Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề kiểm tra lịch sử 6,7,8,9 HKII 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.93 KB, 12 trang )

Đề kiểm tra học kỳ I
Môn : lịch sử 6
(Thời gian: 45 phút)
I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm) .
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nhà nớc văn lang ra đời vào:
A. Khoảng thế kỷ VIII trớc CN C. khoảng thế kỷ VI trớc CN
B. Khoảng thế kỷ VII trớc CN D. Khoảng thế kỷ V trớc CN
Câu 2: Đứng đầu các bộ của nhà nớc văn lang là:
A. Bồ chính C. Lạc hầu
B. Quan lang D. Lạc tớng
Câu 3: Nhà nớc âu lạc đợc thành lập vào:
A. Năm 218 Trớc CN C. Năm 210 trớc CN
B. Năm 207 trớc CN D. Năm 214 trớc CN
Câu 4: Tên âu lạc có nguồn gốc từ:
A. Tên thật của An Dơng Vơng
B. Tên ghép của c dân lạc việt- Tây Âu do An Dơng Vơng hợp nhất
C. Tên của nhà nớc do Thục Phán xây dựng.
D. Tên của vùng đất nơi An Dơng Vơng chọn làm kinh đô.
Câu 5: Thành cổ loa có:
A. 2 vòng thành C. 4 vòng thành
B. 3 vòng thành D. 5 vòng thành
Câu 6: Gọi thành Cổ Loa là một quân thành vì:
A. Thành là khu vực quân sự, phục vụ chiến đấu, bảo vệ kinh đô.
B. Thành là nơi quân đội của An Dơng Vơng tập trận
C. Thành chỉ dành làm nơi đóng quân của quân đội.
D. Thành bị quân đội nớc ngoài chiếm đóng
II/ Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1:( 3 điểm) Nhà nớc văn lang đợc tổ chức nh thế nào ?
Vì sao gọi là nhà nớc sơ khai?
Câu 2: ( 4 điểm) Tại sao An Dơng Vơng thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân xâm l-


ợc Triệu Đà ? Tự thất bại của An Dơng Vơng em rút ra bài học gì?

Đáp án : đề kiểm tra môn lịch sử 6
I/ phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Các đáp án đúng:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D D B B B A
II/ Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Nhà nớc văn lang đợc tổ chức nh thế nào? Vì sao gọi là nhà nớc sơ khai?
- Nhà nớc văn lang có hai cấp chính quyền : trung ơng và địa phơng. Nếu chia theo đơn vị
hành chính thì có ba cấp: Nhà nớc- bộ chiềng chạ.
+ Đứng đầu nhà nớc ( chính quyền trung ơng) là vua Hùng ( theo chế độ cha truyền con nối).
Dới vua là Lạc hầu . giúp việc vua Hùng giải quyết công việc chung của nhà nớc.
+ Bên dới là các bộ ( gồm 15 bộ ) do Lạc tớng đứng đầu.
+ Nhà nớc văn lang cha có luật pháp và quân đội.
- Gọi nhà nớc văn lang là nhà nớc sơ khai vì: là tổ chức nhà nớc đầu tiên ở nớc ta, cha có luạt
pháp, quân đội. Tuy là nhà nớc đơn giản, sơ khai nhng đánh dấu bớc chuyển biến cơ bản của
xã hội , chuyển từ chế độ nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp, nhà nớc bớc vào thời đại văn
minh.
Câu 2( 4 điểm)
- An Dơng Vơng thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Triệu Đà vì:
+ Chủ quan, mất cảnh giác , không đề phòng , để lộ bí mật quốc gia( vũ khí, cấu trúc phòng
thủ thành)
+ Nội bộ chia rẽ ( các tớng giỏi nh cao lỗ, Nôi Hầu bỏ về quê, An Dơng Vơng không đợc
nhân dân ủng hộ nh trớc )
- Bài học : phải luôn nêu cao cảnh giác với kẻ thù xâm lợc

Đề kiểm tra học kỳ I
Môn : lịch sử lớp 7
(Thời gian: 45 phút )

I/ Trắc nghiệm( 3 điểm)
Câu 1: xã hội phong kiến Châu Âu đợc hình thành dựa trên cơ sở của giai cấp nào?
A. Tăng nữ, quý tộc và nông dân C. Chủ nô và nô lệ
B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô D. Địa chủ và nông dân
Câu 2: Năm 1075 Lý Thờng Kiệt chỉ huy quân tấn công vào căn cứ của nhà tống ở:
A. Thành khâm châu C. Thành Ung Châu
B. Thành Châu Liên D. Tất cả các căn cứ trên
Câu 3: sau khi rút quân về nớc, Lý Thờng Kiệt cho xây dựng hệ thống phòng ngủ ở:
A. Sông Bạch Đằng C. Sông Nh Nguyệt
B. Sông Mã D. Sông Thao
Câu 4: Khoa thi đầu tiên của nớc ta đợc tổ chức vào:
A. Năm 1073 C. năm 1075
B. Năm 1074 D. năm 1076
Câu 5: Tác giả của Hịch Tớng Sĩ là:
A. Trần Quốc Tuấn C. Trần Nguyên Hãn
B. Trần Quốc Toản D. Trần Khánh D
Câu 6: Tiền giấy ra đời đầu tiên ở nớc ta vào:
A. Thời Trần C. Thời Lê
B. Thời Hồ D. Thời Nguyễn
II/ Tự luận:( 7 điểm)
Câu 1:( 3 điểm)
Nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống xâm lợc Mông- Nguyên.
Câu 2 ( 4 điểm)
Em hãy trình bày vài nét về xã hội thời Trần sau chiến tranh.
Đáp án: Đề kiểm tra môn sử 7
I/ Trắc nghiệm:
Các đáp án đúng:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D C C A B
II/ Tự luận:

Câu 1:
- Nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống xâm lợc Mông Nguyên:
+ Toàn dân đều tham gia, bảo vệ quê hơng đất nớc.
+ Sự chuẩn bị chu đáo tiềm lực về mọi mặt cho mỗi cuộc kháng chiến.
+ Thắng lợi này gắn liền với tinh thần hy sinh quyết chiến , quyết thắng của toàn dân, mà
nòng cốt là quân đội nhà Trần.
+ Vơng triều nhà Trần có chiến lợc , chiến thuật đúng đắn.
Câu 2:( 4 điểm) vài nét về tình hình xã hội thời Trần sau chiến tranh.
- Tầng lớp vơng hầu, quý tộc ngày càng có nhiều ruộng đất , có nhiều đặc quyến, đặc lợi ,
nắm nhiều chức vụ quan trọng trong triều đình.
- Tầng lớp địa chủ : là những ngời giàu có trong xã hội có nhiều ruộng đất.
- tầng lớp thợ thủ công, thơng nhân chiếm tỷ lệ nhỏ trong xã hội ngày càng bị bần cùng hoá.
- Tầng lớp nông nô, nô tì là tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội.
- Xã hội thời Trần ngày càng phân hoá sâu sắc
Đề kiểm tra học kì I - Môn lịch sử 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng.
1. Cuộc cách mạng t sản đầu tiên trên thế giới là:
A. A. Anh
B. B. Mĩ
C. C. Pháp
D. D. Hà Lan
2. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cách mạng t sản Pháp 1789- 1794 là:
A. Chế độ phong kiến dới thời Lu-i XVI bị suy yếu.
B. Sự phát triển của sản xuất bị chế độ phong kiến cản trở.
C. Nhân dân đợc các nhà t tởng lúc đó thức tỉnh.
D. Đẳng cấp thứ ba bất bình với đẳng cấp tăng lữ và quí tộc.
E. Cả A, B,C,D đều đúng.
3. Cuộc cách mạng công nghiệp diến ra đầu tiên ở :

A, Anh B, Pháp C, Mĩ D, Đức
4. Giữa thế kỉ XIX các nớc t bản phơng Tây đẩy mạnh xâm chiếm thuộc địa nhằm:
A. Mở rộng lãnh thổ
B. Khai hoá văn minh cho các nớc khác.
C. Tranh giành thị trờng, tài nguyên, nhân lực.
D. Thoả mãn nhu cầu thống trị toàn thế giới.
5. Nét nổi bật của phong trào công nhân từ năm 1848 đến 1870 là:
A. Đập phá máy móc.
B. Đấu tranh quyết liệt với t sản để chống áp bức bóc lột.
C. Di c sang miền đất mới.
D. Chống lại giai cấp phong kiến.
6. Công xã Pa- ri là nhà nớc:
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Phong kiến
C. T sản.
D. Kiểu mới của dân, do dân, vì dân.
7. Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 là:
A. Một cuộc cách mạng t sản.
B. Cuộc cách mạng dân chủ t sản kiểu mới.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới.
D Cách mạng t sản không triệt để.
8. Nớc có nền kinh tế phồn vinh, trở thành trung tâm công nghiệp, thơng mại, tài chính quốc tế sau
chiến tranh thế giới thứ nhất là:
A. Đức B. Pháp C. Mĩ D. Nhật Bản
II. Phần tự luận (6 điểm )
1. Trình bày ý nghĩa lịch sử của công xã Pa- ri?
2. Nêu ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mời Nga năm 1917?
3. Chiến tranh thế giới thứ hai để lại hậu quả gì? Suy nghĩ của em về cuộc chiến tranh thế giới
thứ hai?
Biểu điểm:Lịch sử 8

I. Trắc nghiệm: 3 điểm
Mỗi ý đúng đợc 0,4 điểm
1: D; 2: E; 3: A; 4: C; 5: B; 6: D; 7: C; 8: C.
II. Tự luận: 6 điểm
Câu 1:2 điểm
- Lật đổ chính quyền t sản.
- Xây dựng nhà nớc của giai cấp vô sản.
- Nêu gơng về chủ nghĩa anh hùng cách mạng và để lại những bài học quí báu cho cách mạng
thế giới.
Câu2: 2 điểm
- Làm thay đổi vận mệnh đất nớc và số phận của hàng triệu con ngời Nga.
- Lần đầu tiên trong lịch sử ngời lao động đợc lên nắm chính quyền, xây dựng một chế độ mới
chế độ xã hội chủ nghĩa đợc xây dựng trên một đất nớc có diện tích rộng lớn
- Đã làm thay đổi lớn lao cách mạng thế giới, để lại nhiều bài học cho cách mạng thế giới
Câu3: 2 điểm
- Hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai:
Là cuộc chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất, tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử loài ngời:60 triệu ng
ời bị chết, 90 triệu ngời bị thơng, thiệt hại về vật chất gấp 10 lần chiến tranh thế giới thứ nhất (1
điểm)
- Suy nghĩ : Căm ghét cuộc chiến tranh , thông điệp đến với mọi ngời (1điểm)
Đề kiểm học kì I - Môn lịch sử 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I, Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng
1, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm:
A, 1949 B, 1950 C, 1952 D,1955
2, Chủ nghĩa xã hội sụp đổ ở Liên Xô vào năm:
A, 1990 B, 1991 C, 1992 D, 1993
3, Đặc điểm chung nổi bật của các nớc châu á sau chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Nền kinh tế t bản chủ nghĩa phát triển mạnh

B. Vẫn còn tồn tại chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Nhiều cuộc xung đột sắc tộc, tôn giáo vẫn xảy ra.
D. Cao trào giải phóng dân tộc bùng nổ mạnh mẽ.
4, Chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi bị xoá bỏ vào năm:
A. 1992 B. 1993 C. 1994 D. 1995
5, Ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới những năm 70 của thế kỉ XIX là:
A. Mĩ, Nhật Bản, Anh
B. Mĩ, Nhật Bản và các nớc Tây Âu
C. Anh, Pháp, Đức
D. Mĩ, Trung Quốc và Nhật Bản
6, Hiệp hội các nớc Đông Nam á( ASEAN) Thành lập vào năm:
A. 1967 B. 1968 C. 1969 D. 1966
7, Mĩ là nớc đầu tiên đa con ngời lên mặt trăng vào năm:
A. 1969 B. 1971 C. 1970 D. 1972
8, Lực lợng nắm vai trò lãnh đạo đất nớc Nhật Bản từ 1955 đến 1993 là:
A. Đảng Liên minh dân chủ Thiên chúa giáo
B. Đảng Dân chủ tự do (LDP)
C. Đảng Tự do
D. Công Đảng
II, Phần tự luận (6 điểm)
Câu1: Trình bày khái quát tình hình Trung Quốc từ năm 1949 đến nay?
Câu2: Trình bày nét cơ bản của cách mạng Cu Ba sau chiến tranh thế giới thứ hai?
Nêu mối quan hệ Việt Nam và Cu Ba ?
BiÓu ®iÓm m«n lÞch sö 9
I, Tr¾c nghiÖm:
Mçi ý ®óng 0,5 ®iÓm
1: A
2: B
3: D
4: B

5: B
6: A
7: A
8: B
II, Tù luËn
C©u1: 2 ®iÓm
-
Đề kiểm tra - Môn địa lí lớp 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I, Phần Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng
Câu1: Trái đất có dạng:
a. Hình cầu hơi dẹt ở hai đầu c. Hình cầu
b. Hình tròn d. Hình gần tròn
Câu2: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết:
a.Phơng hớng của bản đồ c. Bản đồ có nội dung nh thế nào
b. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài
trên thực địa
d. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công
việc gì
Câu3: Trên quả địa cầu nếu cứ cách 10
0
ta vẽ 1 kinh tuyến thì sẽ có:
a. 18 kinh tuyến c. 180 kinh tuyến
b. 36 kinh tuyến d. 360 kinh tuyến
Câu4: Trên quả địa cầu nếu cứ cách 1 độ ta vẽ 1 kinh tuyến thì sẽ có:
a. 36 vĩ tuyến c. 91 vĩ tuyến
b. 90 độ vĩ tuyến d. 181 vĩ tuyến
Câu5: Đờng đồng mức là đờng :
a. Vòng tròn ghi số c. Vòng quanh một quả đồi

b. Nối những điểm có cùng độ cao d. Vòng tròn ghi số chiều cao của một
địa hình lồi trên mặt đất.
Câu6: Toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ ( địa cầu) là:
a. Điểm cắt nhau giữa các kinh tuyến c. Nơi cắt nhau của đờng vĩ tuyến qua
địa điểm đó
b. Giao của các đờng vĩ tuyến và kinh
tuyến cùng độ cao của điểm đó
d. Chỗ cắt nhau của 2 đờng kinh tuyến và
vĩ tuyến đi qua địa điểm đó.
Câu 7: Sắp xếp các ý ở cột A với cột B cho đúng:
Cột A Cột B
1. Kinh tuyến
2. Vĩ tuyến
3. Hình dạng của trái đất
4. Quả địa cầu
A. Là mô hình thu nhỏ của trái đất
B. Là các vòng tròn nằm ngang vuông
góc với các vĩ tuyến
C. Hình cầu
D. Là các đờng nối cực Bắc với cực
Nam trái đất
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu1: Bản đồ là gì? Bản đồ có vai trò nh thế nào trong việc học tập môn địa lí?
Câu2: Toạ độ địa lí của một điểm là gì? Cách viết và cho ví dụ ?
Câu3: Ngời ta thờng thể hiện các đối tợng địa lí trên bản đồ bằng các loại kí hiệu nào? Kể tên một
số đối tợng địa lí đợc biểu hiện bằng các loại kí hiệu đó?
Biểu điểm đáp án
I. Phần trắc nghiệm : 4 điểm
- Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.
Câu

1 2 3 4 5 6
Đáp án
c b c d b d
Câu7: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
Đáp án đúng:
Câu1: d
Câu2: b
Câu3: c
Câu 4: a.
Ii. Phần tự luận : 6 điểm
Câu1: ( 2 điểm )
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ tơng đối chính xác về vùng đất hay toàn bộ bề mặt của trái
đất trên mặt phẳng.( 1 điểm)
- Vai trò: Bản đồ cũng cho ta khái niệm chính xác về vị trí , về sự phân bố đối tợng,
hiện tợng địa lí tự nhiênkinh tế xã hội ở các vùng đất khác nhau trê bản đồ.( 1
điểm)
Câu2: ( 2 điểm)
- Toạ độ địa lí của một điểm chính là kinh độ, vĩ độ của địa điểm đó trên bản đồ.
( 1 điểm)
- Cách viết: ( 1 điểm)
+ Kinh độ trên
+ Vĩ độ dới
Ví dụ:

A{

10
0
T
20

0
B
Câu3: ( 2 điểm)
- Ngời ta thờng thể hiện các đối tợng địa lí trên bản đồ bằng các kí hiệu : Điểm, đờng,
diện tích.( 1 điểm)
- Kể tên một số đối tợng địa lí ( 1 điểm)

Đề kiểm tra môn lịch sử 6
( Thời gian làm bài: 45 phút)
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tổ chức sơ khai của ngời tối cổ đợc gọi là:
A. Thị tộc
B. Bầy
C. Công Xã
D. Bộ lạc
Câu 2: Theo công lịch 1 năm có:
A. 366 ngày, chia thành 12 tháng
B. 365 ngày, chia thành 13 tháng
C. 365 ngày1/4, chia thành 12 tháng
D. 364 ngày1/4, chia thành 12 tháng
Câu3: Hệ thống chữ cái a,b,c là phát minh vĩ đại của:
A. Trung Quốc và ấn Độ
B. Rô ma và La Mã
C. Hi Lạp và Rô Ma
D. Ai Cập và Lỡng Hà
Câu 4: Phép đếm đến 10 và giỏi về hình học là thành tựu của ngời:
A. Trung Quốc
B. ấn Độ
C. Ai Cập
D. Lỡng Hà

Câu 5: Vờn treo Ba- bi lon kì quan của thế giới cổ đại là của Nhà n ớc:
A. Hi Lạp
B. ấn Độ
C. Ai Cập
C. Lỡng Hà
Câu 6: Dấu tích ngời tối cổ đợc tìm thấy ở:
A. Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), núi Đọ (Thanh Hoá), Xuân Lộc
(Đồng Nai)
B. Mái đá Ngờm (Thái Nguyên), hang Kéo Lèng (Lạng Sơn)
C. Hạ Long (Quảng Ninh), Quỳnh Văn (Nghệ An)
D. Bắc Sơn (Lạng Sơn), Bàu Tró (Quảng Bình)
Câu 7: Điểm mới trong đời sống tinh thần của ngời nguyên thuỷ là:
A. Thích ca hát nhảy múa, vui chơi
B. Có tục chôn ngời chết cùng với công cụ sản xuất
C. Biết làm đồ trang sức, chôn cất ngời chết, vẽ tranh trên vách hang
D. Thích làm đẹp bằng đồ trang sức và vẽ tranh
Câu 8: Ngời tinh khôn xuất hiện ở nớc ta cách nay khoảng:
A. Từ 3 đến 2 vạn năm TCN
B. Từ 2 đến 1 vạn năm TCN
C. Từ 5 đến 4 vạn năm TCN
D. Từ 4 đến 3 vạn năm TCN
II/Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Xã hội cổ đại phơng Đông gồm những tầng lớp nào? Đặc điểm của mỗi tầng lớp?
( 2 điểm)
Câu 2: Trình bày những điểm mới về tổ chức xã hội của ngời nguyên thuỷ thời văn hoá
Hoà Bình Bắc Sơn- Hạ Long ở nớc ta? (3 điểm)
Câu 3: Theo em sự xuất hiện của những đồ trang sức của ngời nguyên thuỷ có ý nghĩa
gì? (1 điểm)
Đề kiểm tra môn lịch sử 7
( Thời gian làm bài: 45 phút)

I/ Phần Trắc nghiệm: ( điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Ai là ngời đầu tiên đi vòng quanh thế giới?
A. Va-xcô - đơ Gam ma
B. Cô - lôm - bô
C. Ma gien lăng
D. A- mê gô
Câu 2: Phong trào văn hoá phục hng diễn ra vào:
A. Thế kỉ XIV XVII
B. Giữa thế kỉ XIV - XVII
C. Cuối thế kỉ XIV- XVII
D. Đầu thế kỉ XVII XVIII
Câu 3: Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trớc để chặn thế mạnh của
giặc là câu nói của:
A. Trần Quốc Tuấn
B. Trần Thủ Độ
C. Lí Thờng Kiệt
D. Lí Nhân Tông
Câu 4: Ngời ấn Độ có chữ viết từ rất sớm, phổ biến nhất là:
A. Chữ Nho
B. Chữ tợng hình
C. Chữ Phạn
D. Chữ Hin đu
Câu 5: Tác phẩm văn học nào sau đây không phải của Sếch- xpia:
A. Rô- mê- ô và Juy li- et
B. Hăm -let
C. Ơ - đip làm vua
D. Ô - ten lô
Câu 6: Trung Quốc trở thành quốc gia cờng thịnh nhất châu á dới triều đại:
A. Nhà Tần
B. Nhà Đờng

C. Nhà Minh
D. Nhà Thanh
Câu 7: Vua Đinh Tiên Hoàng đặt niên hiệu là:
A. Thái Bình
B. Thiên Phúc
C. Hng Thống
D. ứng Thiên
Câu 8: Năm 1075, Lí Thờng Kiệt chỉ huy quân tấn công vào căn cứ của Nhà Tống ở:
A. Thành Khâm Châu
B. Thành Châu Liêm
C. Thành Ung Châu
D. Tất cả các căn cứ trên
II/ phần tự luận
Câu 1: ( 2 điểm)
Tại sao nói Ngô Quyền là ngời có công dựng nền độc lập tự chủ, còn Đinh Bộ Lĩnh là ng-
ời thống nhất đất nớc?
Câu 2: ( 3 điểm)
Vua tôi nhà Lí đã làm gì trớc âm mu xâm lợc Đại Việt của Nhà Tống?
Câu3: ( 1 điểm )
Nêu cách đánh giặc độc đáo của Lí Thờng Kiệt trong kháng chiến chống Tống
(1075 1077)?

×