Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tài liệu ôn thi tuyển công chức năm 2015 môn tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.09 KB, 17 trang )

Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2015

TÀI LIỆU ÔN TẬP
MƠN ANH VĂN ĐIỀU KIỆN
(Đối với các vị trí việc làm u cầu trình độ chun mơn là Ngoại ngữ
khơng thi mơn này: vị trí số 04 và số 05, Sở Ngoại vụ; vị trí số 03, Sở Thơng
tin và Truyền thông)

tháng 6 năm 2015

Trang 0


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH
I/ THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
II/ CẤU TRÚC ĐỀ THI:
 ĐỀ CÔNG CHỨC LOẠI D: 50 CÂU
READING (PHẦN ĐỌC HIỂU)
PART
(phần)

Loại câu hỏi/ dạng câu hỏi


Mục tiêu

Số lượng
câu hỏi

1

Nối
Nối năm câu với tám thông
Đọc và hiểu ý chính nội
báo(bao gồm cả ví dụ)
dung các ghi chú, thông
Trắc nghiệm
báo
Đọc các thông báo, ghi chú .. và
chọn phương án đúng A, B hoặc C

5

2

Trắc nghiệm với 03 phương án
chọn (A, B hoặc C)
Đọc và nhận diện từ đúng
Sáu câu mô tả về môt chủ đề.

5

3


4

5

Trắc nghiệm với 3 phương án chọn
(A, B hoặc C)
Năm bài hội thoại có phương án
chọn (A, B hoặc C)
Nối
Chọn 5 câu trong số 8 câu được
cho để điền vào bài hội thoại có 5
chỗ trống (gồm cả ví dụ)
Câu hỏi (Đúng/Sai/Khơng có hoặc
Trắc nghiệm với 3 phương án chọn
(A, B hoặc C)
Bài đọc dài hoặc 03 bài đọc ngắn
với khoảng 230 từ.
Có 07 câu hỏi trắc nghiệm hoặc
Đúng/Sai/Khơng có
Điền từ
Đọc đoạn văn, chọn phương án
đúng (A, B hoặc C) để điền vào
một từ thích hợp

Trang 1

Hiểu được ngơn ngữ chức
năng. Đọc hiểu và nhận
diện lời đáp thù hợp trong
bài hội thoại


10

Đọc tìm thơng tin chi tiết
và ý chính

7

Đọc và điền vào chỗ trống
với từ được cho (từ ngữ
pháp)

8


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

WRITING (VIẾT)
PART
(phần)
6

7

Loại câu hỏi/ dạng câu hỏi
Điền từ
Năm từu được định nghĩa theo từ
điển, tìm và viết từ (chú ý lỗi chính tả)

Điền từ
Đọc đoạn văn, tìm một từ để điền
vào chỗ trống. (Một từ cho mỗi chỗ
trống). Chú ý lỗi chính tả.

Trang 2

Mục tiêu

Số lượng
câu hỏi

Đọc và nhận diện từ vựng
phù hợp và lỗi chính tả

5

Đọc và tìm từ phù hợp ( chú
ý các từ ngữ pháp)

10


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

ĐỀ CÔNG CHỨC LOẠI C: 50 CÂU
READING (PHẦN ĐỌC HIỂU)


PART
(phần)
1

2

3

4

5

Loại câu hỏi/ dạng câu hỏi

Mục tiêu

Nối
Đọc và hiểu ý chính nội
Nối năm câu với tám thông báo (bao dung các ghi chú, thơng báo
gồm cả ví dụ)
Trắc nghiệm với 03 phương án chọn
(A,B hoặc C)
Đọc và nhận diện từ đúng
Sáu câu mô tả về môt chủ đề.
Trắc nghiệm với 3 phương án chọn
Hiểu được ngôn ngữ chức
(A,B hoặc C)
năng. Đọc hiểu và nhận diện
Năm bài hội thoại có phương án
lời đáp thù hợp trong bài hội

chọn (A,B hoặc C)
thoại
Câu hỏi (Đúng/Sai/Khơng có
Trắc nghiệm với 3 phương án
(A,B hoặc C)
Bài đọc dài hoặc 03 bài đọc
với khoảng 230 từ.
Có 07 câu hỏi trắc nghiệm
Đúng/Sai/Khơng có

Số lượng
câu hỏi
5

5

5

hoặc
chọn
Đọc tìm thơng tin chi tiết và
ý chính

7

Điền từ
Đọc và điền vào chỗ trống
Đọc đoạn văn, chọn phương án với từ được cho (từ ngữ
đúng (A,B hoặc C) để điền vào một pháp)
từ thích hợp


8

ngắn
hoặc

WRITING (VIẾT)
PART
(phần)
6

7

Loại câu hỏi/ dạng câu hỏi
Điền từ
Năm từu được định nghĩa theo từ điển,
tìm và viết từ (chú ý lỗi chính tả)
Điền từ
Đọc đoạn văn, tìm một từ để điền
vào chỗ trống. (Một từ cho mỗi chỗ
trống). Chú ý lỗi chính tả.

Trang 3

Mục tiêu

Số lượng
câu hỏi

Đọc và nhận diện từ vựng

phù hợp và lỗi chính tả

5

Đọc và tìm từ phù hợp ( chú
ý các từ ngữ pháp)

10


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

8

Tài liệu ôn tập

Chuyển đổi thông tin
Đọc một hoặc 2 đoạn văn ngắn( ghi Đọc và viết từ hoặc số dựa
chú, quảng cáo, .. để điền vào bảng vào nội dung bài đọc và độ
thơng tin ( Mẫu đơn, Thơng báo, chính xác.
Nhật ký ,…) với một từ hoặc cụm từ
hoặc số

III/ THANG ĐIỂM: 100

Trang 4

5



Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

IV/ NỘI DUNG ÔN TẬP:
1. Kỹ năng đọc hiểu:
1.1. Đọc thông tin và lập luận:
- Xác định được thông tin cụ thể trong các văn bản đơn giản như thư từ, tờ
thông tin và các bài báo ngắn mô tả sự kiện.
- Xác định các kết luận chính trong các văn bản nghị luận có sử dụng các
tín hiệu ngơn ngữ rõ ràng.
- Nhận diện mạch lập luận của văn bản đang đọc, dù không nhất thiết phải
thật chi tiết.
1.2. Đọc tìm thơng tin:
- Tìm được các thơng tin cụ thể, dễ đoán trước trong các văn bản đơn giản
thường gặp hằng ngày như quảng cáo, thực đơn, danh mục tham khảo và thời gian
biểu.
- Định vị thông tin cụ thể trong các danh sách và tìm được thơng tin mong
muốn (ví dụ: sử dụng danh bạ điện thoại để tìm ra số điện thoại một loại hình
dịch vụ nào đó).
- Hiểu được các biển báo, thơng báo trong các tình huống hằng ngày ở nơi
cơng cộng (trên đường phố, trong nhà hàng, ga tàu hỏa…) hay ở nơi làm việc, ví
dụ biển chỉ đường, biển hướng dẫn, biển cảnh báo nguy hiểm.
- Tìm thấy và hiểu các thơng tin liên quan trong các văn bản sử dụng hằng
ngày như thư từ, tờ thông tin và các công văn ngắn.
1.3. Đọc văn bản giao dịch:
- Hiểu các loại thư từ và văn bản điện tử cơ bản (thư hỏi đáp, đơn đặt
hàng, thư xác nhận, v.v...) về các chủ đề quen thuộc.
- Hiểu các loại thư từ cá nhân ngắn gọn, đơn giản.
- Hiểu các quy định, ví dụ quy định về an tồn, khi được diễn đạt bằng

ngơn ngữ đơn giản.
- Hiểu các hướng dẫn sử dụng đơn giản cho các thiết bị trong đời sống
hằng ngày như điện thoại công cộng
- Hiểu các đoạn mô tả sự kiện, cảm xúc và lời chúc trong các thư từ cá
nhân đủ để đáp lại cho người viết.
- Hiểu các hướng dẫn sử dụng được viết rõ ràng, mạch lạc cho một thiết bị cụ
thể.
1.4. Đọc xử lý văn bản:
- Nhận ra và tái hiện các từ và cụm từ hoặc các câu ngắn từ một văn bản.
Trang 5


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

- Sao chép các văn bản ngắn được trình bày dạng in hoặc viết tay.
- Đối chiếu các đoạn thông tin ngắn từ một số nguồn và viết tóm tắt nội
dung.
- Diễn đạt lại các đoạn văn bản ngắn theo cách đơn giản, sử dụng cách
dùng từ và cấu trúc từ của văn bản gốc.
2. Viết:
- Viết các mệnh đề, câu đơn giản và nối với nhau bằng các liên từ như:
and, because, but ….
- Viết bài đơn giản bằng cách điền thông tin vào các ghi chú.
- Miêu tả chi tiết, dễ hiểu về những chủ đề quen thuộc trong lĩnh vực quan
tâm.
3. Từ vựng và ngữ pháp
- Từ vựng về huống hằng ngày với nội dung có thể đốn trước cụ thể như
thơng tin cá nhân, thói quen hằng ngày, mong muốn, nhu cầu, hỏi thông tin.

- Những kiểu câu đơn giản và câu ghép, cụm từ ngắn được ghi nhớ, những
mô thức giao tiếp để diễn đạt về bản thân, về người khác, công việc, địa danh,
vật sở hữu v.v…
- Một số cấu trúc đơn giản với các thì đơn giản ( hiện tại, quá khứ, tương
lai)
------------------------------

Trang 6


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

ĐỀ MẪU CÔNG CHỨC LOẠI D
PART 1. QUESTIONS 1-5
Which notice (A-H) says this (1-5) ?. For questions 1-5, write the letter
correct A-H on your answer sheet.
Example:
0.We can answer your questions.
1. You can’t drive this way.
1.
Children do not have to pay.
2.
You can shop here six days a week.
3.
You can shop here six days a week.
4.
We work quickly.


Answer
E

PART 2. QUESTIONS 6-10. Read the sentences (6-10) about a birthday.
Choose the best word (A,B or C) for each space. For questions 6-10, circle the
letter A,B or C on the answer sheet.
6. Nina was very ………………because she got lots of presents.
A. interesting
B. lovely
C. happy
7. She …………….. some friends to her house for a party.
A. decided
B. agreed
C. invited
8. Her mother made a big chocolate ……… with “ happy Birthday” on the top.
A. meal
B. cake
C. dish
9. Nina and her friends had great time, singing and dancing and …….. to their
favorite music.
A. listening
B. hearing
C. looking
10. When they had to go, everybody ……… Nina and her mother for the party.
A. said

B. thanked
Trang 7

C. told



Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

PART 3. QUESTIONS 11-15. Complete the five conversations. For
conversations 11-15, circle the letter A, B or C on the answer sheet.
11. W: It’s time for lunch
M: ……………………….
A. Oh good!

B. One hour.

M: ………………………

12. W: Would you like a drink?
A. I don’t like coffee.

B. I prefer tea.

13. W: How much was your new shirt ?
A. It’s a red shirt.
14. W: I’m very sorry.
A. I’m afraid so.

C. Coffee, please.

M: ……………………


B. It was very cheap.
C. It was in a shop.
M: ………………….
B. I think so.

C. That’s all right.

M: …………………..

15. W:Do you speak English ?
A. No, I’m not.

C. Half past twelve.

B. Only a little.

C. Yes, very much.

QUESTIONS 16-20. Complete this conversation at a garage. What does the
woman say to the car mechanic? For questions 16-20, write the letter A-H
on your answer sheet.
EXAMPLE:
ANSWER
Mechanic: Good morning, Madam. What’s the problem?
Woman: (0) ………………………………………

B
A.
I’d prefer the
afternoon.


Mechanic: What do you mean ?
Woman: (16) …………………..

I’m not sure the
Mechanic: I see. We can probably repair that B.
easily
Can you leave the car now brakes aren’t working very
well.
?
C.
Oh! One other thing,
Woman: (17) …………………..
how much will it cost?
Mechanic: I’m sorry. We’re completely full on
D.
The engine is hard to
Saturday.
start in the morning.
Woman: (18)……………………..
E.
I work on Mondays.
Mechanic: Yes, all right. Could you come in the
F.
I’m afraid I need it
morning ? Ư
today. How about the
Woman: (19) ……………..
weekend?
Mechanic: OK

G.
When I brakes the car
goes to the left.
Woman: (20) ………………

Trang 8


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015
Mechanic: I’m not sure, but probably about $30
Woman: That’s fine. I’ll see you on Monday

Tài liệu ôn tập

H.
Oh, Could you do it
on Monday?

PART 4. QUESTIONS 21-27. Read the information about three books and then
answer the questions. For questions 21-27, circle the letter A,B or C on the answer
sheet.
21.Which book is about somebody who has written a lot of books ?
A. The Long Night

B. Hard Work

C. Hospital or Cinema

22. Which book is about by somebody who is very poor ?
A. The Long Night


B. Hard Work

C. Hospital or Cinema

23. Which book is about somebody who would like to work in a hospital?
A. The Long Night

B. Hard Work

C. Hospital or Cinema

24.Which book is by somebody who worked in a school?
A. The Long Night

B. Hard Work

C. Hospital or Cinema

25. Which book is about a difficult journey ?
A. The Long Night

B. Hard Work

C. Hospital or Cinema

26. Which book is about a man and his son?
A. The Long Night

B. Hard Work


C. Hospital or Cinema

B. Hard Work

C. Hospital or Cinema

27. Which book is by a student?
A. The Long Night

Trang 9


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

PART 5. QUESTIONS 28-35. Read the information about Schnauer dogs.
Choose the best word (A,B or C) for each space. For questions 28-35, circle the
letter A,B or C on the answer sheet.

Example:
Answer
0
A. with
B. of
C. in
B
28. A. comes
B. came

C. come
29. A. being
B. be
C. been
30. A. has
B. have
C. had
31. A. were
B. is
C. are
32. A. or
B. if
C. but
33. A. them
B. him
C. us
34. A. from
B. by
C. to
35. A. the
B. a
C. any
PART 6. QUESTIONS 36-40. Read the descriptions of some words about
holidays and travel. What is the word for each description ?. The first letter
is already there. There is one space for other letter word. For questions 3640 write the words on the answer sheet.
36. You need this to travel to some foreign countries.
p_______
37. You need to buy this before you get on a plane.
t_____
Trang 10



Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

38. This is where you go to get a plane.
a______
39. You put your clothes in this when you travel.
s_______
40. This person likes visiting different places.
t______
PART 7. QUESTIONS 41-50. Complete this letter. Write ONE word for
each space(41-50). For questions 41-50, write your words on the answer sheet.

END OF TEST !

Trang 11


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

ĐỀ MẪU CÔNG CHỨC LOẠI C
PART 1. QUESTIONS 1-5
Which notice (A-H) says this (1-5) ?. For questions 1-5, write the letter
correct A-H on your answer sheet.
Example:
Answer

0.

You can leave your suitcase here

C

1. You must drive carefully here.
2. You can eat cheaply here.
3. You can stay here on holiday.
4. You can find work here.
5. You must not go in this way.

PART 2. QUESTIONS 6-10. Read the sentences (6-10) about a trip to the
country. Choose the best word (A,B or C) for each space. For questions 6-10,
circle the letter A,B or C on the answer sheet.
6. They got off the bus when the ……… stopped outside a small village.
A. pilot

B. driver

C. passenger

7. There was a …………. into a field so they climbed over it.
A. door

B. garden

C. gate

8. They ………. at the map to check which way to go.

A. watched

B. looked

C. saw

9. They walked for two hours until they ……… to river.
A. arrive

B. came

C. cross

10. It was a lovely place so they ……. Down and had a picnic on the grass.
A. sat

B. put
Trang 12

C. stood


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

PART 3. QUESTIONS 11-15. Complete this conversation at a garage. What does
Peter say to James? For questions 16-20, write the letter A-H on your answer sheet.
EXAMPLE:
ANSWER

James: Hello, 345920
Peter: (0) ……..
G
James: I don’t think so. Why ?
A.
They’re free. My father
gave them to me
Peter: 11 …………………………..
James: Where are they playing ?
B.
In London. We can go
in my car.
Peter: 12 …………………………..
James: I’d love to come. How much are the C.
I’ll call you again on
tickets ?
Firdy to arrange the time.
Peter: 13 …………………
James: Will we have to leave early ?
D.
My car’s very small.
Peter: 14 ……………………
James: What time shoul we meet ?
E.
I’ve got some tickets for
the football- England agianst
Peter: 15……………………
France.
James: Thanks. Peter. Goodbye.
F.

We can meet in the
town centre.
Peter: Goodbye
G.
Helle. It’s Peter. Are
you busy on Saturday ?
H.
I suppose so. There may
be a lot of traffic
PART 4. QUESTIONS 16-22. Read the information about London police and then
answer the questions. For qustions 21-27, circle the letter A,B or C on the answer
sheet.
16. In 1700, the men who protected the streets were paid …………
A. a lot

B. a little

C. nothing

17. 300 years ago, many people …………
A. came to live in London B. wanted to leave London C. had big houses in
London
18. People did not leave their houses because ……………
A. the city was not clean B. they had no money
afraid
19. The Bow Street Runners …………….
Trang 13

C.


they

were


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015
A. stole money

B. stopped people stealing

Tài liệu ôn tập
C. paid people to

steal
20. In 1800, there were ……………..
A. enough policemen
policemen

B. not enough policemen

C.

too

many

21. Of the first 3000 Metropolitian policement ,
A. all of them rode horses
B. some of them rode horses
C. most of them rode horses

22. Today, police officers who work with horses are paid ……………….
A. more than their colleagues
B. the same as their colleagues
C. hald as much as their colleagues.

PART 5. QUESTIONS 23-30. Read the information about dinosaurs Schnauer
dogs. Choose the best word (A, B or C) for each space. For questions 28-35, circle the
letter A,B or C on the answer sheet .
Trang 14


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

Example:
Answer
0
A. ever

B. never

C. yet

23.

A. that

B. when


C. before

24.

A. Everybody

B. People

C.Nobody

25.

A. than

B. that

C. as

26.

A. as

B. but

C. or

27.

A. in


B. on

C. at

28.

A. ate

B. eat

C. eats

29.

A. bigger

B. biggest

C. big

30.

A. that

B. because

C. where

A


PART 6. QUESTIONS 31-35. Read the descriptions of some places. What is
the word for each description ?. The first letter is already there. There is one
space for other letter word. For questions 36-40 write the words on the answer
sheet.
31. A mechanic will repair your car here.

g_____

32. If you are ill, you may stay here.

h_______

33. You can cross a river here.

b_____

34. You buy a ticket and watch a football here with.

s______

hundreds of other people
Trang 15


Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2015

Tài liệu ôn tập

35. You go here to see a play.
t______

PART 7. QUESTIONS 36-45. Complete these letters. Write ONE word
for each space. For questions 36-45, write your words on the answer sheet.
Dear Mary
I will be in London ……………..( 36) Thursday morning. Would you like to have
lunch ……………(37) me?
Write and tell ……………….(38) when you are free and where I
…………(39)meet you.
Hope to see you then
Yours
Joan
Dear Joan
Thanks …………..( 40) your letter. I got it this morning. Yes, I’d ……….(41) to see
you. How about meeting outside …. ……………(42) at one o’clock ? There’s
…………(43) good Italian restaurant near there. …… . . . . . . (44) you like Italian
food ?
I have to be back at work by two o’clock, so please don’t ……………(45)late.
Yours
Mary

PART 8. QUESTIONS 46-50. Read the message to Jones. Fill in the missing information
in her notebook. For questions 51-55, write the information on the answer sheet.

TRIP TO HONG KONG
On:
13th September
Leave from:
46. …………….., London Airport
Be here at:
47. …………………………
Date of return flight:

48. …………………………….
UK arrive time:
49……………………………..
Travel home from airport by:
50. ……………………………

END OF TEST !
Trang 16



×