Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐỘNG VẬT CHÂN ĐỐT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.37 KB, 56 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm phần động vật chân đốt
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
1.
Hi
Động vật chân đốt trởng thành có cấu tạo chung:
C
2.
A. Thân chia thành: đầu, ngực, bụng, đuôi
B. Thân chia thành: đầu và thân
4. C. Thân chia thành: đầu, ngực, bụng hoặc đầu giả và thân
D. Thân chia chỉ chia thành: Đầu giả và thân
6. E. Thân chia chỉ chia thành: đầu, ngực, bụng
7.
Hi
Chân, râu, pan của động vật chân đốt là những bộ
phận có cấu tạo:
D
A. Không phân đốt, không đối xứng
B. Phân đốt
C. Đối xứng
D. Phân đốt và đối xứng
E. Không phân đốt
8.
Hi
Thân của động vật chân đốt đợc bao bọc một lớp
vỏ là:
E
A. Da
B. Albumin
C. Canxi


D. Albumin và Canxi
E. Kitin
9.
Hi
Cấu tạo trong của động vật chân đốt gồm:
B
A. Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, hô hấp, cơ vân, ống
Malpighi, trong đó hệ sinh dục là lỡng giới.
B. Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, hô hấp, cơ vân, ống
Malpighi, trong đó hệ sinh dục là đơn giới.
C. Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, hô hấp, cơ trơn, ống
Malpighi, sinh dục trong đó hệ sinh dục là đơn giới.
D. Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, hô hấp, cơ vân, ống
hai quả thận, trong đó hệ sinh dục là đơn giới.
E. Hệ tiêu hóa, tim có 4 ngăn, thần kinh, hô hấp, cơ vân,
ống Malpighi, trong đó hệ sinh dục là lỡng giới.
10.
Hi
Thức ăn của động vật chân đốt là:
D
A. Chỉ là máu của vật chủ
B. Chỉ là Mủ của vật chủ
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
C. Chỉ là dịch mô của vật chủ
D. Máu, mủ, dịch mô, tổ chức dập nát của vật chủ
E. Chỉ là tổ chức dập nát của vật chủ
11. Hỏi Những động vật chân đốt sau, loài nào là loài đơn
thực .
A

A. Chấy
B. Bọ chét
C. Muỗi
D. Ve
E. mò
12. Hỏi Những động vật chân đốt sau, loài nào vòng đời chỉ
có 3 giai đoạn
A
A. Chấy
B. Bọ chét
C. Muỗi
D. Ve
E. mò
13. Hỏi Những động vật chân đốt sau, loài đẻ ra ấu trùng
C
A. Chấy
B. Ruồi nhà
C. Nhặng xám
D. Bọ chét
E. mò
14. Hỏi Những động vật chân đốt sau, loài nào gây bệnh tại
vị trí kí sinh
D
A.
Ixodidae.
B.
Trombiculidae
C.
Gamasidae.
D.

Sarcoptes scabiei
E.
Culicidae.
15. Hỏi Một trong những đặc điểm của bệnh do động vật
chân đốt truyền là:
E
A. Thờng là những bệnh không gây thành dịch
B. Thờng là những bệnh nhẹ
C. Thờng là những bệnh không nguy hiểm
D. Thờng là những bệnh xảy ra quanh năm
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
E. Thờng là những bệnh nguy hiểm
16. Hỏi Một trong những đặc điểm của bệnh do động vật
chân đốt truyền là:
D
A. Thờng là những bệnh không gây thành dịch
B. Thờng là những bệnh nhẹ
C. Thờng là những bệnh không nguy hiểm
D. Thờng là những bệnh có thể phát thành dịch
E. Thờng là những bệnh xảy ra quanh năm
17. Hỏi Một trong những đặc điểm của bệnh do động vật
chân đốt truyền là
A. Thờng là những bệnh không gây thành dịch B
B. Thờng là những bệnh xảy ra theo mùa, kh trú ở từng
địa phơng
C. Thờng là những bệnh không nguy hiểm
D. Thờng là những bệnh nhẹ
E. Thờng là những bệnh xảy ra quanh năm
18. Hỏi Một trong những tiêu chuẩn sau, tiêu chuẩn nào để

xác định ĐVCđ là vector truyền bệnh ?
C
A. Mầm bệnh không phát triển trong động vật chân đốt
B. ĐVCĐ truyền bệnh theo phơng thức không đặc hiệu
C. ĐVCĐ phải hút máu ngời hoặc sống gần ngời
D. ĐVCĐ truyền bệnh theo phơng thức cơ học
E. Mùa phát triển của ĐVCĐ không phù hợp với mùa
phát triển của bệnh
19. Hỏi Một trong những tiêu chuẩn sau, tiêu chuẩn nào để
xác định ĐVCđ là vector truyền bệnh ?
B
A. Mầm bệnh không phát triển trong động vật chân đốt
B. Mầm bệnh phát triển trong động vật chân đốt đến giai
đoạn lây nhiễm
C. ĐVCĐ truyền bệnh theo phơng thức không đặc hiệu
D. ĐVCĐ truyền bệnh theo phơng thức cơ học
E. Mùa phát triển của ĐVCĐ không phù hợp với mùa
phát triển của bệnh
20. Hỏi Một trong những tiêu chuẩn sau, tiêu chuẩn nào để
xác định ĐVCđ là vector truyền bệnh ?
A
A. Mùa phát triển của ĐVCĐ phù hợp với mùa của bệnh
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
B. Mầm bệnh không phát triển trong ĐVCĐ
C. ĐVCĐ truyền bệnh theo phơng thức không đặc hiệu
D. ĐVCĐ truyền bệnh theo phơng thức cơ học
E. Mùa phát triển của ĐVCĐ khác mùa của bệnh
21. Hỏi Một trong những tiêu chuẩn sau, tiêu chuẩn nào để
xác định ĐVCđ là vector truyền bệnh ?

D
A. ĐVCĐ truyền bệnh theo phơng thức cơ học
B. Mầm bệnh không phát triển trong ĐVCĐ
C. ĐVCĐ truyền bệnh theo phơng thức không đặc hiệu
D. Gây nhiễm thực nghiệm có kết quả
E. Mùa phát triển của ĐVCĐ không phù hợp với mùa
phát triển của bệnh
22. Hỏi Phơng thức truyền bệnh đặc hiệu của ĐVCĐ có
đặc điểm.
D
A. Phụ thuộc vào thức ăn và sinh vật quanh chúng
B. Phụ thuộc vào vị trí địa lí và xã hội
C. Phụ thuộc vào điều kiện thổ nhỡng và sông ngòi
D. Phụ thuộc vào thời gian và nhiệt độ môi trờng
E. Phụ thuộc vào lợng ma và độ ẩm
23. Hỏi Phơng thức truyền bệnh không đặc hiệu của ĐVCĐ
có đặc điểm.
A
A. Không phụ thuộc vào thời gian và nhiệt độ môi trờng
B. Phụ thuộc vào vị trí địa lí và xã hội
C. Phụ thuộc vào điều kiện thổ nhỡng và sông ngòi
D. Phụ thuộc vào thời gian và nhiệt độ môi trờng
E. Phụ thuộc vào lợng ma và độ ẩm
24. Hỏi Ve cứng (Ixodinae) trởng thành có đặc điểm hình
thể
E
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 3 đôi chân
C. Không có mai trên lng
D. Có màu đỏ

E. Thân chia ra làm 2 phần: đầu giả và thân
25. Hỏi Ve cứng (Ixodinae) trởng thành có đặc điểm hình
thể
B
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
B. Có 4 đôi chân
C. Không có mai trên lng
D. Có màu đỏ
E. Có 3 đôi chân
26. Hỏi Ve cứng (Ixodinae) trởng thành có đặc điểm hình
thể
D
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 3 đôi chân
C. Không có mai trên lng
D. Có mai trên lng
E. Có màu đỏ
27. Hỏi Số lợng trứng ve Ixodinae cái đẻ
B
A. < 2 000
B. 2 000 - 8 000
C. 9 000 - 1 500 000
D. 1600 000 - 2 200 000
E. > 2 200 000
28. Hỏi Ve hút máu ở các giai đoạn phát triển
B
A. Chỉ giai đoạn trởng thành mới hút máu
B. Tất cả các giai đoạn phát triển (trừ trứng) đều hút máu

C. Chỉ giai đoạn trởng thành và thanh trùng mới hút máu
D. Chỉ giai đoạn trởng thành và ấu trùng mới hút máu
E. Chỉ giai đoạn thanh trùng và ấu trùng mới hút máu
29. Hỏi Nhiệt độ thích hợp nhất cho ve phát triển là
B
A. 17
0
C -18
0
C
B. 19
0
C - 20
0
C
C. 21
0
C - 22
0
C
D. 23
0
C - 24
0
C
E. 25
0
C - 26
0
C

25. Hỏi Độ ẩm thích hợp nhất cho ve phát triển khoảng
D
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
E. 90%
26. Hỏi Thời gian để ve tìm đợc vị trí hút máu khoảng
C
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
A. 10 - 20 phút
B. 30 - 40 phút
C. 50 - 60 phút
D. 70 - 80 phút
E. 90 - 100 phút
27. Hỏi Ve thờng bám trên ngọn cỏ, lá cây để rình mồi ở
C
A. Bờ ao
B. Bờ suối
C. Cạnh các lối đi của vật chủ
D. Xung quanh nhà
E. Ven đờng quốc lộ
28. Hỏi Ve thờng hoạt động mạnh khi thời tiết
E
A. Âm u, chuẩn bị có cơn ma
B. Trời ma phùn, độ ẩm cao
C. Trời ma rào, mát mẻ
D. Trời ma bão, gió to
E. Trời nắng ấm, khô ráo

29. Hỏi Ve truyền đợc một số mầm bệnh là
B
A.
Vermes
B.
Rickettsia
C.
mycology
D.
Plasmodium
E.
Protozoa
30. Hỏi Ve truyền đợc một số mầm bệnh là
A
A. Vi rút
B. Kí sinh trùng sốt rét
C. Nấm
D. Tả, Lỵ, thơng hàn
E. Giun sán
31. Hỏi Ve truyền đợc một số mầm bệnh là
B
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Đơn bào
D. Kí sinh trùng sốt rét
E. Giun sán
32. Hỏi Ve truyền đợc mầm bệnh
A
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng

A. Sốt Q
B. Sốt xuất huyết
C. Viêm não nhật bản B
D.
Trypanosoma
E.
Lesmania
33. Hỏi Ve truyền đợc mầm bệnh
D
A.
Trypanosoma
B. Sốt xuất huyết
C. Viêm não nhật bản B
D. Sốt phát ban vùng núi đá
E.
Lesmania
34. Hỏi Ve truyền đợc mầm bệnh
E
A.
Lesmania
B. Sốt xuất huyết
C. Viêm não nhật bản B
D.
Trypanosoma
E. Sốt phát ban Siberie
35. Hỏi Ve truyền đợc mầm bệnh
B
A.
Lesmania
B. Viêm não châu âu

C. Viêm não nhật bản B
D.
Trypanosoma
E. Sốt xuất huyết
36. Hỏi Ve truyền đợc mầm bệnh
C
A.
Lesmania
B. Viêm não nhật bản B
C. Sốt Colorado
D.
Trypanosoma
E. Sốt xuất huyết
37. Hỏi Ve truyền đợc mầm bệnh
A
A.
Tularemia
B. Viêm não nhật bản B
C.
Lesmania
D.
Trypanosoma
E. Sốt xuất huyết
38. Hỏi Ve truyền đợc mầm bệnh
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
A.
Lesmania
C
B. Viêm não nhật bản B

C. Lyme
D.
Trypanosoma
E. Sốt xuất huyết
39. Hỏi Xử lí khi bị ve đốt
B
A. Cầm thân ve và giật nhanh ra
B. Cầm thân ve và kéo từ từ
C. Lấy que gạt ve ra
D. Để cho ve hút máu no thì tự rời ra
E. Thấy động ve tự rời ra
40. Hỏi Việt Nam hiện nay đã phát hiện có bao nhiêu loài

B
A. 103 loài
B. 106 loài
C. 109 loài
D. 203 loài
E. 206 loài
41. Hỏi Mò trởng thành có đặc điểm hình thể
E
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 3 đôi chân
C. Không có lông trên thân
D. Có hình bầu dục
E. Thân chia ra làm 2 phần: đầu giả và thân
42. Hỏi Mò trởng thành có đặc điểm hình thể
D
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 3 đôi chân

C. Không có lông trên thân
D. Thân thắt eo hình số 8
E. Có hình bầu dục
43. Hỏi Mò trởng thành có đặc điểm hình thể
C
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 3 đôi chân
C. Có 4 đôi chân
D. Không có lông trên thân
E. Có hình bầu dục
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
44. Hỏi
ấu trùng mò đỏ (Leptotrombidium deliense) có đặc
điểm hình thể
A
A. Khiên hình chữ nhật
B. Khiên hình tròn
C. Khiên hình vuông
D. Khiên hình tam giác
E. Khiên hình lục giác
45. Hỏi
ấu trùng mò đỏ (Leptotrombidium deliense) có đặc
điểm hình thể
D
A. Hai lông cảm giác hình trùy
B. Hai lông cảm giác hình vợt cầu lông
C. Hai lông cảm giác chia thùy ở ngọn
D. Hai lông cảm giác chia nhánh ở ngọn
E. Hai lông cảm giác không chia nhánh, không chia thùy

46. Hỏi
ấu trùng mò đỏ (Leptotrombidium deliense) có đặc
điểm hình thể
D
A. Mặt lng có 16 chiếc lông
B. Mặt lng có 18 chiếc lông
C. Mặt lng có 26 chiếc lông
D. Mặt lng có 28 chiếc lông
E. Mặt lng có 36 chiếc lông
47. Hỏi Sự xắp xếp các lông trên lng của ấu trùng mò
Leptotrombidium deliense thế nào là đúng ?
A
A. 2 - 8 - 6 - 6 - 4 - 2
B. 2 - 6 - 8 - 6 - 4 - 2
C. 2 - 6 - 6 - 8 - 4 - 2
D. 2 - 8 - 6 - 4 - 6 - 2
E. 2 - 8 - 4 - 6 - 6 - 2
48. Hỏi Giai đoạn phát triển nào của mò sống kí sinh ?
C
A. Trởng thành
B. Thanh trùng
C.
ấu trùng
D. Cả trởng thành và thanh trùng
E. Cả thanh trùng và ấu trùng
49. Hỏi Trong điều kiện thích hợp nhất, thời gian hoàn
thành vòng đời của mò là khoảng bao nhiêu?
E
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng

A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 60 ngày
D. 75 ngày
E. 90 ngày
50. Hỏi Thời gian mò kí sinh thờng là khoảng bao nhiêu?
E
A. < 12 giờ
B. 12 - 24 giờ
C. 25 - 36 giờ
D. 37 - 48 giờ
E. > 48 giờ
51. Hỏi Cả đời mò cái đẻ đợc bao khoảng bao nhiêu trứng?
D
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
E. 600
52. Hỏi Mò L.deliense thích kí sinh ở trên động vật nào ?
B
A. Gà
B. Chuột
C. Chim
D. Dơi
E. Bò sát
53. Hỏi Mò thờng kí sinh ở vị trí nào trên ngời ?
C
A. Trán
B. Má

C. Bẹn
D. Đùi
E. Lng
54. Hỏi Mò thờng kí sinh ở vị trí nào trên ngời ?
D
A. Trán
B. Má
C. Đùi
D. Rốn
E. Lng
55. Hỏi Mò thờng kí sinh ở vị trí nào trên ngời ?
A
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
A. Nách
B. Má
C. Đùi
D. Trán
E. Lng
56. Hỏi Tại vị trí kí sinh mò thờng để lại dấu hiệu nào dới
đây ?
D
A. Vết loét sau mấy phút là khỏi
B. Vết loét sau mấy giờ là khỏi
C. Vết loét sau mấy ngày là khỏi
D. Vết loét sau mấy tháng là khỏi
E. Vết loét sau mấy năm là khỏi
57. Hỏi Khu vực phân bố của mò thờng ở những nơi nào ?
A
A. Thung lũng

B. Trên núi cao
C. Nơi khô ráo
D. Trong nhà
E. Trong bếp
58. Hỏi Khu vực phân bố của mò thờng ở những nơi ?
B
A. Trên núi cao
B. Ven sông suối
C. Nơi khô ráo
D. Trong nhà
E. Trong bếp
59. Hỏi Khu vực phân bố của mò thờng ở những nơi ?
E
A. Trên núi cao
B. Trong bếp
C. Nơi khô ráo
D. Trong nhà
E. Gần nguồn nớc
60. Hỏi Khu vực phân bố của mò thờng ở những nơi ?
C
A. Trên núi cao
B. Trong bếp
C. Nơi thấp gần bản làng
D. Trong nhà
E. Nơi khô ráo
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
61. Hỏi Khu vực phân bố của mò thờng ở những nơi ?
D
A. Trên núi cao

B. Trong bếp
C. Trong nhà
D. Nơi có độ ẩm cao
E. Nơi khô ráo
62. Hỏi Khu vực phân bố của mò thờng ở những nơi ?
B
A. Trên núi cao
B. Có nhiều chuột hoạt động
C. Trong nhà
D. Trong bếp
E. Nơi khô ráo
63. Hỏi Mò L.deliense có thể truyền đợc mầm bệnh gì ?
C
A.
Leishmania
B.
Trypanosoma
C.
Tsutsugamushi
D.
Toxoplasma
E.
Plasmodium
64. Hỏi Mò L.deliense có thể truyền đợc mầm bệnh gì ?
D
A.
Leishmania tropica
B.
Trypanosoma cruzi
C.

Toxoplasma gondii
D.
Rickettsia orientalis
E.
Plasmodium falciparum
65. Hỏi Mò có thể là vật chủ dự trữ mầm bệnh do
C
A.
ấu trùng mò lu trữ mầm bệnh lâu
B. Mò có thể truyền bệnh cho nhiều ngời cùng một lúc
C. Mò có thể truyền mầm bệnh sang đời sau qua trứng
D.
ấu trùng mò chỉ có thể truyền mầm bệnh sang thanh
trùng
E.
ấu trùng mò chỉ có thể truyền mầm bệnh sang trởng
thành
66. Hỏi Nguồn bệnh chủ yếu của bệnh sốt mò chủ yếu là
B
A. Gà
B. Chuột
C. Chim
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
D. Dơi
E. Bò sát
67. Hỏi Trong phòng chống mò đỏ cần chú ý diệt vật chủ
nào ?
C
A. Gà

B. Chim
C. Chuột
D. Dơi
E. Bò sát
68. Hỏi Thờng điều trị bệnh sốt mò bằng thuốc gì ?
D
A. Mebeldazol
B. Metronidazol
C. Albeldazol
D. Tetracyclin
E. Nivaquin
69. Hỏi Thờng điều trị bệnh sốt mò bằng thuốc gì ?
E
A. Mebeldazol
B. Metronidazol
C. Albeldazol
D. Nivaquin
E. Cloromycetin
70. Hỏi Mạt trởng thành có đặc điểm hình thể
E
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 3 đôi chân
C. Không có lông trên thân
D. Có hình tròn
E. Thân chia ra làm 2 phần: đầu giả và thân
71. Hỏi Mạt trởng thành có đặc điểm hình thể
D
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 3 đôi chân
C. Không có lông trên thân

D. Có hình bầu dục
E. Có hình tròn
72. Hỏi Mạt trởng thành có đặc điểm hình thể
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 3 đôi chân
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
C. Có 4 đôi chân C
D. Không có lông trên thân
E. Có hình tròn
73. Hỏi Thời gian mạt thờng hoạt động kí sinh là
D
A. Buổi sáng sớm
B. Gần tra
C. Chính giữa cha
D. Buổi tối
E. Buổi chiều
74. Hỏi Vai trò gây bệnh chủ yếu của mạt là
D
A. Gây thiếu máu
B. Gây sốt cao
C. Gây tê liệt
D. Gây ngứa
E. Tạo ra vết loét lâu liền
75. Hỏi Mạt gà có thể truyền đợc bệnh gì cho ngời ?
B
A. Sốt xuất huyết
B. Viêm não - màng não
C. Viêm não nhật bản B
D. Sốt rét

E. Sốt mò
76. Hỏi Mạt chuột có thể truyền đợc bệnh gì cho ngời ?
C
A. Sốt xuất huyết
B. Viêm não nhật bản B
C.
Bệnh đậu do Rickettsia
D. Sốt rét
E. Sốt tsutsugamushi
77. Hỏi Cái ghẻ Sacoptes scabiei trởng thành có đặc điểm
hình thể
E
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 3 đôi chân
C. Không có lông trên thân
D. Thân thắt eo hình số 8
E. Thân chia ra làm 2 phần: đầu giả và thân
78. Hỏi Cái ghẻ Sacoptes scabiei trởng thành có đặc điểm
hình thể
D
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 3 đôi chân
C. Không có lông trên thân
D. Có hình bầu dục hoặc hơi tròn
E. Thân thắt eo hình số 8
79. Hỏi Cái ghẻ Sacoptes scabiei trởng thành có đặc điểm
hình thể
C

A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 3 đôi chân
C. Có 4 đôi chân
D. Không có lông trên thân
E. Thân thắt eo hình số 8
80. Hỏi Vị trí kí sinh của cái ghẻ Sacoptes scabiei
A
A. Trong da
B. Trên bề mặt da
C. Trong máu ngời
D. Trong hệ thống bạch huyết
E. Trong đờng tiêu hóa
81. Hỏi Cái ghẻ Sacoptes scabiei thờng đào hang ở
E
A. Mũi
B. Mi mắt
C. Tai
D. Mồm
E. Kẽ ngón tay
82. Hỏi Cái ghẻ Sacoptes scabiei thờng đào hang ở
C
A. Mũi
B. Mi mắt
C. Bộ phận sinh dục
D. Mồm
E. Tai
83. Hỏi Cái ghẻ Sacoptes scabiei thờng đào hang vào thời
gian nào trong ngày ?
E
A. Sáng sớm

B. Gần tra
C. Buổi tra
D. Buổi chiều
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
E. Buổi đêm
84. Hỏi Cả đời cái ghẻ đẻ khoảng bao nhiêu trứng ?
D
A. 10 - 20
B. 20 - 30
C. 30 - 40
D. 40 - 50
E. 50 - 60
85. Hỏi Hạn định đời sống của cái ghẻ là bao nhiêu ?
B
A. < 2 tuần
B. 2 - 5 tuần
C. 6 - 9 tuần
D. 10 - 13 tuần
E. 14 - 17 tuần
86. Hỏi Thờng điều trị bệnh ghẻ bằng thuốc nào ?
D
A. Malathion
B. DDT
C. 666
D. DEP
E. DDVP
87. Hỏi Thờng điều trị bệnh ghẻ bằng thuốc nào ?
C
A. Malathion

B. DDT
C. DMP
D. 666
E. DDVP
88. Hỏi Thờng điều trị bệnh ghẻ bằng thuốc nào ?
B
A. Malathion
B. Permethrin
C. DDT
D. 666
E. DDVP
89. Hỏi Hình thể muỗi trởng thành có đặc điểm
A
A. Thân chia ra làm 3 phần đầu: ngực và bụng
B. Có 4 đôi chân
C. Có 2 đôi chân
D. Có 2 đôi cánh
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
E. Thân chia ra làm 2 phần: đầu giả và thân
90. Hỏi Hình thể muỗi trởng thành có đặc điểm
B
A. Có 4 đôi chân
B. Có 3 đôi chân
C. Có 2 đôi chân
D. Có 2 đôi cánh
E. Thân chia ra làm 2 phần: đầu giả và thân
91. Hỏi Hình thể muỗi trởng thành có đặc điểm
D
A. Có 4 đôi chân

B. Có 2 đôi chân
C. Có 2 đôi cánh
D. Có 1 đôi cánh
E. Thân chia ra làm 2 phần: đầu giả và thân
92. Hỏi Thời gian hoàn thành vòng đời (N) của muỗi đợc
tính theo công thức nào dới đây ? (tử số: là tổng
nhiệt độ cần thiết; t : nhiệt độ môi tr ờng; 10,2 là
nhiệt độ tối thiểu cần thiết)
B
A. 111,7
N =
t - 10,2
B. 222,7
N =
t - 10,2
C. 333,7
N =
t - 10,2
D. 444,7
N =
t - 10,2
E. 555,7
N =
t - 10,2
93. Hỏi Thời gian tiêu máu và chín trứng (M) của muỗi đợc
tính theo công thức nào dới đây ? (tử số: là tổng
nhiệt độ cần thiết; t : nhiệt độ môi tr ờng; 9 là nhiệt
độ tối thiểu cần thiết)
C
A. 35

Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
M =
t - 9
B. 36
M =
t - 9
C. 37
M =
t - 9
D. 38
M =
t - 9
E. 39
M =
t - 9
94. Hỏi Thời chu kì sinh thực (G) của muỗi đợc tính theo
công thức nào dới đây ? (tử số: là tổng nhiệt độ; t :
nhiệt độ môi trờng; 9 là nhiệt độ tối thiểu cần thiết;
1: thời gian đẻ và tìm mồi của muỗi)
C
A. 35
G = + 1
t - 9
B. 36
G = + 1
t - 9
C. 37
G = + 1
t - 9

D. 38
G = + 1
t - 9
E. 39
G = + 1
t - 9
95. Hỏi Nhiệt độ môi trờng thích hợp nhất cho muỗi phát
triển là khoảng bao nhiêu ?
C
A. 15 - 20
0
C
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
B. 20 - 25
0
C
C. 25 - 30
0
C
D. 35 - 40
0
C
E. >40
0
C
96. Hỏi Cánh muỗi Anopheles có đặc điểm
D
A. Hoàn toàn màu đen
B. Hoàn toàn màu nâu

C. Hoàn toàn màu vàng
D. Cánh có khoang đen trắng
E. Cánh có màu vàng trắng xáo trộn
97. Hỏi Pan muỗi Anopheles có đặc điểm
A
A. Dài bằng vòi
B. Dài bằng 1/3 vòi
C. Dài bằng 1/4 vòi
D. Dài bằng 1/5 vòi
E. Dài bằng 1/6 vòi
98. Hỏi Bọ gậy của muỗi Anopheles có đặc điểm
A. Có ống thở ngắn
B. Có ống thở dài
C. Có ống thở to
D. Có lỗ thở
E. Có ống thở nhỏ
99. Hỏi Trứng muỗi Anopheles có đặc điểm
D
A. Hình tròn rời từng chiếc
B. Hình bầu dục rời từng chiếc
C. Hình thoi, dính với nhau thành từng chùm, có phao
D. Hình thoi, rời từng chiếc, có phao hai bên
E. Hình thoi, không có phao hai bên
100 Hỏi Muỗi An. minimus thích hút máu những vật chủ
nào dới đây ?
E
A. Chó
B. Mèo
C. Lợn
D. Gà

E. Ngời
101 Hỏi Thời gian cao điểm hoạt động hút máu của muỗi
D
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
An. minimus là:
A. Sáng sớm
B. Gần tra
C. Buổi tra
D. Buổi đêm
E. Buổi chiều
102 Hỏi Muỗi An. minimus thờng trú ẩn tiêu máu ở những
nơi nào ?
A
A. Trong nhà
B. Ngoài vờn
C. Chuồng lợn
D. Chuồng trâu
E. Chuồng gà
103 Hỏi Muỗi An. minimus thờng đẻ trứng ở những nơi
nào ?
D
A. Nơi suối nớc trong chảy siết
B.
ở thác nớc
C.
ở ao hồ vùng nớc lợ
D.
ở suối nớc trong chảy chậm
E.

ở ruộng lúa vùng nớc lợ
104 Hỏi Muỗi An. minimus phát triển mạnh nhất thờng vào
mùa nào dới đây ?
E
A. Mùa khô
B. Chính giữa mùa ma
C. Đầu mùa đông
D. Giữa mùa đông
E. Đầu và cuối mùa ma
105 Hỏi Vùng phân bố của muỗi An. minimus ở Việt Nam là
E
A. Đồng bằng cả nớc
B. Ven biển cả nớc
C. Đồi núi miền Bắc
D. Đồi núi miền Nam
E. Đồi núi cả nớc
106 Hỏi Muỗi An. minimus có thể truyền đợc mầm bệnh
nào?
E
A.
Leishmania tropica
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
B.
Trypanosoma cruzi
C.
Toxoplasma gondii
D.
Rickettsia orientalis
E.

Plasmodium falciparum
107 Hỏi Muỗi An. minimus có thể truyền đợc mầm bệnh
nào?
D
A.
Leishmania tropica
B.
Trypanosoma cruzi
C.
Toxoplasma gondii
D.
Plasmodium ovale
E.
Rickettsia orientalis
108 Hỏi Muỗi An. minimus có thể truyền đợc mầm bệnh
nào?
C
A.
Leishmania tropica
B.
Trypanosoma cruzi
C.
Plasmodium malariae
D.
Toxoplasma gondii
E.
Rickettsia orientalis
109 Hỏi Muỗi An. minimus có thể truyền đợc mầm bệnh
nào?
B

A.
Leishmania tropica
B.
Plasmodium vivax
C.
Trypanosoma cruzi
D.
Toxoplasma gondii
E.
Rickettsia orientalis
110 Hỏi Thời gian cao điểm hoạt động hút máu của muỗi
An. dirus là:
D
A. Sáng sớm
B. Gần tra
C. Buổi tra
D. Buổi đêm
E. Buổi chiều
111 Hỏi Muỗi An. dirus thờng trú ẩn tiêu máu ở những nơi
nào ?
B
A. Trong nhà
B. Ngoài vờn
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
C. Chuồng lợn
D. Chuồng trâu
E. Chuồng gà
112 Hỏi Muỗi An. dirus thờng đẻ trứng ở những nơi nào ?
D

A. Nơi suối nớc trong chảy siết
B.
ở thác nớc
C.
ở ao hồ vùng nớc lợ
D.
ở những vũng nớc đọng trong rừng
E.
ở ruộng lúa vùng nớc lợ
113 Hỏi Muỗi An. dirus phát triển mạnh nhất thờng vào
mùa nào dới đây ?
B
A. Mùa khô
B. Chính giữa mùa ma
C. Đầu mùa đông
D. Giữa mùa đông
E. Đầu và cuối mùa ma
114 Hỏi Vùng phân bố của muỗi An. dius ở Việt Nam là
D
A. Đồng bằng cả nớc
B. Ven biển cả nớc
C. Đồi núi miền Bắc
D. Đồi núi miền Nam
E. Đồi núi cả nớc
115 Hỏi Muỗi An. dirus có thể truyền đợc mầm bệnh nào?
E
A.
Leishmania tropica
B.
Trypanosoma cruzi

C.
Toxoplasma gondii
D.
Rickettsia orientalis
E.
Plasmodium falciparum
116 Hỏi Muỗi An. dirus có thể truyền đợc mầm bệnh nào?
D
A.
Leishmania tropica
B.
Trypanosoma cruzi
C.
Toxoplasma gondii
D.
Plasmodium ovale
E.
Rickettsia orientalis
117 Hỏi Muỗi An. dirus có thể truyền đợc mầm bệnh nào?
C
A.
Leishmania tropica
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
B.
Trypanosoma cruzi
C.
Plasmodium malariae
D.
Toxoplasma gondii

E.
Rickettsia orientalis
118 Hỏi Muỗi An. dirus có thể truyền đợc mầm bệnh nào?
B
A.
Leishmania tropica
B.
Plasmodium vivax
C.
Trypanosoma cruzi
D.
Toxoplasma gondii
E.
Rickettsia orientalis
119 Hỏi Thời gian hoạt động hút máu của muỗi An.
subpictus
D
A. Sáng sớm
B. Gần tra
C. Buổi tra
D. Buổi đêm
E. Buổi chiều
120 Hỏi Muỗi An. subpictus thờng trú ẩn tiêu máu ở những
nơi nào ?
D
A. Trong nhà
B. Ngoài vờn
C. Trong bếp
D. Trong chuồng gia súc
E. Trong rừng

121 Hỏi Muỗi An. subpictus thờng đẻ trứng ở những nơi nào
?
C
A. Nơi suối nớc trong chảy siết
B.
ở thác nớc
C.
ở ao hồ ruộng lúa vùng nớc lợ ven biển
D.
ở những vũng nớc đọng trong rừng
E.
ở ao hồ ruộng lúa vùng nớc ngọt đồng bằng
122 Hỏi Muỗi An. subpictus phát triển mạnh nhất thờng
vào mùa nào dới đây ?
E
A. Mùa khô
B. Chính giữa mùa ma
C. Đầu mùa đông
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
D. Giữa mùa đông
E. Đầu và cuối mùa ma
123 Hỏi Vùng phân bố của muỗi An. subpictus ở Việt Nam

B
A. Đồng bằng cả nớc
B. Ven biển cả nớc
C. Đồi núi miền Bắc
D. Đồi núi miền Nam
E. Đồi núi cả nớc

124 Hỏi Muỗi An. subpictus có thể truyền đợc mầm bệnh
nào?
E
A.
Leishmania tropica
B.
Trypanosoma cruzi
C.
Toxoplasma gondii
D.
Rickettsia orientalis
E.
Plasmodium falciparum
125 Hỏi Muỗi An. subpictus có thể truyền đợc mầm bệnh
nào?
D
A.
Leishmania tropica
B.
Trypanosoma cruzi
C.
Toxoplasma gondii
D.
Plasmodium ovale
E.
Rickettsia orientalis
126 Hỏi Muỗi An. subpictus có thể truyền đợc mầm bệnh
nào?
C
A.

Leishmania tropica
B.
Trypanosoma cruzi
C.
Plasmodium malariae
D.
Toxoplasma gondii
E.
Rickettsia orientalis
127 Hỏi Muỗi An. subpictus có thể truyền đợc mầm bệnh
nào?
B
A.
Leishmania tropica
B.
Plasmodium vivax
C.
Trypanosoma cruzi
D.
Toxoplasma gondii
Câu Câu hỏi /lựa chọn Đáp án
đúng
E.
Rickettsia orientalis
128 Hỏi Thời gian cao điểm hoạt động hút máu của muỗi
An. sundaicus là:
D
A. Sáng sớm
B. Gần tra
C. Buổi tra

D. Buổi đêm
E. Buổi chiều
129 Hỏi Muỗi An. sundaicus thờng trú ẩn tiêu máu ở những
nơi nào ?
A
A. Trong nhà
B. Ngoài vờn
C. Trong chuồng trâu, bò
D. Trong chuồng lợn
E. Trong rừng
130 Hỏi Muỗi An. sundaicus thờng đẻ trứng ở những nơi
nào?
C
A. Nơi suối nớc trong chảy siết
B.
ở thác nớc
C.
ở ao hồ ruộng lúa vùng nớc lợ ven biển
D.
ở những vũng nớc đọng trong rừng
E.
ở ao hồ ruộng lúa vùng nớc ngọt đồng bằng
131 Hỏi Muỗi An. sundaicus phát triển mạnh nhất thờng
vào mùa nào dới đây ?
E
A. Mùa khô
B. Chính giữa mùa ma
C. Đầu mùa đông
D. Giữa mùa đông
E. Đầu và cuối mùa ma

132 Hỏi Vùng phân bố của muỗi An. sundaicus ở Việt Nam

A
A. Ven biển miền Nam
B. Ven biển cả nớc
C. Đồi núi miền Bắc
D. Đồi núi miền Nam
E. Đồi núi cả nớc

×