Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài số 1 - Khung chậu nữ về sản khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.72 KB, 12 trang )

Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa
Môn học: Sản - Phụ khoa
Đối tượng:
Số tiết:
Số câu hỏi:
Mục tiêu bài học:
1.
2.
3.
4.
5.
TEST BLUE PRINT
Mục tiêu Trọng số Mức độ cần lượng giá Số câu
hỏi
Nhớ lại Hiểu Phân tích,
áp dụng
Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4
Tổng số
CÁC LOẠI CÂU HỎI
STT Mục tiêu Số câu hỏi
Số lượng câu hỏi tối thiểu
MCQ Đúng/sai Ngỏ ngắn
1. Mục tiêu 1
2. Mục tiêu 2
3. Mục tiêu 3
4. Mục tiêu 4
Tổng số
Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa


Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:
1. Trường thứ nhất:
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây
1. Chọn một câu sai về giải phẫu học của âm đạo
a) Là một ống cơ trơn, có thể dãn rộng ra.
b) Có thành trước dài hơn thành sau.
c) Niêm mạc âm đạo có những nếp ngang chịu ảnh hưởng của các nội tiết tố nữ.
d) Bình thường không có đầu nhánh dây thần kinh.
e) Hệ thống tĩnh mạch đổ về tĩnh mạch hạ vị.
2. Điểm khác biệt giữa âm vật ở nữ giới với âm vật của nam giới là
a) âm vật không có thể xốp như ở dương vật.
b) âm vật không có niệu đạo bên trong.
c) âm vật không thể cương cứng khi bị kích thích.
d) Chỉ có câu a và b đúng.
e) Cả ba câu a, b và c đều đúng.
3. Trọng lượng trung bình của tử cung lúc không mang thai khoảng
a) 50g
b) 100g
c) 150 g
d) 200g
e) 250 g
4. Kích thước trung bình của thân tử cung ở người chưa sanh là
a) Dài 4cm - Ngang 3 cm.
b) Dài 4cm - Ngang 4-5 cm.
c) Dài 6 cm - Ngang 3 cm.
d) Dài 8 cm - Ngang 5 cm.
c) Dài 10 cm - Ngang 6 cm.
5. Trong lúc có thai đoạn dưới được hình thành từ
a) 1/2 trên của thân tử cung.
b) 1/2 dưới của thân tử cung.

c) Eo tử cung.
d) Phần trên âm đạo của cổ tử cung.
e) Phần trong âm đạo của cổ tử cung.
6. Cơ quan nào sau đây không xuất phát từ sừng tử cung
a) Dây chằng tròn.
b) Dây chằng tử cung - buồng trứng.
c) Dây chằng tử cung- cùng.
d) Vòi trứng.
7. Sau khi thắt động mạch hạ vị (động mạch chậu trong) 2 bên, diễn tiến về sự tưới máu ở tử cung
Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa
a) Tử cung sẽ bị hoại tử vì không còn máu nuôi.
b) Tử cung vẫn tiếp tục được nuôi dưỡng bởi các nhánh nối với động mạch chậu ngoài.
c) Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh của động mạch cổ tử cung dài.
d) Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh nối từ động mạch buồng trứng.
e) Các câu b, c và d đều đúng.
8. Động mạch buồng trứng xuất phát từ
a) Động mạch chủ bụng
b) Động mạch thận
c) Động mạch chậu trong
d) Động mạch chậu ngoài
e) Động mạch tử cung
9. Chọn một câu sai sau đây về buồng trứng
a) Là một cơ quan vừa ngoại tiết vừa nội tiết.
b) Được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc.
c) Sau tuổi dậy thì, bề mặt buồng trứng thường xù xì, không còn nhẵn bóng như trước
tuổi dậy thì.
d) Tĩnh mạch buồng trứng bên phải đổ vào tĩnh mạch chủ dưới còn tĩnh mạch buồng
trứng trái đổ vào tĩnh mạch thận.
e) Có kích thước trung bình 1 x 2,5 x 3,5 cm.
10. Hệ thống bạch mạch của cổ tử cung chủ yếu đổ vào nhóm hạch

a) Dọc theo động mạch chủ bụng
b) Dọc theo động mạch chậu ngoài
c) Dọc theo động mạch chậu trong
d) ở vùng bẹn
11. Vị trí của lỗ tuyến Skène
a) Nằm ở hai bên phía trên của lỗ niệu đạo.
b) Nằm ngang lỗ niệu đạo.
c) Nằm ở hai bên và phía dưới của lỗ niệu đạo
d) Nằm ngay sát phía dưới của lỗ niệu đạo
e) Nằm ở 1/2 dưới, bên trong mép môi nhỏ
12. Thường thường thân tử cung hay gập ra trước so với trục của cổ tử cung một góc
a) 15 độ
b) 45 độ
c) 60 độ
d) 90 độ
e) 100 - 120 độ
13. Tất cả các câu sau đây về giải phẫu học cơ quan sinh dục đều đúng, ngoại trừ
a) Thân tử cung thường gập góc chứ không thẳng hàng với cổ tử cung
b) Tai vòi được nuôi dưỡng bởi những nhánh mạch máu xuất phát từ động
mạch tử cung và động mạch buồng trứng.
c) Buồng trứng được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc.
d) Niêm mạc âm đạo bình thường không trơn láng mà có những nếp nhăn ngang.
Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa
e) Lỗ tiết của tuyến Skène nằm ở hai bên cạnh lỗ tiểu.
14. Thứ tự của các phần ống dẫn trứng kể cả từ tử cung đến buồng trứng là
a) Kẽ - bóng - eo - loa
b) Bóng - kẽ - loa - eo
c) Kẽ - eo - bóng - loa
d) Eo - bóng - kẽ - loa
e) Kẽ - loa - eo - bóng

15. Trong lúc có thai điều nào sau đây thường hay xảy ra đối với vị trí của tử cung.
a) Hơi nghiêng về bên trái do cấn đại tràng sigma
b) Hơi nghiêng về bên phải do cấn đại tràng sigma
c) Hơi nghiêng về trái do cấn mỏm nhô
d) Hơi nghiêng về bên phải do cấn mỏm nhô
e) Không nghiêng về bên nào
16. Tầng sinh môn bao gồm
a) Tam giác niệu-sinh dục (tầng sinh môn trước) và tam giác hậu môn (tầng
sinh môn sau) được ngăn cách bởi một đường tưởng tượng ngang qua hai ụ
ngồi
b) Vùng ngay sát phía dưới chĩa sau của âm hộ
c) Môi lớn, môi nhỏ và vùng tiền đình
d) Vùng chung quanh hậu môn
e) Các câu trên đều sai
17. Trong vùng tiểu khung, niệu quản đi qua
a) Phía trước động mạch chậu trong và động mạch tử cung
b) Phía sau động mạch chậu trong và phía trước động mạch tử cung
c) Phía trước động mạch tử cung và bên trong động mạch chậu trong
e) Phía sau động mạch tử cung và động mạch chậu trong
18. Dây chằng nào bám vào cổ tử cung và có tác dụng nhiều nhất cho việc ngăn chặn sự sa tử
cung
a) Dây chằng rộng
b) Dây chằng phễu chậu (Infundibulopelvic ligament)
c) Dây chằng tử cung - buồng trứng
d) Dây chằng bên cổ tử cung (cardinal ligament)
e) Tất cả đều sai
19. Khoảng cách gần nhất giữa niệu quản đến cổ tử cung vào khoảng
a) 0,5 mm
b) 1,2 mm
c) 12 mm

d) 3 cm
e) 5 cm
20. Các tuyến Bartholin đổ vào
a) ở đường giữa của vùng chĩa sau
Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa
b) Hai bên và phía dưới niệu đạo
c) Hai bên và ở mặt trong của môi lớn
d) Hai bên, ở vùng tiền đình sau
e) Hai bên và dưới âm vật 1 cm
Đáp án
1b 2d 3a 4b 5c 6c 7d 8a 9b 10c
11c 12e 13c 14c 15b 16a 17d 18d 19c 20c
Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa
2. Trường thứ hai:
Khung chậu về phương diện sản khoa
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau
1. Đường kính ngang hữu dụng của eo trên bình thường đo được
a) 9,5 cm
b) 10 cm
c) 10,5 cm
d) 12,5 cm
e) 13,5 cm
2. Điểm mốc phía sau của eo trên là
a) Mấu gai của đốt sống lưng L5
b) Mỏm nhô của xương cùng
c) Gai mào chậu lược hai bên
d) Khớp cùng - cụt
e) Bờ trên khớp vệ
3. Đặc điểm hình thể học của khung chậu dạng phụ (loại khung chậu thường gặp nhất ở phụ
nữ) là

a) Eo trên có hình hơi bầu dục, đường kính ngang hơi lớn hơn đường kính trước sau chút ít
b) Đường kính từ trục giữa ra trước dài hơn ra sau rõ rệt
c) Eo trên có hình dạng quả tim
d) Hai gai hông nhọn, đường kính ngang nhỏ hơn đường kính trước sau
e) Đường kính ngang eo trên lớn hơn rõ rệt so với đường kính trước sau
4. Chọn một câu đúng nhất về đặc điểm eo trên của khung chậu dạng phụ
a) Có dạng bầu dục, đường kính ngang lớn hơn đường kính trước sau chút ít
b) Có dạng hình trái tim, đường kính từ trục giữa ra trước dài hơn ra sau rõ rệt
c) Có xương cùng dài, mỏm nhô ngả ra sau, đường kính ngang nhỏ hơn đường kính trước
sau
d) Có xương cùng ngắn, ngửa ra sau, đường kính ngang lớn hơn rõ rệt so với đường
kính trước sau
e) Có dạng hình tam giác, hai gai hông nhọn, mỏm nhô gồ về phía trước.
5. Trị số bình thường của đường kính ngang eo giữa là
a) 13,5 cm
b) 12,75 cm
c) 11 cm
d) 10,5 cm
e) 9 cm
6. Khoảng cách giữa hai gai hông của một khung chậu bình thường ít nhất phải bằng
a) 5 cm
b) 8 cm
Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa
c) 10 cm
d) 11 cm
e) 12 cm
7. Đường kính dọc sau của eo giữa một khung chậu bình thường phải đo được ít nhất là
a) 11 cm
b) 12,5 cm
c) 7 cm

d) 4,5 cm
8. Điều nào sau đây sai ?
a) Hai gai hông nằm cao hơn so với hai ụ ngồi
b) Xương cụt có hình tam giác và gồm từ 3 đến 5 đốt
c) Xương cùng được cấu tạo bởi 5 đốt sống dính liền nhau
d) Gờ vô danh là ranh giới giữa ổ bụng và đại khung
e) Xương chậu ở phụ nữ ngắn hơn và nhẹ hơn so với ở nam giới
9. Đường kính khung chậu thay đổi được trong cuộc chuyển dạ là
a) Đường kính trước sau eo trên
b) Đường kính trước sau eo dưới
c) Đường kính ngang eo giữa
d) Đường kính ngang eo dưới
e) Tất cả các câu trên đều sai
10. Một khung chậu có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn hẳn so
với đường kính trước sau. Khung chậu này được phân loại là
a) Dạng phụ (Gynecoid)
b) Dạng dẹt (Platypelloid)
c) Dạng nam (Android)
d) Dạng hầu (Anthropoid)
e) Dạng trái tim (Heart shape)
Đáp án
1d 2b 3a 4a 5d 6c 7e 8d 9b 10b
Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa
3. Trường thứ ba:
KHUNG CHẬU NỮ
CÂU HỎI ĐIỀN TỪ
1.Khung chậu được cấu tạo bởi 4 xương:
-Phía trước và hai bên là (A)
-Phía sau ( B)
2. Mặt phẳng đi qua eo trên gọi là

3. Mặt phẳng đi qua eo dưới gọi là
4. Đáy chậu trước còn gọi là
5. Đáy chậu sau gọi là
6. Đường kính trước sau của khung chậu khung chậu lớn còn gọi là đường
kính
CÂU HỎI ĐÚNG / SAI
Chọn câu đúng (Đ) / sai(S).
7. Eo trên có hình tim
A. Đúng
B. Sai
8. Đường kính trước sau của eo trên có thể thay đổi trong chuyển dạ
A. Đúng
B. Sai
9. Mặt phẳng đi qua eo trên gọi là mặt phẳng sổ
A. Đúng
B. Sai
10. Khớp cùng cụt là khớp bán động cho nên các đường kính của nó có thể dãn ra khi thai
đi qua eo dưới
A. Đúng
B. Sai
11. Đường kính nhô- hậu mu là đường kính trước sau của eo dưới:
A. Đúng
B. Sai
12. Trên lâm sàng người ta thường dùng thước dây để đo các đường kính của khung chậu
ngoài:
A. Đúng
B. Sai
13. Compa Baudelocque là một dụng cụ để đo các đường kính ngoài của khung chậu
A. Đúng
B. Sai

14. Thai thường lọt theo đường kính chéo trái eo trên vì đường kính này lớn hơn chéo
phải
A. Đúng
B. Sai
15. Để tiên lượng một cuộc đẻ, tất cả sản phụ đều phải được khám và đánh giá khung
chậu ở những tháng cuối thai kỳ hoặc khi mới bắt đầu chuyển dạ:
A. Đúng
B. Sai
Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa
16.Đáy chậu nam và nữ đều có cấu tạo giống nhau
A. Đúng
B. Sai
CÂU HỎI NHIỀU CHỌN LỰA (QCM)
Chọn câu đúng nhất
17. Đường kính nhô - hạ mu bình thường của người Việt nam đo được:
A. 8,5 cm
B. 9.cm
C. 10.cm
D. 10,5cm
E. 12cm
18. Mốc giới hạn phía sau của eo trên là:
A. Đốt sống thắt lưng 1
B. Mỏm nhô
C. Mỏm chậu lược
D. 2 gai hông
E. Tất cả đều sai
19.Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống:
A. Thắt lưng 5
B. Cùng 1
C. Cùng 2

D. Cụt 1
E. Cụt 2
20. Trị số bình thường của đường kính ngang eo giữa là:
A. 8,5cm
B. 9,0cm
C. 9,5cm
D. 10cm
E. 10,5cm
21. Đường kính khung chậu thay đổi được trong chuyển dạ là:
A. Đường kính trước sau của eo trên
B. Đường kính trước sau của eo dưới
C. Đường kính ngang của eo giữa
D. Đường kính ngang của eo dưới
E. Tất cả đều không đúng
22. Phân độ lọt theo Delle dựa vào :
A. Mn nhô
B. Đường kính trước sau eo trên
C. Đường kính ngang lưỡng ụ ngồi
D. Đường liên gai hông
E. Dấu hiệu 5 ngón tay
23. Cơ nào sau đây không nằm trong tầng nông của cơ đáy chậu:
A. Cơ hành hang
B. Cơ ngang nông
C. Cơ khít âm môn
Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa
D. Cơ thắt hậu môn
E. Cơ nâng hậu môn
24. Đường kính nhô -hậu mu (ĐK hữu dụng) của eo trên được đo theo công thức :
A. Lấy nhô- thượng mu trừ đi 1,5 cm
B. Lấy nhô- hạ mu trừ đi 1,5 cm

C. Lấy nhô hạ mu cộng 1,5cm
D. Đo đường kính Mackenroth trừ 1,5 cm
E. Chỉ đo được đường kính này bằng phương pháp chụp X quang.
25. Khung chậu được gọi là giới hạn khi:
A. Đường kính nhô - hậu mu ≤ 8 cm
B. Đường kính nhô - hậu mu từ 8,5cm đến 10,5 cm
C. Đường kính nhô - hậu mu ≤10cm 5
D. Đường kính nhô- thượng mu ≤ 10,5cm
E. Đường kính lưỡng gai hông ≤10cm 5
26. Khung chậu được gọi là hẹp khi:
A. Đường kính nhô - hậu mu ≤ 8,5 cm
B. Đường kính nhô- thượng mu ≤ 10cm
C. Đường kính cụt - hạ mu ≤ 10,5cm
D. Đường kính lưỡng gai hông ≤ 10cm 5
E. Đường kính lưỡng ụ ngồi ≤ 10,5 cm
27. Trong giai đoạn sổ thai, nếu đáy chậu giãn nở không tốt có thể gây tổn thương nào
sau đây:
A. Tiền đình
B. Bàng quang
C. Trực tràng
D. Nút thớ trung tâm
E. Cổ tử cung và đoạn dưới tử cung.
28.Khi cắt tầng sinh môn ở vị trí 7 giờ, cơ nào sau đây sẽ không bị cắt:
A. Cơ thắt âm môn
B. Cơ ngồi hang
C. Cơ ngang nông
D. Cơ hành hang
E. Tất cả cơ trên đều bị cắt
29.Xương nào sau đây không nằm trong cấu tạo của khung xương chậu:
A. Xương mu

B. Xương cánh chậu
C. Xương cùng
D. Đốt sống thắt lưng
E. Xương cụt
30.Eo trên có hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình trám
C. Hình thoi
D. Hình trái tim
E. Hình ống
31.Đường kính Baeudeloque của người Việt nam đo được (trung bình):
Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa
A. 15,5 cm
B. 17,5 cm
C. 22,5 cm
D. 25,5 cm
E. 27,5 cm
32.Đường kính Lưỡng gai của người Việt nam đo được (trung bình):
A. 15,5 cm
B. 17,5 cm
C. 22,5 cm
D. 25,5 cm
E. 27,5 cm
33.Đường kính Lưỡng mào của người Việt nam đo được(trung bình):
A. 15,5 cm
B. 17,5 cm
C. 22,5 cm
D. 25,5 cm
E. 27,5 cm
34.Ở một khung chậu bình thường của người phụ nữ Việt nam, khi thăm khám gờ vô

danh (khám trong) ta có thể sờ được:
A. Chỉ 1/ 3
B. 2/3
C. 3/4
D. Toàn bộ
E. Không thể sờ được
35.Đường kính Baudeloque còn gọi là:
A. Đường kính chéo của eo trên
B. Đường kính trước sau của eo trên
C. Đường kính trước sau của eo dưới
D. Đường kính ngang của eo trên
E. Đường kính hữu dụng của eo trên
36.Đường kính nào sau đây không nằm trong các đường kính ngoài của khung chậu:
A. Đường kính lưỡng gai
B. Đường kính lưỡng mào
C. Đường kính nhị gai tọa
D. Đường kính lưỡng ụ ngồi
E. Đường kính Baudelocque
37. Khi thai đi qua mặt phẳng eo trên của khung chậu thì được gọi là:
A. Sổ
B. Xuống
C. Lọt
D. Quay
E. Bình chỉnh ngôi.
38. Khi thai đi qua mặt phẳng eo dưới của khung chậu thì được gọi là:
A. Bình chỉnh ngôi thai
B. Sổ
C. Xuống
Bài số: 1 - Khung chậu nữ về sản khoa
D. Lọt ra ngoài

E. Quay để chuẩn bị sinh đường dưới
39.Trong ngôi chỏm, thai nhi thường lọt theo đường kính nào sau đây:
A. Đường kính trước sau của eo dưới
B. Đường kính chéo trái của eo trên
C. Đường kính chéo phải của eo trên
D. Đường kính ngang của eo giữa
E. Đường kính lưỡng đỉnh
40. Câu nào sau đây sai khi nói về đáy chậu nữ:
A. Đáy chậu gồm tất cả các phần mềm cân, cơ, dây chằng, bịt lỗ dưới
của khung chậu.
B. Đường liên ụ ngồi chia đáy chậu làm 2 phần.
C. Đáy chậu trước còn gọi là đáy chậu niệu sinh dục
D. Đáy chậu nam và nữ đều cấu tạo như nhau
E. Khi đẻ, đáy chậu phải giãn mỏng và mở ra để cho ngôi thai đi qua
Đáp án:
1. (A). xương cánh chậu, (B) trên là xương cùng, dưới là xương cụt
2. Lọt
3. Sổ
4. Đáy chậu niệu sinh dục
5. Đáy chậu hậu môn (hoặc đáy chậu tiết phân).
6. ĐK Baudeloque
Đáp án Câu hỏi đúng / sai:
7A 8B 9B 10A 11B 12B 13.A 14.A 15.A 16.B 17E 18B 19B 20E 21B
22D 23E 24B 25B 26A 27D 28B 29D 30D 31B 32C 33D 34A 35B 36C
37C 38B 39B 40D

×