Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

công thức hóa sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.78 KB, 7 trang )








1
1
CHƯƠNG III
SỰ BIẾN DƯỠNG LIPID
1. Vai trò của lipid
2. Sự tiêu hóa và hấp thu lipid
3. Sự oxy hóa triacylglycerol (triglyceride)
4. Sự tổng hợp lipid trong mơ bào động vật
5. Sự biến dưỡng các acid béo khơng no thiết yếu
6. Sự biến dưỡng ở mơ mỡ
7. Vai trò của mơ mỡ nâu trong sinh nhiệt
8. Biến dưỡng của lipoprotein huyết tương
9. Rối loạn biến dưỡng chất béo
2
1. CÁC NHÓM LIPID TRONG MÔ BÀO VÀ VAI
TRÒ CỦA CHÚNG
 TRIGLYCERIDE : dầu, mỡ tự nhiên
Ester của glycerol với 3 acid béo.
Vai trò : Dự trữ năng lượng
oxy hóa cung cấp
20 – 30% nhu cầu NL của cơ thể
CH
2
-O – CO - R


1
CH –O – CO - R
2
CH
2
-O – CO - R
3
Triacylglycerol
3
CH
3
-(CH
2
)
7
CH
3
-(CH
2
)
7
HOOC-
(CH
2
)
7
(CH
2
)
7

- COOH
H
H
H
H
Acid oleic (dạng cis)
Acid oleic (dạng trans)
Các acid thường gặp trong dầu mỡ tự nhiên :
C16 :
palmitic (C16, no), palmitoleic (C
16:1

∆∆

9
)
C18 : stearic (C18, no), oleic (C
18:1

∆∆

9
)
CH
3
-(CH
2
)
7
-CH = CH-(CH

2
)
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
1
2,α
αα
α
3,β
ββ
β
9
18
4
CÁC RƯỢU
CH2- OH
CH- OH
CH3-(CH
2
)
12
-CH=CH-CH-CH-CH

2
OH
CH2- OH OH NH2
Glycerol Sphingosine
CH-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
HO
1
17
3
7
9
10
12
18

19
27
Cholesterol
C
16
H
33
OH
Rượu cetylic







2
5
PHOSPHOLIPID
 Glycerophospholipid : Glycerol + 2 acid béo + H
2
PO
3
(phosphatide) + nhóm chứa N
- Serine phosphatide (serine)
- Cephalin (cholamine)

Thromboplastin – đông
máu - Leucithine (choline)
Nói chung phosphatide là hợp phần quan trọng của

màng tế bào và các loại màng sinh học khác.

Sphingophospholipid : rượu amin sphingosine +
+ acid béo + gốc phosphate
-H
2
PO
3
→ Trong th
à
nh phần cấu tạo mô não
6
CÁC PHOSPHOLIPID
GLYCEROPHOSPHOLIPID
OH
O-CH
2
-CH-COOH
NH
2
CH
2
-O – CO - R1
CH –O – CO - R
2
CH
2
-O- P=O
OH
O-CH

2
-CH
2
-NH
2
CH
2
-O – CO – R1
CH –O – CO - R
2
CH
2
-O- P=O
OH
O-CH
2
-CH
2
-N
CH
2
-O – CO – R1
CH –O – CO - R
2
CH
2
-O- P=O
CH
3
CH

3
CH
3
CephalineSerine
phosphatide
Lecithine
OH
(Serine)
(Colamine)
(Choline)
7
 STEROID :
Ester của rượu đa vòng sterol với acid béo
 Động vật :
cholesterol (C27) cho nhiều dẫn xuất
quan trọng như :
→ 7 dehydrocholesterol tia tử ngoại vitamin D3
→ Các acid mật
→ Các hormone sinh dục đực và cái
 Thực vật :
Ergosterol (C
28
, nối đôi C
22
= C
23
) →
vitamin D2

Nguồn gốc lipid trong cơ thể động vật : từ thức ăn và

do mỡ được
tổng hợp tứ glucose ở mô mỡ.
8
CH
3
CH
3
HO
1
17
3
7
9
10
12
18
19
21
20
26 27
25
CH
3
CH
3
O
1
17
3
7

9
10
12
18
19
21
20
27
26
22
23
25
24
Cholesterol (C)
Cholesterol ester (CE)
R – C
O







3
9
2. TIÊU HÓA MỢ
- Chủ yếu xẩy ra ở ruột non.
- Điều kiện :
Mỡ được

nhũ hóa (0,5 – 20 µ
µµ
µm)
Enzyme
lipase hoạt hóa
-Triglyceride β
ββ
β Mono glyceride
Glycerol + Acid béo
hạt mỡ 0,5 µm có thể hấp thu được
Lipase
Tác động
của acid mật,
muối mật
10
CH
3
CH
3
HO
3
7
12
CO – NH-CH
2
-CH
2
-SO
3
H

HO
OH
Taurine
CH
3
CH
3
HO
3
7
12
CO – NH-CH
2
-COOH
HO
OH
Glycine
Taurocholic acid
Glycocholic acid
11
HẤP THU
 Glycerol -> thẩm thấu khuyếch tán vào t/b niêm
mạc ruột.
 Acid béo kết hợp với acid mật thành hợp chất hòa
tan
(acid choleic) để đi vào tế bào niêm mạc ruột.
Ở đó chúng lại tách ra.
 Một phần glycerol, các acid béo ngắn hấp thu qua
đường tónh mạch của vào gan, rồi mới vào hệ tuần
hoàn.

12
 Ở t/b niêm mạc ruột glycerol ester hóa trở lại với
các AB theo hướng tạo thàh
triglycerid mới đặc
trưng của cơ thể.
 Triglycerid, cholesterol, phospholipid hình thành ở
võng nội chất của
tế bào biểu mô
- đi vào ống lâm ba của nhung mao,
- tập trung đổ vào ống lâm ba ngực,
- đi vào tónh mạch dưới xương đòn gánh
- về tim, vận chuyển trong máu dưới dạng
lipoprotein hòa tan, đi đến các mơ mỡ dự trữ.







4
13
Hấp thuTế bào niêm mạc ruộtỐng ruột
PL
C
β
ββ
β MG
AB
Glycerol

TG
ABMN
CE
PL
C
AB
β
ββ
β MG
Glycerol
ABMN
TG
CE
Apoprotein
Hạt mỡ
VLDL
Bạch
huyết
Máu
TM cửa
GAN
AB-alb
SỰ VẬN CHUYỂN LIPID TRONG CƠ THỂ
14
3. SỰ OXY HÓA ACID BÉO
3.1. SỰ β
ββ
β - OXY HÓA ACID BÉO
- Gan là cơ quan chủ yếu thực hiện oxy hóa mỡ.
- Sự oxy hóa mỡ ở

mô mỡ nâu chủ yếu để sinh
nhiệt (động vật sơ sinh, động vật ngủ đông).
- Sự oxy hóa acid béo xảy ra ở phần
khuôn ty
thể.
- Các acid béo được oxy hóa thường là acid béo
no, có mạch C chẵn.
15
 MỤC ĐÍCH của sự β
ββ
β oxy hoá acid béo :
- oxy hóa acid béo
→ đưa các cặp H vào chuỗi HH → ATP
- Cắt acid béo thành từng đơn vò C2 – acetyl CoA
→ vào CT
Krebs
16
(CH
3
)
3
– N
+
- CH
2
– CH – CH
2
– COO
-
O

CÁC PHẢN ỨNG β
ββ
β - OXY HÓA
(1)Pư hoạt hóa acid béo → Acyl CoA nhờ sự xúc tác
của thiokinase (
acyl CoA synthetase), CoA và ATP.
Quá trình xẩy ra ở màng ngoài ty thể.
Acyl CoA được vận chuyển vào matrix ty thể nhờ
sự giúp đỡ của carnitine :
C – R
O
Gắn acid béo







5
17
Hình 3.4 : Sự hoạt hóa & vận chuyển acid béo vào matrix ty lạp
thể
18
Hình 3.5 : Các phản ứng β
ββ
β-oxy hóa acid béo
(2) Oxy hóa lần I
(3) Hydrate hóa
(4) Oxy hóa lần II

(5) Cắt 2C
(n-2)
Acetyl CoA
19 20
3.2. SỰ OXY HÓA CÁC ACID BÉO KHÔNG NO
Thí dụ : oxy hóa acid oleic
- Sau 3 vòng β
ββ
β oxy hóa như bình thường → còn acid
C12 :
3,4 cis → 2,3 trans → tiếp tục oxy hóa :
CH
3
- (CH
2
)
7
- C = C - CH
2
– COOH
H H
H
CH
3
– (CH
2
)
7
– CH
2

– C = C – COOH
H
12 4 3 2 1
2
3
Epimerase







6
21
SỰ OXY HOÁ CÁC ACID BÉO CÓ MẠCH C LẺ
22
3.3. SỰ VẬN CHUYỂN ACETYL CoA TỪ GAN -> CƠ
- Ở gan :
2 Acetyl CoA + H
2
O Acetoacetate + 2 CoA + H
+
-Ở cơ :
CoA transferase
Acetoacetae +Succinyl CoA Ac.acetyl CoA+ Succinate
Thioforase
Acetoacetyl CoA 2Acetyl CoA
CoA.SH
23

3.4. SỰ THÀNH LẬP CÁC THỂ KETONE (H.3.15)
24
Sự thành lập và biến dưỡng các thể ketone ở gan và cơ







7
25
4. SỰ TỔNG HP LIPID
MỤC ĐÍCH : B/đ glucose →
→→
→ mỡ để dự trữ năng lượng
Glucose →
→→
→Dihydroxyacetone P →
→→
→Pyruvate →
→→
→Acetyl CoA
NADH+H
+
NAD
+
Glycerol-3-P 2 Acyl CoA
Phosphatidic acid
Acyl CoA

Pi
TRIGLYCERIDE
26
4.1. SỰ TỔNG HP ACID BÉO TRÊN
MULTYENZYME Ở TẾ BÀO CHẤT
- Acid béo có thể được tổng hợp trong ty thể nhờ hệ
thống enzyme
β
ββ
β- oxy hóa theo các phản ứng đi ngược β
ββ
β -
oxy hóa, Qúa trình xẩy ra khi mô bào nghèo O
2
, không
quan trọng.
- Sự tổng hợp acid béo chủ yếu xảy ra trên hệ thống
multyenzyme ở TBC, gồm 6 E gắn trên protein mang
ACP (acyl carrier protein)
(P: peripheral)
(C : celtral)
SH
P
SH
C
ACP
E
27 28

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×