Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.82 KB, 2 trang )
Hä vµ tªn
Líp: 7……
KiĨm tra häc kú ii m«n C«ng nghƯ 7
Thêi gian 45 phót
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu các câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Khi xây dựng hướng chuồng nuôi cần xây theo hướng:
A .Hướng Bắc hay Đông bắc B. Hướng Tây hay tây bắc
C. Hướng Đông. D. Hướng Nam hay hướng Đông-Nam.
Câu 2: Bệnh truyền nhiễm là bệnh do:
A. Chấn thương gây ra. B. Vật kí sinh gây ra.
C. Ngộ độc thức ăn gây ra. D. Các vi sinh vật gây ra.
Câu 3: Các phương pháp bảo quản thủy sản là:
A. Làm lạnh, ướp muối,luộc. B. Hấp, luộc,kho mặn.
C. Làm khơ, làm lạnh, kho mặn. D. Làm khơ, làm lạnh, ướp muối.
Câu 4: Ngành chăn ni ở nước ta có mấy nhiệm vụ?
A. Hai nhiệm vụ. B. Bốn nhiệm vụ. C. Năm nhiệm vụ. D. Ba nhiệm vụ.
Câu 5: Thế nào là chọn giống vật ni.
A. Giữ những vật ni đực tốt để làm giống, phù hợp với mục đích chăn ni.
B. Căn cứ mục đích chăn ni, chọn những con cái tốt để làm giống.
C. Chọn những vật ni đực và cái tốt giữ lại làm giống.
D. Căn cứ vào mục đích chăn ni, chọn những vật ni đực và cái tốt nhất giữ lại làm
giống.
Câu 6: Độ pH thích hợp cho nhiều loại tơm cá là từ
a) 5 9; b) 6 8; c) 5 8 d) 6 9.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (2đ) Nhân giống thuần chủng là gì? Mục đích của việc nhân giống thuần chủng?
Câu 2 .(2đ) Ngun nhân nào gây bệnh cho vật ni?Cách phòng chống bệnh cho vật ni.
Câu 3. (3đ) Muốn tăng lượng thức ăn tự trong nước ni thủy sản cần phải làm gì?
§iĨm Lêi phª cđa thÇy, c« gi¸o
I. Ma trn thi mụn Cụng Ngh 7