Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

BÀI GIẢNG THUỐC TRỪ THẤP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.85 KB, 37 trang )

1
(Trừ phong thấp, trừ thủy thấp)
- Chữa bệnh do phong, thấp xâm phạm phần cơ
nhục, gân xương, kinh lạc gây ra, chứng tý
- Gồm các bệnh về khớp như viêm khớp dạng
thấp, thoái hóa khớp, đau dây thần kinh ngoại
biên, loãng xương, dị ứng ngứa v.
- Thuốc có tác dụng chỉ thống, tán hàn, tán nhiệt,
trừ thấp, trừ phong thư cân, thông kinh hoạt lạc
- Liên quan đến tỳ, can, thận
PH thuốc: Tùy nguyên nhân có thể PH các thuốc:
Thuốc hoạt huyết; Thuốc lợi niệu; Kiện tỳ,Bổ can
huyết; Bổ thận; Thông kinh hoạt lạc
THUỐC TRỪ THẤP
1- THUỐC TRỪ PHONG THẤP:
9/09
2
1.1- HY THIÊM
Herba siegesbeckiae
Siegesbeckia orientalis L. Họ cúc Asteraceae
TVQK: Khổ, tân, hàn (ôn), can, thận
CN: Trừ phong thấp, thanh nhiệt giải độc, bình
can hạ áp
CT:
- Các chứng phong thấp đau nhức khớp
xương chân tay tê mỏi, viêm khớp cấp, viêm
đa khớp dạng thấp, đau dây thần kinh. PH
xích đồng nam, ngưu tất, kê huyết đằng, tục
đoạn, ngũ gia bì
- Cao huyết áp hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu,
mất ngủ. PH hòe hoa, hạ khô thảo, long đởm


thảo, nhọ nồi, chi tử, hoàng cầm.
9/09
3
- Mụn nhọt lở loét, chàm, vảy nến, tổ đỉa, sốt rét.
Phối hợp hoàng bá, ké đầu ngựa, kim ngân, thổ
phục linh, thương truật.
Liều dùng: 8-16g
KK: Người hư hàn .
1.2- TANG KÝ SINH
Ramelus Loranthi
Loranthus parasiticus (L.) Merr. Họ Loranthaceae
TVQK: Khổ, bình, can, thận
CN: Bổ can thận, trừ phong thấp mạnh gân
xương, an thai, hạ áp, lợi sữa, an thần.
CT: - Đau lưng mỏi gối, phong tê thấp, đau dây
thần kinh ngoại biên do can thận hư. PH tục
đoạn, cốt toái bổ, khương hoạt, độc hoạt (độc
hoạt ký sinh thang)
9/09
4
- Cao huyết áp, thiểu năng mạch vành,
cholesterol trong máu cao ở người cao tuổi,
thời kỳ tiền mãn kinh. PH ngưu tất, hoàng cầm,
đan sâm, thiên ma, câu đằng
- Huyết hư động thai, có thai ra máu. PH A giao,
ngải diệp, bạch truật, đảng sâm.
- Suy nhược thần kinh, chóng mặt ù tai, hồi hộp
mất ngủ. PH táo nhân, kỉ tử, long nhãn, lạc trên.
- Thiếu sữa, ít sữa. PH thông thảo, xuyên sơn
giáp, ích mẫu.

Liều 8-12g
KK: Người mắt có màng mộng.
9/09
5
1.3-NGŨ GIA BÌ HƯƠNG
Cotex Acanthopanacis aculeati
Acanthopanax aculeatus seem; Zanthoxylum
Trifolium L., A. gracilistylus W.W. Smith. Họ
Nhân sâm Araliaceae.
TVQK: Tân, ôn, can, thận.
CN: Bổ can thận, bổ khí huyết, trừ phong thấp.
CT:
Trẻ em chậm biết đi, trí tụê chậm phát triển,
chậm mọc răng, thịt teo nhẽo, bại liệt, hoặc
chứng liệt dương, di tinh, hiếm muộn do
thận dương hư, gân xương mềm yếu do thận
hư. PH ba kích, dâm dương, thỏ ty tử
9/09
6
- Đau xương khớp, thấp khớp cấp, mạn tính,
thoái hóa khớp, loãng xương, chân tay tê
mỏi, đau nhức do phong thấp. PH độc hoạt,
khương hoạt, ngưu tất, cốt toái bổ, mộc qua.
- Cơ thể suy nhược mệt mỏi, hồi hộp trống
ngực do khí huyết hư. PH nhân sâm, đảng
sâm, thiên mên kiện, đinh lăng.
Liều dùng 6-12g
KK: Người âm hư hỏa vượng
Ngũ gia bì chân chim Schefflera heptaphylla
(L.) Prodin, tác dụng không mạnh bằng.

9/09
7
1.4-THƯƠNG NHĨ TỬ (Ké đầu ngựa)
Frucctus xanthii
Xanthium strumarium L., syn x.japhonicum
widder, x.sibiricum patrin ex widder. Họ cúc
Asteraceae
TVQK: Khổ, tân, ôn, phế, thận, tỳ.
CN: Trừ thấp, tiêu phong, giải độc giải dị ứng
(chẩn)
CT:
- Thấp khớp, viêm khớp chân tay co quắp do
phong. PH ngưu tất, hy thiêm, thổ phục linh,
lá lốt, cà gai leo.
- Mụn nhọt, mẩn ngứa, dị ứng, viêm mũi, viêm
xoang do phong. PH tân di, bạch chỉ, bạc hà,
cát cánh, kim ngân, hạ khô thảo.
9/09
8
- Chữa tổ đỉa, eczema, phong chẩn. PH tỳ giải,
khổ sâm, xà sàng, chi tử hoàng bá.
- Chữa biếu cổ, thủy thũng. PH trạch tả, hạ khô
thảo.
Liều 6-12g
KK: Người huyết hư, không có phong tà .
1.5- UY LINH TIÊN
Radix clematis
Clematis chinensis osbeek. Syn C. minor L. Họ
Ramunculaceae.
TVQK: Tân hàm, ôn, bàng quang

CN: Khu phong, trừ thấp chỉ thống
CT:
9/09
9
- Phong thấp đau nhức khớp xương chân tay
co quắp (thiên về phong) đau dây thần kinh
cổ tay, cánh tay, hông. PH quế chi, bạch phụ,
độc hoạt, tang ký sinh, ngưu tất, xuyên
khung.
- Phù thũng, hoàng đản, đờm rãi kéo lên ngực
gây ho hen suyễn. PH mã đề, cát cánh, ma
hoàng, tang bạch bì.
- Chữa hóc xương cá phối hợp sa nhân.
Liều dùng : 4-12g
KK: Người khí huyết hư .
9/09
10
1.6-ĐỘC HOẠT
Radix Angelicae pubescentis
Angelica pubescens Ait. Họ Apiaceae.
TVQK: Tân, khổ, ôn, can, thận
CN: Trừ phong thấp, tán hàn giải biểu.
CT:
- Đau nhức khớp xương, đau lưng, gối đặc biệt
ở nửa người dưới do phong thấp hàn. PH tang
ký sinh, tần giao, tế tân, phòng phong (Độc
hoạt ký sinh thang)
- Cảm hàn, đau đầu, mỏi toàn thân. PH ma
hoàng, xuyên khung, sinh khương.
- Viêm phế quản mạn, bạch điền phong, vảy nến.

9/09
11
Liều dùng: 6-12g
KK: Người âm hư, huyết hư.
Thiên về phong, nửa người dưới, phối hợp
khương hoạt nửa người trên.
1.7-THIÊN NIÊN KIỆN (Sơn thục)
Rhizoma Homalomenae
Homalomena aromatica Schott. Syn H. occulta
(Lour.) Schott; H. Tonkinensin Engl. Họ ráy
Araceae.
TVQK: Tân, khổ, mùi thơm, ôn, can, thận
CN: Trừ phong thấp, thông kinh hoạt lạc, tiêu
đạo, tán hàn.
CT:
9/09
12
- Đau khớp, đau dây thần kinh ngoại biên, đối
với người già yếu. PH khương hoạt, tế tân,
đỗ trọng, ngưu tất
- Cảm hàn, đau mỏi người, ngạt mũi. PH bạch
chỉ, sinh khương, tía tô
- Chữa đầy trướng bụng ăn không tiêu, nhạt
mồm do hàn thấp ứ trệ ở tỳ vị
- Ngoài ra chữa chàm, viêm da thần kinh. PH
thương truật.
Liều dùng: 6-12g
KK: Người âm hư hỏa vượng, háo khát, táo
bón.
Thơm mát thường ngâm rượu để điều hương

Đọc thêm: dây đau xương, hổ cốt, tấn giao, mã
tiền, mộc qua
9/09
13
BẢNG TÓM TẮT CN TRỪ PHONG THẤP
Tên
thuốc
Tính VỊ Quy
kinh
Công năng
Hy thiêm Hàn,
có ít
độc
khổ Can,
thận
Trừ phong chỉ thống
Giải độc trị nhọt
Tang kí
sinh
Bình khổ Can,
thận
Trừ phong chỉ thống
Dưỡng huyết an thai
Ngũ gia

hương
Ôn Tân Can,
thận
Trừ thấp chỉ thống
Tráng cốt chữ a

mềm nhũn
9/09
14
Thương
nhĩ tử
Ôn,
có ít
độc
Cam Phế Trừ thấp chỉ thống
Tuyên phế thông
mũi
Tiêu phong chỉ
ngứa
Uy linh
tiên
Ôn Tân,
hàm
Bàng
quang
Trừ phong chỉ
thống
Lợi thấp thoái
hòang
Độc
họat
Ôn Tân Thận Trừ phong chỉ
thống
Tán hàn giải biểu
9/09
15

Thiên
niên
kiện
Ôn Tân,
khổ,
thơm
Can,
thận
Trừ phong thấp
Tán phong hàn
Tiêu đạo
Tần
giao
Bình Khổ Vị,
đại
tràng,
can,
đởm
Trừ phong chỉ thống
Thanh nhiệt thoái chưng
Mã tiền Hàn,
rất
độc
Khổ Can,
tỳ
Họat lạc chỉ thống
Tráng gân chữa mềm
nhũn
Trừ phong chỉ kinh
Tán ứ tiêu thũng

9/09
16
Bạch
hoa xà
(rắn)
Ôn,

độc
Cam
hàm
Can
Häat l¹c chØ thèng
Trõ phong chØ kinh
Tiªu phong chØ ngøa
Xương
hổ
Hơi
ôn
Tân Can,
thận
Hoạt lạc giảm đau
Tráng cốt chữa mềm
nhũn
Mộc
qua
Hơi
ôn
Toan
chát
Tỳ,

vị,
can,
phế
Trừ thấp chỉ thống
Thư cân chỉ kinh
9/09
17
- Chủ yếu loại bỏ thấp ứ trệ ở bên trong cơ thể.
- Thấp ứ đọng ở khắp nơi (tỳ vị, phế, cơ nhục
kinh lạc), gây cản trở lưu thông khí huyết
- Thấp chuyển hóa thành đàm, ẩm, kết hợp với
hàn, nhiệt, phong, chẩn, loa lịch để gây bệnh.
- Đàm: Tâm, phế, vị, ngực sườn, nghịch lên
(huyễn vựng)
- Ẩm: Tràn cơ nhục, Ngực sườn, Tỳ vị
- Đàm điều trị dai dẳng khó khăn hơn ẩm.
- Thấp thường liên quan 3 tạng: tỳ, phế, thận.
- Phối hợp thuốc: Thanh nhiệt, trừ hàn, kiện tỳ,
thông phế, bổ thận cho thích hợp.
2- THUỐC TRỪ THỦY THẤP
9/09
18
Không dùng kéo dài làm hao tổn tinh dịch.
Chia 3 loại: Hóa thấp, Lợi thấp, Trục thủy.
- Vị tân, mùi thơm, tính ôn, tỉnh tỳ hóa thấp
(kiện tỳ hòa vị để hóa thấp)
- Điều trị hàn thấp trọc ảnh hưởng tỳ vị, gây ra
tức ngực, đầy bụng, buồn nôn ăn kém,
không khát, thích uống nóng đại tiện lỏng.
Phối hợp vị thuốc :

- Thanh nhiệt tả hỏa, thanh nhiệt giải thử
- Thuốc tiêu đạo, thuốc hành khí
- Thuốc giải biểu hàn, nhiệt - Bổ khí
2.1- HÓA THẤP: (P. hương hóa thấp)
9/09
19
2.1.1- SA NHÂN (xuân sa nhân)
Fructus Aononi
Amomum longiligulare T.L.Wu( tím) A.villosum
Lour. (trắng). Họ Zingiberaceae.
TVQK: Tân, mùi thơm, ôn, tỳ, vị, thận.
CN: Tán hàn, thấp, hành khí, khai vị tiêu thực, an
thai
(ôn trung tán hàn, hành khí hòa vị tiêu thực)
CT:
- Đầy trướng bụng ăn không tiêu, nôn, nấc, tiêu
chảy, ngực sườn đầy tức do hàn thấp khí trệ ở
tỳ vị. PH mộc hương, bán hạ, trần bì, chỉ thực.
-Tiêu chảy mạn, ợ hơi, viêm đại tràng mạn, lị
mạn, nhạt mồm miệng không muốn ăn do tỳ vị
hư hàn. PH bạch truật, đảng sâm, thương
truật.
9/09
20
- Đau nhức xương khớp, đau dây thần kinh
ngoại biên do phong thấp hàn thấp. PH độc
hoạt, khương hoạt, ngô thù.
- Động thai do khí trệ. PH trư ma căn, ngải diệp.
- Ho hen, tức ngực khó thở do hàn thấp ứ trệ ở
phế. PH cát cánh ma hoàng.

Liều dùng: 4-6g
KK: Người âm hư hỏa bốc .
Phân biệt xác sa nhân, sa nhân
9/09
21
2.1. 2-THƯƠNG TRUẬT
Rhizoma Atractylodis Lanceae.
Atractylodes Lancea (Thunb.) DC. Họ cúc
Asteraceae.
TVQK: Tân, khổ, ôn, tỳ vị
CN: Kiện tỳ ráo thấp, trừ phong thấp, phát hãn,
minh mục
CT:
- Rối loạn tiêu hóa đầy trướng bụng ăn không
tiêu nôn mửa, nấc, ỉa chảy do hàn thấp thực
chứng. PH hậu phác, sa nhân, ngũ vị, hoắc
hương.
- Tiêu chảy mạn, lỵ mạn, đại tràng mạn, ăn kém
do tỳ vị hư hàn. PH bạch truật, đảng sâm,
trần bì, hậu phác (Bạch truật tán)
9/09
22
- Cảm hàn sợ lạnh nhức đầu, không có mồ hôi
do phong hàn. PH bạch chỉ, khương hoạt tế
tân, cao bản.
- Viêm khớp, đau dây thần kinh ngoại biên do
phong hàn thấp, phối hợp tần giao, tỳ giải,
mộc qua, tang ký sinh.
- Ho, tức ngực khó thở, viêm đường hô hấp do
hàn thấp gây trở ngại phế. PH hậu phác, cát

cánh, ma hoàng.
- Quáng gà, giảm thị lực. PH cúc hoa, kỷ tử.
Liều dùng 4-12g
KK: Người âm hư, huyết thiếu, tạng nhiệt .
9/09
23
BẢNG TÓM TẮT CN PHƯƠNG HƯƠNG HÓA THẤP
Tên
thuốc
Tính Vị Quy
kinh
Công năng
Hoắc
hương
Ôn Tân,
thơm,
hắc
Phế,
tỳ, vị
Tán thử thấp
Hòa tỳ vị, chỉ nôn, chỉ
thống
Hương
nhu
Ôn Tân,
thơm
Phế,
vị
Tán thử thấp
Hòa tỳ vị, chỉ nôn, chỉ

thống
Sa
nhân
Ôn Tân,
chát
Tỳ,
vị,
thận
Hành khí chỉ thống
Ôn tỳ chỉ ẩu, chỉ tả
9/09
24
Tên
thuốc
Tính Vị Quy
kinh
Công năng
Thương
truật
Ôn Tân,
khổ
Tỳ,
vị
Trừ thấp chỉ thống
Kiện tỳ chỉ tả
Tán hàn giải biểu
Biển đậu Hơi
ôn
Cam Tỳ, vị Hóa thấp tiêu thử
Kiện tỳ hòa vị, chỉ tả

Giải độc
Mần
tưới
Bình Tân Phế,
vị
Hóa thấp gi ải biểu
Kiện vị tiêu thực
9/09
25
- Cam, đạm, hàn, tác dụng thẩm thấp lợi niệu để
chữa:
- Các chứng phù thũng
- Tiểu không thông (chứng lâm) do nhiệt.
- Chứng thấp nhiệt (tỳ, vị, can, tâm, thận)
- Phong thấp
- Tỳ hư tiết tả
- Sốt cao, tăng huyết áp, các chứng do đàm
thấp gây ra
Phối hợp: thuốc trị nguyên nhân
Nhiệt: TNTH, TNGĐ, thanh nhiệt táo thấp
Thấp khớp: Thuốc trừ phong thấp
Hư : Bổ tỳ vị, bổ thận, tuyên phế.
KK: Bí tiểu tiện do thiếu tân dịch, Di tinh hoạt
tinh do thấp nhiệt,tiêu khát, tân dịch hao tổn
2.2 - THUỐC THẨM THẤP LỢI NIỆU
9/09

×