Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Toán trường THPT Gia Viễn A, Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.23 KB, 4 trang )

1
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỢT I
NĂM HỌC 2014 – 2015; Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm). Cho hàm số
3 2
2 6y x x 
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm m để đồ thị (C) cắt đường thẳng
:d y mx
tại ba điểm phân biệt.
Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình:
   
sin sin 1 cos 1 cosx x x x  
.
Câu 3: (2,0 điểm). Tính các tích phân:
1.
ln2
0
. 5
x x
I e e dx 

. 2.
 
7
2
ln 2 1I x dx  


.
Câu 4: (1,0 điểm).
1. Giải phương trình:
 
2
2
log 4 log 2 10x x  
.
2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức:
 
15
2
2
; 0x x
x
 
 
 
 
.
Câu 5: (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm
     
1;1; 2 , 3;0;1 , 1;2;3A B C 
. Lập phương trình mặt phẳng (ABC). Lập phương trình mặt cầu (S) có
bán kính R = 3, đi qua điểm A và có tâm thuộc trục Oy.
Câu 6: (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AC = 2a. Biết rằng ∆SAB đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD và
tính độ dài đoạn thẳng MN với M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC.
Câu 7: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
 

2 2
: 2 4 1 0C x y x y    

đường thẳng d: x + y – 3 = 0. Tìm trên d điểm M sao cho từ M có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến đường
tròn (C) là MA, MB (A, B là hai tiếp điểm) sao cho
3
MAB IAB
S S
 

, với I là tâm của đường tròn (C).
Câu 8: (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
 
 
3 2
2
2 7 2 1 3 1 3 2 1
; ,
2 4 3 5 4
y y x x x y
x y R
y y y x

      




     


.
Hết
2
HƯỚNG DẪN CHẤM
Lưu ý: Bài thi được chấm theo thang điểm 10, lấy đến 0,25; không quy tròn điểm.
Câu Nội dung Điểm
1 (2,0
điểm)
1/ (1,0 điểm)
TXĐ: D = R.
2
' 6 6y x x 
.
0
' 0
2
x
y
x


 

 

. Ta có y(0) = 0; y(– 2) = 8.
Giới hạn.
Bảng biến thiên. Đồng biến, nghịch biến. Cực trị.
Vẽ đồ thị.
0,25

0,25
0,25
0,25
2/ (1,0 điểm)
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình:
 
3 2 2
2
0
2 6 2 6 0
2 6 0 (*)
x
x x mx x x x m
x x m


      

  

.
Để hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt khác 0.
Khi đó:
9
' 0 9 2 0
2
0 0
0
m

m
m m
m

   

 

 
  
 
 



.
0,25
0,25
0,5
2 (1,0
điểm)
   
sin sin 1 cos 1 cos sin cos 1x x x x x x     
1
2 sin 1 sin
4 4
2
x x
 
   

     
   
   
2
2
2
x k
x k








 

.
KL.
0,25
0,25
0,25
0,25
3 (2,0
điểm)
1/ (1,0 điểm)
Đặt
5
x

u e 
. Tính
2
x
e dx udu 
.
Đổi cận: x = 0 thì u = 2; x = ln2 thì
3u 
.
Khi đó:
2
3
2
2
3
3
2 16
2 2 3
3 3
u
I u du   

.
0,25
0,25
0,5
3
KL.
2/ (1,0 điểm)
Đặt

2t x 
. Tính
2dx tdt
.
Đổi cận: x = 2 thì u = 2; x = 7 thì u = 3.
Khi đó:
 
3
2
2 .ln 1I t t dt 

.
Sử dụng từng phần ta được
3
16ln 2 3ln 3
2
I   
.
0,25
0,25
0,5
4 (1,0
điểm)
1/ (0,5 điểm)
Đk:
1
4
x 
.
Ta có:

 
2 2 2
2
log 4 log 2 10 2log 4 log 2 10 0x x x x        
.
Đặt
2
log 2t x 
, (t ≥ 0).
Phương trình có dạng:
2
2
2 10 0
5
( )
2
t
t t
t l



   

 

.
Với t = 2 ta được
2 2
log 2 2 log 2 4x x x     

.
Vậy phương trình có nghiệm x = 4.
0,25
0,25
2/ (0,5 điểm)
Ta có:
 
15 15
5 15
15 15
2 2 15
2
15 15
0 0
2 2
. . 2 . .
k
k
k
k k k
k k
x C x C x
x x



 
   
  
   

   
 
.
Khi đó xét số hạng không chứa x ta có
5 15
0 3
2
k
k

  
.
Vậy số hạng không chứa x là
12 3
15
2 .C
.
0,25
0,25
5 (1,0
điểm)
Ta có
     
2; 1;3 , 2;1;5 ; ; 8; 16;0AB AC AB AC
 
      
 
   
.
Do đó

 
1;2;0n 

là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC).
Do đó (ABC): x + 2y – 3 = 0.
Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Theo giả thiết I thuộc trục Oy nên I(0;a;0).
Do (S) có bán kính R = 3 và đi qua A nên
 
2
3
1 5 9
1
a
IA R a
a


     

 

.
0,25
0,25
0,25
4
Với a = 3 ta có I(0;3;0) nên
   
2
2 2

: 3 9S x y z   
.
Với a = – 1 ta có I(0; – 1;0) nên
   
2
2 2
: 1 9S x y z   
.
0,25
6 (1,0
điểm)
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB. Theo giả thiết ta có SH

(ABCD) và
3
2
a
SH 
.
Do
3AB a AD a  
. Khi đó
2
. 3
ABCD
S AB AD a 
. Vậy
3
.
1

.
3 2
S ABCD ABCD
a
V SH S 
.
Gọi P là trung điểm của cạnh AH. Do đó MP // SH hay MP  (ABCD).
Dễ thấy ∆MPN vuông tại P.
Ta có
1 3 13
;
2 4 4
a a
MP SH PN MN a    
.
0,25
0,25
0,25
0,25
7 (1,0
điểm)
Đường tròn (C) có tâm I(1;– 2), bán kính R = 2.
Ta thấy tứ giác MAIB có góc A và B vuông nên hai góc M và I bù nhau.
Theo công thức diện tích , từ
3
MAB IAB
S S
 

ta được

2 2
3 4MA R MI  
.
Gọi điểm M(a;3 – a). Do
4MI 
nên
1
5
a
a





.
Với a = 1 ta được M(1;2). Với a = 5 ta được M(5;– 2).
0,25
0,25
0,25
0,25
8 (1,0
điểm)
Đk:
4 1x  
.
Ta có:
 
   
3

3 2
2 7 2 1 3 1 3 2 1 2 1 1 2 1 1 1y y x x x y y y x x x               
.
Xét hàm số
 
3
2f t t t 
đồng biến trên R. Khi đó phương trình trên có dạng:
 
 
1 1 1 1 1 1f y f x y x y x          
.
Thế vào phương trình còn lại ta được:
3 2 4 1 4 4 1 3 2 4 0x x x x x x             
.
Dễ thấy vế trái là hàm số đồng biến trên [- 4;1] nên phương trình trên có nghiệm duy
nhất x = – 3.
Khi x = – 3 ta được y = 3. Vậy hệ có nghiệm (– 3;3).
0,25
0,25
0,25
0,25
Hết

×