Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Phần Mềm Tina mô phỏng mạch điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 67 trang )

HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO



HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO
Chương 1: Các khái niệm cơ bản về mạch điện

CÂU 1.1:
.
Cho mạch điện hình 1.1, xác định dòng điện trong các nhánh và công
suất cung cấp bởi nguồn dòng 2A.Đáp số:I
1
=1A, I
2
=3A; I
3
=2A; I
4
=3A;
I
5
=5A;72W



HÌNH 1.1
CÂU 1.2:Tìm dòng điện trong các nhánh của mạch điện hình 1.2.Đáp số: I
1
=0.02


A; I
2
= 0.02 A; I
3
= 0.01A.


HÌNH 1.2
IS1 2A
+
+
W
PM1
R1 2Ohm R2 6Ohm
R3 6Ohm
R4 1Ohm
R5 4Ohm
+
VS1 48V
+
VS2 40V
+
VS3 10V
A
+
AM1
A
+
AM2
A

+
AM3
A
+
AM4
A
+
AM5
5A3A
3A
2A
1A
72W
+
VS1 400mV
R1 10Ohm
A
+
AM1
R2 20Ohm
A
+
AM2
R3 40Ohm
+
VS2 1V
A
+
AM3
IS1 30mA

10mA
20mA
20mA
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO

CÂU 1.3:Cho mạch điện hình 1.3, tính dòng và áp trên các phần tử, và nghiệm lại
sự cân bằng công suất trong mạch.Đáp án:Tổng công suất phát (38w
+40w+130w),Tổng công suất thu (36w +64w+108w)

HÌNH 1.3


CÂU 1.4:
Xác định điện áp U
1
và công suất
tiêu tán trên điện trở 8Ω ở mạch điện
hình 1.4 Đáp án: u
1
= 2V; 2W


HÌNH 1.4
CÂU 1.5: Tính hệ số khuếch đại k=u
0
÷E ở mạch hình 1.5 .Đáp án:k=50
IS1 2
IS2 5
R1 4 R2 1

+
VS1 38
R3 3
+
+
W
PM1
+
+
W
PM2
+
+
W
PM3
+
+
W
PM4
+
+
W
PM6
+
+
W
PM5
38W
130W
108W

64W36W
40W
+
VS1 20V
R1 8Ohm
R2 6Ohm
+
VS2 5V
R3 4Ohm
-
+
-
+
VCVS1 3
V
+
VM1
+
+
W
PM1 2W
2V
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO

HÌNH 1.5


CẤU
1.6:Xác định I

1
và U trên hình 1.6
Đáp án: U = 6V, I
1
= 3A.

















HÌNH 1.6








CÂU 1.7: Tìm áp u trên mạch điện hình 1.7. Đáp án: U = -3V
R5 10Ohm
R6 1kOhm
-
+
CCVS3 1k
A
+
AM7
A
+
AM8
V
+
VM3
A
+
AM9
+
VS1 1V
50mA
50V
100mA
-50mA
R1 4 R2 4
V1 3
V2 9
-
+
CCVS1 3

V
+
VM1
A
+
AM1 3A
6V
R1 4 R2 4
V1 3
V2 9
-
+
CCVS1 3
V
+
VM1
A
+
AM1 3A
6V
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO
R1 6Ohm
R3 4Ohm
+
VS1 5V
R2 2Ohm
R5 24Ohm
R4 6Ohm
V

+
VM1
-
+
VCCS1 333,33m
V
+
VM3 2V
-3V








HÌNH 1.7


Câu 1.8:
Xác định U
0
ở mạch hình 1.8

Đáp án: U
0
= 4V

HÌNH 1.8


Câu 1.9: Tính tỷ số U
0
/E ở mạch hình 1.9 Đáp án: U
0
/E = -1113
R1 6
-
+
VCCS1 500m
R2 2R3 1
IS1 4
V
+
VM1
AM1
AM2
4A
2A
4V
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO


Hình 1.9

CÂU 1.10:
Xác định tỉ số (U
0
)/(e) hình 1.10.


Đáp án: (U
0
)/(e)=-222,22Mv

Hình 1.10





CÂU 1.11:
Tìm I
1
và I
2
ở mạch hình 1.11 dùng phép biến đổi tương đương

Đáp án: I
1
=5A; I
2
=-3 A

R1 148Ohm R2 840Ohm R5 1,7MOhm
R4 100kOhm
R3 12Ohm
-
+
CCVS1 1,67M

+
VS1 1V
V
+
VM1
AM1
-1mA
-92,78V
+
VS1 1V
R1 100Ohm
R2 10Ohm
R3 100Ohm R4 10Ohm
R5 10Ohm
CCCS1 2
CCCS2 2
V
+
VM2
AM1
AM2
AM3
11,11mA
22,22mA
11,11mA
-222,22mV
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO

HÌNH 1.11


CÂU 1.12: dùng phép biến đổi tương đương tìm dòng trong các nhánh mạch
điện hình 1.12

Đáp
án:
I
1
=4.5A. I
2
=0.5A. I
3
=3.5A, I
4
=1.5A, I
5
=1A

HÌNH 1.12

CÂU 1.13:a) Dùng phép biến đổi tam giác – sao
tính dòng I phat bởi nguồn áp 57 V ở mạch hình 1.13. trong hai trường hợp:
a. R
ab
= R
bc
= R
ca
=3Ω
+

50
R1 4 R4 6
R3 6
R2 32
R5 40
15
R7 6
R6 2 I2
R1 30
I1 5,15A
-3,19A
I1 R1 2
R2 2
I2
I3
I4
R3 4
R5 12
R3 1
+
16
+
12
I5 1A
500mA
1,5A3,5A
4,5A
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO


HÌNH 1.13a
b)
. R
ab
= R
bc
= 30Ω , R
bc
= 40Ω

Đáp án: a,19A; b,3A

HÌNH 1.13B

CÂU 1.14: Tìm dòng I ở mạch hình 1.22 dùng
phép biến đổi tương đương.
R1 3Ohm
R2 3Ohm
R3 3Ohm
R1 2Ohm
+
VS1 57V
R2 5Ohm
AM1
19A
R3 40Ohm
R2 30Ohm
R1 30Ohm
+
VS2 57V

R1 2Ohm
R2 5Ohm
AM1
3,05A
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO
Đáp án: 0.527A

HÌNH 1.14
CÂU 1.15:
Tìm dòng I
0
ở mạch điện hình 1.15

Đáp án:16/3 mA

Hình 1.15


CÂU 1.16:
Tìm U
0
ở mạch điện hình 1.16

Đáp án: 6V
R1 12Ohm R2 6Ohm
R5 4Ohm
R6 12Ohm
R7 8Ohm AM1
IS1 3A

R4 4Ohm
526,83mA
IS1 6mA
R1 6Ohm
R2 2Ohm
R3 3Ohm
R5 3Ohm
AM1
R6 6Ohm
R4 4Ohm
R7 12Ohm
5,33mA
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO

HÌNH 1.16


CÂU 1.17:
Xác định U
0
ở mạch điện hình 1.24

Đáp án:-2.57V


HÌNH 1.17


R1 4Ohm

R2 3OhmR3 12Ohm
R4 4Ohm
R5 12Ohm
IS1 6A
CCCS1 4
V
+
VM1
AM1
750mA
6V
R1 1Ohm
+
VS1 12V
R3 1Ohm
R2 2Ohm
R4 2Ohm
R5 1Ohm
-
+
CCVS1 2
V
+
VM1
AM1
2,57A
-2,57V
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO
CÂU 1.18: Cho mạch điện hình 1.18 với e(t) = 1,5 coswt, C = 22μF, R = 8Ω, K =

100. Xác định điện áp ra U
0
(t).

HÌNH 1.18
CÂU 1.19: Xét mạch điện hình 1.19. Xác định
U
C
và U
L
Ở mạch xác lập DC.Đáp án: U
XL
=1.2V; I
XL
=3.3V

HÌNH 1.19


CHƯƠNG 2: MẠCH XÁC LẬP ĐIỀU HÒA
+
VS1 5V
R2 2Ohm
C1 4F
R3 4Ohm
L1 5H
C2 10F
IS1 2A
R4 1Ohm
-

+
CCVS1 2
R1 2Ohm
V
+
VM1
V
+
VM2
AM2
AM1 -2A
2A
0V
1,2V
+
VS1 5V
R2 2Ohm
C1 4F
R3 4Ohm
L1 5H
C2 10F
IS1 2A
R4 1Ohm
-
+
CCVS1 2
R1 2Ohm
V
+
VM1

V
+
VM2
AM2
AM1 -2A
2A
0V
1,2V
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO
CÂU 2.1: Tìm điện áp U0(t) ở xác lập của mạch điện hình 2.1.

HÌNH 2.1






L1 10mH
C1 100uF
-
+
VCCS1 100m
+
VG1
V
+
VM1
V

+
VM2
R1 5Ohm
V
+
VM3
14,12V -45,09°
20V 0°
28,23V -135,09°
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO
CÂU 2.2: Tìm áp 

trên mạch hình 2.2







HÌNH 2.2





R1 5Ohm
R2 5Ohm
R3 5Ohm

+
VG1
+
VG2
Z1
Z2
V
+
VM1
Z4
28,58V -176,33°
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO






CÂU 2.3: Xác định 

 trên hình 2.3


HÌNH 2.3
T
Real part
-40.00 -30.00 -20.00 -10.00 0.00 10.00
Imaginary part
-30.00

-15.00
0.00
15.00
30.00
VM1 = 28.58V
R1 2Ohm
R2 3Ohm
Z1
Z2
Z3
V
+
VM1
A
+
AM1
IG1
10A 0°
2,25V 34,29°
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO








T

Real part
-1.00 0.00 1.00 2.00 3.00
Imaginary part
-1.00
0.00
1.00
2.00
VM1 = 2.25V
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO
CÂU 2.4: Mạch như hình 2.4, tính dòng và trở
kháng vào nhìn từ hai cực của nguồn áp

HÌNH 2.4








Z1
Z2 R1 5Ohm
Z3
R2 15Ohm
AM1
+
Z
ZM1 50 4,54ohms

194,39mA -48,5°
T
Real part
-10.00 0.00 10.00 20.00 30.00 40.00
Imaginary part
-30.00
-15.00
0.00
15.00
30.00
ZM1 = 4.54
AM2 = 194.40mA
AM1 = 33.01A
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO
T
Real part
-300.00m -150.00m 0.00 150.00m 300.00m
Imaginary part
-400.00m
-200.00m
0.00
200.00m
AM5 = 282.84mA
AM4 = 141.42mA
AM3 = 141.42mA
AM2 = 141.42mA
AM1 = 282.84mA
CÂU 2.5: Trên mạch hình 2.4 cho U(t) = 100 sin ωt
v. Xác định hiệu dụng phức các dòng điện nhánh. Vẽ đồ thị vectơ.



HÌNH 2.5





Z1
Z2
Z4
Z5
R1 500Ohm
+
VG1
AM4
AM5
Z3AM3
AM1
AM2 2A 180°
4A 0°
2A 0°
4A 0°
2A -180°
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO
CÂU 2.6: Mạch cho như hình 2.6. Biết U(t) = 10√2sin( 10 t)V. Tìm biểu thức áp
tức thời trên tụ điện1μF và vẽ đồ thị vectơ dòng, áp trong mạch.









L1 5mH
R1 150Ohm
R2 200Ohm
C1 1uF
C2 667nF
+
VG1
A
+
AM1
L2 10mH
V
+
VM1
3,52V -98,41m°
70,48mA -64,2m°
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO


CÂU 2.7: Mạch hình 2.7 cho 

=
90250

V. 


4525
A. ( hiệu dụng phức).
Tìm chỉ số các ampemet.


HÌNH 2.7



T
Real part
-3.00 -1.50 0.00 1.50 3.00
Imaginary part
-4.00
-3.00
-2.00
-1.00
0.00
1.00
VM1 = 3.52V
R1 25Ohm
+
VG1
R2 50Ohm
R3 20OhmZ2
IG1
A

+
AM1
A
+
AM2
A
+
AM3
Z1
7,62A 137,73°
2,07A 7,13°
6,47A -56,31°
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO

CÂU 2.8: Tính điện áp 

0
ở mạch H.2.8, dung phép biến đổi tương đương.



HÌNH 2.8



T
Real part
-8.00-6.00 -4.00-2.00 0.00 2.00 4.00 6.00 8.00
Imaginary part

-8.00
-6.00
-4.00
-2.00
0.00
2.00
4.00
6.00
8.00
AM3 = 7.62A
AM2 = 2.07A
AM1 = 6.47A
+
VG1
R1 2Ohm
Z1
R2 2Ohm
R3 2Ohm
Z3
Z2
Z4
V
+
VM1 2,89V -28,46°
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO


CÂU 2.9: Dùng phép biến đổi tam giác – sao, xác định 


ở mạch H.2.9
Đáp
án:
.

= 10A














HÌNH 2.9




+
VG1
Z1
R1 10Ohm
R2 10Ohm

Z2
Z3
AM1 10A -90°
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO



CÂU 2.10: Cho mạch H.2.10 với 

=50
0
V (hiệu dụng). Xác định công suất
phát ra bởi nguồn và công suất tiêu tán trên các điện trở.













T
Real part
-10.00 0.00 10.00 20.00

Imaginary part
-20.00
-10.00
0.00
10.00
20.00
AM1 = 10.00A
+
VG1
R1 5Ohm
Z1
R2 3OhmZ2
+
+
W
PM1
+
+
W
PM2
+
+
W
PM3 56,6W42,45W
99,06W
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO


CÂU 2.11: Mạch điện như hình H.2.11 có e(t) =10cost V. Tính i(t), i

1
(t), i
2
(t)
và công suất tác dụng, công suất phản kháng của nguồn.

HÌNH 2.11
Công suất tác dụng của nguồn:
6)98.52cos(
2
2
2
5
)cos( 

UI
(W)
Công suất phản kháng của nguồn:
8)98.52sin(
2
2
2
5
)sin( 

UI
(W)
T
Real part
-100.00 0.00 100.00 200.00 300.00

Imaginary part
-300.00
-200.00
-100.00
0.00
100.00
200.00
PM3 = 206.04VA
PM2 = 84.90VA
PM1 = 113.21VA
+
+
W
PM1
+
VG1
SW-SPDT1
R1 20Ohm
Z1
Z2
A
+
AM1
3,54A -135°
125W
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO
CÂU 2.12: Trên mạch H.2.12 cho u(t) = 100cos(wt)V. Xác định chỉ số của
ampemét và watmét khi khóa K ở hai vị trí 1 và 2.
VỊ TRÍ 1:


VỊ TRÍ 2:


+
+
W
PM1
+
VG1
SW-SPDT1
R1 20Ohm
Z1
Z2
A
+
AM1
3,54A -135°
125W
+
+
W
PM1
+
VG1
SW-SPDT1
R1 20Ohm
Z1
Z2
A

+
AM1
3,54A -135°
125W
HỌ TÊN:HỒ VĂN HÙNG MSSV:11076561
GVHD:CHÂU VĂN BẢO

CÂU 2.13: Giải mạch hình 2.13, cho R1 =2Ω, C1=1F, C2= 1F, R2=0.5Ω, A=2.
Tìm K=

2
/

1

HÌNH 2.13

CÂU 2.14: Xét mạch hình 2.14, xác định hàm truyền đạt H(jω) =

2
/

1



HÌNH 2.14

C1 1F C2 1F
R1 500mOhm

-
+
-
+
VCVS1 2
R2 2Ohm
V
+
VM1
+
VG1
2V -89,36°
R1 2Ohm
C1 83,33mF
C2 166,6mF
R2 9Ohm
V
+
VM1
+
VG1
0V

×