CÁ RÔ PHI
1
2
án ào t Ngho Lao ng Nông thôn n 2020
“Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi”
Trong quá trình biên so giáo trình, chúng tôi
tài li
Internet, tích hp nhg kin thc, knng trên c s s
phân tích ngh và b ph phân tích công vic. Giáo trình là s cho giáo
viên son bài ging ging dy,là tài liu hc p ca hc viên làm
“Chuẩn bị ao” cá diêu
cá rô phi
4 bài:
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3
Bài 4
Ban biên
M
3
2.
4
- NH
3
: Amoniac
-
- CaCO
3
-
-
- CV:
-%:
-‰:
- ppm: 1ppm = 1g/m
3
3
5
TRANG
1
2
4
5
8
9
A 9
9
10
10
10
1.4. Ôxy hoà tan 10
1.5. NH
3
10
10
10
g quanh 10
11
11
12
13
18
18
18
5. n 19
5.1. 19
5 19
5.3 21
5.4
3
22
5.5 24
5.6 25
28
6
28
30
29
29
29
29
29
30
30
30
2.2 31
32
33
33
34
35
3.4. 36
36
37
41
42
43
43
43
Bài 3. 44
44
1. lý ao 44
44
1.2. Ngâm ao 44
1.3. 44
1.4. Bón vôi 44
49
49
7
2.1. Làm cn nao 50
2.2. 50
2.3. Bón vôi 50
51
2.5. 51
52
52
53
53
53
54
A. 54
1. 54
54
54
2. X lý n 56
2.1. Lng 56
2.2. 57
59
59
63
B. 63
64
65
65
65
5
66
V. 71
76
77
D . 77
8
:
Mã 01
Chuẩn bị ao
C m,
th lng ging dy và c tp mô un 72
trong lý thuyt: 10 gi thc hành: 54 gi ki tra
thúc mô un: 4 gi
Trong quá trình hc, hc viên cung nhg kin thc thit
thc h công vi t lu trên lp theo nhóm, làm bài tp k hp vi
thc hành k nng ngh t s nuôi và i tham quan thc t ng mô hình
nuôi t hiu
K qu hc tp c ánh giá bng hình thc ki tra kin thc và thc
hành.
9
Bài 1.
-01
. V
ao nuôi sao .
.v.v
.v.v ,
- Nêu được đặc điểm về môi trường sống của cá diêu hồng, rô phi;
- Nêu được yêu cầu về địa điểm nuôi cá diêu hồng, rô phi;
- Lựa chọn được địa điểm đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Đo được các yếu tố môi trường nước chủ yếu.
cá rô phi
- Cá rô phi
80 loài cá rô phi
-
cá rô phi có rô phi rô phi
Các loài cá rô phi
Hình 1.1.1. Cá rô phi vằn
Hình 1.1.2. Cá diêu hồng
10
1.1. Nhiệt độ
át cá rô phi 4 - 32
o
C.
11
o
C, ch
o
C.
1.2. Độ mặn
Cá rô phi sông,
10
1.3. Độ pH
- 8,5.
.
1.4. Ôxy hoà tan
á rô phi
5mg/l .
1.5. NH
3
NH
3
3
NH
3
.
2
2.1. Khảo sát địa hình
-
- Cao trình
-
-
Hình 1.1.3. Địa hình bằng phẳng, trống trải
2.2. Khảo sát khu vực xung quanh
- N
- C tránh xa
- Giao thông
11
-
-
-
Hình 1.1.4. Tránh xa nước thải khu công nghiệp
Hình 1.1.5. Tránh xa khu vực chăn nuôi
3
-
-
3.1 Xác định loại đất
k
nuôing nhau,
3.1.1. Tính chất của các loại đất
- Đất cát
L
nhng
,
- Đất sét
át nh k
và .
12
- Đất thịt
thì nó có tính
- cát, t than bùn, cha mùn bã hu làm ao d st l không gi c
n công trình db h ng.
-
- t chua phèn làm pH n ao githp, gây ng c cho cá nuôi.
ào ao có > 5.
* Khi xây dựng ao nuôi tốt nhất nên chọn đất thịt pha cát hoặc thịt pha sét.
3.1.2. Lấy mẫu đất
xác nh loi a khu vc nuôi.
Phu di sâu hn áy ao 0,5m (1,5 - 2mít nht 5 im trong
khu vc h xây dg ao nuôi.
N t ng nht t trên xung th l 1mu. N t phân tng thì
phi l m
tng.
Hình 1.1.6. Hố đào để lấy phẫu diện
Hình 1.1.7. Khoan đất để lấy phẫu diện
3.2. Phương pháp nhận diện thành phần đất
L s tròn
lòng bàn tay:
-
-
-
khi
13
3.3. Nhận diện đất chua phèn
3.3.1. Đo độ pH đất
nuôi cá rô phi
Dùng
Hình 1.1.8. Máy đo pH đất HANNA HI 99121
-
+ B1:
ngp trong t
Hình 1.1.9. Cắm que nhựa vào trong đất
+ B2:
Hình 1.1.10. Cắm điện cực vào trong lỗ
14
. N pH t > 5 thì có
th chn xây dg ao nuôi
. Không xây dng ao nuôi
pH
t
< 5
Hình 1.1.11. Đọc chỉ số pH đất
* Lưu ý:
- o pH cn m, mm
- Nên o pH nhiu ni,
các tng khác nhau khu t
c kho sát.
Hình 1.1.12. Chỉ số pH đất không phù hợp
Hình 1.1.13. Đo độ pH đất tầng sâu
*
và
15
2.3.2. Quan sát trạng thái đất
* Đất phèn sắt:
khu v này thng có vt
ho m màu vàng, b m n có
váng màu vàng
Hình 1.1.14. Đất phèn sắt
* Đất phèn nhôm:
L m có ng váng màu
trng, nc thng r trong. C cây
thng có vt màu vàng ni tip giáp
vi nc.
Hình 1.1.15. Đất phèn nhôm
3.3.2. Quan sát thực vật chỉ thị trong khu vực
cây
súng, cây sen, c
cá
16
Hình 1.1.16. Cây sung
Hình 1.1.17. Cây sen
Hình 1.1.18. Cây Cán nhĩ vàng
Hình 1.1.19. Cỏ bắc
Hình 1.1.20. Lúa ma
Hình 1.1.21. Cỏ nghé
Hình 1.1.22. Rau dừa
17
-
- lác
Hình 1.1.23. Năng kim
Hình 1.1.24. Bàng
Hình 1.1.25. Sậy
Hình 1.1.26. Cỏ ống
Hình 1.1.27. Năng ngọt
Hình 1.1.28. Lác
* Trên cơ sở thực vật chỉ thị này, để xây dựng ao nuôi nên chọn vùng đất phèn
ít hoặc trung bình với nhóm thực vật chỉ thị là cỏ ống, năng ngọt, lác.
18
4
- 24 - 32
o
C.
- pH 6,5 - 8,5
- 40 - 120mg/l
- 10
0
/
00
-
Ôxy > 3mg/l
- NH
3
< 0,1 mg/l
4.1. Quan sát hệ thống sông, kênh rạch
- Ao
-
,
.
-
- 10‰.
Hình 1.1.29. Nguồn nước nhiều phù sa
-
4.2. Tìm hiểu đặc điểm thủy triều
4.2.1. Thủy triều
Th
V
cá
g hi phí.
Một số khái niệm liên quan đến thủy triều
-
-
-
19
-
-
4.2.2. Đặc điểm của thủy triều ở Việt Nam
Vtrên 3.200 km, th
-
trong tháng, b 2,6 - có 18 - 22
-
tháng, b - 2,5m.
-
- 0,6 m.
+
+ N , b
- 1,2m.
+ , b
- 2,0m.
+ , b
- 2,0 m.
, b
5. nc
5.1. Chọn nguồn cung cấp nước
-
-
.
5.2. Đo độ pH
cá - 8,5.
20
-off
Hình 1.1.30. Hiệu chỉnh máy
g môi
trên màn hình
Hình 1.1.31. Thực hiện đo độ pH nước
Hình 1.1.32. Vệ sinh điện cực
Hình 1.1.33. Giấy đo pH
21
y 1
- 4cm)
Nhúng
)
Hình 1.1.34. Xé 1 đoạn giấy quỳ
,
gian 5 - 10 giây
-
-
Hình 1.1.35. So sánh với thang màu
5.3. Đo độ kiềm
-
20ml
-
-
Trong ao nuôi
nên duy trì 40 120 ppm (mg/l)
Hình 1.1.36. Hộp test kiềm
22
* Các bước đo độ kiềm
Hình 1.1.37. Lấy nước cần kiểm tra
Hình 1.1.38. Cho 3 giọt dung dịch I vào
,
II
Hình 1.1.39. Cho dung dịch II
5.4. Đo NH
3
- Khí amoniac (NH
3
-
3
c
; g
-
3
< 0,1mg/l
B kim tra NH
3
/NH
4
+
c s dng ph bi ng NH
3,
23
gm 3 chai thuc th, l nh cha mc và bng dn s dng
có thang so màu.
Hình 1.1.40. Bộ kiểm tra NH
3
/NH
4
+
SERA
3. Ch
4
+
3
4
+
1.1.41
4
+
khi so màu là 1,0
3
24
Hình 1.1.41. Cách đọc kết quả hàm lượng NH
3
trong bảng hướng dẫn
5.5. Đo độ trong
- 25 - 40 cm.
-
- 40cm, quan .
5.5.1. Đo độ trong bằng đĩa đo độ trong (đĩa secchi)
* Mô tả: hình tròn, làm
không (inox,
tole ) kính 25 30 cm,
hai màu và
xen nhau.
Hình 1.1.25. Đĩa đo độ trong (Secchi)
* Cách đo
-
-
Hình 1.1.43. Đặt đĩa đo độ trong vào nước