Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

giáo trình chăm sóc và quản lý bảo vệ cây bời lời

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 91 trang )

0
























BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN




GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN


CHĂM SÓC VÀ
QUẢN LÝ BẢO VỆ CÂY BỜI LỜI
Mã số: MĐ04
NGHỀ TRỒNG CÂY BỜI LỜI
Trình độ: Sơ cấp nghề


















1


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có th c
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các m o và tham kho.
Mi m     ch lc hoc s dng vi m  

doanh thiu lành mnh s b nghiêm cm.

MÃ TÀI LIỆU: MĐ04





















2

LỜI GIỚI THIỆU
o ngh “Trồng cây Bời lời ” cùng vi b c biên son
p nhng kin thc, k n có ca nghp nht nhng tin b
ca khoa hc k thut và thc t sn xut Bi li t c

và trên th gii. Do vy, giáo trình này là mt tài liu ht sc quan trng và cn
thii vi nh trng Bi li.
B giáo trình này gm 06 quyn:
Xây dng k hoch trng Bi li
Sn xut ging cây Bi li
Trng cây Bi li
n lý bo v
khai  bo qun sn phm
 sn phm
 hoàn thin b c s ch ng dn
ca V T chc cán b  B Nông nghip và PTNT; Tng cc dy ngh; B Lao
ng -    i. Trong quá trình biên so  n
c nhiu ý kii nông dân thành công trong sn xui,
cán b k thut các trm khuyp và phát trin
nông thôn huyo và các thy cô giáo
ng Trung hc Lâm nghip Tây Nguyên và trung tâm khuyn nông tnh.
c gi li cn V T chc cán b - B Nông nghip
và PTNT, Tng cc dy ngho phòng Nông nghip và phát trin nông
thôn huy      c, các cán b k thut, các thy cô giáo
ng Trung hc Lâm nghiu ý kin quý
báu, tu kin thun l hoàn thành b giáo trình này.
B  cho các giáo viên son bài gi ging dy, là tài liu
nghiên cu và hc tp ca hc viên hc ngh ng cây b
trong b giáo trình có giá tr ng dn giáo viên thit k và t chc ging dy các
t cách hp lý. Giáo viên có th vn dng cho phù hp vu kin và
bi cnh thc t trong quá trình dy hc.
Giáo trình này là quyn 04 trong s 06 quyn co ngh
ng cây bi l   bài dy thuc th loi
tích hp.
Mt sc c gnn chc chn không

tránh khi nhng sai sót nhnh, chúng tôi mong nhc nhiu ý ki
3

góp t các nhà khoa hc, các cán b k thung nghic gi  giáo
trình ngày mt hoàn thic

THAM GIA BIÊN SOẠN
1) 
2) Nguyn Quc Khánh




























4

MỤC LỤC
ĐỀ MỤC TRANG

TUYÊN B BN QUYN 1
LI GII THIU 2
Bài 1: Trng dm 9
A. Ni dung chi tit 9
2. Kin rng và tìm hiu nguyên nhân cây cht sau trng: 9
2.1. Mn rng sau khi trng: 9
2.2. Ni dung kim tra: 10
2.3. m tra: 10
2.4.Thi gian kim tra: 11
3. Chun b cây ging 12
nh thm trng dm 13
5. Dm cây 13
5.1. Chun b vng c: 13
5.2.To hc trng: 15
5.3: 16
5.4. t cây vào hc và lp hc: 17
B. Câu hi và bài tp thc hành 18
Bài 2: Làm c, xt vun gc và t gc gia m cho cây 19
A. Ni dung chi tit 19

1. Chun b dng c nh thm làm c, xt vun gc: 19
1.1.Chun b dng c: 19
5

nh thm thc hin: 21
2.1.Tác dng ca vic làm c: 21
B. Câu hỏi và bài tập thực hành 25
C. Ghi nhớ 26
Bài 03: Bón phân thúc 27
Mc tiêu: 27
A.Ni dung 27
m các loc s d bón cho Bi li: 27
1.1. Phân Urê: 27
1.2. Phân lân: 28
1.3. Phân ka li: 29
1.4. Phân h 29
2. ng phân bón thúc: 30
2.1.   ng phân bón thúc: 30
2.2. ng phân bón thúc: 31
4. K thut bón phân: 32
B. Câu hi và bài tp thc hành 33
C. Ghi nh 33
Bài 4: Phòng chng cháy 34
A. Ni dung 34
1. Tác dng ca phòng chng cháy: 34
1.1. Tác di vt: 34
1.2. Tác di vi khí quyn: 35
6

1.3. Tác di sng kinh t - xã hi: 35

2. Chun b dng c tin hành phòng chng cháy: 36
3. nh thm phòng cháy : 38
3.1. u kin xy ra cháy : 38
3.2. Nguyên nhân cháy: 39
3.3. nh thm phòng chng cháy: 39
4. La chn các bin pháp phòng chng cháy: 41
4.1. Bin pháp k thut lâm sinh: 41
4.2. c vt liu cháy: 42
4.3. V n rng: 43
5.Tin hành thc thi các bin pháp phòng cháy 44
B. Câu hi và bài tp thc hành 47
C. Ghi nh 47
Bài 5: Phòng tr sâu bnh hi cây bi li 48
A. Ni dung chi tit 48
1. Chun b dng c: 48
1.1. S ghi chép: 48
1.2. Kính lúp cm tay: 48
1.3. uc: 49
1.4. Thuc phòng tr 50
1.5.  bo h ng khi phun thuc: 50
2. Kinh k : 51
4. D tính m ca sâu bnh hi 53
7

5.1. c thân cành trên cây Bi li: 56
5.2. Nhóm sâu hi lá : 58
7. Qun lý dch hi tng hp 63
7. Qun lý dch hi tng hp 64
8. Mt s bin pháp an toàn trong s dng thuc bo v thc vt. 64
B. Câu hi và bài tp thc hành 66

C. Ghi nh 67
Bn chi tái sinh 68
A. Ni dung chi tit: 68
1. Kin, rng chi cây Bi li 68
1.1. Ni dung kim tra 68
1.2. Thi gian tin hành kim tra 68
1.3. m tra 68
3.1. Ma chi 69
3.2.Tiêu chun chi c li: 69
3.3. c tin hành: 69
3.4. Sau khi ta chi : 72
4. i 72
4.1.Th 72
4.2.Quy trình bón phân ( Đã trình bày tại bài 3) 72
5. Phòng tr sâu bnh 72
6.Qun lý bo v n chi 73
B. Câu hỏi và bài tập thực hành 73
8

NG DN GING DN LÝ BO V . 74
I. V trí tính, cht c 74
II. M Error! Bookmark not defined.
III. Ni dung chính c 74
ng dn thc hin bài tp thc hành 75
V. Yêu cu v t qu hc tp: 82
VI. Tài liu tham kho 88
DANH SÁCH BAN CH NHIM XÂY D   
TRÌNH
DANH SÁCH HNG NGHI














9

MÔ ĐUN CHĂM SÓC VÀ QUẢN LÝ BẢO VỆ
Mã mô đun: MĐ04

Giới thiệu mô đun
Cn lý bo v , mang tính
tích hp gia kin thc và k c hành. N
vinh thm c cn thc hi bo v n
rng Bi ling th thng các bài tp trc nghim và
bài tp thc hành cho tng bài h hc viên t rèn luyn và kic
ca mình sau mi bài hng dn
ging d giáo viên tham kho
trong quá trình ging dy và hc tp.

Bài 1: Trồng dặm
Mã bài: MĐ04-01
Mục tiêu

- Trình bày được thời gian, tác dụng và yêu cầu kỹ thuật trồng dặm;
- Thực hiện được kỹ thuật trồng dặm
A. Nội dung
1. Mục đích của trồng dặm
Trng dm là vic trng các cây khe m tiêu chun thay th vào v trí
các cây: Yu, b sâu, bnh, cht vi m m bo khong cách và m
n, rng nhm nh sng và kinh t.
2. Kiểm tra vườn rừng và tìm hiểu nguyên nhân cây chết sau trồng
2.1. 
 hình 
    

10

2.2. N
 

Nguyên nhân .
2.3. 
Quan sát trc tip
m
Ghi chép
i kit các hàng htrng t hàng s 1
n ht các hàng trên lô (hàng th n), kt qu kim tra ghi vào phiu kim kê;
Khi kim tra ht din tích cng dn s cây cht cc tng s
cây phi trng dm;
Ví d hàng s  và theo tha) có 2 cây cht là cây s 3 và
cây s .Hàng s 2 có 4 cây cht ti v trí cây s 2; 9; 17; 20. Kt qu
ghi theo b
Bảng 4.1.1: Phiếu kiểm kê cây chết sau khi trồng

TT

S cây cht
V trí cây theo
hàng
Ghi chú
1

3  8

2

2- 9- 17- 20

3



.



.



.




n



Cng
6


11

2.4. 
nh k sau khi trc 20 ngày thì c 7-10 ngày kin, rng
mt ln vi các ni dung trong phn 1.2.























Hình 4.1.1. Quan sát trc tip n cây bi li


Hình 4.1.2. Kim tra ng kính gc và chiu cao cây
12

3. Chuẩn bị cây giống
Cây -

-
 
 

 Nông Lâm
n.





















Hình 4.1.3.  cung cp cây ging Nông Lâm nghip



Hình 4.1.4. Cây ging d phòng
13

4. Xác định thời điểm trồng dặm
Mùa v s quyt cây trng. Vì
vy, mi loi cây tru có các thi v gieo trnh mùa
v cho mt loi cây tr u ca
vùng; loi cây trng; tình hình phát trin sâu bnh  mi vi cây
Bi li, theo kt qu nghiên cu ca nhiu công trình khoa hc và nhng kinh
nghim ci dân ti các vùng có Bi li thì mùa v trng thích hp nht là
vào gia mi vùng.Ví d i vi khu vc Tây Nguyên thì mùa 
thích hp nht cho trng Bi li là gin gia tháng 7, nhi vi
nh, Qung Ngãi thì mùa trng thích hp là vào tháng 9.Tóm li, nu
chúng c mùa v trng thích hm s to cho cây
trng, phát trin tt, hn ch n
ch c tình trng phát sinh, phát trn ca sâu bnh hi cho cây trng chính.

ng hp trng dm thì nh thm trng dm s có 3 kh
 chúng ta la chn cho phù hp:
ng hp 1: Tin hành ngay sau thi gian trng mi khong 20 - 30 ngày
n còn th;
ng hp 2: Nu tin hành trng dm không kp 
ph ;
ng hp 3: u kin chúng ta có kh
c thì chúng ta vn có th tin hành trng dm.
5. Dặm cây
T

5, 
 cho công vic trng dm cây bi lt hiu qu t thì cn
chun b các dng c và s ng c th 
Bng 4.1.2: S ng và tên dng c. Đơn vị tính / ha
STT
Dụng cụ,vật tư
Số lượng
1
Cuc bàn
 cái
2
R st vn chuyn cây
5 cái
3
Xe ch cây ging (1,0 tn )

14

4

Xe rùa (vn chuyn cây trong lô)
3 cái
5
Dao nh rch túi bu
3cái
7
Các vt dng ph khác và nhân công

Mt s hình nh v dng c cn chun b









Hình 4.1.3. Cuc bàn và r st





















Hình 4.1.5. Cuc bàn và r st
Hình 4.1.6. Xe t ch cây
15












5.2. T 
 ;
 ;
R 

Dùng  chính

.
     
râm mát - 
   25 cm.



Hình 4.1.8.  


Hình 4.1.7. Dao rch túi bu
16

5.3
;
;
 tú

.




















Hình 4.1.9. 
















Hình 4.1.10. Dùng hai tay nh nhàng xé v túi bu

17

Chú ý: -   ;

- Sau ;
- Xé b túi bu nh tay tránh làm v bu cây con.
5.4.  





























Bước 1t cây vào hc
    
   

c sao
    
trên;
    
c ;
,


Hình 4.1.11. t cây vào hc

















Bước 2: Lt

hình mâm xôi;
Lp n bao  quanh
bu cây.

Hình 4.1.11. Lt hình mâm xôi

18














B. Câu hỏi và bài tập thực hành
1. Câu hỏi
 T

 
b.
2. Bài tập thực hành

4.1.1.  cây b
C. Ghi nhớ
Chn cây bi li gi tiêu chun trng dm
 cây bi li gi trng dm
Trng dm kp thi
t cây trng dm.




Hình 4.1.12. Vn bi li
19

Bài 2: Làm cỏ, xới đất vun gốc và tủ gốc giữ ẩm cho cây
Mã bài : MĐ04-02
Mục tiêu
- Nêu được tác dụng và kỹ thuật làm cỏ, xới đất và vun gốc;
- Thực hiện được kỹ thuật làm cỏ, xới đất và vun gốc vườn; rừng bời lời;
- Cẩn thận và trách nhiệm khi thực hiện công việc làm cỏ, xới đất và vun gốc
cho vườn, rừng bời lời.
A. Nội dung
1. Chuẩn bị dụng cụ và xác định thời điểm làm cỏ, xới đất vun gốc
1.1. 
Dng c ng s t và chng công
vic. Nu chn dng c sai hoc dng c t yêu cu thì dt
ng thi khi còn mng.  công vic làm c, x
vun gn, rng Bi li có hiu qu thì dng c ng phng
c các yêu c
Ph v chng loi và s ng theo yêu cu
Dng c ph   c nhu cu công vi  Vng chc, sc


STT
Dụng cụ
Định mức /ha
1
Cuc bàn

2
Co c

3
Máy ct c

4
R sng c





20
























Hình 4.2.1. Cuc bàn và cào c
Hình 4.2.2. Máy ct c và r ng c















21

1.2. 
c hi ý kin thì công
vic làm c, xt và vun gc tin hành thích hp nht là:
t 1: Cuu mùa khô;
 tip.
Ví d  Tây nguyên thì thm thích hp nht s là t n
tháng 12 t 2 là vào cuu tháng4.i dân có
th tn dng nhng lúc rnh r 
2. Làm cỏ

C di canh tranh v i vi cây Bi li. Do
vy, làm sch c n Bi lng, phát trin t sut
ch;
Làm c hn ch , ngun th, ngun lây lan ca nhiu loi
sâu bnh hi Bi li.
2.2. Phát quang thc bì






-











22




























2.3. Làm c quanh gc

b



Hình 4.2.3. n bi lc phát thc bì







Hình 4.2.4. Cuc c và ct c bng máy
23

  

 - 3 tháng;


Chú ý: X  b.
-
 100cm.






















Hình 4.2.6. n bi lch c
Hình 4.2.5. ng dn k thut v làm c xung quanh gc bi li




24

3. Xới đất vun gốc
3.1. Xt xung quanh gc cây
Xt là công vic làm cho lt mt và xung quanh g

xp, thông thoáng, không b dí cht,có tác d
+ Xt xung quanh gc trng vng kính t 0.6m  sâu
xt tt nh r c dc làm tn h r cây
trng;
+ Tu kin cho r cây phát trin thun l ng
c;
+ Tiêu dit c di, hn ch s cnh tranh v ng, ánh sáng;
+ Phá váng khi cây còn nh ;
+ Góp phn chuyn hóa nhanh các chng.













3.2. t vào gc cây
t lp lp cao, kín vào gc cây. Vun gc cho cây bi li có
tác dng sau:
HÌnh 4.2.7. Xt xung quanh gc bi li

×