Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ SỐ 1 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.44 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2010 – 2011.
MÔN: TOÁN LỚP: 11
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH:(8,0điểm)
Câu 1:(3,0điểm)
1. Giải phương trình:
2
3 5 9 2 3x x x− + = −
.
2. Xét dấu biểu thức sau:
2
3 10
( )
5 3
x x
f x
x
− −
=
− +
3. Giải bất phương trình: (– 4x
2
+ 3x + 7)(3x – 9) ≥ 0.
Câu 2:(3,0điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a. sin(x + 15
0
) =
3


2
b. sin2x + cos3x = 0
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 3.sin2x – 7.
3. Tìm tập xác định của hàm số:
sin
1 osx
x
y
c
=

Câu 3:(2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm: A(3; 5); B(4; – 3) và C(2; 2).
1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
2. Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ
BC
uuur
.
II. PHẦN RIÊNG:(2,0điểm).
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (hoặc phần 1
hoặc phần 2).
Câu 4a:
1. Tìm ảnh của parabol (P): x
2
= 3y qua phép tịnh tiến theo véctơ
u
ur
, với
( 3; 2)u −
ur
.

2. Chứng minh rằng:
2sin 3.sin cos
6
x x x
π
 
− = −
 ÷
 
. Từ đó tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số:
3.sin cos 5 2y x x= − −
Câu 4b:
1. Tìm ảnh của parabol (P): y
2
= 2x qua phép tịnh tiến theo véctơ
v
ur
, với
(3; 2)v −
ur
.
2. Chứng minh rằng:
2sin sin 3.cos
3
x x x
π
 
+ = +
 ÷

 
. Từ đó tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số:
sin 3.cos 3y x x= + +
Hết
ĐỀ: 001
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
(Môn: Toán lớp 11 – Đề: 001)
Câu Đáp án Điểm
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH:(8,0điểm)
Câu 1
(3,0điểm)
1. Ta có:
2
2 2
2 3 0
3 5 9 2 3
3 5 9 (2 3)
x
x x x
x x x
− ≥

− + = − ⇔

− + = −


2
3

2
7 0
x
x x






− =


3
2
0
7
x
x
x






=





=



7x
⇔ =
0,25
0,25+0,25+0,25
2. Giải:
2
2
x – 3x –10 0
5
x
x
= −

= ⇔

=

;
3
5 3 0
5
x x− + = ⇔ =
Lập bảng xét dấu:
x
– ∞ – 2

3
5
5 + ∞
2
x – 3x –10
+ 0 – | – 0 +
– 5x + 3 + | + 0 – | –
f(x) + 0 – || + 0 –
Vậy: f(x) > 0 khi x∈(– ∞; – 2) ∪
3
; 5
5
 
 ÷
 
và f(x) < 0 khi x∈
3
2;
5
 

 ÷
 
∪ (5: + ∞)
0,25
0,5
0,25
3. Giải: – 4x
2
+ 3x + 7 = 0

1
7
4
x
x
= −




=

;
3 9 0 3x x− = ⇔ =
Lập bảng xét dấu:
x
– ∞ – 1
7
4
3 + ∞
– 4x
2
+ 3x + 7 – 0 + 0 – | –
3x – 9 – | – | – 0 +
(– 4x
2
+ 3x + 7)(3x – 9) + 0 – 0 + || –
Vậy bất phương trình có tập nghiệm: S = (– ∞; – 1] ∪
7
; 3

4
 
÷

 
0,25
0,5
0,25
Câu 2:
(3,0điểm)
1.a sin(x + 15
0
) =
3
2
⇔ sin(x + 15
0
) = sin60
0

0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
15 60 360 45 360
,( , ) ,( , )
15 180 60 360 105 360
x k x k
k l k l
x l x l
 
+ = + = +

⇔ ∈ ⇔ ∈
 
+ = − + = +
 
¢ ¢
0,25
0,25
1.b sin2x + cos3x = 0 ⇔
cos3 sin 2 cos3 cos 2
2
x x x x
π
 
= − ⇔ = +
 ÷
 
2
3 2 2
2
2
,( , ) ,( , )
2
3 2 2
10 52
x k
x x k
k l k l
x l
x x l
π

π
π
π
π π
π
π


= +
= + +


⇔ ∈ ⇔ ∈




= − +
= − − +




¢ ¢
0,25
0,25
2. Ta có: – 1 ≤ sin2x ≤ 1
⇔ – 3 ≤ 3.sin2x ≤ 3
⇔ – 10 ≤ 3.sin2x – 7 ≤ – 4
Vậy hàm số y = 3.sin2x – 7 đạt giá trị lớn nhất bằng – 4 khi sin2x = 1 và đạt giá

trị nhỏ nhất bằng –10 khi sin2x = – 1.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu Đáp án Điểm
3. Để hàm số
sin
1 osx
x
y
c
=

có nghĩa khi và chỉ khi 1 – cosx ≠ 0 khi và chỉ khi
cosx ≠ 1
2 ,x k k
π
⇔ ≠ ∈
¢
Vậy tập xác định của hàm số:
sin
1 osx
x
y
c
=

là:
{ }

\ 2 ,D k k
π
= ∈¢¡
0,25
0,25 + 0,25
0,25
Câu 3:
2,0điểm
1. Ta có:
(1; 8)AB = −
uuur
Đường thẳng AB có một véctơ chỉ phương
AB
uuur
suy ra nó có một véctơ pháp
tuyến là
(8; 1)n =
ur
Đường thẳng AB đi qua điểm A và nhận véctơ
n
ur
làm một véctơ pháp tuyến và
có dạng: a(x – x
0
) + b(y – y
0
) = 0.
Thay số: 8(x – 3) + (y – 5) = 0 ⇔ 8x + y – 29 = 0
0,25
0,25

0,25
0,25
2. Ta có
( 2; 5)BC −
uuur
Gọi A’(x’; y’) là tọa độ ảnh của điểm A qua phép tònh tiến theo véctơ
BC
uuur
Áp dụng biểu thức toạ độ phép tònh tiến ta có:
'
'
x x a
y y b
= +


= +

Thay số ta được:
' 3 2 1
' 5 5 10
x
y
= − =


= + =

Vậy A’(1; 10) là toạ độ ảnh của điểm A qua phép tònh tiến theo véctơ
BC

uuur
0,5
0,25
0,25
II. PHẦN RIÊNG:(2,0điểm).
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4a:
1. Lấy tuỳ ý điểm M(x; y) ∈ (P).
Gọi M’(x’; y’) là ảnh của M qua phép tònh tiến theo véctơ
(2; 3)u −
ur
.
Áp dụng biểu thức toạ độ của phép tònh tiến ta có:
' '
' '
x x a x x a
y y b y y b
= + = −
 

 
= + = −
 
Thay số ta được:
' 2 (2)
' 3 (3)
x x
y y
= −



= +

Thay (2) và (3) vào (P) ta được: (x’ – 2)
2
= 3(y’ + 3)
Vậy parabol (x’ – 2)
2
= 3(y’ + 3) là ảnh của parabol (P) qua phép
u
T
uur
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Ta có:
2.sin 2. sin . os os .sin
6 6 6
x x c c x
π π π
   
− = −
 ÷  ÷
   

3 1
2. sin os 3.sin cos
2 2
x c x x x

 
= − = −
 ÷
 ÷
 
Ta có:
3.sin cos 5 2 2.sin 5 2
6
y x x x
π
 
= − − = − −
 ÷
 
Ta có: – 1 ≤
sin
6
x
π
 

 ÷
 
≤ 1
2 2.sin 2
6
x
π
 
⇔ − ≤ − ≤

 ÷
 

2 5 2 2.sin 5 2 2 5 2
6
x
π
 
⇔ − − ≤ − − ≤ −
 ÷
 
Vậy hàm số
3.sin cos 5 2y x x= − −
đạt giá trị lớn nhất bằng
2 5 2−
khi
sin
6
x
π
 

 ÷
 
= 1 và đạt giá trị nhỏ nhất bằng
2 5 2− −
khi
sin
6
x

π
 

 ÷
 
= – 1

0,25
0,25
0,25
0,25
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu Đáp án Điểm
Câu 4b:
1. Lấy tuỳ ý điểm M(x; y) ∈ (P).
Gọi M’(x’; y’) là ảnh của M qua phép tònh tiến theo véctơ
(3; 2)v −
ur
.
Áp dụng biểu thức toạ độ của phép tònh tiến ta có:
' '
' '
x x a x x a
y y b y y b
= + = −
 

 
= + = −
 

Thay số ta được:
' 3 (2)
' 2 (3)
x x
y y
= −


= +

Thay (2) và (3) vào (P) ta được: (y’ + 2)
2
= 2(x’ – 3)
Vậy parabol (y’ + 2)
2
= 2(x’ – 3) là ảnh của parabol (P) qua phép
v
T
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Ta có:
2.sin 2. sin . os os .sin
3 3 3
x x c c x
π π π
   
+ = +
 ÷  ÷

   

1 3
2. sin os sin 3.cos
2 2
x c x x x
 
= + = +
 ÷
 ÷
 
Ta có:
sin 3.cos 3 2.sin 3
3
y x x x
π
 
= + + = + +
 ÷
 
Ta có: – 1 ≤
sin
3
x
π
 
+
 ÷
 
≤ 1

2 2.sin 2
3
x
π
 
⇔ − ≤ + ≤
 ÷
 

1 2.sin 3 5
3
x
π
 
⇔ ≤ + + ≤
 ÷
 
Vậy hàm số
sin 3.cos 3y x x= + +
đạt GTLN bằng 5 khi
sin
3
x
π
 
+
 ÷
 
= 1
và đạt GTNN bằng 1 khi

sin
3
x
π
 
+
 ÷
 
= – 1
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý khi chấm:
- Học sinh làm bài khơng theo cách trong đáp án, nhưng đúng và lý luận chặt chẽ vẫn ghi
điểm tối đa cho từng phần.
- Đáp án soạn theo trình tự, nếu sai phần trên, liên quan kiến thức phần sau: chỉ châm
chước phần trên, phần sau khơng có điểm, các kiến thức độc lập khơng liên quan đến phần sai
vẫn có điểm bình thường.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×