Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN MÔN HỌC KÝ SINH TRÙNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.48 KB, 36 trang )

TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN MÔN HỌC
KÝ SINH TRÙNG
1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi:Vật chủ
mang KST lạnh
2. Ăn rau sống không sạch người có thể nhiễm các KST sau, trừ: Giun
xoắn
3. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh Toxocara canis
4. Người có thể nhiễm các ký sinh trùng sau qua đường nước, trừ : Giun
chỉ
5. Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm lọai ký sinh
trùng:
Giardia intestinalis
6: Lọai ký sinh trùng có thể tự tăng sinh trong cơ thể người: Giun kim
7. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng: Ruồi nhà
8. Tác hại hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra: Mất sinh chất
9 . Loài KST phổ biến ở nước ta là: Giun đũa
10 . Bệnh KST gây nhiều tác hại là: KST Sốt rét
11. Mối quan hệ giữa E. coli và cơ thể người là: Hội sinh
12 . Đặc điểm sinh sản nổi bật của KST là: Nhanh, nhiều và dễ dàng
13. Đặc điểm của bệnh KST gồm: Bệnh vùng, âm thầm, lặng lẽ, lâu dài
& có t/hạn
14 . Ký sinh trùng nào dưới đây không phải là nội ký sinh trùng:
Trichomonas
vaginalis
15. Cơ sở gọi tên Entamoeba histolytica dựa vào: Sinh thái của KST
16. Cơ sở gọi tên Clonorchis sinensis dựa vào Địa danh tìm thấy KST
lần đầu tiên
17. Cơ sở gọi tên Ancylostoma duodenale dựa vào: Hình thể của KST
18. Cơ sở gọi tên giống muỗi Mansonia dựa vào: Đặt tên để kỷ niệm
19. Loài ký sinh trùng nào dưới đây không phải là ngoại ký sinh trùng:
Musca domestica


20. Các hội chứng bệnh KST là: Viêm, nhiễm độc, dị ứng và hao sinh
chất
21. Kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ có thể là:
KST chết, vật chủ mang KST lạnh hoặc bị bệnh
22. Ngoại KST là những KST: Ký sinh ở các hốc tự nhiên và mặt da
23. Quan hệ giữa Balantidium coli và người là: Ký sinh
24. Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào
dưới đây:
Ký sinh trùng của người, động vật & thực vật
25. Người không phải là vật chủ chính của loài KST nào dưới đây:
Ký sinh trùng sốt rét
26. Vật chủ chính là vật chủ:
. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh sản
hữu tính
27. Hiện tượng một KST sống trên một KST khác gọi là: Bội ký sinh
28. Ảnh hưởng nào của KST với vật chủ dưới đây là có hại nhất Chiếm
thức ăn
29. Loài KST nào dưới đây trong chu kỳ trải qua nhiều vật chủ nhất: Sán
lá phổi
30. Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây cần ít vật chủ nhất : Giun lươn
31. KST là những sinh vật sống nhờ vào:
Những SVđang sống, chiếm các chất của SV đó để sống và p triển.
32. Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc lớp côn trùng: Bọ chét
33. Chu kỳ của KST nào dưới đây chỉ t/hiện ở trên cơ thể vật chủ: Giun
chỉ
34. KST nào dưới đây vừa có hình thức sinh sản vô tính, vừa có hình thức
sinh sản hữu tính: Balantidium coli
35. Hội chứng bệnh KST nào dưới đây thường gặp và gây nhiều tác hại
nhất:
Hao sinh chất


36. Trong bệnh KST nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới đây:
Tăng bạch cầu đa nhân toan tính
37. Đặc điểm miễn dịch KST là: Không cao, không bền vững
38. Hiện tượng một sinh vật sống trên xác chết của SV khác gọi là: Hoại
sinh
39. Câu trả lời nào dưới đây chưa đúng về vật chủ của KST:
Người là vật chủ chính của KST sốt rét
40. Hãy chọn câu trả lời đúng cho ĐN về VC: Vật chủ là s/vật bị sinh vật
khác ký sinh
41. Kỹ thuật chẩn đoán KST chính xác nhất hiện nay là: PCR
(Polimerase Chain Reaction)
42. Loài KST nào dưới đây là KST vĩnh viễn: Chấy, rận
43. Loài KST nào dưới đây là KST tạm thời: Ve
44. KST nào dưới đây vừa có khả năng gây bệnh, vừa truyền bệnh: Muỗi
cái
45. Loài KST nào dưới đây là đơn ký: . Pulex irritans
46. Một trong những đặc điểm nổi bật về hình thể của KST là:
HT,KT rất khác nhau giữa các loài & giữa các t/kỳ of cùng 1 loài.
47. Mục đích phân biệt vật chủ chính và phụ là: Phòng chống bệnh có hiệu
quả
48. Người nhiễm KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là: Mang KST
lạnh
49. KST nào dưới đây không có k/năng ss lg tính: Schistosoma mansoni
50. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là: Vật chủ
mang KST lạnh
51. Ăn rau sống không sạch có thể bị nhiễm các KST sau, trừ: Trùng roi
đường sinh dục
52. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh: Giun đũa chó.
53. Người có thể nhiễm các KST sau qua đường nước, trừ : Giun chỉ.

54. Bcầu toan tính thường không tăng khi người bị nhiễm loại KST:
Giardia itestinalis
55. Loại KST có thể tăng sinh trong cơ thể người là: Giun kim.
56. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng: Ruồi nhà.
57. Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam: Giun đũa.
58. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra: Mất sinh chất
69. Những loại sinh vật dưới đây là KST, trừ Musca domestica
60. Những KST dưới đây có ss lưỡng giới, trừ: Schistosoma mansoni
Bệnh Amip
1. Đơn bào trong miệng có thể tìm thấy : E. gingivalis
2. Đơn bào trong đường sinh dục có thể tìm thấy : Trichomonas vaginalis
3. Đơn bào ký sinh ở hành tá tràng có thể tìm thấy : Giardia lamblia
4. Đơn bào gây viêm đường mật có thể tìm thấy : Giardia lamblia
5. Vị trí thường gặp nhất của E.histolytica gây ra hội chứng lỵ là:ĐT sigma
và t/tràng
6. E. histolytica thường gây áp xe ở : Gan
7. Đơn bào nào gây áp xe gan: . E.histolytica
8. Ăn rau sống không sạch người ta không thể bị nhiễm ký sinh trùng nào
sau đây:
Trichomonas vaginalis
9. Đơn bào cử động bằng chân giả là: E.histolytica
10. Đơn bào cử động bằng lông: Balantidium coli
11. Metronidazol chủ yếu dùng để điều trị bệnh do: E.histolytica
12. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh lỵ cấp do E.histolytica là: Thể
magna
13. Đơn bào nguy hiểm nhất ở VN trong các loại sau đây là: Entamoeba
histolytica
14. Đơn bào nào gây tiêu chảy ở trẻ em: Giardia intestinalis
15. Người không thể nhiễm đơn bào nào sau đây qua đường ăn uống:
Trichomonas vaginalis

16. Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ chính xác cao nhất là:
Phản ứng miễn dịch đặc hiệu.
17. Đơn bào nào sau đây có 1 nhân; giữa nhân có một hạt nhỏ gọi là
trung thể và xung quanh nhân có 1 vòng nhiễm sắc ngoại vi gồm những
hạt mảnh và sắp xếp đều đặn: E.histolytica
18. Yếu tố nào sau đây không thể làm lây truyền bệnh lỵ amip:
Thể hoạt động của E. histolytica ở ngoại cảnh.
19. Thể nào sau đây không đóng vai trò truyền bệnh lỵ amip: Thể bào nang
4 nhân.
20. áp xe gan amip là do:
KST xâm nhập qua thành ruột, vào đường tĩnh mạch, theo tĩnh mạch
cửa lên gan
21. Thể nào của lỵ amip sau có thể chuyển sang thể bào nang: Thể minuta.
22.Khi phân có máu tươi, chất nhầy phải tập trung tìm: Thể hoạt động ăn
hồng cầu.
23.Xét nghiệm dịch áp xe gan thường thấy thể nào sau: Thể hoạt động ăn
hồng cầu.
24. Hội chứng lỵ cổ điển gồn các triệu chứng sau:
. Đau quặn bụng, mót dặn, phân nhầy máu mũi.
25. Kích thước 20-40 mc soi tươi thấy di chuyển một hướng nhất
định bằng cách phóng ra một chân giả trong suốt, trong nội sinh chất có
chứa nhiều hồng cầu, đó là thể: Thể magna
26. Các tổn thương do amip ruột thường hay khu trú nhất ở: Manh tràng và
ĐT sigma .
27. Viêm gan do amip thường hay khu trú ở : Thùy gan phải
28. Áp xe gan do amip là hậu quả của quá trình: Viêm - nốt hoại tử - ổ áp
xe lớn .
29. Áp xe phổi thứ phát sau áp xe gan do amip có đặc điểm sau:
. Xảy ra ở đáy phổi phải, lúc đầu có phản ứng viêm phổi và màng phổi.
30. Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt thể minuta: Bemarsal (diphetarson)

Trùng roi
1. Trichomonas vaginalis thường gặp nhất ở : Phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ
2. Đơn bào nào sau không có thể bào nang: Trichomonas vaginalis
3. Đơn bào nào thường thấy ở miệng: Entamoeba gingivalis
4. Đơn bào nào sau ký sinh đường sinh dục tiết niệu: Trichomonas
vaginalis
5. Phụ nữ có khí hư trắng, ngứa âm hộ có thể do bị nhiễm: T.vaginalis và
Candida.sp
6. Vector hút máu có thể truyền: Leishmania donovani
7. Phụ nữ có khí hư có thể do bị nhiễm:Trichomonas vaginalis
8. ở Việt nam loại đơn bào nguy hiểm nhất là: Entamoeba histolytica
9. Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở lợn: Balantidium coli
10. Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở đại tràng: Balantidium coli
11. Phương thức nào sau đây không thể gây nhiễm Toxoplasma: Do rửa
nước bẩn.
12. Đơn bào lây nhiễm qua đường sinh dục: Trichomonas vaginalis
13. Bệnh đơn bào sau đây thuộc vào loại không gặp ở nước ta: Do
Trypanosoma cruzi
14. Loại thuốc sau đây không có khả năng diệt đơn bào: Quinin
15. Những đơn bào sau đây có khả năng tạo thành bào nang, trừ:
Trichomonas vagnalis
16. Chuyển động bằng lông là loại đơn bào: Balantidium coli
17. Chuyển động giả túc là loại đơn bào: Entamoeba coli
18. Chuyển động bằng roi là loại đơn bào: Giardia lamblia
19. Đơn bào nào sau thường có 3 thể: Entamoeba histolytica
20. Đơn bào thường gây tổn thương DD-HTT và nhiễm trùng đường
mậtGiardia lamblia
21. Tr/chứng chính của Trichomonas vagnalis gây bệnh ở PN: Ra khí hư có
bọt trắng.
22. Hội chứng tiết dịch âm đạo không do lậu là đơn bào sau: Trichomonas

vagnalis
23. Đơn bào nào sau đây có 2 nhân: Balantidium coli.
24. Đơn bào nào sau đây có 1 sống thân: Trichomonas vagnalis
25. C/đoán q/định viêm ÂĐ do Trichomonas vagnalis dựa vào: Tìm thấy
hiện diện KST
26. Bệnh tiêu chảy do Giardia lamblia thường gặp ở: Trẻ em.
27. Trichomonas vaginalis p/triển tốt trong đ/kiện yếm khí với pH tối ưu là:
pH = 5,5 - 6
28. Sinh vật nào sau đây làm ảnh hưởng đến độ pH âm đạo: Dodeclein
29. Trichomonas vaginalis xâm nhập vào cơ thể theo con đường nào:
Qua giao hợp và nước rửa
30. Trong khi điều trị Trichomonas vaginalis thường áp dụng như sau
Thuốc đặc hiệu - thay đổi pH - bạn tình
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 Những ổ bệnh thiên nhiên nào cần có vectơ truyên bệnh? (Đáp án là 2)
1-Sán lá gan bé
3-Giun soắn
4-Sán lá phổi
Câu hỏi 2 ĐVCĐ nào giai đoạn thanh trùng ( Nymph ) phải chui sâu xuống đất để hoá nhộng
(pupa)? (Đáp án là 1)
2-Ruồi vàng.
Câu hỏi 3 Những động vật chân đốt (ĐVCĐ ) nào con
trưởng thành có cấu tạo hình thể: Thân chia làm 3 phần đầu
– ngực – bụng, có 2 cánh và ba đôi chân? (Đáp án là 5)
1-Ve
2-Mò
3-Bọ chét
4-Mạt
5-Muỗi
Câu hỏi 4 Những động vật chân đốt nào con trưởng

thành có cấu tạo hình thể: Thân dính liền làm một khối,
không có cánh,có 4 đôi chân? (Đáp án là 1)
1-Ve
2-Ruồi nhà
3-Bọ chét
4-Muỗi
5-Ruồi vàng
Câu hỏi 5 Những ổ bệnh thiên nhiên nào cần có vật môi
giới? (Đáp án là 2)
1-Sán lá phổi
2-Dịch hạch
3-Giun xoắn
4-Sán lá gan bé
5-Sán máu
Câu hỏi 6 Những ĐVCĐ nào, con đực ký sinh? (Đáp án
là 5)
1-Muỗi
2-Mò
3-Ruồi vàng
4-Ve
5-Bọ chét
Câu hỏi 7 Hình thể bên ngoài của côn trùng trưởng
thành có những đặc điểm gì? (Đáp án là 2)
1-Không có cánh
2-Có râu ( anten ).
3-Có 8 chân
4-Có đầu giả
5-Thân dính liền một khối
Câu hỏi 8 Những ĐVCĐ nào là loài đơn thực? (Đáp án
là 5)

1-Hemiptera ( rệp ).
2-Anopheles
3-Culex
4-Aphaniptera ( bọ chét)
5-Anoplura ( chấy ).
Câu hỏi 9 Những ĐVCĐ nào không phải là loài đa
thực? (Đáp án là 3)
1-Hemiptera ( rệp )
2-Aphaniptera ( bọ chét).
3-Anoplura ( chấy ).
4-Ixodidae
5-Trombiculidae
Câu hỏi 10 Phương thức truyền bệnh đặc hiệu của
ĐVCĐ có đặc điểm gì? (Đáp án là 1)
1-Cần có thời gian
2-Không cần thời gian
3-Mầm bệnh không sinh sản
4-Mầm bệnh không phát triển
5-Không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
Câu hỏi 11 Phương thức truyền bệnh không đặc hiệu
của ĐVCĐ có đặc điểm gì? (Đáp án là 2)
1-Cần có thời gian
2-Không cần thời gian
3-Mầm bệnh phát triển trong ĐVCĐ
4-Mầm bệnh có sinh sản trong ĐVCĐ
5-Mầm bệnh phụ thuộc nhiệt độ môi trường
Câu hỏi 12 Những bệnh nào do ĐVCĐ truyền? (Đáp án
là 4)
1-Sán lá gan bé
2-Sán dây lợn

3-Sán lá phổi
4-Sốt rét
5-Sán dây bò
Câu hỏi 13 Những ĐVCĐ nào, con trưởng thành có cấu
tạo hình thể: Thân dinh liền một khối, không có cánh, có 4
đôi chân? (Đáp án là 4)
1-Chấy rận
2-Ruồi nhà
3-Bọ chét
4-Cái ghẻ
5-Rệp
Câu hỏi 14 Những ĐVCĐ nào, vòng đời biến thái không
hoàn toàn? (Đáp án là 4)
1-Muscidae
2-Culicidae
3-Simulidae
4-Anoplura
5-Aphaniptera
Câu hỏi 15 Loại ĐVCĐ nào là côn trùng có vòng đời
biến thái hoàn toàn? (Đáp án là 1)
1-Diptera
2-Hemiptera
3-Anoplura
4-Linguatula (Bộ linguatula).
5-Acarina ( Bộ ve ).
Câu hỏi 16 Những ĐVCĐ nào, con đực không ký sinh?
(Đáp án là 1)
1-Muỗi
2-Bọ chét
3-Rận

4-Ve
5-Chấy
Câu hỏi 17 Những ĐVCĐ nào, con trưởng thành có cấu
tạo: Thân chia làm 3 phần : đầu – ngực –Bụng rõ rệt, không
có cánh, có 3 đôi chân? (Đáp án là 2)
1-Dĩn
2-Bọ chét
3-Ruồi nhà
4-Ruồi vàng
5-Muỗi cát
Câu hỏi 18 Loại ĐVCĐ nào, các giai đoạn phát triển
( trừ trứng ) đều sống ký sinh? (Đáp án là 1)
1-Ve
2-Ruồi vàng
3-Bọ chét
4-Mò
5-Chấy rận
Câu hỏi 19 Loài ĐVCĐ nào, chỉ giai đoạn ấu trùng sống
ký sinh? (Đáp án là 4)
1-Ve
2-Ruồi vàng
3-Bọ chét
4-Mò
5-Chấy rận
Câu hỏi 20 Loài ĐVCĐ nào, chỉ giai đoạn ấu trùng sống
ký sinh, và chỉ ký sinh 1 lần? (Đáp án là 1)
1-Mò
2-Ve
3-Bọ chét
4-Chấy

5-Ruồi vàng
Câu hỏi 21 Bệnh lyme do ĐVCĐ nào truyền? (Đáp án là
1)
1-Ixodidae
2-Trombiculidae
3-Gamasidae
4-Sarcoptoidae
5-Culicidae
Câu hỏi 22 Bệnh sốt mò ( Tsutsugamushi ) do ĐVCĐ
nào truyền? (Đáp án là 2)
1-Ixodidae
2-Trombiculidae
3-Gamasidae
4-Sarcoptoidae
5-Culicidae
Câu hỏi 23 Loài ĐVCĐ nào không phải là ký sinh trùng
nhưng có vai trò truyền bệnh lớn? (Đáp án là 1)
1-Ruồi nhà
2-Muỗi
3-Mạt
4-Ruồi vàng
5-Bọ chét
Câu hỏi 24 Loại ĐVCĐ nào truyền bệnh sang thế hệ sau
qua trứng? (Đáp án là 3)
1-Chấy rận
2-Muỗi
3-Mò
4-Bọ chét
5-Ruồi vàng
Câu hỏi 25 Loài ĐVCĐ nào có khả năng truyền bệnh và

truyền bệnh theo phương thức đặc hiệu? (Đáp án là 4)
1-Ruồi nhà
2-Gián
3-Nhặng xanh
4-Muỗi
5-Cái ghẻ
Câu hỏi 26 ĐVCĐ nào truyền bệnh theo phương thức
không đặc hiệu? (Đáp án là 2)
1-Ruồi vàng
2-Ruồi nhà
3-Bọ chét
4-Ve
5-Mò
Câu hỏi 27 ĐVCĐ nào con trưởng thành có cấu tạo
hình thể như sau: Thân chia 3 phần đầu – ngực – bụng,
không có cánh, có 6 chân? (Đáp án là 1)
1-Rệp
2-Ve
3-Mò
4-Muỗi
5-Ruồi nhà
Câu hỏi 28 Leptotrombidium deliensis truyền bệnh gì?
(Đáp án là 1)
1-Sốt mò
2-Sốt rét
3-Dịch hạch
4-ỉa chảy
5-Sốt phát ban
Câu hỏi 29 Hình thể bên ngoài của côn trùng trưởng
thành có đặc điểm gì? (Đáp án là 2)

1-Thân chia làm 2 phần: Thân và đầu giả
2-Có 6 chân
3-Có cánh
4-Có 8 chân
5-Không có cánh
Câu hỏi 30 Loài ĐVCĐ nào thuộc lớp côn trùng? (Đáp
án là 1)
1-Muscidae
2-Trombiculidae
3-Sarcoptoidae
4-Ixodidae
5-Gamasidae
Câu hỏi 31 Hình thể bên ngoài của ve trưởng thành có
đặc điểm gì? (Đáp án là 3)
1-Thân chia làm 3 phần: đầu, ngực, bụng
2-Có 3 đôi chân
3-Thân dính liền một khối
4-Có cánh
5-Có râu (anten).
Câu hỏi 32 Hình thể bên ngoài của ấu trùng
Leptotrombidium deliense có đặc điểm gì? (Đáp án là 5)
1-Có râu (anten)
2-Có cánh
3-Có 4 đôi chân
4-Thân chia là 3 phần: đầu, ngực, bụng
5-Thân dính liền một khối
Câu hỏi 33 Trong cơ thể ĐVCĐ, mầm bệnh nào vừa
sinh sản ( Tăng sinh về số lượng ), vừa phát triển giai đoạn?
(Đáp án là 4)
1-Sốt hồi qui

2-Dịch hạch
3-Sốt phát ban
4-Sốt rét
5-Sốt mò
Câu hỏi 34 Mầm bệnh sốt rét ( Plasmodium ) của người
phát triển trong cơ thể ĐVCĐ nào? (Đáp án là 3)
1-Culex
2-Aedes
3-Anopheles
4-Mansonia
5-Musca
Câu hỏi 35 Trong cơ thể ĐVCĐ nào, mầm bệnh chỉ sinh
sản không phát triển giai đoạn?(1)
1-Xenopsylla cheophis
2-Anopheles dirus
3-Mansonia annulifera
4-Anopheles sundaicus
5-Anopheles minimus
Câu hỏi 36 Trong cơ thể ĐVCĐ nào, mầm bệnh chỉ phát
triển giai đoạn không sinh sản? (Đáp án là 4)
1-Aedes aegypti
2-Anopheles sundaicus
3-Xenopsylla cheopis
4-Culex quinquefasciatus
5-Anopheles minimus
Câu hỏi 37 Trong cơ thể ĐVCĐ nào, mầm bệnh vừa
sinh sản vừa phát triển giai đoạn? (Đáp án là 2)
1-Mansonia indiana
2-Anopheles sundaicus
3-Aedes aegypti

4-Culex tritaeniorhynchus
5-Culex quinquefasciatus
Câu hỏi 38 Loại mầm bệnh nào, chỉ phát triển giai đoạn
trong ĐVCĐ? (Đáp án là 1)
1-Giun chỉ
2-Sốt rét
3-Dịch hạch
4-Sốt mò
5-Sốt hồi qui
Câu hỏi 39 Loài muỗi nào truyền bệnh sốt rét ở Việt
nam? (Đáp án là 2)
1-Mansonia annulifera
2-Anopheles minimus
3-Culex qinquefasciatus
4-Aedes aegypti
5-Aedes albopictus
Câu hỏi 40 Loài muỗi nào truyền bệnh sốt rét ở Việt
nam? (Đáp án là 1)
1-Anopheles dirus
2-Mansonia annulifera
3-Culex tritaeniorhynchus
4-Mansonia indiana
5-Aedes albopictus
Câu hỏi 41 Bọ chét Xenopsylla cheophis truyền bệnh
nào? (Đáp án là 2)
1-Sốt Tsutsugamushi
2-Dịch hạch
3-Sốt rét
4-Sốt phát ban chấy rận
5-Sốt hồi qui

Câu hỏi 42 Động vật nào là vật chủ chọn lọc của
Xenopsylla cheophis? (Đáp án là 2)
1-Ngựa
2-Chuột
3-Trâu bò
4-Chim gà
5-Lợn
Câu hỏi 43 Những ĐVCĐ nào không phải là ngoại ký
sinh trùng? (Đáp án là 1)
1-Muscidae
2-Culicidae
3-Ixodidae
4-Aphaniptera
5-Gamasidae
Câu hỏi 44 Muỗi nào có khả năng truyền giun chỉ
Wuchereria bancrofti ? (Đáp án là 2)
1-Culex tritaeniorhynchus
2-Culex quinquefasciatus
3-Mansonia indiana
4-Mansonia annulifera
5-Mansonia uniformis
Câu hỏi 45 Giun chỉ Brugia malayi do muỗi nào truyền?
(Đáp án là 5)
1-Culex tritaeniorhynchus
2-Culex quinquefasciatus
3-Aedes aegypti
4-Anopheles minimus
5-Mansonia annulifera
Câu hỏi 46 Muỗi cát ( Phlebotomus ) truyền mầm bệnh
gì? (Đáp án là 1)

1-Leishmania
2-Trypanosoma
3-Toxoplasma
4-Malaria ( Sốt rét ).
5-Sốt Colorado
Câu hỏi 47 ĐVCĐ nào, giai đoạn trưởng thành không
ký sinh ? (Đáp án là 5)
1-Muỗi
2-Ruồi vàng
3-Muỗi cát
4-Ve
5-Mò
Câu hỏi 48 Muỗi nào truyền bệnh sốt xuất huyết
( Dengue )? (Đáp án là 4)
1-Mansonia indiana.
2-Anopheles dirus.
3-Culex quinquefasciatus.
4-Aedes aegypti.
5-Anopheles minimus.
Câu hỏi 49 Muỗi nào truyền bệnh viêm não Nhật bản
B? (Đáp án là 1)
1-Culex tritaeniorhynchus.
2-Culex quinquefasciatus.
3-Aedes aegypti.
4-Anopheles sundaicus.
5-Anopheles subpictus.
Câu hỏi 50 Loại ĐVCĐ nào, giai đoạn thanh trùng
(Nymph ) không ăn, không hoạt động? (Đáp án là 2)
1-Chấy rận.
2-Bọ chét.

3-Muỗi.
4-Ve.
5-Mò.
Câu hỏi 51 ĐVCĐ nào giai đoạn thanh trùng ( Nymph )
hoạt động, nhưng không ăn? (Đáp án là 3)
1-Ruồi nhà.
2-Ruồi vàng.
3-Muỗi.
4-Bọ chét.
5-Mò.
Câu hỏi 52 ĐVCĐ nào giai đoạn thanh trùng ( Nymph )
vẫn ăn, vẫn hoạt động? (Đáp án là 4)
1-Ruồi vàng.
2-Bọ chét.
3-Muỗi.
4-Ve.
5-Ruồi nhà.
Câu hỏi 53 Bọ gậy muỗi Anopheles minimus thường
sống ở đâu? (Đáp án là 5)
1-Nước lợ.
2-Ao tù.
3-Cống rãnh.
4-Nước suối chảy mạnh.
5-Nước suối trong chảy chậm.
Câu hỏi 54 Bọ gậy muỗi Anopheles sundaicus thường
sống ở đâu? (Đáp án là 3)
1-Chum vại nước ăn.
2-Suối nước chảy.
3-Nước lợ.
4-Cống rãnh.

5-Ao tù đọng.
Câu hỏi 55 Bọ gậy Aedes aegypti thường sống ở đâu?
(Đáp án là 2)
1-Đất ẩm.
2-Chum vại nước.
3-Ao tù nước đọng.
4-Ruộng lúa nước.
5-Cống rãnh nước bẩn.
Câu hỏi 56 Muỗi Aedes aegypti thường đẻ ở đâu? (Đáp
án là 2)
1-Đất ẩm.
2-Dụng cụ chứa nước.
3-Cống rãnh nước bẩn.
4-Ao tù nước đọng.
5-Nước lợ.
Câu hỏi 57 Muỗi Anopheles dirus thường sống ở đâu?
(Đáp án là 1)
1-Rừng già.
2-Rừng thưa.
3-Đồng cỏ.
4-Đồi núi trung du.
5-Đồng bằng.
Câu hỏi 58 Muỗi Anopheles minimus thường sống ở
đâu? (Đáp án là 3)
1-Rừng già.
2-Thành phố.
3-Đồi núi trung du.
4-Đồng bằng.
5-Cao nguyên.
Câu hỏi 59 Muỗi Aedes aegypti thường sống ở đâu?

(Đáp án là 2)
1-Làng xóm ven rừng.

×