Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Trắc nghiệm tổng hợp dược lý 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.99 KB, 53 trang )

Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
Trắc nghiệm tổng hợp dược lý 2
Histamine và thuốc kháng Histamin.
Câu 1: Histamin được tổng hợp từ L-Histidin nhờ xúc tác enzim là.
A. Decarboxylase. @
B. Carboxylase.
C. Oxidase.
D. Amino –Oxidase.
Câu 2: Histamin được dự trữ ở đâu, chọn câu sai.
A. Dưỡng bào.
B. Bạch cầu ưa base.
C. Bạch cầu ưa acid. @
D. Tế bào niêm mạc dạ dày, ruột, tế bào thần kinh.
Câu 3: Yếu tố giải phóng Histamin, ngoại trừ.
A. Tổn thương tế bào.
B. Alkaloid.
C. Muối mật.
D. Thuốc có gốc acid. @
Câu 4: Yếu tố gây giải phóng Histamin.
A. Thuốc có gốc acid.
B. Muối mật lysolectin. @
C. Kháng sinh có tính acid.
D. A, B, C đúng.
Câu 5: Khi Histamin gắn vào receptor H1 sẽ làm tăng.
A. IP3. @ (Inositol 1,4,5- triphosphat)
B. Phospholipid.
C. Protein lipase C.
D. Phospholipase A2.
Câu 6: Histamin gắn vào receptor H2 gây ra phản ứng sinh học nào sau đây.
A. Tăng tiết dịch vị acid. @
B. Co thắt cơ trơn.


C. Giãn mạch máu.
D. Ức chế thần kinh trung ương.
Câu 7: Receptor H3 của Histamin có vai trò gì.
A. Giãn thắt cơ trơn.
B. Điều hòa sinh tổng hợp Histamin. @
C. Giãn mạch máu.
D. Ức chế thần kinh trung ưng.
Câu 8: Tác dụng dược lý tăng nhịp tim là của receptor nào.
A. H1.
B. H2.@
C. H3.
D. H4.
Câu 9: Tác dụng dược lý điều chỉnh dẫn truyền Histaminergic là của receptor nào.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
A. H1.
B. H2.
C. H3 . @
D. H4.
Câu 10: Tác dụng dược lý gây co thắt khí quản là của receptor nào.
A. H1. @
B. H2.
C. H3.
D. H4.
Câu 11: Biểu hiện lâm sàng thể hiện bệnh lý quá mẫn toàn thân khi giải phóng
lượng lớn Histamin là.
A. Viêm mũi dị ứng.
B. Tăng nhịp tim.
C. Tăng nhu động ruột.
D. Shock phản vệ. @

Câu 12: Biểu hiện dị ứng phù nề là do tác dụng dược lý nào của Histamin.
A. Co cơ trơn.
B. Tăng tính thấm thành mạch. @
C. Tăng tiết dịch.
D. Giãn mạch máu.
Câu 13: Tritoqualin thuộc phân nhóm thuốc nào liên quan đến cơ chế gây dị ứng
của Histamin.
A. Ngăn sự thành lập Histamin. @ (không cho Histidin biến thành histamin)
B. Ngưng sự phóng hạt.
C. Ngăn cản tác dụng của Histamin trên tim và mạch máu.
D. Đối kháng cạnh tranh trên thụ thể.
Câu 14: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế phóng thích hạt từ tb mast.
A. Tritoqualin.
B. Ketotifen. @
C. Diphenhydramin.
D. Astemizol.
Câu 15: Tác dụng phụ của kháng Histamin thế hệ thứ nhất.
A. Buồn ngủ. @
B. Tác dụng kéo dài gây ngầy ngật.
C. Ít kháng cholinergic.
D. Tiêu chảy.
Câu 16: Receptor H
4
của Histamin có vai trò gì.
A. Điều hòa sinh tổng hợp và giải phóng histamin.
B. Thay đổi tính thấm màng tế bào.
C. Tham gia vào sự sản xuất cytokine. @
D. Tất cà đúng.
Câu 17: Trên tim- mạch histamine có tác dụng gì.
A. Histamin làm co các mạch máu nhỏ, tiểu động mạch, mao mạch.

Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
B. Giảm sức cản ngoại vi. @
C. Tăng huyết áp.
D. Tăng cường dòng đến thận.
Câu 18: Trên khí -phế quản-phổi histamin có tác dụng gây viêm phù nề niêm mạc
và tăng tính thấm mao mạch phổi do gắn với receptor.
A. H
1
. @
B. H
2
.
C. H
3
.
D. H
4
.
Câu 19: Trên hệ tiêu hóa histamine làm.
A. Tăng nhu động ruột.
B. Bài tiết dịch ruột.
C. A, B đúng. @
D. A, B sai.
Câu 20: Trên hệ bài tiết Histamin có tác dụng làm.
A. Tăng bài tiết mắt, nước mũi, nước bọt, dịch tụy. @
B. Tăng tiết chất nhầy.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
Câu 21: Đặc điểm của thuốc Anti histamine H

1
thế hệ 1 là.
A. Đắc tiền có kinh nghiệm sử dụng.
B. Chống say tàu xe, chống nôn. @
C. T
1/2
dài do đó dễ gây độc.
D. B, C đúng.
Câu 22: Đặc điểm của thuốc Anti histamine H
1
thế hệ 3 là.
A. Là đồng phân (isomer) có tác dụng của thế hệ 1.
B. Chất chuyển hóa có tác dụng của thế hệ 2. @
C. Có tác dụng kháng phù.
D. Có tác dụng chống nôn sử dụng được cho PNCT.
Câu 23: Phát biểu nào về cơ chế tác động của thuốc kháng Histamin là đúng nhất.
A. Can thiệp tổng hợp histamine của cơ thể.
B. Kết hợp Histamin thành một hỗn hợp có hoạt tính.
C. Đối kháng cạnh tranh tại thụ thể của histamin. @
D. Tăng hoạt tính N-methytranferase phân hủy histamine.
Câu 24: Điều nào không phải là tác dụng của kháng Histamin H
1
.
A. Kháng Muscarin.
B. Ức chế thần kinh trung ương.
C. Kháng adrenergic.
D. Đối kháng tại receptor ở dạ dày. @ (receptor H
2
ở dạ dày)
Câu 25: Anti Histamin H

1
có thể chữa say tàu xe.
A. Astemizol.
B. Fexofenadin.
C. Loratadin.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
D. Promethazin. @
Câu 26: Không dùng chung Anti Histamin H
1
với các thuốc ức chế enzim chuyển
hóa anti H
1
như.
A. Macrolid. @
B. Paracetamol.
C. Ampicillin.
D. Tất cả điều đúng.
Câu 27: Thuốc kháng Histamin H
1
nào có thể dùng cho tài xế láy xe.
A. Promethazin.
B. Clopheniramin.
C. Desloratadin. @
D. Tất cả đều đúng.
Câu 28: Tác dụng không mong muốn của anti Histamin H
1
do tác dụng kháng
Cholinergic.
A. Đờm nhiều.

B. Khó tiểu tiện, bí tiểu, liệt dương. @
C. Rối loạn điều tiết thính giác.
D. Tăng tiết sữa.
Câu 29: Thuốc anti Histamin gây hiện tượng xoắn đỉnh.
A. Astemizol. @
B. Hydrroxyzin.
C. Cyclizin.
D. Promethazin.
Câu 30: Histamin H
1
tăng tác dụng an thần khi sử dụng chung, chọn câu sai.
A. Benzodiazepin.
B. Cimetidin. @
C. Alcol.
D. IMAO.
Câu 31: Phối hợp Macrolid với Astemizol sẽ gây tác dụng phụ nghiêm trọng trên cơ
quan nào.
A. Thận.
B. Gan.
C. Tim. @
D. Phổi.
Câu 32: IP3 là viết tắt của.
A. Inositol 1, 4, 3 – Triphosphat.
B. Inositol 1, 4, 4– Triphosphat.
C. Inositol 1, 4, 5 – Triphosphat. @
D. Inositol 1, 4, 6 – Triphosphat.
Câu 33: IP3 là tăng giải phóng ion… từ dưới nội bào. Dấu … là.
A. Photpho.
B. Calci. @
C. Natri.

Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
D. Magie.
Câu 34: Tác dụng không mong muốn của anti Histamin H
1
ở trẻ còn bú là.
A. Buồn ngủ, an thần.
B. Liệt cơ.
C. Trầm cảm.
D. Nhức đầu, co giật. @
Câu 35: Đặc điểm của thuốc anti Histamin H
1
thế hệ 2 so với thế hệ 1 là.
A. Tương tác với nhiều thuốc hơn.
B. T
1/2
kéo dài, tác dụng dài.
C. Kháng Adrenergic ít hơn.
D. A, B đúng. @
Câu 36: Thuốc anti Histamin H
1
nào sau đây thuộc thế hệ thứ nhất.
A. Terfenadin.
B. Cetirizin.
C. Astemizol.
D. Promethazin. @
Câu 37: Trên hệ thần kinh Histamin gây, chọn câu sai.
A. Kích thích đầu mút sợi thần kinh ngoại vi gây ngứa, đau.
B. Tăng thân nhiệt. @ (trang 14-15)
C. Gây mất ngủ, có thể chán ăn.

D. Tăng tiết ADH.
Câu 38: Kháng Histamin H
1
thế hệ 3.
A. Promethazin.
B. Astemizol.
C. Clophenidramin.
D. Fexofenadin. @
Câu 39: Kháng Histamin H
1
thế hệ 2.
A. Cetirizin. @
B. Doxylamin.
C. Clophenidramin.
D. Fexophenadin.
Câu 40: Thuốc điều trị chống nôn ở phụ nữ có thai.
A. Diphenhydramin.
B. Doxylamin. @
C. Cetirizin.
D. Clophenidramin.
Câu 41: Khắc phục tác dụng gây buồn ngủ của kháng Histamin bằng cách nào.
A. Uống trước khi ăn.
B. Uống giữa các bữa ăn.
C. Uống trước khi đi ngủ. @
D. Uống lúc sáng sớm.
Câu 42: Khắc phục tác dụng gây buồn nôn, ói mữa của kháng Histamin bằng cách
nào.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
A. Uống trước khi ăn.

B. Uống giữa các bữa ăn. @
C. Uống trước khi đi ngủ.
D. Uống lúc sáng sớm. @
Câu 43: ở mạch máu Histamin lưu trữ ở đâu.
A. Tế bào mast.
B. Bạch cầu ưa bazơ. @
C. Bạch cầu ưa acid.
D. Tế bào niêm mạc dạ dày, ruột, tế bào thần kinh.
Câu 44: Anti Histamin H
1
không dùng cho.
A. Cao huyết áp.
B. Suy thận.
C. Glaucom.
D. Tất cả đúng. @
Câu 45: Thuốc kháng Histamin nào không dùng cho phụ nữ có thai vì có thể gây
quái thai.
A. Doxylamin.
B. Cetirizin. (cyclizin và dẫn xuất có thể gây quái thai)
C. Clophenidramin.
D. Promethazin.
Đông máu và thuốc chống đông máu.
Câu 46: Đông máu là quá trình máu chuyển từ lỏng sang đặc do.
A. Chuyển fibrin thành fibrinogen.
B. Chuyển fibrinogen thành fibrin. @
C. Tạp phức hợp prothrombinase.
D. Tạo thrombin.
Câu 47: Quá trình đông máu gồm.
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn. @

C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Câu 48: Phức hợp prothrombinase được tạo thành theo cơ chế.
A. Nội sinh.
B. Ngoại sinh.
C. A, B đúng. @
D. A, B sai.
Câu 49: Các tiểu cầu kết dính với nhau tạo.
A. Mảng xơ vữa.
B. Cục máu đỏ.
C. Cục máu trắng. @
D. Huyết khối.
Câu 50: Thuốc chống đông.
A. Ức chế tạo cục máu trắng.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
B. Ức chế tạo cục máu đỏ.
C. Làm tan cục máu đông.
D. Tất cả đúng. @
Câu 51: Thuốc chống kết tập tiểu cầu.
A. Hạn chế tạo cục máu trắng. @
B. Ức chế tạo cục máu đỏ.
C. Làm tan cục máu đông.
D. Tất cả đúng.
Câu 52: Prothrombin chuyển thành thrombin nhờ.
A. Phức hợp prothrombinase. @
B. Yếu tố XIII.
C. Fibrinogen.
D. Tiểu cầu.
Câu 53: Các yếu tố tham gia vào việc tạo phức hợp Prothrombinase theo cơ chế nội

sinh.
A. III, VII, Ca
2+
, Phospholipid.
B. XII, XI, IX, VIII, Ca
2+
, Phospholipid. @
C. I, II, X.
D. X, XIII, V.
Câu 54: Fibrinogen chuyển thành Fibrin nhờ.
A. Phức hợp Prothrombinase.
B. Yếu tố II.
C. Yếu tố IIa. @
D. Yếu tố XII.
Câu 55: Sau khi tạo thành Fibrin được ổn định và bền vững nhờ.
A. Yếu tố X.
B. Yếu tố XI.
C. Yếu tố XII.
D. Yếu tố XIII. @
Câu 56: Nhóm ức chế thụ thể ADP.
A. Aspirin.
B. Dipyridamol, Cliostazol.
C. Ticlopidin, Clopidogrel, Prasugel. @
D. Abciximab, Epitifibatid, Tirofiban.
Câu 57:Nhược điểm của UFH so với LMWH, ngoại trừ.
A. T
1/2
ngắn.
B. Sinh khả dụng thấp.
C. Ít làm giảm tiểu cầu. @

D. Ức chế không chọn lọc.
Câu 58: Khi sử dụng Heparin liều cao kéo dài trên 5 tháng sẽ.
A. Loãng xương, mất xương do giảm hoạt động tạo cốt bào. @
B. Loãng xương, mất xương do tăng hoạt động tạo cốt bào.
C. Loãng xương, mất xương do giảm hoạt dđộng hủy cốt bào.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
D. Loãng xương, mất xương do tăng hoạt độngg hủy cốt bào. @
Câu 56: Heparin trọng lượng phân tử cao chọn câu sai.
A. UFH.
B. Heparin không phân cắt.
C. Natri Heparin.
D. TLPT trung bình 4500Da. @
Câu 57: Heparinase làm.
A. Tăng tác dụng Heparin.
B. Giảm tác dụng Heparin. @
C. Tăng T
1/2
của Heparin.
D. Tăng tác dụng phụ của heparin.
Câu 58: Điều trị huyết khối động mạch.
A. Chống kết tập tiểu cầu.
B. Chống đông.
C. A, B đúng. @
D. A, B sai.
Câu 59: Điều trị huyết khối tĩnh mạch và trong buồng tim
A. Chống kết tập tiểu cầu.
B. Chống đông. @
C. A, B đúng.
D. A, B sai.

Câu 60: Heparin ức chế các yếu tố.
A. XII, XI, IX, X, II.
B. XII, XI, IX, X, VIII. @
C. II, VII, IX, X.
D. III, VII, IV.
Câu 61: Khi điều trị bằng Heparin cần theo dõi xét nghiệm.
A. aPTT. @
B. INR.
C. GPT, GOT.
D. Số lượng bạch cầu, hồng cầu.
Câu 62: Điều trị khi quá liều Heparin.
A. Sử dụng anti vitamin K.
B. Sử dụng vitamin K.
C. Sử dụng Protamin. @
D. Sử dụng acid amino caproic.
Câu 63: Nhóm thuốc ức chế thrombin gián tiếp.
A. Lepivudin.
B. Hirudin.
C. Megalatran.
D. Fondaparinux. @
Câu 64: Cơ chế tác dụng của Fondaparinux.
A. Bất hoạt yếu tố IX.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
B. Bất hoạt yếu tố X. @
C. Bất hoạt yếu tố XI.
D. Bất hoạt yếu tố XIII.
Câu 65: Anti vitamin K ức chế các yếu tố.
A. II, VII, IX, X. @
B. III, VII, IV, X.

C. XII, XI, IX, X.
D. XII, XI, IX, X, II.
Câu 66: Warfarin ức chế các yếu tố đông máu do ức chế tái sinh.
A. Dạng oxy hóa của vitamin K
B. Dạng khử của vitamin K. @
C. Đồng phân D của vitamin K.
D. Đồng phân L của vitamin K.
Câu 67: Khi điều trị bằng Warfarin cần theo dõi các xét nghiệm.
A. aPTT.
B. INR. @
C. GPT, GOT.
D. Số lượng hồng cầu, bạch cầu.
Câu 68: Thuốc làm tan huyết khối.
A. Heparin, Fondapariux.
B. Lepivudin, Hirudin.
C. Streptokinase, Aspirin.
D. Streptokinase, urokinase. @
Câu 69: Quá liều thuốc tiêu sợi huyết.
A. Dùng acid amino caproic. @
B. Dùng Protamin.
C. Dùng vitamin K.
D. Dùng huyết tương tươi đông lạnh.
Câu 70: Chỉ định các thuốc chống kết tập tiểu cầu.
A. Các biến cố xơ vữa động mạch.
B. Phòng ngừa huyết khối động mạch.
C. Hội chứng mạch vành cấp.
D. Tất cả đúng. @
Câu 71: Cơ chế tác dụng của Dipyridamol, Cliostazol.
A. Ức chế yếu tố XII, XI, IX, X, II.
B. Ức chế yếu tố II, VII, IX, X.

C. Ức chế phosphotdiesterase. @
D. Ức chế thụ thể ADP.
Câu 72: Trifusal có cấu trúc gần giống.
A. Heparin.
B. Warfarin.
C. Aspirin. @
D. Alteplase.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
Câu 73: Đường sử dụng thông thường của Warfarin.
A. Uống. @
B. IM. (bắp)
C. IV. Tĩnh mach)
D. SC. (dưới da)
Hormon
Câu 74: Hormon là những chất do …. trong cơ thể sản sinh.
A. Tuyến yên.
B. Tuyến thượng thận.
C. Tuyến nội tiết. @
D. Vùng dưới đồi.
Câu 75: Thùy trước tuyến yên tiết ra.
A. CRH.
B. ACTH. @
C. T
3
- T
4
.
D. Insulin.
Câu 76: Bệnh Basedow do nguyên nhân nào.

A. Thiếu Hormon tuyến yên.
B. Thiếu Hormon tuyến thượng thận.
C. Thiếu Hormon tuyến giáp. @
D. Thiếu Hormon tuyến tụy.
Câu 77: Glucagon do tế tào.
A. α của tuyến tụy tiết ra. @
B. β của tuyến tụy tiết ra.
C. γ của tuyến tụy tiết ra.
D. δ của tuyến tụy tiết ra.
Câu 78: Hormon gắn receptor trên màng tế bào.
A. Tác dụng chậm kéo dài.
B. Tan trong dầu.
C. Hoạt hóa hệ thống enzyme. @
D. Tổng hợp Protein.
Câu 79: Hormon gắn receptor bên trong tế bào.
A. Tan trong nước.
B. Hoạt hóa hệ thống enzym.
C. Tác dụng nhanh, ngắn.
D. Tổng hợp Protein. @
Câu 80: Cơ chế điều hòa bài tiết hormon.
A. Theo cơ chế Feedback.
B. Theo nhịp sinh học.
C. Chịu sự tác động của một số chất truyền đạt thần kinh.
D. Tất cả điều đúng. @
Câu 81: Vùng bó của vỏ thượng thận tiết ra.
A. Mineralocorticoid.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
B. Glucocorticoid. @
C. Androgen.

D. Catecholamin.
Câu 82: Chất thuộc nhóm MC.
A. Cortison.
B. Hydrocortison.
C. Fludrocortison. @
D. Dexamethason.
Câu 83: Tác dụng của nhóm MC.
A. Điều hòa nhịp tim.
B. Điều hòa hô hấp.
C. Điều hòa nước và điện giải. @
D. Kháng viêm và ức chế miễn dịch.
Câu 84: GC có tác dụng kéo dài.
A. Cortison.
B. Hydrocortison.
C. Prednisolon.
D. Dexamethason. @
Câu 85: GC có tác dụng trung bình.
A. Cortison.
B. Hydrocortison.
C. Prednisolon. @
D. Dexamethason.
Câu 86: Chỉ định bắt buộc của GC.
A. Viêm khớp dạng thấp.
B. Hen.
C. Lao.
D. Suy vỏ thượng thận mạn. @
Câu 86: Chỉ định thông thường của nhóm GC.
A. Tăng huyết áp.
B. Hội chứng thận hư. @
C. Tăng lipid máu.

D. Hội chứng Cushing.
Câu 87: Tác dụng phụ của GC.
A. Rối loạn lipid. @
B. Hen.
C. Viêm khớp dạng thấp.
D. Bệnh dị ứng.
Câu 88: Các chất thuộc nhóm GC.
A. Aldosteron.
B. Fludrocortison.
C. Triamcinolon. @
D. Androgen.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
Câu 89: Khi sử dụng GC trong thời gian dài phải.
A. Phải dùng liều cao nhất có thể.
B. Sử dụng liều cao có tác dụng.
C. Ăn nhiều cholesterol.
D. Uống cách ngày. @
Câu 90: GC có tác dụng giữ muối nước nhiều nhất.
A. Cortison.
B. Hydrocortison. @
C. Betamethason.
D. Prednison.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắt sử dụng GC.
A. Uống liên tục với trường hợp hen, nhược cơ.
B. Chế độ ăn mặn.
C. Sử dụng nhiều kali. @
D. Uống thuốc vào bữa sang và tối.
Câu 92: Chống chỉ định của GC.
A. Lupus ban đỏ.

B. Thấp tim.
C. Suy vỏ thượng thận.
D. Mụn trứng cá. @
Câu 93: Nguyên liệu tổng hợp T
3
, T
4
là.
A. Tyrosin và iod. @
B. Các anion SCN
-
, NO
3
-
, ClO
4
-
.
C. Prealbumin.
D. Albumin.
Câu 94: Trong tổng hợp hormon tuyến giáp, I
-
được chuyển thành I
0
nhờ.
A. Bơm Iod.
B. Perosydase. @
C. Deiodinase.
D. Catheptase.
Câu 95: Trong máu thì.

A. T
3
chiếm 10%.
B. T
4
chiếm 90%.
C. A và B đúng. @
D. A và B sai.
Câu 96: Chỉ định của Oxytocin.
A. Khung chậu hẹp.
B. Thai ngôi ngang.
C. Gây chuyển dạ. @
D. Nguy cơ vỡ tử cung.
Câu 97: T
3
, T
4
được phóng thích ra khỏi thyroglobulin nhờ.
A. Peroxydase.
B. Catheptase.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
C. Deiodinase. (có thể là C)
D. Tyrosidase.
Câu 98: Hormon có cấu trúc peptid, ngoại trừ.
A. Hormon vỏ thượng thận. @
B. Hormon tuyến yên.
C. Hormon tuyến cận giáp.
D. Hormon tuyến tụy.
Câu 99: Chọn câu SAI.

A. 10% T
3
được tổng hợp ở tuyến giáp.
B. 10% T
3
được tổng hợp ở ngoài tuyến giáp. @
C. 90% T
4
được tổng hợp ở tuyến giáp.
D. T
4
chuyển thành T
3
ở ngoài tuyến giáp.
Câu 100: Tác dụng của T
3
, T
4
ngoại trừ.
A. Tăng chuyển hóa cơ bản.
B. Tăng huyết áp.
C. Dễ kích thích.
D. Làm chậm phản ứng. @
Câu 101: Người suy giáp thì.
A. Phản ứng chậm chạp. @
B. Mất ngủ.
C. Run tay.
D. Tăng chuyển hóa cơ bản.
Câu 102: T
3

được tạo thành từ.
A. Kết hợp 2 DIT.
B. Kết hợp 2 MIT.
C. Kết hợp tyrosin và iod.
D. Kết hợp 1 MIT và 1 DIT. @
Câu 103: T
4
được tạo thành từ.
A. Kết hợp 2 DIT. @
B. Kết hợp 2 MIT.
C. Kết hợp tyrosin và iod.
D. Kết hợp 1 MIT và 1 DIT.
Câu 104: Chống chỉ định của Oxytocin.
A. Tăng bài tiết sữa.
B. Khung chậu hẹp. @
C. Cơn co tử cung yếu khi sinh.
D. Xuất huyết sau sinh.
Câu 105: Cơ chế tác dụng của iod đồng vị phóng xạ.
A. Tiêu hủy các mô iod tăng sản. @
B. Ức chế bơm iod.
C. Ức chế oxy hóa iod.
D. Ức chế iod hóa tyrosin.
Câu 106: Cơ chế tác dụng của nhóm thiopamid.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
A. Ức chế oxy hóa iod.
B. Ức chế iod hóa tyrosin.
C. A và B đúng. @
D. A và B sai.
Câu 107: Trục điều hòa bài tiết hormone tuyến giáp.

A. TRH → TSH → T
3
-T
4
. @
B. CRH → ACTH → T
3
-T
4
.
C. TRH → ACTH → T
3
-T
4
.
D. CRH → TSH → T
3
-T
4
.
Câu 108: Cơ chế tác dụng của ức chế thụ thể β, trong điều trị chứng cường giáp.
A. Tiêu hủy các mô iod tăng sản.
B. Ức chế T
4
chuyển thành T
3
. @
C. Ức chế T
3
chuyển thành T

4
.
D. Ức chế iod hóa Tyrosin.
Câu 109: Cơ chế tác dụng của các anion SCN
-
, NO
3
-
, ClO
4
-
trong tổng hợp hormon
tuyến giáp.
A. Ức chế oxy hóa iod.
B. Ức chế iod hóa Tyrosin.
C. A và B đúng.
D. A và B sai. @
Câu 110: Oxytocin là hormon.
A. Tiền yên.
B. Hậu yên. @
C. Hạ đồi.
D. Cận giáp.
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
Bài 2 Thuốc kháng ký sinh trùng
Câu 129 Thuốc nào sau đây không phải là thuốc chữa sốt rét





Câu 130 Thuốc chữa sốt rét nào sao đây ít tác dụng phụ nhất:




Câu 131 Thuốc đặc trị giun thường gặp:



 
Câu 132 Cơ chế trị giun của Mebendazol. Ngoại trừ:
!"#$"%&"
!"#"'"(&)%*"+",-
!"#"'.-# "
!"#/0
Câu 133Cơ chế trị giun của Thiabendazol
!"#$"%&"
!"#"'"(&)%*"+",-
!"#"'.-# "
!"#"
Câu 134Cơ chế trị giun của Pyrantel
!"#$"%&"
!"#"'"(&)%*"+",-
!"#"'.-# "
!"#"
Câu 135 Thuốc trị giun Mebendazol
1"%&",234-5"6
7'"8"9 #"(
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2

6":;-"-34 -
<=;-">3?@A
Câu 136. Thuốc trị giun Thiabendazol:
B%&"""234-5"6
B%&"C=234-5"6
6":;-"-34 -
<=;-">3?@A
Câu 137 Cơ chế trị giun của Diethyl carbamazin
!"#$"%&"
!"#"DE"F-
!"#"'.-# "
!"#"
Câu 138. Thuốc ưu tiên lựa chọn trị sán ký sinh ở ruột:


G)
H
Câu 139. Mebendazol tương tác với:
" 
I

G&/
Câu 140. Thuốc làm tăng nồng độ Mebendazol trong máu:

&

J/&
Câu 141. Albendazol tương tác với những thuốc sau đây ngoại trừ

"



Câu 142. Thuốc khi tiêm gây ức chế thần kinh cơ:
 

Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
H
"
Câu 143. Ức chế quá trình phosphoryl-oxy hóa, phong tỏa chu trình Crep của kí
sinh trùng là cơ chế của tác dụng của thuốc:
 

H

Câu 144. Phát biểu Đúng
H"%&",,-5"6
H 8"%&"-
2*-K
K2*-
Câu 145. Cơ chế tác dụng của Praziquantel:
!"#"'.-# "
!"#$"%&"
!"#"'"(&)%*"+",-
.-E""%'-)?
@L

Câu 146. Thuốc có tác dụng điều trị sán. Ngoại trừ:
H



M
Câu 147. Cơ chế tác dụng của Oxamniquin:
!"#"'.-# "
N#"O&HCE";-
!"#"'"(&)%*"+",-
.-E""%'-)?
@L
Câu 148 Cơ chế tác dụng của Metrifonat:
!"# "'PFCE";-
N#"O&HCE";-
!"#"'"(&)%*"+",-
.-E""%'-)?
@L
Câu 149 Lỵ amip là do gây ra :
QB 
))
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
I"-
Q
Câu 150. Chọn phát biểu Đúng:
'",P&R
"%" :"6C"S-6TU-
2*-K
K2*-
Câu 151. Thuốc diệt amip chủ yếu sử dụng đường SC:
Q

G


Câu 152. Cơ chế tác dụng của Metronidazol
V'%%*WH
!"#C"S-"X&"UA-"O&&
TU-5'-#'
%8
Câu 153Chọn phát biểu Đúng:
Y6TU-PB& 
"%" :"66TU-
2*-K
K2*-
Câu 154. Cơ chế tác dụng của Emetin :
V'%%*WH
!"#C"S-"X&"UA-"O&&
TU-5'-#'
%8
Câu 155. Thuốc diệt Amip ruột:

G)
G

Câu 156 Thuốc gây độc tính nặng trên thần kinh:
Q

G
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2

Câu 157. Cơ chế tác dụng của Cloroquin:
DB2PR'K Z"(&NI

D&"[)?"-Z "3"D#'NI
H "A-"O&HKJH
%82*-
Câu 158. Thuốc dự phòng đi vào vùng sốt rét nặng thời gian dài




Câu 159. Thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị sốt rét thể não:




Câu 160. Thuốc lựa chọn điều trị cộng đồng cắt đường lây lan




Câu 161. Thuốc điều trị giun lươn

 


Câu 162 Thuốc điều trị ấu trùng di trú dưới da

 

"
Câu 163 Mebendazol có tác dụng diệt:
3F

\;-
C
"]
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
Câu 164 Ivermectin chỉ định trong trường hợp nhiễm:
3F
\;-
C
"]
Câu 165 Thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị sán lá:

 
H

Câu 166 Thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị sán dải:
G)
 
H

Câu 167Thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị giun chỉ:
" 
 
H

Câu 168 Chọn phát biểu Đúng
M",-"]2^"-34-"O&2R-C"
MPD-3_-"'")'"33_-"'"9TT-
K2*-
K2*-

Câu 169 Pyrantel có tác dụng diệt:
3F
\;-
2`
"]
Câu 170 Chọn phát biểu Đúng:
 6TU-P%;-*3?
 6":aU-">5b"T-A
K2*-
2*-K
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
Câu 171 Chọn phát biểu Đúng:
 "9 #TU-D"cKE"%&"
E"%&"234-5"6
K2*-
2*-K
Câu 172 Tăng hấp thu mebendazol qua đường tiêu hóa bằng cách
d,-"e3?
d,-"-)?"[.
d,-CfHBM
g
d,-*26
Câu 173 Kháng sinh Paromomycin thuộc nhóm:



V
Câu 174 Chất chuyển hóa của thuốc nào có tác dụng trên Trichomonas


Q

 
Câu 175 Chọn phát biểu Đúng
6":aU-2F^P-2e^B 
-Z TU-"9 #55"6
K2*-
K2*-
Câu 317 Thuốc chỉ định trong thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương
thần kinh
/
h
IW
hi@
Câu 318 Chọn phát biểu Đúng:
N"S-aU-)5W/"2,3O-P""Z>ji@A
N"S-aU-)5W/"2,3O-P""Z"#TT" #
K2*-
K2*-
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
Câu 319Chọn phát biểu Đúng:
Q "&6TU-3Ok5-34+""34-
F":"#TK$A-"O&)''#9 #,' .-5-%&illm)?
+""34-
K2*-
K2*-
Câu 320 Acid folic được chuyển thành leucovorin là chất cần thiết cho sự tổng hợp
DNA và RNA nhờ vitamin:
h

h
h
h
Bài 4 Vitamin và khoáng chất
Câu 321 Bổ sung khoáng chất nào khi sử dụng GC
H"e234-K"en
H"e,
H"eN
1
Câu 322 Khoáng chất nào cần thiết cho quá trình đông máu

N
H
No
Câu 323 Thiếu Vitamin A gây những triệu chứng sau. Ngoại trừ:
.-p-"6:S
.-T&$Rq
N"S
T--'
Câu 324. Chỉ định Vitamin A. Ngoại trừ:
T--'
U[-T
P")S"
P"Tp-
Câu 325. Nhu cầu Vitamin A ở phụ nữ mang thai
rlllstlllGdu-'
tlllsillllGdu-'
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
3?@tllGdu-' 

3?tllGdu-'
Câu 326. Ergocalciferol là :
hi
h@
hg
%8
Câu 327. Cholecalciferol là
hi
h@
hg
%8
Câu 328. Dấu hiệu thừa Vitamin D
Vv-3F-
.-T
BDT
K2*-
Câu 329.Chọn phát biểu Đúng
iK@ts" /'D-6"DE"9)
"p)C"S-8""3_-2#X-2RT
K2*-
2*-K
Câu 330 Chọn phát biểu Đúng
iK@ts" /'D-6"DE"9)
@ts" /'D-6"DE"9)
2*-K
K2*-
Câu 331. Hội chứng Fanconi là do thiếu hụt Vitamin:
h
hQ
h

h
Câu trung bình (332-341 câu)
Câu 332. Chọn phát biểu Đúng
iK@ts" /C"S-;-"-34 -K"(
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
"p)8""3_-2#X-2RT
@ts" /'D-C"S-6"DE"9)
"#)'X-2RT.-
Câu 333. Vitamin làm tăng sản xuất tinh trùng:
h
hQ
h
h
Câu 334. Bộ 3 Vitamin phối hợp chống lão hóa:
hKK
hKQK
hKK
hKK
Câu 335. Khoáng chất có tác dụng chống tiền sản giật
H
N
-
IW
Câu 336. Dấu hiệu thiếu hụt Vitamin E
w#F
XS
7x-
h5R"Da
Câu 337. Dấu hiệu thừa Vitamin E:

F&"+2D
88%";-
XS
I"
Câu 338. Chỉ định của Vitamin E. Ngoại trừ:
q8 "
F
h5Z "mC"
P"[-+_>
Câu 339. Dấu hiệu thiếu hụt Vitamin B1:
q8 "
F
Tài liệu y học 123doc Page 
Tổng hợp trắc nghiệm dược lý 2
h5Z "mC"
P"[-+_>
Câu 340. Khi thiếu nặng và kéo dài sẽ gây bệnh tê phù Beri- Beri:
hi
h@
hb
hy
Câu 341 Khi sử dụng thuốc trị ung thư Methotrexat gây thiếu:
hi@
hy
hb
hg
Thuốc Hạ Gucose máu.
Câu 1:"T:2*-
  !"
#  $"

% &'()*+,-./0/1/23/40.
5 1-6789-:
Câu 2Bi'=-"P2234-" #-)Y-3?26z"4--{"
m=-"P5#&|
 ;<+
# $=:
% =
5 8
Câu 3:7,)?-342vC:T234-" #,K(&":U2e2}it0gl&"*c
-' o
 >,+?
# @AB,+?
% CD8,E
5 5+FB,+?-,':
Câu 4:"T:Đúng
 G3(H(IF
# 678,EE
% #?JKL*.<MB*+GN*:
5 O,&',P()0.
Câu 5"T:Sai
 678,EE:
#  $"
%  !"
5 O,&'()0.
Câu 6:"T:Đúng
 678,EE:
Tài liệu y học 123doc Page 

×