BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
CÂN NHẬN CHÈ TƢƠI
MÃ SỐ: MĐ02
NGHỀ CHẾ BIẾN CHÈ XANH, CHÈ ĐEN
Trình độ: Sơ cấp nghề
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
MÃ TÀI LIỆU: MĐ 02
2
LỜI GIỚI THIỆU
Trong công n ,
, và
,
.
1
.
3 3
- Bài 1:
- Bài 2: Cân chè
- Bài 3:
.
1. -
2.
3.
3
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC
TRANG
1.
2
2
3
4
4. Bài 1:
5
5. Bài 2:
21
6. Bài 3:
29
7.
31
4
MÔ ĐUN: CÂN NHẬN CHÈ TƢƠI
Mã số mô đun: MĐ02
Giới thiệu mô đun:
C
t là
* Dụng cụ, thiết bị và vật liệu:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
* Nguồn lực khác:
-
- Máy vi tính.
-
g:
-
-
+
Phạm vi áp dụng chương trình:
Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào
tạo:
5
BÀI 1: GIỚI THIỆU VỀ QUÁ TRÌNH CÂN NHẬN,
VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN CHÈ TƢƠI
Mã số: M2-01
*Giới thiệu:
*Mục tiêu của bài:
-
-
quá trìn
-
*Nội dung chính:
1. Giới thiệu về quy trình sản xuất chè an toàn VietGAP
VietGAP:
VietGap cho chè bú:
ng th 5 v t kh gii
ch bit nhn chè Vit Nam, vì 98% sng chè xut khu c
Nam u dng nguyên lic khác vi
giá r u trn vi sn phm chính hiu ca h, bi th c giá nht thì
chè ch bng 70% giá chè cùng loi ca th gii, phn ln ch c
50%.
- à
6
-
- .
*Mối nguy trong xuất nông nghiệp có thể phát sinh từ nhiều nguồn
khác nhau bao gồm:
- Mối nguy hóa học:
; c
.
+
.
+
khác nhau.
- Mối nguy sinh học:
+ Vi sinh vSalmonella, Listeria và virus Hepatitis, n
+ Vi kh
+ Ký sinh trùng và côn trùng:
- Mối nguy vật lý:
+ T.
+ B.
*Có 8 nguyên nhân tạo ra mối nguy có thể ảnh hưởng đến tính an toàn
vệ sinh đối với búp chè tươi:
-
-
-
-
7
-
-
-
-
H2-01: Đồi chè có chất lượng tốt
*Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho chè tại Việt Nam VietGAP
gồm có 12 nội dung:
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
6 -
7 -
8 -
9 -
10 -
11 -
12 -
8
2. Đặc điểm hình thái của các giống chè sử dụng trong chế biến chè xanh,
chè đen.
,
, , PH1 )
: LDP
1
, LDP
2
, Bát Tiên,
, PT95
,
,
,
2
chè nào.
2.1. Giô
́
ng che
̀
Trung Du (chè hạt).
-
Yên Bái
- hình thái: Lá to trung bình, dài 12- - 7cm, màu xanh
- Búp
to trung bình,
-
.
2.2. Giống chè Shan
-
-
: ,
6-10m. Lá to, dài 15-
-
-
:
,
.
9
2.3. Giống chè PH
1
-
1986.
-
-
-
.
1
-
1
n cao
-
1
1
1
-
không khí cao.
- : PH
1
-90%.
H2-02: Giống chè PH
1
2.4. Giống chè LDP1
-
1
.
-
LDP
1
có lá to trung bình 18- 24 cm
2
, lá có
-
-
10
-
1
- :
-
H2-03: Giống chè LDP
1
2.5. Giống chè LDP
2
-
2
1
m 2007.
- -25cm
2
-
-0,55g.
-
H2-04: Giống chè LDP
2
11
- :
-
2
2.6. Giống chè TRI 777
-
- -
6.
- -
hình thuôn dài, màu xanh
- : --
-
-
không
-
-90% .
-
H2-05: Giống chè TRI777
12
2.7. Giống 1A
-
-
-
-
H2-05: Giống chè 1A
-
-
-
2.8. Giống chè Kim Tuyên
- .
thông qua công
.
-
bình quân (1 tôm 2 lá): 0,5- 0,52g.
13
-
-
-
-
-
H2-06: Giống chè Kim Tuyên
2.9. Giống chè Keo Am Tích
-
-PTNT thông qua
.
-
H2-07: Giống chè Keo Am Tích
14
-
-
-
2.10. Giống chè Thuý Ngọc (Ngọc Thuý)
-
-PTNT thông qua
.
-
búp 1 tôm 2 lá 0,51g.
H2-08: Giống chè Thuý Ngọc
- Chè 6
- : , chè Ôlong.
-
- :
2.11. Giống chè Bát Tiên
-PTNT thông qua
.
- àu
búp 1 tôm + 2 lá non 0,52-0,57g.
15
H2-09: Giống chè Bát Tiên
-
7,5-8 t
-
-
-
2.12. Giống chè Phúc Vân Tiên
-
Yunnan Daye-
-
- - 4,9 cm, lá hình
nông. Búp
H2-10: Giống chè Phúc Vân Tiên
16
-
-
2.13. Giống chè PT95
(Phúc Vân
595) 1988.
- chè khô/ha.
H2-11: Giống chè PT95
2.14. Giống chè Hùng Đỉnh Bạch
- -
trung bình, lá to dày,
Chè 4-.
17
H2-12: Giống chè Hùng Đỉnh Bạch
3. Những quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm trong công đoạn cân
nhận, vận chuyển và bảo quản chè tƣơi.
3.1. Những quy định vê
̀
VSATTP đô
́
i vơ
́
i ca
́
c dụng cụ, phương tiện va
̀
khu vư
̣
c
cân nhâ
̣
n, vâ
̣
n chuyê
̉
n va
̀
ba
̉
o qua
̉
n.
- ,
,
-
-
,
, thoáng mát, ,
3.2. Những quy định về VSATTP đối với con người trong quá trình cân nhâ
̣
n ,
vận chuyển và bảo quản che
̀
tươi.
-
,
, k
,
-
-
18
-
-
-
,
4. Những yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng chè trong quá trình cân nhận,
vận chuyển và bảo quản chè tƣơi.
,
( )
4.1. Dụng cụ và phương tiện cân nhâ
̣
n, vận chuyển.
-
-
4.2. Thao tác bốc xếp.
19
4.3. Phẩm cấp chè tươi
-
-
-
4.4. Điều kiện môi trường
u chè
-
-
-
4.5. Thời gian vận chuyển và bảo quản
-
-
-
20
4.6. Phương pháp và thiết bị bảo quản
-
-
-
-
0
-
-
-
-
-
21
BÀI 2: CÂN CHÈ TƢƠI.
Mã bài: M2-02
*Giới thiệu:
bên mua.
*Mục tiêu của bài:
-
-
-
viên.
*Nội dung chính:
1. Tiêu chuẩn chất lƣợng chè búp tƣơi ( TCVN 2843-71, chè đọt tƣơi- Yêu
cầu kỹ thuật)
*
*
:
-
3(C): 1- 3
4(D): - 4
*
- Nguyên
22
-
-
1
* Chú ý:
2. Trình tự và tiêu chuẩn thực hiện công việc.
2.1. Chuẩn bị khu vực, dụng cụ, sổ sách cân nhận chè tươi.
-
H2-13: Phân khu vực rải chè tươi
23
-
quét
15
-
trong ngày.
2.2. Kiểm tra cân
H2- 14: Các loại cân phục vụ cân nhận chè tươi
-
-
-
*
-
0
-
24
0
2.3. Cân chè
H2- 15: Xếp chè lên cân
- n.
-
-
- àng và chính xác.
-
-
*
-
ân.
- B