Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi thử Quốc gia lần 3 năm 2014 môn Vật lý trường THPT Gia Lộc, Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.83 KB, 20 trang )


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT GIA LỘC
___________________________________________
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: VẬT LÝ
____________________________________

Câu
Đáp
án
Hướng dẫn giải
Câu 1. Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật:
A. giảm khi độ lớn của vận tốc tăng.
B. tăng khi độ lớn của vận tốc tăng.
C. không thay đổi.
D. tăng hay giảm tùy thuộc vào vận tốc đầu lớn hay nhỏ.
A

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng
2
( / )
a m s
và tốc độ cực đại bằng
( / )
b cm s
. Nếu
a


b


thì tần số dao
động của chất điểm bằng:
A.
50
Hz
B.
0,02
Hz
C.
2
Hz
D.
0,5
Hz

A
+
2
max
a A


;
(cm/s) ( / )
100
max
b

v A b m s

  
max
max
100 50
a
f Hz
v
 
    

Câu 3. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng biên độ A với chu
kì tương ứng là
1
0,8s
T 

2
2,4
T s

dọc theo hai đường thẳng song
song kề nhau và song song với trục tọa độ
Ox
. Tại
0
t

, hai chất điểm

đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nhỏ nhất sau đó hai
chất điểm gặp nhau lần tiếp theo là:
A.
0,3
s
B.
1,2
s

C.
0,6
s
D.
0,83
s

A
+
1
cos
2
M
x A t


 
 
 
 
;

2
cos
2
N
x A t


 
 
 
 

+
 
1 2
1 2
1 2
.
0,3
2 2 2
M N
T T
x x t t t s
T T
 
 
 
        
 


 

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng
100
m g

và lò xo có
độ cứng
100 /
k N m

đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn.
Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một khoảng
2
cm
rồi truyền cho vật vận tốc
bằng
20 3 /
cm s

theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để vật bắt đầu
dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương cùng
chiều kéo vật, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Lấy
2
10


.
Phương trình dao động:
A.

4cos(10 )
3
x t cm


  B.
2 2 cos(10 )
3
x t cm

 
A
+
10 /
k
rad s
m
 
 
+ t=0:
2
2
2 20 3
1 4
10
A cm
A A


 

 
   
 
 
 
 
 

+ Dùng đường tròn
3



 



HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

2
C.
2 2 cos(10 )
3
x t cm

  D.
4cos(10 )
3
x t cm



 
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l=1m, vật nhỏ có khối lượng
m=100g mang điện tích
Cq
6
10.5


được coi như điện tích điểm. Con
lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện
trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và độ lớn
1000 /
E V cm

. Bỏ qua
mọi ma sát. Lấy
2
/10 smg 
. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A.1,98s B. 1,62s C. 1,92s D. 0,82s
B
+ sTsm
m
Eq
gg 62,1'/15'
2


Câu 6. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao

động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là
1
3cos(2 )
x t cm
 
 

2 2
cos(2 )
2
x A t cm


 
thì dao động tổng hợp là
cos(2 )
3
x A t cm


  . Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên
độ dao động A
2
có giá trị:
A.
3
cm
B.
1,5
cm

C.
1,5 3
cm
D.
3 3
cm

D
+ Vẽ giản đồ vectơ. Áp dụng định lí hàm số sin ta có:
1
6
sin sin
sin
6
A A A

 
  

+ năng lượng dđ max

Amax

sin

=1


2 2
2 1

3 3
2
A A A cm


    



Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo
giãn
4
cm
. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo
giãn trong một chu kì là
2
3
T
(
T
là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn
nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là:
A.
12
cm
B.
8
cm
C.
6

cm
D.
16
cm

A
+
2 2 4
.
3 3
T
t
T
 
 
    
+
4 8 12
max
l cm
   






Câu 8. Cho hệ con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
36 /
k N m


và vật
nặng khối lượng m. Con lắc dao động dưới tác dụng của ngoại lực độc
lập với hệ, biến thiên tuần hoàn theo thời gian và có biên độ không đổi.
Khi tần số góc của ngoại lực là
10( / )
F
rad s

 thì biên độ của con lắc
là lớn nhất. Khối lượng của vật nặng là:
D
+
0
2
0,36
f
f
k
m kg
 

   


x
A




2
A



1
A



/ 6







4cm 8cm


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

3
A.
100
g
B.
60
g

C.
200
g
D.
360
g

Câu 9. Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, vật có khối lượng
m
1
= 200g; Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Lấy g =
10m/s
2
; Khi vật m
1
đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì một
vật khối lượng m
2
= 50g bay dọc theo phương trục lò xo với vận tốc 4m/s
đến găm vào m
1
lúc t = 0. Vận tốc 2 vật lúc gia tốc đổi chiều lần 3 kể từ t
= 0 có độ lớn là:
A. 0,75m/s B. 0,8m/s C. 0,77m/s D. 0,79m/s
C
+


2 1 2 0 0
. 0,8 /

m v m m v v m s
   

+
   
2 2
1 2 0 1 2
1 1
3,975
2 2
m m v kA m m gA A cm

     
+ Khi gia tốc đổi chiều thì vận tốc đạt cực đại. Gia tốc đổi chiều lần 3 ở nửa
chu kỳ thứ 3:
0
(2n 1)x
n
A A   với x
0 0,025
mg
cm
k

  ,
n = 3
max n
v A

  = 0,77 m/s

Câu 10. Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng
40 / m
k N

và vật nặng có khối lượng
400
m g

. Từ vị trí cân bằng
kéo vật ra một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Coi vật dao động
điều hòa. Trong quá trình dao động của vật thì công suất tức thời cực đại
của lực hồi phục là:
A.
0,25
W
. B.
0,5
W
C.
2
W
. D.
1
W

C
+
   
2
. . cos sin( t ) sin 2 2

2
k A
P F v kx v kA t A t

      
      
+
2
2
2
max
k A
P W

 
Câu 11. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút
hay hai bụng sóng liên tiếp bằng:
A. một nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A


Câu 12. Một sợi dây đàn dài 65cm sóng ngang truyền với tốc độ 572m/s.
Dây đàn phát ra bao nhiêu họa âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe
được:
A. 30 B. 45 C. 37 D. 58
B
+

16 20000 0,036 45,45
2
kv
f k
l
     

có 45 giá trị của k

Câu 13. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong
một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường
độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB . Biết cường độ âm
chuẩn
12 2
0
10 /
I W m

 . Công suất của nguồn âm là:
A. 0,314mW B. 31,8 nW C. 3,14 mW D. 3,183nW
A
+
6 2 2 4
0
.10 10 W/m .4 3,14.10 W
L
I I P I r

 
    



Câu 14. Cho 2 nguồn sóng kết hợp có phương trình dao động
A
+
2 2 2
3 3
d d
   
 
 
   
     
   
   


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

4
1
cos
3
u A t


 
 
 
 




2
cosu A t
 
 
. Gọi I là trung điểm của 2
nguồn. Phần tử vật chất tại I dao động với biên độ:
A.
A
B.
2
A C.
2
A
D. 0
+ hai dao động thành phần cùng biên độ
A
và lệch pha nhau
2
3


  nên
biên độ dao động tổng hợp là
A

Câu 15. Khi nói về đồ thị sóng, điều nào sau đây là sai:
A. Đường sin thời gian của một điểm là đồ thị dao động của điểm đó.

B. Đường sin không gian ở một thời điểm biểu thị hình dạng môi trường
ở thời điểm đó.
C. Đường sin thời gian được bắt đầu từ thời điểm
0
d
t
v

với d là khoảng
cách từ phần tử dao động tới nguồn.
D. Đường sin không gian có chu kì bằng chu kì T của nguồn.
D

Câu 16. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90cm hai đầu cố định. Khi
được kích thích dao động, trên dây hình thành sóng dừng với 6 bó sóng và
biên độ tại bụng là 2cm. Tại M gần nguồn phát sóng tới A nhất có biên độ là
1cm. Khoảng cách MA bằng:
A.
2,5
cm
B.
5
cm
C.
10
cm
. D.
20
cm


D
+
6
90 30
2
cm cm


  
+
2
2,5
6 12
d
d cm
  


     

Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ U
0
và tần số góc

vào
hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Phát
biểu đúng là:
A. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác định bởi biểu
thức
1

tan
2
RC


 .
B. Biên độ dòng điện là
0
0
2
1
CU
I
CR




.
C. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
D. Nếu
1
R
C

 thì cường độ dòng điện hiệu dụng là
0
2
U
I

R

D

Câu 18. Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự bao gồm điện trở
R=55 và cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp
200 2cos(100 )
u t V

 . Điểm M là điểm giữa điện trở và cuộn dây,
điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch AM là 110V, trên đoạn mạch MB là
D
+
2
I V

;
2 2
65
d L
Z r Z
  
;
 
2
2
100
L
R r Z  

+
25 ; 60
L
r Z
   

0,19
L H
 


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

5
130V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,21H B. 0,15H C. 0,32H D. 0,19H
Câu 19. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm L, R, C mắc nối tiếp theo
thứ tự đó. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp các đoạn RC
và LR là:
100 6 cos(100 ) ( ); 300cos(100 ) ( )
12 3
RC LR
u t V u t V
 
 
   
.
Cho R=50


. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị
là:
A. 3A B.
3 2
A C. 1,5A D.
1,5 2
A
A
+
5
12
MON



;
L C
MN U U
  ;
150 2
LR
U V

;
100 3
RC
U V


+ Định lý hàm số cos



236,6
MN V


2 2 2 2 2 2 2
15000
63,4
R RL L RC C L C
L C
U U U U U U U
U U
      
  
150 3
R
U V I A
   














Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc
nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C =
100 /


(
F

), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
2 cos100
u U t


(V). Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở
R. Độ tự cảm có giá trị bằng:
A.
2

H. B.
1
2

H. C.
1

H. D.

3

H.
A
+
 
 
2 2
2
2
2 2
. .
2
1
AM AM C
L L C
L C
C
U U
U I Z R Z
Z Z Z
R Z Z
R Z
   

 



+

AM
U
không đổi với mọi giá trị R khi
2
2 200
L C
Z Z L H

    
Câu 21. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
50 3
R
 
mắc nối tiếp với
A
+
2 2
100
AM MB
U U U V
  
+ Vẽ giản đồ suy ra
50 3
R r
U U V
 


RC

U


LR
U


R
U


M
N



HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

6
tụ điện có điện dung
4
2.10
C F



, đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt
điện áp xoay chiều
200 2cos(100 t)V
u



vào hai đầu đoạn mạch AB;
Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn
mạch AM và có giá trị hiệu dụng
100 3 V
MB
U  . Công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch AB là:
A.
100 3
W B. 180 W. C. 90 W. D. 100 W.
+
2
1 (R r)I 100 3 W
R
U
I A P
R
     

Câu 22. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u =
200
2
cos(100
2
t




) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị
100
2
V và đang tăng. Sau thời điểm đó
1
600
s
, điện áp này có giá trị
bằng:
A.
100 6
V. B.
100 2
V. C. 100V D.
100 6

V.
A
+
6
t

 
   

+ sử dụng đường tròn :
1
(t ) 100 6
600
u V

 
Câu 23. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp
hiệu dụng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng 0,5A. Nếu công suất tỏa
nhiệt trên dây cuốn là 8,8W (bỏ qua các hao phí khác), hệ số công suất
của động cơ bằng 0,8 thì hiệu suất của động cơ là:
A. 95% B. 98% C. 90% D. 86%
C
+
cos 88W
P UI

 

+
1 90%
hp
P
H
P
  


Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc
nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở
100
R
 
, đoạn MB gồm cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm
0,318

L H

mắc nối tiếp với tụ điện
15,9
C F


; biết
5
200cos 100
6
MB
u t V


 
 
 
 
; điện áp
AB
u
là:
A.
7
200cos 100
12
AB
u t V



 
 
 
 
B.
7
200 2cos 100
12
AB
u t V


 
 
 
 

C.
7
200 2cos 100
12
AB
u t V


 
 
 
 

D.
7
200cos 100
12
AB
u t V


 
 
 
 

C
+
100
L
Z
 
;
200
C
Z
 
;
0
0
2
MB
L C

U
I A
Z Z
 



+
MB
u
trễ pha
/ 2

so với i nên:
5
2 100 2cos 100
6 2 3
i cos t t A
  
 
   
    
   
   

+
0 0
100 2 ; . 200 2
Z U I Z V
   

;
tan 1
4

 
    

+
7
200 2 100 200 2 100
3 4 12
u cos t cos t V
  
 
   
    
   
   

Câu 25. Đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn
C
Vẽ giản đồ véc tơ:
2 ; 3 ; 3
L C C C
Z Z R Z r Z
  


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ


7
dây không thuần cảm L, r mắc nối tiếp. A là điểm giữa tụ điện và cuộn
dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp u
MA

khác pha /2 so với u
AN
; /3 so với u
MN
và /6 so với dòng điện trong
mạch. Phương án đúng là:
A.
2
L C
Z Z

B.
R r

C.
R r

D.
R r



Câu 26. Một người định quấn 1 máy hạ áp từ điện áp U
1
= 220V xuống

U
2
= 110V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi
máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng trên mỗi vòng dây là 1,25
vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp
U
1
= 220V thì điện áp 2 đầu cuộn thứ cấp đo được là 121V. Số vòng dây
bị quấn ngược là:
A. 9 B. 8 C. 12 D. 10
B
+ Nếu quấn đúng:
1
220
176
1,25
N   vòng;
2
110
88
1,25
N
 
vòng
+ Do có sự quấn sai
n
vòng ở cuộn sơ cấp:





1 1 0 0 1 0
2
e N n e ne N n e
     ;
2 2 0
N e
e 
1 1
2 2
2 220
8
121
e N n
n
e N

    
vòng
Câu 27. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm x 10cm, gồm
100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,318T.
Cho khung dây quay quanh trục đối xứng của nó với tốc độ n = 120
vòng/phút. Chọn gốc thời gian t = 0 khi véctơ pháp tuyến của khung cùng
hướng với véctơ cảm ứng từ. Khi t = 5/24s suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung bằng:
A. -4,0 V B. 6,9V C. -6,9V D. 4,0V
D
+



sin 4
e NBS t V
 
  với
5 / 24 4
t s e V
  


Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể
bị phản xạ và khúc xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang .
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại
một điểm luôn vuông pha với nhau.
D

Câu 29. Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường biến
thiên tuần hoàn cùng tần số với:
A. năng lượng từ trường. B. dòng điện trong mạch.
C. năng lượng điện từ. D. điện tích trên một bản tụ.
A

Câu 30. Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây
thuần cảm đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm
0
t


, điện tích
trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại
0
q
. Sau khoảng thời gian ngắn nhất
A
+ Tại
0
t

thì điện tích bản 1 là
1 0
q q

; bản 2 là
2 0
q q
 

+Tại
6
10
t s


thì
0
2
2
q

q  
6
8.10
4 8
T
t T s



       


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

8
bằng
6
10
s

, kể từ lúc
0
t

, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị
bằng
0
/ 2
q
. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là:

A. 8.10
-6
s B.
8
3
.10
-6
s C. 1,2.10
-6
s D. 2.10
-6
s

Câu 31. Mạch dao động gồm tụ điện 50

F, cuộn dây có độ tự cảm 5,0
mH và điện trở 0,1

. Muốn duy trì dao động điện từ trong mạch với
hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 6V, người ta bổ sung năng lượng cho
mạch nhờ 1 cái pin. 15,5KJ điện năng dự trữ trong pin sẽ hết sau thời
gian gần đúng nhất với giá trị nào sau đây:
A. 10 giờ B. 10 phút C. 10 tuần D. 10 ngày
D
+
2
2
0
2
CU

P rI r
L
 


2
0
2
10
.86400
A AL
t
P rCU
  
ngày

Câu 32. Tìm phát biểu sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một mầu xác định gọi là mầu đơn sắc.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác
nhau là khác nhau.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng lục lớn hơn đối
với ánh sáng lam.
D

Câu 33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa
hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát
ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau
giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:
A. 0,76mm B. 1,14mm C. 0,38mm D. 1,52mm

C
Ta có
2 3
0,38
do tim
x x x mm
   

Câu 34. Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
(coi là góc nhỏ) được
đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào
mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n
đ
=
1,642 và đối với ánh sáng tím là n
t
= 1,685. Góc mở của chùm tia sáng ló
sau lăng kính là:
A. 0,258
0
B. 2,58
0
C. 3,85
0
D. 4,11
0

A

0
(n n ) 0,258
t d
D A  

Câu 35. Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với
môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai
môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp,
chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu
tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài
D


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

9
không khí là:
A. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
B. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
C. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
D. chùm tia sáng màu vàng.
Câu 36. Nhận xét không đúng về tia tử ngoại là:
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh.
C. Hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 3000
0
C
đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại .
D. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn
hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

D

Câu 37. Chọn phát biểu đúng:
A. Vị trí các vạch màu trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng
trùng với các vạch tối trong quang phổ phát xạ của của khối khí đó.
B. Quang phổ của Mặt Trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục.
C. Vị trí các vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng
trùng với các vạch mầu trong quang phổ phát xạ của của khối khí đó.
D. Mỗi nguyên tố hóa học trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau có
quang phổ vạch khác nhau.
C

Câu 38. Trong một thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai
khe a= 0,5mm; khoảng cách từ nguồn S tới hai khe l= 2m. Chiếu ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  tới hai khe, trên màn ta quan sát thấy hệ vân
giao thoa. Dịch chuyển nguồn S một khoảng 1mm theo phương vuông
góc với trục đối xứng của hệ và song song với hai khe thì thấy vân sáng
trung tâm chuyển ngay sang vân tối. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,45m B. 0,50m C. 0,60m D. 0,62m
B
+
3
0
. 2
0,5.10
2
y D i ay
x mm
l l



    

Câu 39. Hiện tượng quang dẫn là:
A. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
B. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
C. hiện tượng một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm electron.
D. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
D

Câu 40. Phát biểu nào sau đây về ánh sáng là không đúng:
A. Mầu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào bước sóng.
B. Ánh sáng đơn sắc cấu tạo từ các phôtôn có khối lượng như nhau.
A


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

10
C. Tốc độ ánh sáng trong chân không có giá trị lớn nhất.
D. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay bức xạ ánh sáng, nó
hấp thụ hay bức xạ một phô tôn.
Câu 41. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu sai là:
A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc
tần số của ánh sáng.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là
chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c =
3.10
8

m/s.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.
A

Câu 42. Các nguyên tử trong một đám khí hiđrô đang ở cùng một trạng
thái dừng hấp thụ năng lượng của chùm photon có tần số f
1
và chuyển lên
trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử chuyển về trạng thái có mức
năng lượng thấp hơn thì phát ra 6 loại photon có các tần số được sắp xếp
như sau f
1
>f
2
>f
3
>f
4
>f
5
>f
6
. Gọi Em ( với m=K, L, M, N,…) là năng
lượng của các trạng thái dừng tương ứng. Hệ thức đúng là:
A. E
N
– E
K
=hf
3

B. E
M
- E
L
=hf
1

C. E
M
– E
K
=hf
2
D. E
N
– E
L
=hf
2

C

Câu 43. Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 0,5A
0
,
cường độ dòng điện qua ống là 10mA . Người ta làm nguội đối catôt
bằng một dòng nước chảy qua đối catôt mà nhiệt độ lúc ra khỏi đối catôt
lớn hơn nhiệt độ lúc vào là 40
0
C. Cho nhiệt dung riêng của kim loại làm

đối âm cực là C = 4200
( / . )
J kg K
và coi 100% động năng của các
electron chuyển hoá hết thành nhiệt. Trong một phút khối lượng nước
chảy qua đối catôt bằng:
A. 0,887kg. B. 0,0887g. C. 0,0887kg. D. 0,1887kg.
C
+
0,0887
hcIt
cm t m kg
e

   

Câu 44. Khi chiếu lần lượt các bức xạ có tần số
15
1
2,31.10
f Hz



15
2
4,73.10
f Hz

vào một tấm kim loại cô lập về điện thì điện thế cực

đại đạt được là
1
6 (V)
V  và
2
16 (V)
V  . Hằng số Planck có giá trị là:
A. 6,625.10
-34
J.s. B. 6,622.10
-34
J.s.
C. 6,618.10
-34
J.s. D. 6,612.10
-34
J.s.
D
+
1 1
hf A eV
 
;
2 2
hf A eV
 

34
2 1
2 1

( )
6,612.10 .
e V V
h J s
f f


  



HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

11
Câu 45. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm, tỉ số
giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu bằng bao nhiêu?
A.
40%
B.
24,2%
C.
75,8%
D.
65,8%

C
+
1
2,5
0

2 75,8%
N
N

 

Câu 46. Một nguyên tử U235 phân hạch toả ra 200 MeV. Nếu 2g chất đó
bị phân hạch thì năng lượng toả ra:
A. 8,2.10
10
J. B. 16,4.10
10
J.
C.9,6.10
10
J. D. 14,7.10
10
J.
B
+
23 13 10
2
. . .6,023.10 .200.1,6.10 16,4.10
235
A
E n N E J

   

Câu 47. Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14, 00670u và gồm

hai đồng vị chính là
14
7
N
có khối lượng nguyên tử m
1
= 14,00307u và
15
7
N
có khối lượng nguyên tử m
2
= 15,00011u. Tỉ lệ phần trăm của hai
đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là:
A. 0,36%
14
7
N
và 99,64%
15
7
N
.
B. 99,64%
14
7
N
và 0,36%
15
7

N
.
C. 99,36%
14
7
N
và 0,64%
15
7
N
.
D. 99,30%
14
7
N
và 0,70%
15
7
N
.
B
+ Tỉ lệ phần trăm của
14
N là x

1 2
. .(100 )
99,64
100
m x m x

m x
 
   
(%)
+ Tỉ lệ phần trăm của
15
N là 0,36 (%)

Câu 48. Để đo thể tích máu của một bệnh nhân người ta bơm vào máu
người đó 10 ml dung dịch
24
11
Na
phóng xạ


với chu kỳ 15 giờ có nồng
độ mol là
3
10 /
mol l

. Sau 5 giờ lại lấy ra đúng 10ml máu thấy còn lại
8
1,443.10
mol Na

. Thể tích máu của bệnh nhân đó có giá trị là:
A.
4,5

l
B.
5
l
C.
5,5
l
D.
6
l

C
+
0
t

thì trong
( )
V l

5
0
10
n mol



Sau
5
t h


thì còn
1
3
0
2
n n


Trong 10
-2
l còn 1,143.10
-8
mol
1
5 2
3
8
10 .2 .10
5,5
1,443.10
V l

 

  

Câu 49. Dưới tác dụng của một bức xạ

hạt nhân

12
C
biến thành 3 hạt

. Tính bước sóng dài nhất của phôtôn

để phản ứng có thể xảy ra.
Cho biết
4,0015
m u

 ,
12
12,0000
C
m u
 ,
34
6,625.10
h Js


,
8
3.10 /
c m s

;
2
1 931,5 /

u MeV c

.
A.
13
2,96.10
m

B.
14
2,96.10
m


C.
14
3,01.10
m

D.
13
1,73.10
m


A
+


2

4,19175
t s
E m m c MeV


   
+
13
2,963.10
m





Câu 50. Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên. Phản ứng tạo ra
hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và có phương vuông
C
+
1 7 4
1 3 2
2
p Li He
 
+ Định luật bảo toàn động lượng :


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

12
góc với nhau. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị
u
bằng
số khối của nó. Tỉ số tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là:
A.
2 2
B. 4 C.
4 2
D. 2
0
2 45 2 2
4
p p
p
p v
p p cos p
p v
 
 
    

4 2
p
v
v

 










_______ Hết ________



















p





p




p
p



45
0

45
0



HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

1
SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT GIA LỘC
_______________________

(Đề thi có 6 trang; 50 câu)


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


Họ, tên thí sinh:
Mã đề thi 132
Số báo danh:

Câu 1: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V và dòng
điện hiệu dụng bằng 0,5A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây cuốn là 8,8W (bỏ qua các hao phí khác),
hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 thì hiệu suất của động cơ là:
A. 98% B. 86% C. 95% D. 90%
Câu 2: Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật:
A. tăng khi độ lớn của vận tốc tăng.
B. không thay đổi.
C. giảm khi độ lớn của vận tốc tăng.
D. tăng hay giảm tùy thuộc vào vận tốc đầu lớn hay nhỏ.
Câu 3: Khi nói về đồ thị sóng, điều nào sau đây là sai:
A. Đường sin không gian có chu kì bằng chu kì T của nguồn.
B. Đường sin thời gian của một điểm là đồ thị dao động của điểm đó.
C. Đường sin không gian ở một thời điểm biểu thị hình dạng môi trường ở thời điểm đó.
D. Đường sin thời gian được bắt đầu từ thời điểm
0
d
t
v

với d là khoảng cách từ phần tử dao động

tới nguồn.
Câu 4: Nhận xét không đúng về tia tử ngoại là:
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh.
C. Hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 3000
0
C đều là những nguồn phát
ra tia tử ngoại .
D. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh
sáng đỏ.
Câu 5: Cho 2 nguồn sóng kết hợp có phương trình dao động
1
cos
3
u A t


 
 
 
 



2
cosu A t
 
 
. Gọi I là trung điểm của 2 nguồn. Phần tử vật chất tại I dao động với biên độ:
A.

A
B.
2
A
C.
2
A
D. 0
Câu 6: Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số
hạt nhân ban đầu bằng bao nhiêu?
A.
40%
B.
24,2%
C.
75,8%
D.
65,8%

Câu 7: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp
bằng:
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn
4
cm
. Kích thích cho
vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là
2
3

T
(
T
là chu kì dao động của
vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là:
A.
16
cm
B.
6
cm
C.
8
cm
D.
12
cm


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

2
Câu 9: Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200
2
cos(100
2
t




) (trong đó
u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100
2
V và đang tăng. Sau thời điểm đó
1
600
s
, điện áp này
có giá trị bằng:
A.
100 6
V. B.
100 2
V. C. 100V D.
100 6

V.
Câu 10: Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có dao động
điện từ tự do. Tại thời điểm
0
t

, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại
0
q
. Sau khoảng thời
gian ngắn nhất bằng
6
10
s


, kể từ lúc
0
t

, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng
0
/ 2
q
.
Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là:
A.
8
3
.10
-6
s B. 8.10
-6
s C. 2.10
-6
s D. 1,2.10
-6
s
Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m.
Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:
A. 0,38mm B. 1,52mm C. 1,14mm D. 0,76mm
Câu 12: Đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm L, r
mắc nối tiếp. A là điểm giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
thì điện áp u

MA
khác pha /2 so với u
AN
; /3 so với u
MN
và /6 so với dòng điện trong mạch. Phương
án đúng là:
A.
2
L C
Z Z

B.
R r

C.
R r

D.
R r


Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài l=1m, vật nhỏ có khối lượng
100
m g

mang điện tích
Cq
6
10.5



được coi như điện tích điểm. Con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều có véc
tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và độ lớn
1000 /
E V cm

. Bỏ qua mọi ma
sát. Lấy
2
/10 smg 
. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 1,62s B. 1,92s C. 1,98s D. 0,82s
Câu 14: Khi chiếu lần lượt các bức xạ có tần số
15
1
2,31.10
f Hz
 và
15
2
4,73.10
f Hz
 vào một tấm
kim loại cô lập về điện thì điện thế cực đại đạt được là
1
6 (V)
V



2
16 (V)
V

. Hằng số Planck có
giá trị là:
A. 6,625.10
-34
J.s. B. 6,622.10
-34
J.s. C. 6,618.10
-34
J.s. D. 6,612.10
-34
J.s.
Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, vật có khối lượng m
1
= 200g; Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Lấy g = 10m/s
2
; Khi vật m
1
đang đứng yên tại vị trí lò xo không
biến dạng thì một vật khối lượng m
2
= 50g bay dọc theo phương trục lò xo với vận tốc 4m/s đến găm
vào m
1
lúc
0

t

. Vận tốc 2 vật lúc gia tốc đổi chiều lần 3 kể từ t = 0 có độ lớn là:
A. 0,8m/s B. 0,77m/s C. 0,75m/s D. 0,79m/s
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ U
0
và tần số góc

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Phát biểu đúng là:
A. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác định bởi biểu thức
1
tan
2
RC


 .
B. Biên độ dòng điện là
0
0
2
1
CU
I
CR





.
C. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
D. Nếu
1
R
C

 thì cường độ dòng điện hiệu dụng là
0
2
U
I
R

Câu 17: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần
50 3
R
 
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
4
2.10
C F



, đoạn mạch MB là một

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ


3
cuộn dây. Đặt điện áp xoay chiều
200 2cos(100 t)V
u

 vào hai đầu đoạn mạch AB; Khi đó điện
áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng
100 3 V
MB
U 
. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là:
A. 180 W. B. 100 W. C.
100 3
W. D. 90 W.
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90cm hai đầu cố định. Khi được kích thích dao động,
trên dây hình thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2cm. Tại M gần nguồn phát sóng
tới A nhất có biên độ là 1cm. Khoảng cách MA bằng:
A.
20
cm
B.
2,5
cm
C.
5
cm
D.
10
cm


Câu 19: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương
trình dao động lần lượt là
1
3cos(2 )
x t cm
 
 

2 2
cos(2 )
2
x A t cm


 
thì dao động tổng hợp là
cos(2 )
3
x A t cm


  . Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A
2
có giá trị:
A.
3
cm
B.
1,5 3
cm

C.
3 3
cm
D.
1,5
cm

Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến
trở
100
R
 
, đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
0,318
L H

mắc nối tiếp với tụ điện
15,9
C F


; biết
5
200cos 100
6
MB
u t V


 

 
 
 
; điện áp
AB
u
là:
A.
7
200cos 100
12
AB
u t V


 
 
 
 
B.
7
200 2cos 100
12
AB
u t V


 
 
 

 

C.
7
200 2 cos 100
12
AB
u t V


 
 
 
 
D.
7
200cos 100
12
AB
u t V


 
 
 
 

Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe a= 0,5mm; khoảng
cách từ nguồn S tới hai khe l= 2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  tới hai khe, trên màn ta
quan sát thấy hệ vân giao thoa. Dịch chuyển nguồn S một khoảng 1mm theo phương vuông góc với

trục đối xứng của hệ và song song với hai khe thì thấy vân sáng trung tâm chuyển ngay sang vân tối.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,62m B. 0,50m C. 0,60m D. 0,45m
Câu 22: Một người định quấn 1 máy hạ áp từ điện áp U
1
= 220V xuống U
2
= 110V với lõi không
phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng trên mỗi
vòng dây là 1,25 vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều
những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U
1
= 220V thì điện áp 2 đầu cuộn thứ cấp
đo được là 121V. Số vòng dây bị quấn ngược là:
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 23: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người
ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng
song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân
cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là:
A. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
B. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
C. chùm tia sáng màu vàng.
D. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
Câu 24: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kì tương ứng là
1
0,8s
T




2
2,4
T s

dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ
Ox
. Tại
0
t

,
hai chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nhỏ nhất sau đó hai chất điểm gặp
nhau lần tiếp theo là:
A.
1,2
s
B.
0,6
s
C.
0,3
s
D.
0,83
s


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

4

Câu 25: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm x 10cm, gồm 100 vòng dây được đặt
trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,318T. Cho khung dây quay quanh trục đối xứng của nó với
tốc độ
120
n

vòng/phút. Chọn gốc thời gian t = 0 khi véctơ pháp tuyến của khung cùng hướng với
véctơ cảm ứng từ. Khi t = 5/24s suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng:
A. -4,0 V B. 4,0V C. 6,9V D. -6,9V
Câu 26: Cho hệ con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
36 /
k N m

và vật nặng khối lượng m. Con lắc
dao động dưới tác dụng của ngoại lực độc lập với hệ, biến thiên tuần hoàn theo thời gian và có biên
độ không đổi. Khi tần số góc của ngoại lực là
10( / )
F
rad s


thì biên độ của con lắc là lớn nhất.
Khối lượng của vật nặng là:
A.
200
g
B.
100
g
C.

60
g
D.
360
g

Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự bao gồm điện trở R=55 và cuộn dây mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
200 2cos(100 )
u t V

 . Điểm M là điểm giữa điện trở
và cuộn dây, điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch AM là 110V, trên đoạn mạch MB là 130V. Độ tự cảm
của cuộn dây là:
A. 0,32H B. 0,19H C. 0,21H D. 0,15H
Câu 28: Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số
với:
A. năng lượng từ trường. B. dòng điện trong mạch.
C. năng lượng điện từ. D. điện tích trên một bản tụ.
Câu 29: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB.
Biết cường độ âm chuẩn
12 2
0
10 /
I W m

 . Công suất của nguồn âm là:
A. 0,314mW B. 3,183nW C. 31,8 nW D. 3,14 mW
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng

2
( / )
a m s
và tốc độ cực đại bằng
( / )
b cm s
. Nếu
a
b


thì tần số dao động của chất điểm bằng:
A.
0,02
Hz
B.
0,5
Hz
C.
2
Hz
D.
50
Hz

Câu 31: Tìm phát biểu sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một mầu xác định gọi là mầu đơn sắc.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng lục lớn hơn đối với ánh sáng lam.

Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Cuộn cảm thuần có
độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp
các đoạn RC và LR là:
100 6 cos(100 ) ( ); 300cos(100 ) ( )
12 3
RC LR
u t V u t V
 
 
   
. Cho R=50

.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị là:
A.
3 2
A B. 1,5A C. 3A D.
1,5 2
A
Câu 33: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
(coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu
một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n
đ
= 1,642 và
đối với ánh sáng tím là n
t
= 1,685. Góc mở của chùm tia sáng ló sau lăng kính là:
A. 0,258

0
B. 2,58
0
C. 3,85
0
D. 4,11
0

Câu 34: Phát biểu nào sau đây về ánh sáng là không đúng:
A. Ánh sáng đơn sắc cấu tạo từ các phôtôn có khối lượng như nhau.
B. Mầu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào bước sóng.
C. Tốc độ ánh sáng trong chân không có giá trị lớn nhất.
D. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay bức xạ ánh sáng, nó hấp thụ hay bức xạ một
phô tôn.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

5
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng
100
m g

và lò xo có độ cứng
100 /
k N m

đang
nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một khoảng
2
cm

rồi truyền
cho vật vận tốc bằng
20 3 /
cm s

theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để vật bắt đầu dao động
điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương cùng chiều kéo vật, gốc thời gian lúc vật
bắt đầu dao động. Lấy
2
10


. Phương trình dao động:
A.
2 2 cos(10 )
3
x t cm

 
B.
2 2 cos(10 )
3
x t cm

 

C.
4cos(10 )
3
x t cm



 
D.
4cos(10 )
3
x t cm


 

Câu 36: Chọn phát biểu đúng:
A. Vị trí các vạch màu trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch tối
trong quang phổ phát xạ của của khối khí đó.
B. Quang phổ của Mặt Trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục.
C. Vị trí các vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch mầu
trong quang phổ phát xạ của của khối khí đó.
D. Mỗi nguyên tố hóa học trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau có quang phổ vạch khác nhau.
Câu 37: Dưới tác dụng của một bức xạ

hạt nhân
12
C
biến thành 3 hạt

. Tính bước sóng dài nhất
của phôtôn

để phản ứng có thể xảy ra. Cho biết
4,0015

m u


,
12
12,0000
C
m u

,
34
6,625.10
h Js


,
8
3.10 /
c m s
 ;
2
1 931,5 /
u MeV c

.
A.
13
2,96.10
m


B.
14
2,96.10
m

C.
14
3,01.10
m

D.
13
1,73.10
m


Câu 38: Hiện tượng quang dẫn là:
A. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
B. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
C. hiện tượng một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm electron.
D. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
Câu 39: Các nguyên tử trong một đám khí hiđrô đang ở cùng một trạng thái dừng hấp thụ năng lượng
của chùm photon có tần số f
1
và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử chuyển về trạng
thái có mức năng lượng thấp hơn thì phát ra 6 loại photon có các tần số được sắp xếp như sau
1 2 3 4 5 6
.
f f f f f f
    

Gọi Em ( với m=K, L, M, N,…) là năng lượng của các trạng thái dừng
tương ứng. Hệ thức đúng là:
A. E
N
– E
L
=hf
2
B. E
M
- E
L
=hf
1
C. E
M
– E
K
=hf
2
D. E
N
– E
K
=hf
3

Câu 40: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu sai là:
A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ

phôtôn.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10
8
m/s.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.
Câu 41: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng
40 / m
k N

và vật nặng có
khối lượng
400
m g

. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Coi
vật dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của vật thì công suất tức thời cực đại của lực hồi
phục là:
A.
0,25
W
B.
1
W
C.
2
W
. D.
0,5
W


Câu 42: Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 0,5A
0
, cường độ dòng điện qua ống
là 10mA . Người ta làm nguội đối catôt bằng một dòng nước chảy qua đối catôt mà nhiệt độ lúc ra
khỏi đối catôt lớn hơn nhiệt độ lúc vào là 40
0
C. Cho nhiệt dung riêng của kim loại làm đối âm cực là
C 4200( / . )
J kg K

và coi 100% động năng của các electron chuyển hoá hết thành nhiệt. Trong một
phút khối lượng nước chảy qua đối catôt bằng:
A. 0,887kg. B. 0,0887g. C. 0,0887kg. D. 0,1887kg.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

6
B. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha
với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang .
D. sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 44: Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau
bay ra với cùng tốc độ và có phương vuông góc với nhau. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo
đơn vị

u
bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là:
A. 2 B.
4 2
C.
2 2
D. 4
Câu 45: Một nguyên tử U235 phân hạch toả ra 200 MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng
lượng toả ra:
A. 8,2.10
10
J. B. 16,4.10
10
J. C. 9,6.10
10
J. D. 14,7.10
10
J.
Câu 46: Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14, 00670u và gồm hai đồng vị chính là
14
7
N

khối lượng nguyên tử m
1
= 14,00307u và
15
7
N
có khối lượng nguyên tử m

2
= 15,00011u. Tỉ lệ phần
trăm của hai đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là:
A. 0,36%
14
7
N
và 99,64%
15
7
N
. B. 99,64%
14
7
N
và 0,36%
15
7
N
.
C. 99,36%
14
7
N
và 0,64%
15
7
N
. D. 99,30%
14

7
N
và 0,70%
15
7
N
.
Câu 47: Để đo thể tích máu của một bệnh nhân người ta bơm vào máu người đó 10 ml dung dịch
24
11
Na
phóng xạ


với chu kỳ 15 giờ có nồng độ mol là
3
10 /
mol l

. Sau 5 giờ lại lấy ra đúng 10ml
máu thấy còn lại
8
1,443.10
mol Na

. Thể tích máu của bệnh nhân đó có giá trị là:
A.
4,5
l
B.

5
l
C.
5,5
l
D.
6
l

Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở
R và tụ điện có điện dung C =
100 /

(
F

), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
2 cos100
u U t

 (V). Khi thay
đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị
của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng:
A.
2

H. B.
1


H. C.
3

H. D.
1
2

H.
Câu 49: Một sợi dây đàn dài 65cm sóng ngang truyền với tốc độ 572m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu
họa âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được:
A. 37 B. 30 C. 58 D. 45
Câu 50: Mạch dao động gồm tụ điện 50

F, cuộn dây có độ tự cảm 5,0 mH và điện trở 0,1

. Muốn
duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 6V, người ta bổ sung năng
lượng cho mạch nhờ 1 cái pin. 15,5KJ điện năng dự trữ trong pin sẽ hết sau thời gian gần đúng nhất
với giá trị nào sau đây:
A. 10 giờ B. 10 phút C. 10 tuần D. 10 ngày

______ HẾT ______













HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

7
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: VẬT LÍ
CÂU

MÃ ĐỀ 132 MÃ ĐỀ 209 MÃ ĐỀ 357 MÃ ĐỀ 485

MÃ ĐỀ 570 MÃ ĐỀ 628

1.

D C B B C C
2.

C B B B B A
3.

A D B B D C
4.

D A D C D C
5.

A C B A B B
6.


C A D C C A
7.

B D C D B A
8.

D B B D A D
9.

A B D C D B
10.

B A A D A A
11.

A C D D B B
12.

C C A A B A
13.

A B C B A C
14.

D A C D D D
15.

B C D B D D
16.


D D A A B A
17.

C C B C D B
18.

A D B D C A
19.

C A D C A A
20.

C D C A C B
21.

B D A B A C
22.

B C B C C B
23.

C C A D B A
24.

C A A B A B
25.

B C A C B D
26.


D D D A A B
27.

B D D C A C
28.

A A D A C B
29.

A B C A C C
30.

D A A C B B
31.

D A A B B D
32.

C A B A D D
33.

A B A C A C
34.

B D C A B A
35.

D C B B C C
36.


C B D D D D
37.

A A A B D A
38.

D C B D A D
39.

C B C C D C
40.

A D C D C D
41.

C A D D C D
42.

C D B D B C
43.

B B D A D D
44.

B B A B D B
45.

B B C D A C
46.


B A D A C B
47.

C D C B C A
48.

A C B C A C
49.

D B C A C C

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: VẬT LÝ

8
50.

D B C A C D


×