PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THỦY PHÙ
NGƯỜI THỰC HIỆN : Nguyễn Thị Ty
•
THÁNG 11/ 2008
Bài cũ: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
1 dm
2
= cm
2 ;
48 dm
2
= cm
2
100 cm
2
= dm
2
; 2000 cm
2
= dm
2
1997 dm
2
= cm
2
9900 cm
2
= dm
2
100
4800
1
20
199700
99
Bài 55 : Mét vuông
MÉT
VUÔNG
1 m
Bài 55 : Mét vuông
Thực hành:
Đọc Viết
Chín trăm chín mươi mét vuông
990 m
2
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông
1980 m
2
8600 dm
2
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một
xăng ti mét vuông
Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông
2005 m
2
28911 cm
2
Tám nghìn sáu trăm đề xi mét vuông
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
1m2 = dm2 400 dm2= m2
100 dm2 = m2 2110 m2 = dm2
1m2 = cm2 15 m2 = cm2
10000 cm2= m2 10dm2 2cm2 = cm2
100 4
1
211000
10000 150000
1
1002
Bài 3: Xem sách giáo khoa
Tóm Tắt :
30 cm
200 viên gạch hình vuông
Diện tích . . . . .mét vuông?
Bài giải:
•
Diện tích của một viên gạch là:
•
30 x 30 = 900 (cm2)
•
Diện tích căn phòng là:
•
900 x 200 = 180000 (cm2)
•
180000 cm2 = 18 m2
•
Đáp số : 18 m2
Bài 4: Tính diện tích của miếng bìa có các
kích thước theo hình vẽ dưới đây
4 cm
3cm
6 cm
5 cm
15 cm
5cm
•
Chia hình đã cho thành các hình chữ nhật bằng cách kéo dài một cạnh.
Cách 1:
4 cm
3cm
6 cm
3 cm
15 cm
2 cm
(1) (2)
(3)
5cm
Cách 2
Cách 2:
•
Chia hình đã cho thành các hình chữ nhật bằng cách kéo dài hai cạnh.
4 cm
6
c
m
5 cm
15 cm
2 cm
(1)
(2)
(3)
5 cm
5cm
3cm
Cách 1
4 cm
4 cm
5 cm
5 cm
6 cm
6 cm
3cm
2 cm
15cm
15 cm
Cách 2
(1)
(2)
(3)
2cm
3cm
(1)
(2)
(3)
2cm
5cm
Bài giải ( cách 1)
•
Diện tích của hình (1) là:
•
4x3= 12 (cm2)
•
Diện tích của hình (2) là:
•
6x3= 18(cm2)
•
Chiều rộng của hình (3) là;
•
5-3= 2 (cm)
•
Diện tích của hình (3) là:
•
15x2 = 30 (cm2)
•
Diện tích của miếng bìa là:
•
12 + 18 + 30 = 60 (cm2)
•
Đáp số: 60 cm2
4 cm
6cm
15cm
3cm
2cm
1 2
3
3cm
Củng cố dặn dò
•
1 m2 = . . . . . dm2.
•
100 dm2 = . . . . m2.
•
1 m2 = . . . . . . cm2
•
10000 cm2 = . . . . . . m2 .
•
Chuẩn bị bài: Nhân một số với một tổng