1
B NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN
PHÒNG TR SÂU BNH HI DA
MÃ S
NGH: TRNG DA
p ngh
2
TUYÊN B BN QUYN
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có th c
phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các m o và tham kho.
Mi m ch lc hoc s dng vi m
doanh thiu lành mnh s b nghiêm cm.
MÃ TÀI LI 05
3
LI GII THIU
Trong nhy ngh c tit bc c v s ng
và chng, nhm thc hin nhim v o ngun nhân lc k thut trc tip
ng nhu cu xã hi. Cùng vi s phát trin ca khoa hc k thut trên th gii,
c nông nghip nói chung và ngh tr
nhc phát tri. Hin nay, nhu cu hc tp mo ngn
hn v Tr i dân các tng bng sông Cu Long
nói riêng và trong c c nói chung vu kin tho ngn, chi phí
thp và thm hc linh hot là rt thit thc. tu kin thun l
s dy ngh trong quá trình thc hin, vic biên son giáo trình ngh Tr
là cp thit hin nay.
Ngh Tr phân tích ngh,
phân tích công vin kin thc, k
ca ngh , gm
1. Chun b c khi trng
2.
3.
4.
5.
6.
t trong 6 a ngh
Tr p nghng dhn
bit các loi sâu, bnh hi, các dch hi khácng bin pháp phòng tr
mt cách có hiu qu v kinh t i vng. Ni dung cun giáo
c phân b ging dy trong thi gian 88 gi và bao g
Bài 01: Thuc bo v thc vt
Bài 02: Phòng tr sâu hi
Bài 03: Phòng tr bnh hi
Bài 04: Phòng tr chut hi
Bài 05: Phòng tr tng hp
4
hoàn thic cun giáo trình nc s ch o,
ng dn ca V T chc Cán b - B Nông nghip và Phát trin Nông thôn; S
h ca các nhà khoa h sn xut, các nông dân sn xu
chúng tôi xây d
trình và biên son giáo trình.
Các thông tin trong giáo trình này có giá tr ng dn giáo viên thit k, t
chc ging dy và vn dng phù hp vu kin, bi cnh thc t ca tng vùng
trong quá trình dy hc.
Trong quá trình biên sot sc c g
chc chn không tránh khi nh . Chúng tôi rt mong nhn
c ý ki i s dng và
ng trc tinh vc tr
u chnh, b sung cho hoàn thin nâng cao cht
ng, hiu qu c nhu cu hc ngh trong thi k i mi.
Xin chân thành cảm ơn!
Tham gia biên son:
1. Ch biên: Nguyn Hng Thm
2. Kiu Th Ngc
3.
4
5
MC LC
MC
TRANG
Tuyên bố bản quyền
2
Lời giới thiệu
3
Mục lục
5
Các thuật ngữ chuyên môn, chữ viết tắt
12
Các thuật ngữ chuyên môn, chữ viết tắt
12
Giới thiệu mô đun
13
Bài 01. Thuc bo v thc vt
14
A. Ni dung
14
1. Tìm him v thuc bo v thc vt
14
1.1. Khái nim
14
1.2. Dng thuc
14
1.2.1. Ch phm th rn khi dùng không cn hòa vc
14
1.2.2. Ch phm th rn phi hòa v
15
1.2.3. Ch phm th lng khi dùng không hòa loãng vc
15
1.2.4.
16
c ca thuc
16
1.3.1. Khái nim v chc
16
c
16
nh thi gian cách ly
19
2. Nguyên tc s dng thuc bo v thc vt
19
ng, n
19
c
20
20
21
3. S dng thuc bo v thc vt an toàn
21
3.1. Vn chuyn
21
3.2. Bo qun
22
3.3. S dng
23
4. V sinh sau khi s dng thuc bo v thc vt
29
4.1. V sinh dng c
29
4.2. V sinh môi trng
29
4.3. V sinh thân th
30
u khi b nhic thuc bo v thc vt
30
5.1. Biu hin
30
u
31
B. Câu hi và bài tp thc hành
32
1. Câu h
32
6
2. Bài tp th
34
C. Ghi nh
35
Bài 02. Phòng tr sâu hi
36
A. Ni dung
36
1. Rp sáp Dysmycocus brevipes
36
m ca rp sáp
37
1.2. Triu chng gây hi
38
1.3. Bin pháp phòng tr
40
2. B cánh cng Antitrogus sp.
41
m ca b cánh cng
41
2.2. Triu chng gây hi
42
2.3. Bin pháp phòng tr
43
3. Nh Dolichotetranychus floridanus
43
m ca nh
43
3.2. Triu chng gây hi
43
3.3. Bin pháp phòng tr
44
4. Tuyn trùng
44
m ca tuyn trùng
44
4.2. Triu chng gây hi
44
4.3. Bin pháp phòng tr
45
5. Kin
46
m ca kin
46
5.2. Triu chng gây hi
47
5.3. Bin pháp phòng tr
47
6. Mi
48
m ca mi
48
6.2. Triu chng gây hi
50
6.3. Bin pháp phòng tr
50
B. Câu hi và bài tp thc hành
51
1. Câu h
51
2. Bài tp th
54
C. Ghi nh
54
03.
56
A. Ni dung
56
1. Bnh th t, thi r (vi khun Pseudomonas ananas và nm
Phytophthora sp.)
56
1.1. Nguyên nhân gây bnh
56
1.2. Triu chng gây hi
57
7
1.3. Bin pháp phòng tr
60
2. Bnh thi trái, thi gc chi (nm Thielaviopsis paradoxa)
60
2.1. Nguyên nhân gây bnh
60
2.2. Triu chng gây hi
61
2.3. Bin pháp phòng tr
62
3. Bnh thn Erwinia carotovora)
62
3.1. Nguyên nhân gây bnh
62
3.2. Triu chng gây hi
62
3.3. Bin pháp phòng tr
63
4. Bnh khô nâu mt trái (vi khun Erwinia ananas)
63
4.1. Nguyên nhân gây bnh
63
4.2. Triu chng gây hi
63
4.3. Bin pháp phòng tr
63
5. Bu lá (virus Wilt)
64
5.1. Nguyên nhân gây bnh
64
5.2. Triu chng gây hi
64
5.3. Bin pháp phòng tr
66
6. Bnh thm Cerastomella paradoxa)
66
6.1. Nguyên nhân gây bnh
66
6.2. Triu chng gây hi
66
6.3. Bin pháp phòng tr
66
7. Bnh nm xám (nm Fusarium guttiforme)
67
7.1. Nguyên nhân gây bnh
67
7.2. Triu chng gây hi
67
7.3. Bin pháp phòng tr
67
8. Bnh luc lá
68
8.1. Nguyên nhân gây bnh
68
8.2. Triu chng gây hi
68
8.3. Bin pháp phòng tr
68
B. Câu hi và bài tp thc hành
69
1. Câu h
69
2. Bài tp th
71
C. Ghi nh
71
04.t hi
73
A. Ni dung
73
1. Tác hi
73
c tính sinh hc
74
3. Bin pháp qun lý
76
B. Câu hi và bài tp thc hành
78
8
1. Câu h
78
2. Bài tp th
78
C. Ghi nh
79
05.
80
A. Ni dung
80
1. Tìm hiu v qun lý dch hi tng hp
80
1.1. Khái nim
80
1.2. Tác hi ca vic s dng thuc bo v thc vt
80
ng phòng tr sâu bnh
81
2. Các nguyên tc ca IPM
81
2.1. Trng cây khe
81
2.2. Bo v ch
81
ng xuyên
82
2.4. Nông dân tr thành chuyên gia
82
3. Các bin pháp qun lý dch hi tng hp
82
3.1. Bin pháp kim dch và kh trùng
82
3.1.1. Kim dch thc vt
82
3.1.2. Kh trùng
83
3.2. Bii
83
3.3. Bin pháp canh tác
83
3.4. Bin pháp sinh hc
85
3.4.1.
85
3.4.2.
85
3.4.3.
86
3.4.4.
86
3.4.5.
86
3.4.6.
87
3.5. Bin pháp hóa hc
87
B. Câu hi và bài tp thc hành
88
1. Câu h
88
2. Bài tp th
90
C. Ghi nh
91
NG DN GING D
92
DANH SÁCH BAN CH NHIM
102
DANH SÁCH HNG NGHIM THU
102
9
CÁC THUT NG CHUYÊN MÔ
DACUM (Developing a curriculum) : Phát trin m o
: Mô
BVTV : Bo v thc vt
QLDHTH : Qun lý dch hi tng hp
10
SÂU BNH HI DA
5
Gii thi
5 i gian hc tp là 88 gi trong
10 gi lý thuyt, 68 gi thc hành và 10 gi kim tra.
i hc các kin thc và k c hin các công vic: Phòng tr sâu hi,
bnh hi, chut, kin, bin pháp phòng tr tng hp và s dng thuc
trên cây da.
m 5 bài hc, mi bài hc kt cu theo trình t gii thiu
kin thc lý thuyc thc hin công vic, phn câu hi bài tp và ghi nh.
Ngoài ra giáo trình có phng dn ging dt v ngun lc
cn thit gm trang thit b và vc hành, cách thc tin hành, thi gian, tiêu
chun sn phm mà hc viên phc qua mi bài tp.
11
Bài 01. THUC BO V THC VT
05-01
Mc tiêu:
- Trình bày được nguyên tắc 4 đúng trong sử dụng thuốc BVTV;
- Áp dụng được nguyên tắc 4 đúng khi sử dụng thuốc BVTV;
- Sử dụng thuốc BVTV an toàn và hiệu quả.
A. Ni dung
1. Tìm him v thuc bo v thc vt
1.1. Khái niệm
Thuc là nhng chc có ngun gc t t nhiên
hay hóa cht tng h bo v cây trng và nông sn, chng li s phá
hoi ca nhng sinh vt gây hn tài nguyên thc vt.
Nhng sinh vt gây hi chính bao gm: Sâu hi, bnh hi, c di, chut và
các tác nhân khác.
1.2. Dạng thuốc
1.2.1. Chế phẩm ở thể rắn khi dùng không cần hòa với nước
Thuốc hạt (thuốc hột), ký hiệu: H, G, Gr
ùy
kích
: Mocap 10G, Diaphos (Diazinon) 10H.
òa
,
,
Thuốc bột rắc, ký hiệu: BR, D
tùy
-
câyhòa
12
Ví Sumithion 5D (Fenitronthion).
và
1.2.2. Chế phẩm ở thể rắn phải hòa với nước trước khi dùng
Thuốc hạt phân tán trong nước, ký hiệu: WDG, WG
tùy hòa
Khi hòa ,
n,
hòa
WDG, t
Thuốc bột thấm nước, kí hiệu: BTN, WP, DF
tùy hòa
Khi hòa
tùy
Thuốc bột tan trong nước, kí hiệu: SP, WSP
tùy hòa
hòa n hoàn
T
1.2.3. Chế phẩm ở thể lỏng khi dùng không hòa với nước, ký hiệu: ULV
hòa mô
tùy
hòa
lít/ha.
.
ULV (Ethofenprox).
13
1.2.4. Chế phẩm ở thể lỏng khi dùng phải hòa với nước
Thuốc nhũ dầu (thuốc sữa), ký hiệu: ND, EC
tùy hòa
hòa
: T
Thuốc dạng dung dịch, ký hiệu : DD, SC, AS, SL
tùy
hòa () tan
hoàn
hòa
.
Thuốc dạng huyền phù, ký hiệu: HP, F, FL, AP
tùy hòa
hòa
hòa
: T
tùy
,
1.3. Tính độc của thuốc
1.3.1. Khái niệm về chất độc
Chc là nhng cht khi xâm nh sinh vng vt,
thc vt, vi sinh vt) vi ling nh gây tc t vong.
1.3.2. Tính độc và độ độc
c ca mt cht là kh sinh vt mng
nhnh ca ch
14
c là biu hin m cc, là hiu lc gây nên bi mt
ng nhnh ca chc khi xâm nh sinh vt.
Các ch c ph thuc và
trng ca sinh vt b nhic.
Ch tiêu biu th c tính bng mg chc trên kg tr
th (mg/kg).
Độc cấp tính
Thuc xâm nh gây nhic tc thi c gi là nhic
cp tính.
Độc mãn tính
Thun d t bin t bào.
Phân loại nhóm độc
Theo t chc y t th gii, thuc khác
nhau là nhóm Ia (rc), Ib (c) và nhóm IV
(rc).
Ti Vit Nam, thuc là: I, II, III, và IV.
có b
l trên màu
5.1.1).
Hình 5.1.1. Thuốc BVTV thuộc nhóm độc I
15
Hình 5.1.2. Thuốc BVTV thuộc nhóm độc II
màu
(hình 5.1.3).
Hình 5.1.3. Thuốc BVTV thuộc nhóm độc III
16
b ,
5.1.4).
Hình 5.1.4. Thuốc BVTV thuộc nhóm độc IV
1.4. Xác định thời gian cách ly
Thi gian cách ly là khong thc tính t ngày phun thuc ln cui
lên cây trn ngày thu hoch nông sn làm thi hoc vt nuôi.
tính: Ngày
Thi gian cách ly tùy thuc vào tng loi thuc, loi cây trng và nông sn.
Nu không tuân th i gian cách ly khi s dng thuc BVTV, có th
i trc tip x lý thuc trên cây trng và gây ng i
s dng nông sn có phun thuc.
2. Nguyên tc s dng thuc bo v thc vt
Thuc s dng theo nguyên t u
ng (n
2.1. Đúng liều lượng, nồng độ
ghi .
ng thuc cn dùng cho m din tích.
17
m bo thuc tru và tip
xúc vi dch hi nhiu nht.
vì
.
Không pha thuc vn cáo, thuc s
gim kh tip xúc vi dch hi hoc b gim n dn làm gim hiu
qu phòng tr dch hi.
Tùy theo tình hình dch hn phát trin ca dch hn phát
trin ca cây tr chn ling thuc BVTV cho phù hp theo khuyn cáo.
2.2. Đúng thuốc
BVTV
Chn thuc có hiu qu cao vi loi dch hi cn tr.
Thui vi, môch.
S dng thuc có tên trong danh mc thuc phép s dng và hn ch
s dng ti Vit Nam. Không s dng thuc trong danh mc cm s dng, thuc
không có ngun gc và xut x rõ ràng.
2.3. Đúng lúc
S dng thuc khi dch hi phát tring gây hng kinh
t. ng gây hi là m ca dch hi bu làm tn
ng, phát trit cây trng kinh t là m dch hi
u tin hành các bin pháp phòng tr thì chi phí b ra phc
bng vi giá tr sn phm thu lc do kt qu ca vic phòng tr.
Nên dùng thuc khi dch hi n d mn cm vi thui k
côn trùng tui nh (sâu tui nh), bnh chm xut hin.
Không nên phun thuc khi tri nng gt, trn, s
hoa, th phn.
Phun khi tri mát, lúc sáng sm hoc chiu mát.
Tránh phun thuc nhiu ln, loi thuc tn lâu gây c cho ong, chim và ng
vt hoang dã.
vùng có nuôi ong mt, nên phun thuc ni hp và phun vào bui chiu
khi ong ã v t.
18
2.4. Đúng cách
Là s dng vi k thut mang li hiu qu phòng tr dch hi và hiu qu
kinh t tn mông, sc khe i nht.
P v trí dch hi c tr dch hi tip xúc vi thuc nhiu nht.
Chn ph pháp s dng thích h tng ng tính chn lc ca thuc.
Ch công c phun ri thích hp cho tng mc ch s dng.
Thc hi thut phun rãc
chiu gió, không phun thuc khi gió quá mnh, tri si nng g
t, phù hp vc thum bng thuc
dùng, phun k sót.
Nên dùng luân phiên các loi thu gim
tác hi ca thun sinh vt và mông, gim kh
thuc ca dch hi.
Khi hn hp thuc BVTV, phi hn hng dn ghi trên nhãn hoc
hi ý kin cán b chuyên môn. Thun hp phi dùng ngay trong ngày, nu
lâu thuc s b gim hiu qu.
3. S dng thuc bo v thc vt an toàn
3.1. Vận chuyển
hóa
19
,
3.2. Bảo quản
trong n
Hình 5.1.5. Không được để thuốc BVTV
trong nhà bếp
bón.
Hình 5.1.6. Không được đựng thuốc BVTV
chung với thực phẩm
20
BVTV
, và
3.3. Sử dụng
bnh,
ph n có thai ho
con bú, tr em (hình 5.1.7)
c làm vic vi
thuc BVTV.
Hình 5.1.7. Trẻ em không được phun thuốc bảo
vệ thực vật
c k ng dn
c khi s dng thuc
(hình 5.1.8) hoc tham kho
ý kin ca cán b chuyên
môn v ling, thm
s dng thuc, k thut s
dng thuc.
Hình 5.1.8. Đọc hướng dẫn trước khi sử dụng
thuốc
21
thuc bo v
thc vt tip xúc trc tip
bng cách mang
bo h khi pha thuc (hình
5.1.9).
Hình 5.1.9. Mang bảo hộ khi pha thuốc
Không vt v thuc
BVTV ba bãi sau khi s
dng (hình 5.1.10).
Hình 5.1.10. Không vứt vỏ thuốc BVTV bừa bãi
thu
bo h (hình 5.1.11).
Hình 5.1.11. Không được đong và pha thuốc
bằng tay trần
22
tr n
g thuc (hình
5.1.12) và vùng x lý thuc
BVTV.
Hình 5.1.12. Không được pha thuốc gần trẻ em
Có y qun áo
bo h (hình 5.1.13) và công
c bo h lao ng khi tip
xúc vi thuc.
Qun áo dài, tp d
bng nilon hay vi không
thm t, khu trang,
mt kính.
Hình 5.1.13. Mang bảo hộ khi phun
Không n, ung trong
khi phun thuc (hình 5.1.14).
Hình 5.1.14. Không được ăn khi đang phun thuốc
23
Không hút thuc trong
khi phun thuc (hình 5.1.15).
Hình 5.1.15. Không được hút thuốc lá khi đang
phun thuốc
Không phun thuc
ngc chiu gió và khi
không trang b bo
h ng (hình 5.1.16).
Không phun thuc khi
có gió ln.
Khi phun thuc nên i
vuông góc vi chiu gió.
Hình 5.1.16. Không phun thuốc ngược chiều gió
i
thuc vào lúc tri nng nóng
(hình 5.1.17).
Hình 5.1.17. Không phun thuốc lúc trời nắng gắt
24
Ngng phun thuc
ngay khi phát hin bình
phun rò r. X van khí trong
bình nc thuc ra
xô và tìm cách khc phc.
Khi vòi phun b tc,
cn lên bch c,
tháo vòi, ra sch. Nu kim
tra thy vòi b tc, cn ly
cng cây m thông
(hình 5.1.18).
Hình 5.1.18. Thông vòi phun bằng cỏ mềm
Tuyi không dùng
ming thi thông vòi (hình
5.1.19).
Hình 5.1.19. Không dùng miệng thông vòi phun
Phi có bin cnh báo,
i và gia súc
vào khu vc mi phun ri
thuc BVTV xong (hình
5.1.20).
Hình 5.1.20. Biển cảnh báo mới phun thuốc
BVTV
25
c thuc
hoc ra
bình phun sau khi s dng
xong và các dng c pha
thuc xung kênh rch (hình
5.1.21), ngu
dùng sinh hot hoc nuôi
thy sn.
Hình 5.1.21. Không được đổ thuốc thừa và rửa
bình xuống sông rạch
Không dùng bao bì
ng thu ng thc
ph c ung hoc làm
vic khác (hình 5.1.22).
Hình 5.1.22. Không được dùng vỏ chai thuốc
làm phao giăng lưới
Trong lúc phun thuc,
nu quc b dính
thuc phi thay qun áo khác
tránh thuc th
th. Tm, git qun áo bo h
và công c bo h ng
bng xà phòng, thay qun áo
mi, sch (hình 5.1.23).
Hình 5.1.23. Vệ sinh sau khi phun thuốc