CÂU HỎI, DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ II.
CÂU HỎI, DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ II.
NĂM HỌC: 2010 – 2011
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIN HỌC 6.
MÔN: TIN HỌC 6.
Câu 1:
Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản.
A.Gõ văn bản →Chỉnh sửa →In →Lưu B. Gõ văn bản → In→Lưu → Chỉnh sửa
C. Gõ văn bản → Lưu→In → Chỉnh sửa D. Gõ văn bản → Chỉnh sửa→Lưu → In
Câu 2
.Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Paint B. Microsoft Word C. Notepad D. Internet Explorer
Câu 3:
Để khởi động chương trình soạn thảo văn bản, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền.
B. Vào Start\Search\Microsoft Word .
C. Vào Start\Programs\Microsoft Word.
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 4:
Để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp vào biểu tượng nào
dưới đây trên màn hình nền?
A B. C. D.
Câu 5
. Cửa sổ của chương trình soạn thảo văn bản Word có những đối tượng chính nào?
A.Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn và thanh công cụ
B.Thanh tiêu đề, thanh công cụ và các thanh cuốn
C.Thanh công cụ, các thanh cuốn, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo
D.Tất cả các đối tượng trên
Câu 6 :
Thanh chứa các lệnh dưới đây được gọi là gì?
A. Thanh cuốn dọc. B. Thanh cuốn ngang.
C. Thanh các bảng chọn. D. Câu A và B đúng.
Câu 7 :
Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo văn bản cho em biết tên của tệp văn bản đang
mở và hiển thị trên màn hình máy tính. Dòng đó gọi là:
A. Thanh bảng chọn B. Thanh tiêu đề
C. Thanh công cụ. D. Dòng thông báo
Câu 8.
Để gõ được văn bản bằng chữ Việt, ta có thể dùng kiểu gõ:
A.Telex, B.Vni C.Unicode D.Cả (A ) và (B) đúng
Câu 9
.Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A.Nhấn phím End B.Nhấn phím Enter
C.Gõ dấu chấm câu D.Nhấn phím Home
Câu10
. để di chuyển con trỏ soạn thảo em có thể dùng:
A. Chuột B.Bàn phím
C. cả (A) và (B) đều được D. Cả (A) và (B) đều không được
Câu 11 :
Để sao chép khối văn bản dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl + V. B. Ctrl +C. C. Ctrl + N. D. Ctrl + X.
Câu 12 :
Để sao chép khối văn bản dùng hai nút lệnh nào?
A. và B. và
C. và D. và
Câu 13 :
Để di chuyển khối văn bản dùng hai nút lệnh nào?
A. và B. và
C. và D. và
Câu 14:
Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản?
A. Nút New B. Nút Open C. Nút Save D. Nút Print
Câu 15:
Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẵn?.
A. Nút New B. Nút Open C. Nút Save D. Nút Cut
Câu 16:
Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở trang mới?
A. Nút New. B. Nút Open. C. Nút Save D. Nút Print
Câu17:
Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng lề trái?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 18:
Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng lề phải?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 19:
Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản giữa trang?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 20:
Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng hai lề?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 21:
Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace
Câu 22:
Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace
Câu 23.
Nút lệnh dùng để?
A. Di chuyển khối văn bản . B. Sao chép văn bản.
C. Thay đổi kiểu chữ. D. Tất cả đều sai.
Câu 24:
Để chọn chữ đậm cho văn bản thì?
A. Nhấn nút lệnh B.Nhấn Ctrl + B
C.Cả A và B đúng. D.Cả A và B sai.
Câu 25
: Nút lệnh nào sau đây dùng để
điều chỉnh các khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
văn?
A.Nút , B.Nút , C.Nút , D.Nút
Câu 26
/.
Nút lệnh nào sau đây dùng để
chọn màu chữ ?
A.Nút , B.Nút , C.Nút , D.Nút
Câu 27
/.
Nút lệnh nào sau đây dùng để
chọn kiểu chữ đậm ?
A.Nút , B.Nút , C.Nút , D.Nút
Câu 28
.
Nút lệnh nào sau đây dùng để
chọn kiểu chữ gạch chân ?
A.Nút , B.Nút , C.Nút , D.Nút
Câu 29
/.
Nút lệnh nào sau đây dùng để
chọn kiểu chữ nghiêng ?
A.Nút , B.Nút , C.Nút , D.Nút
Câu 30
. Để giảm mức thụt lề trái, dùng nút lệnh:
A. B. C. D
Câu31
.Để định dạng đoạn văn bản , ngoài cách sử dụng nút lệnh ta có thể sử dụng bảng chọn
bằng cách :
A.Chọn lệnh Format →Font … B.Chọn lệnh Edit →Font…
C.Chọn lệnh Format →Paragraph … D.Chọn lệnh Edit Paragraph….
Câu32
.Để định dạng kí tự , ta có thể thực hiện lệnh sau :
A.Chọn lệnh Format →Font … B.Chọn lệnh Edit →Font…
C.Chọn lệnh Format →Paragraph … D.Chọn lệnh Edit Paragraph….
Câu 33
: Để tìm kiếm một từ hay một cụm từ trong văn bản ta thực hiện:
A. Vào File \ Save. B. Vào Edit \ Find
C. Vào Edit \ Copy D. Tất cả A, B,C đều đúng.
Câu 34
:
Để chọn hướng trang và đặt lề trang, ta thực hiện thao tác?
A. File \ Page Setup . B. File \ Exit.
C. File \ Print. D. Edit \Replace.
Câu 35
:
Để chèn hình ảnh lên văn bản, thao tác?.
A. Insert \ Picture. B. Insert \ Text box.
C. Format \ Font D.Edit\ Find.
Câu 36
:
Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
A. Minh họa cho nội dung văn bản
B. Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn
C. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn
D. Tất cả các phương án nói trên
Câu 37
Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A/ B. C. D.
Câu 38
: Để tạo bảng ta dùng nút lệnh:
A/ B/ C/ D/
Câu 39
: Để chèn thêm một hàng vào bảng ta thực hiện thao tác nào?
A/ Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô rồi nhấn phím Enter.
B/ Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô rồi nhấn phím Tab.
C/ Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (côt ngoài cùng) rồi nhấn phím Enter.
D/ Đặt con rỏ ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter
Câu 40: Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert
→
Picture
→
From file … rồi chọn tệp hình ảnh trên hộp thoại
Insert Picture.
B. Nháy chuột vào nút lệnh Insert Picture. trên thanh công cụ, rồi chọn tệp hình
ảnh trên hộp thoại Insert Picture.
C. sử dụng lệnh coppy và Past để sao chép hình ảnh.
D. Tất cả các thao tác trên đều được.
Câu41
. Để thay đổi vị trí tương đối giữa hình ảnh và văn bản, trong hộp thoại Format Picture ta
chọn trang:
A.Size B.Picture C.Texbox D.Layout
Câu 42 .
Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm từ
tiếp theo, em thực hiện thao tác nào sau đây?
A.Nháy nút Find Next B. Nhấn phím cách (Space)
C.Nhấn phím Enter D.Tất cả các thao tác trên đều đúng
Câu 43
. Để xóa dòng, thực hiện thao tác:
A.Table→Delete→Rows B. Table→Delete→Columns
C. Table→Delete→Table D.Insert →Table→Rows Above
Câu 44
. Để xóa cột, thực hiện thao tác:
A.Table→Delete→Rows B. Table→Delete→Columns
C. Table→Delete→Table D.Insert →Table→Column the Left
Hãy ghép mỗi thành phần ở cột A với thành phần tương ứng ở cột B.
Cột A Cột B Trả lời
1)
a) Chữ đậm.
1_
2)
b) Chữ nghiêng.
2_
3)
c) Chữ có gạch chân.
3_
4)
d) Chữ nghiêng và gạch chân.
4_
5)
e) Chữ đậm, gạch chân và nghiêng.
5_
6)
f) Chữ đậm và nghiêng.
6_
Hãy ghép mỗi thành phần ở cột A với thành phần tương ứng ở cột B.
Cột A Cột B Trả lời
1)
a) giảm khoảng cách lề.
1_
2)
b) điều chỉnh khoảng cách các dòng trong đoạn
văn.
2_
3)
c) căn thẳng hai lề đoạn văn bản.
3_
4)
d) căn thẳng lề phải đoạn văn bản.
4_
5)
e) căn thẳng lề trái đoạn văn bản.
5_
6)
f) căn giữa đoạn văn bản.
6_
7)
g) tăng khoảng cách lề.
7_
Nếu muốn đặt lề trang thì trong hộp thoại Page Setup em cần nháy mũi tên bên phải ô
tương ứng. Hãy nối mỗi thành phần ở cột A với tác dụng tương ứng ở cột B.
Cột A Cột B Trả lời
1) Top a) để đặt lề trái. 1_
2) Bottom b) để đặt lề phải. 2_
3) Left c) để đặt lề trên. 3_
4) Right d) để đặt lề dưới. 4_
Hãy điền từ hoặc cụm từ (bên trái, bên phải) vào chỗ trống (…) để được câu đúng.
a) Phím Delete dùng để xóa kí tự ……………………….con trỏ soạn thảo.
b) Phím Backspace dùng để xóa kí tự…………….…….con trỏ soạn thảo.
Hãy điền các cụm từ đúng trong số các cụm từ: đặt sát vào bên phải, đặt sát vào từ, đặt
sát vào bên trái vào các phần để trống trong các câu sau đây:
a) các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi
phải được……………………………….đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội
dung.
b) Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, ‘ và “, phải được
……………………………………………….kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
c) Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ), ], }, >, ‘ và ",
phải được …………………….……………… kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
Câu hỏi:
1) Các thành phần cơ bản của văn bản là gì?
Các thành phần cơ bản của văn bản là: kí tự, từ, câu, dòng, đoạn văn bản và trang văn
bản.
2) Có thể gõ văn bản chữ Việt bằng những kiểu gõ nào?
Có thể gõ văn bản chữ Việt bằng kiểu gõ Telex và Vni.
3) Trong văn bản trước khi thực hiện các thao tác có tác dụng đến chúng ta phải làm gì?
Trong văn bản trước khi thực hiện các thao tác có tác dụng đến chúng ta phải chọn (đánh
dấu) phần văn bản hay đối tượng.
4) Có mấy loại định dạng cơ bản? Kể ra?
Có hai loại định dạng cơ bản là định dạng kí tự và định dạng đoạn văn.
5) Có thể định dạng kí tự bằng những cách nào? Nêu cụ thể từng cách?
Có thể sử dụng các nút lệnh định dạng kí tự trên thanh công cụ định dạng hoặc vào bảng
chọn Format → Font ………mở hộp thoại Font để thực hiện các thao tác định dạng kí tự.
6) Tìm kiếm và thay thế được thực hiện bằng các lệnh nào?
Tìm kiếm và thay thế được thực hiện tương ứng bằng các lệnh (Edit → Find… và Edit →
Replace …)
7) Có thể chèn các hình ảnh vào trong văn bản bằng lệnh nào?
Có thể chèn các hình ảnh vào trong văn bản để minh họa nội dung bằng lệnh Insert →
Picture…
8) Có thể chèn thêm hàng, thêm cột vào một bảng hiện có (hoặc xóa hàng, cột) bằng lệnh nào?
Có thể chèn thêm hàng, thêm cột vào một bảng hiện có (hoặc xóa hàng, cột) bằng lệnh
Insert (hoặc lệnh Delete) trong bảng chọn Table.
9) Sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Find and Replacce ?
- Lệnh Find: dùng để tìm kiếm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản.
- Lệnh Replace: giúp thay thế dãy ký tự tìm được bằng một dãy khác (do em quy định).
10) Các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ hoạ vào văn bản ?
- Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh
- Chọn lệnh Insert Picture From File… Hộp thoại Insert Picture xuất hiện
- Chọn tệp đồ hoạ cần thiết
- Nháy Insert
11) Các bước để tạo bảng trong văn bản ?
- Chọn nút lệnh Insert Table (chèn bảng) trên thanh công cụ
- Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút
chuột.
PHẦN THỰC HÀNH
1/Soạn văn bản và bố trí hình ảnh theo mẫu sau:
CHÚ MÈO NHÀ EM
Nhà em có nuôi một chú mèo tam thể rất đẹp. Ba em mua
chú từ năm ngoái, bây giờ đã được một năm.
Chú có bộ lông ba màu vàng sậm, trắng muốt, đen tuyền
pha lẫn trông đến là đẹp. Chú rất thích chơi đùa với mọi người
trong gia đình. Đầu chú tròn như quả cam….
BẢNG ĐIỂM CỦA EM
15 phút 1 tiết Thi HK
VĂN 7 8 9
TOÁN 5 8 10
TIN 9 7 8
….
*Chú ý : Hình ảnh có thể khác với mẫu
2/Lưu lại bài làm theo đường dẫn: D:\ dulieu\< THI HK II-tên em-lớp em>
Ví dụ: D:\ dulieu\THI HK II – AN- lớp 6A
Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi.