và đờm
- Ho và suyễn đi với nhau, thuốc trị ho có tác dụng
bình ổn suyễn và ngược lại.
- Ho và đờm liên quan mật thiết nhau, đờm dẫn đến
ho, ho có thể do đờm, thuốc chữa ho có tác dụng
trừ đờm và ngược lại.
- Đàm - ẩm liên quan với nhau, bệnh của đờm và
ẩm có khác nhau.
THUỐC CHỈ KHÁI
9/09 1
1.2-NGUYÊN NHÂN GÂY HO ĐỜM SUYỄN:
Ngoại cảm, nội thương, dương khí suy kém
Kết hợp với các thứ khí khác: phong, hàn nhiệt
1.3-PHỐI HỢP: Dựa vào nguyên nhân, vị trí bệnh
để chọn thuốc phối hợp thích hợp.
1.4-PHÂN LOẠI: chia 2 loại lớn: Ôn và thanh phế
chỉ khái
2- CÁC VỊ THUỐC
2.1.ÔN PHẾ CHỈ KHÁI:
Chữa ho hàn, đờm lỏng rễ khạc, ngạt mũi, khản
tiếng, do ngoại cảm phong hàn, hoặc nội
thương.
9/09 2
2.1.1-HẠNH NHÂN
Semen Armeniacae amarae
Prunus Armeniaca L. Họ Rosaceae.


TVQK: Khổ, ôn, có ít độc, phế, đại tràng
CN: Tuyên phế bình suyễn, nhuận tràng thông tiện
CT:
- Ho hen suyễn, đờm nhiều, loãng, viêm phế quản,
hen phế quản mạn. PH tô diệp, cát cánh, tiền hồ,
bán hạ
-Táo bón do tân dịch hao tổn, ruột khô. PH Bá tử
nhân, Đại hoàng.
- Viêm âm đạo do trùng roi (Trichomonas) Dùng nước
hạnh nhân, lá dâu để rửa.
Liều dùng 6-12g/ngày
KK: Tiêu chảy, trẻ em dưới 5 tuổi
Không dùng liều quá cao,
9/09 3
2.1.2- BÁCH BỘ
Radix stemonae
Stemona tuberosa Lour. Họ bách bộ Stemonaceae.
TVQK: Khổ, hơi ôn, phế.
CN: Nhuận phế chỉ khái, sát trùng.
CT:
Chữa ho lâu ngày, sốt hâm hấp vào buổi
chiều, viêm phế quản, ho gà. PH bạch tiền, cát
cánh, hoàng cầm, đào nhân, sa sâm.
Diệt giun kim và chấy rận, ghẻ lở ngoài da.
PH keo dậu, sử quân tử, Mần tưới.
Trị viêm đại tràng mạn tính, táo bón.
PH đại hòang, mộc hương.
KK: Tỳ vị hư hàn, ỉa chảy
Liều dùng 8-12g/ngày.
9/09 4

2.1.3- HẠT CẢI CỦ (lại phục tử, la bạc tử)
Semen Raphani
Raphanus sativus L. Họ cải Brassicaceae.
TVQK: Tân, cam, bình, tỳ vị, phế.
CN: Giáng khí trừ đờm, tiêu thực.
CT:
- Ho hen suyễn, tức ngực khó thở, viêm phế quản
mãn do khí nghịch, đàm nghịch. PH tô tử, hậu phác.
- Đầy chướng bụng ăn không tiêu, rối loạn tiêu hóa
do ăn quá nhiều thịt. PH tỏi, chỉ xác, sa nhân.
Liều 6-12g/ngày
KK: Người không có tích trệ, đờm tích
9/09 5
2.1.4- BẠCH QUẢ
Semen Ginkgo
Ginkgo Biloba (Họ bạch quả Ginkgoaceae)
TVKQ: Cam, khổ, sáp, bình, có ít độc, phế
CN: Hóa đờm chỉ ho bình suyễn, chỉ xích bạch đới
CT:
- Chữa viêm phế quản mãn tính, hen phế quản
mãn, ho hen hư lao lâu ngày không khỏi do đàm
thấp ứ trệ. PH Bán hạ, khoản đông hoa, ma
hoàng.
- Chữa khí hư bạch đới lâu ngày không khỏi, tiểu
vặt, tiểu đục, di tinh do khí hư, dương hư, sức lực
yếu. PH biển đậu, kim anh, ba kich…
9/09 6
Liều dùng :6-12g
KK :Không dùng liều cao phòng ngộ độc.Dùng cả
lá, hoa, quả, rễ, dưới dạng cao bạch quả để cải

thiện tuần hoàn não.
2.1.5- TỨ UYỂN
Radis Astenis. Aster tataritus L. Họ cúc Asteraceae
TVKQ: tân,khổ, ôn, phế
CN: Ôn phế trừ đờm, giáng khí chỉ khái
CT: - Ho hen suyễn, đờm khò khè trong họng, viêm
đường hô hấp trên do lạnh(phong hàn). PH kinh
giới, bách bộ, bạch tiền…
- Ho do phế âm hư. PH thuốc bổ âm: Tri mẫu,
a giao, bối mẫu
Liều: 6-12g/ngày
KK: Ho nhiệt cần phối hợp với các thuốc khác
9/09 7
BẢNG TÓM TẮT CN ÔN PHẾ CHỈ KHÁI
Tên T V Q.K Công năng
Hạnh
nhân
(nhân
hạt
mơ)
Ôn,

độc
khổ Phế,
đại
trường
Lưu thông phổi
(tuyên phế), cắt
cơn hen suyễn
Nhuận tràng

Tử uyển Ôn Tân
khổ
Phế Ôn phế – chỉ ho
Bách bộ Hơi
ôn
Cam
khổ
Phế Nhuận phế chỉ ho
Trừ chấy rận, sâu
bọ, mẩn ngứa
9/09 8
Tên T V Q.K Công năng
Hạt cải
củ (la
bạc tử)
Tân,
cam
Bình Tỳ,
vị,
phế
Giáng khí bình
suyễn
Giúp tiêu hóa,
chữa đầy bụng
Bạch quả Cam,
sáp,
khổ
Bình
có ít
độc

Phế Bổ phổi, dịu hen
Chữa bạch đới,
khí hư
Tử uyển Tân,
khổ
Ôn Phế Ôn phế trừ đờm
Giáng khí chỉ khái
9/09 9
2.2.THUỐC THANH PHẾ CHỈ KHÁI
Chữa táo, nhiệt ở phế gây ra ho, đàm đặc, dính,
ho khan, mặt đỏ, họng khát, đại tiện táo, người
sốt khó thở, viêm họng, viêm phế khí quản, viêm
phổi…
2.2.1- TỲ BÀ DIỆP
Folium Eriobotryae
Eriobotrya saponica (Thunb) Lindl. Họ Rosaceae
(nam tỳ bà, bồng bồng lá hen)
TVKQ: khổ, toan chát, lương(bình), phế,vị
CN: Thanh phế hoa đàm, giáng khí hòa vị
9/09 10
CT:
- Chữa ho, sốt, đờm đặc, khí suyễn như viêm phế
quản, phế hư lao, ho do phế nhiệt, cảm nhiệt.
PH tang bạch bì, sa sâm, tía tô.
- Chữa nôn mửa, nấc, nóng ruột do vị nhiệt. PH
bán hạ, sinh địa, thăng ma, bạch mao căn, sinh
khương.
Liều dùng: 8-14g
KK: Người bị nôn, ho do lạnh.
Khi dùng chải sạch lông

9/09 11
2.2.2- TANG BẠCH BÌ
Cortex Morriradicis
Morus alba L. Họ dâu tằm Moraceae
TVKQ: Cam, hàn, phế
CN: Thanh phế chỉ khái, lợi niệu tiêu phù
CT:
- Ho suyễn do phế nhiệt, đàm nhiệt, có sốt, miệng
khát, viêm phế quản mãn do thấp nhiệt ứ trệ.
PH: Địa cốt bì, cam thảo, tỳ bà diệp
- Phù thũng, tiểu khó ít, tiểu dắt buốt do thấp nhiệt,
viêm cầu thận cấp. PH: ngũ gia bì, đại phúc bì,
phục linh, trần bì .
Liều dùng: 6-16g
KK: Người phế hàn
9/09 12
2.2.3- TIỀN HỒ
Radix Peucedani decursivi
Peucedanum decursivum Maxim; P. Praeruptorum
Dumn. Họ Hoa tán Apiaceae.
TVKQ: Tân, khổ, hơi hàn, phế.
CN: Thanh phế chỉ khái, Tán phong nhiệt
CT:- Ho đờm đặc, tức ngực khó thở, viêm phế
quản do phế nhiệt. PH bạch bì, bối mẫu, mạch
môn.
- Cảm nhiệt, viêm họng, amidan, sốt nóng. PH:
Bạc hà, ngưu bàng, hạnh nhân.
Liều dùng: 8-12g/ngày
KK: Người âm hư ho khan, ho hàn
9/09 13

2.2.4- XUYÊN PHÁ THẠCH
Herba Cudramiae. Cudrania Cochinchinensis (Lour).
Họ dâu tằm Moraceae
TVKQ: Khổ (lá đắng hơi cay tê), lương, phế, thận
CN: Thanh phế chỉ khái, trừ phong thấp chỉ thống,
trừ nhọt
CT: - Ho ra máu do lao, hâm hấp sốt do phế nhiệt.
PH bách bộ, chi tử
- Trừ phong thấp đau nhức khớp, đau nhức
chân tay. PH cốt tóai, cẩu tích, tang kí sinh
- Mụn nhọt: lá gĩa đắp tiêu mủ, chống hoại tử ,
chóng liền miệng
Liều :20-40g rễ, lá: 10-20g
KK: Người ho hàn
9/09 14
BẢNG TÓM TẮT CN THANH PHẾ CHỈ KHÁI
Tên T V Q.K Công năng
Tiền hồ Hơi
hàn
khổ,
tân
Phế Mát phổi, chỉ ho
Hạ sốt, phát hãn
Bạch tiền Hơi
ôn
Tân,
cam
Phế Giáng khí, chỉ ho
Thúc sởi giải độc
9/09 15

Tên T V Q.K Công năng
Vỏ rễ dâu
(Tang bì)
Hàn Cam Phế Thanh phế, dịu hen
Lợi niệu, tiêu thũng
Lá tỳ bà Bình Khổ Phế,
vỵ
Mát phế, chỉ ho
Mát dạ dày, chỉ nôn
Rễ mỏ
quạ
(xuyên
phá
thạch)
Hơi
lương
Khổ Mát phổi, chỉ ho
Trừ phong, giảm
đau
9/09 16
THUỐC BÌNH SUYỄN
1- CÀ ĐỘC DƯỢC:( mạn xà la hoa)
Flos cum Folium Daturae
Datura metel L.; D. stamonium. Họ cà Solanaceae
TVKQ: khổ,ôn, có độc mạnh, phế, tỳ, tâm, vị
CN: Bình suyễn, chỉ thống, tiêu độc
CT:
- Hen phế quản, dùng dưới dạng thuốc hút
Chữa đau dạ dày, đau khớp. PH khổ sâm, bạch
truật, nghệ, phòng phong

- Chữa mụn nhọt: đắp ngoài da để giảm đau.
9/09 17
Liều Độc bảng A:Cao lỏng1:1, liều tối đa người lớn
0,2g/lần, 0,6g/24h
Bột lá bảng A liều như cao lỏng, cồn lá khô 1/10 độc
A liều tối đa người lớn 2g/lần, 6g/24h.Không dùng
quá liều quy định
KK: Trẻ dưới 15 tuổi, phụ nữ có thai.
2- ĐỊA LONG (Khâu dẫn)
Lumbricus. Pheretima siatica. Michaelsen, Họ cự
dẫn Megascolecidae
TVKQ: hàm, hơi tanh, hàn, can, tỳ, thận, vị.
CN: Thanh nhiệt, chỉ kinh, bình can, định suyễn,
thông kinh lạc, lợi tiểu, hạ áp
9/09 18
CT: - Ho hen, suyễn, khó thở, khò khè, đờm nhiều,
hen phế quản do nhiệt. Phối hợp bách bộ, cốt toái,
tang diệp, thiên môn.
- Sốt cao co giật. PH câu đằng toàn yết, liên kiều,
bạch cương tàm.
- Sốt phát ban, sốt xuất huyết. PH nhọ nồi, trắc bách,
hòe hoa, lá dâu, kinh giới.
- Trị trúng phong. PH toàn yết, hồng hoa, ngưu tất.
- Trị phong thấp nhiệt khớp sưng nóng đỏ đau đi lại
khó khăn, bán thân bất toại. PH hoàng kỳ, hà thủ
ô, đương qui, hồng hoa, xuyên khung, tang kí sinh,
tục đoạn
9/09 19
- Trị thấp nhiệt ở bàng quang tiểu tiện không thông
(chứng ngũ lâm). PH hoàng bá, tỳ giải, thổ phục.

- Trị cao huyết áp phối hợp hạ khô thảo, ngưu tất,
câu đằng.
- Trị sốt rét bụng kết báng, sốt thương hàn. PH
hậu phác, thường sơn, binh lang, nha đạm tử
Liều dùng 6-12g
KK: Người thể hư hàn.
3-MA HOÀNG:(xem tân ôn giải biểu)
9/09 20
BẢNG TÓM TẮT CN THUỐC BÌNH SUYỄN
Tên T V Q.K Công năng

độc
dược
Ôn,

độc
Khổ Phế, vị Chỉ ho, bình suyễn
Chỉ thống
Giải độc
Địa
long
Hàn Hàm,
tanh
Can, tỳ,
thận,
Thanh nhiệt hóa
đờm bình suyễn
bình can chỉ kinh
Thông kinh lạc, lợi
niệu

Hạ áp
9/09 21

×