Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tuyển chọn các bài toán max min trong các đề thi thử 2015 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.99 KB, 17 trang )

hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
hoctoancapba.com xin giới thiệu

Tuyển chọn các bài MAX – MIN (CÂU 10 ĐIỂM)
trong 21 ĐỀ THI THỬ TÂY NINH 2015

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt hơn chuyên đề MAX – MIN trong
kỳ thi THPT QG sắp tới.
ĐỀ 1. THPT Quang Trung – Tây Ninh
Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn: xyz = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
     P x y z
2 2 2
3 3 3
log 1 log 1 log 1

Trong mp(Oxy), gọi
a x b y c z
3 3 3
(log ;1), (log ;1), (log ;1)  


n a b c n (1;3)    

Ta có:
a b c a b c x y z
2 2 2 2 2
3 3 3
log 1 log 1 log 1 1 3            




0,5
P 10
, dấu = xảy ra khi ba vecto
a b c,,
cùng hướng và kết hợp điều
kiện đề bài ta được x=y=z=
3
3

Vậy MinP=
10
khi x=y=z=
3
3


0,5

ĐỀ 2. THPT Trần Phú – Tây Ninh
Cho ba số thực a, b, c thỏa:
     
0;1 , 0;2 , 0;3a b c  
.
Tìm giá trị lớn nhất của
 
 
2 2 2
22
8

1 2 3 8
12 3 27 8
ab ac bc
bb
P
a b c b c b a c
a b c


  
      
  

Ta có:
     
0;1 , 0;2 , 0;3a b c  

  
  
10
2 3 2
22
20
a b c
b c ab ac
a b c ab bc ac
a c ab bc
b a c
  


  


       

  
  




   
2 2 2 2
1 2 3 1 2
ab ac bc ab ac bc
a b c ab ac bc
   

     

0.25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
Mặt khác
 
b c a b c  
( vì
 
0;1a
)

     
8 8 8
8 8 2 8
b b b
b c b a c a b c b a c ab bc ac
  
  
          

Với mọi số thực x, y, z, ta có

     
 
 
 
2 2 2
2 2 2
2
2 2 2
0 2 2 2 2
3
x y y z y x x y z xy yz xz
x y z x y z
           
     

     
2 2 2
2 2 2 2
12 3 27 3 2 3 2 3 2 3 2a b c a b c a b c a b c ab bc ac


              


=>
2 2 2
28
12 3 27 8
bb
ab bc ac
a b c


  

0.25
Suy ra
 
 
22
8
1 2 2 8 2 8
22
8
1 2 2 8
ab bc ac
bb
P
ab bc ac ab bc ac ab bc ac
ab bc ac

P
ab bc ac ab bc ac


  
        

  
     

Đặt t
 
2 0;13ab bc ac t    

Xét hàm số
 
 
28
, 0;13
18
t
f t t
tt
  


 
   
 
22

28
' , ' 0 6
18
f t f t t
tt
    


0.25
       
 
16 47 16
0 1; 6 ; 13 0;13
7 21 7
f f f f t t      

Do đó:
16
7
P 
. Khi
2
1; 2;
3
a b c  
thì
16
7
P 
. Vậy giá trị lớn nhất của P là

16
7

0.25

ĐỀ 3. THPT Lê Quí Đôn – Tây Ninh
Cho
x
là số thực thuộc đoạn
5
[ 1, ]
4

. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
5 4 1
5 4 2 1 6
xx
P
xx
  

   

hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
Đặt
5 4 , 1a x b x   
thì
22
4 9,ab

với
,0ab

Do đó đặt
[0, ]
2



với
a=3sin ,2b=3cos

. Khi đó:
3
3sin cos
2sin cos
2
2 6 3sin 3cos 6 2sin 2cos 4
ab
P
ab


   


  
     

0,25

Xét hàm số
2sin cos
()
2sin 2cos 4
xx
fx
xx



với
[0, ]
2
x



Ta có
/
2
6 4sin 8cos
( ) 0, [0, ]
(2sin 2cos 4) 2
xx
f x x
xx


   



0,25
Suy ra hàm số f(x) luôn luôn đồng biến trên
[0, ]
2


Do đó:
[0, ] [0, ]
22
11
min ( ) (0) ;max ( ) ( )
6 2 3
xx
f x f f x f



    

0,25
Vậy
15
min
64
P khi x



1

1
3
Max P khi x  

0,25

ĐỀ 4. THPT Lê Hồng Phong – Tây Ninh
Cho 3 số thực dương
,,abc
thoả mãn
1abc 
.
Chứng minh rằng:
1
2 2 2
a b c
b a c b a c
  
  
.
Giải
Ta có
1
22
a a a
a ba
b a a ba




, do
12aa
.
Tương tự:
1
2
bb
b bc
cb



;
1
2
cc
c ac
ac



.
Cộng các vế của các BĐT trên ta có:
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
1 1 1
2 2 2
a b c a b c
a ba b cb c ac
b a c b a c

    
     
  

=
1
abc b cb
bc bca babc b cb b bc bac

     

=
1
1
1 1 1
b cb
bc b b cb b bc
  
     
(điều phải chứng minh).
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1
ĐỀ 5. THPT Nguyễn Trung Trực – Tây Ninh
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a+b+c=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
   
3
2
3 1 1 1
abc
P
ab bc ca a b c


     

Áp dụng Bất đẳng thức
   
2
3 , , ,x y z xy yz zx x y z      
ta có:

   
2
3 9abc 0ab bc ca abc a b c      

3ab bc ca abc   

Ta có:
   
 
3
3
1 1 1 1 , , , 0.a b c abc a b c      
Thật vậy:
       
1 1 1 1a b c a b c ab bc ca abc           


 
 
3
2

33
3
1 3 3 abc 1abc abc abc    

0,25
Khi đó
 
 
3
3
2
1
1
31
abc
PQ
abc
abc
  



Đặt
6
abc t
. Vì
, , 0abc
nên
3
01

3
abc
abc


  



0,25
Xét hàm số
 


2
2
3
2
, t 0;1
1
31
t
Q
t
t
  



 

 
 
   


5
22
32
2 1 1
' 0, t 0;1
11
t t t
Qt
tt

    


0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
Do hàm số đồng biến trên


0;1
nên
     
5
1 2
6

Q Q t Q  

Từ (1) và (2) suy ra
5
6
P 

Vậy
5
max
6
P 
, đạt được khi và chỉ khi:
1abc  
.

0,25

ĐỀ 6. THPT Lý Thường Kiệt – Tây Ninh
Cho 3 số thực
,,x y z
khác 0 thỏa mãn:
x5yz  

. . 1x y z 
.Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:
1 1 1
P
x y z

  
.
 
1 1 1 1 1
5
yz
P x x
x y z x yz x

       

Ta có:
   
22
4
4 5 0 3 2 2 4 3 2 2y z yz x x x x
x
             




0,25
Xét hàm số:
     
2
11
5 5 2xf x x x f ' x
x
x

       

Với:
0 3 2 2 4 3 2 2x x x       

 
1
0 1 2 1 2
2
f ' x x x x        





0,25
Lập bảng biến thiên đúng
Tính được:
   
   
1 2 3 2 2 1 4 2
1 2 3 2 2 1 4 2
ff
ff
    
    






0,25
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng
1 4 2

đạt tại:
1 2, 3 2 2 1 2,y 3 2 2x y z hay x z         

hoặc
3 2 2, 1 2 3 2 2, 1 2x y z hay x z y         




hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
0,25

ĐỀ 7. THPT Tân Châu – Tây Ninh

ĐỀ 8. THPT Lê Duẫn – Tây Ninh
Cho x, ,y, z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
3
23
P
x xy xyz x y z

   

Ta có

33
11
2 .8 2 .8 .32
48
x xy xyz x x y x y z    


   
2 8 2 8 32 32 4
8 24 24 3
x y x y z
x x y z x y z
  
       

0.25
Đặt
 
2
32
;0
23
t x y z t P f t
tt
       

0.25
   
32
31

; 0 1f t f t t
tt

     

0.25
Lập bảng biến thiên của hàm f(t) ta được
min
3
2
P 
tại t=1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
16
21
1
4
28
21
2 32
1
21
x
x y z
x y y
xz
z




  



  









0.25

ĐỀ 9. THPT Hoàng Văn Thụ - Tây Ninh
Cho a, b, c không âm và
2 2 2
3abc  
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
5a 5 5 4P ab bc ca b c      

Cho a, b, c không âm và
2 2 2
3abc  
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
5a 5 5 4P ab bc ca b c      

1 điểm

hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
Ta có
 
 
2
2 2 2
33a b c a b c     


 
2
39abc    


33abc    

0,25đ
Đặt
t a b c  
với
3;3t





 
 
2

2 2 2
2
3
22
a b c a b c
t
ab bc ca
    

   

0,25đ
Nên
 
2
15
5
22
P t t t  

 
' 5 0, 3;3P t t t

    


0,25đ
BBT
t


3
3
P’(t)
+
P(t)
22

4 5 3


Vậy
ax
22
m
P 
với
31t a b c    

0,25đ

ĐỀ 10. THPT Trảng Bàng – Tây Ninh
Cho các số thực a, b, c thỏa mn
cba 

5
222
 cba
.
Chứng minh rằng:
4))()()((  cabcabaccbba


Ta có:
4))()()((  cabcabaccbba


4))()()((  cabcabcacbbaP

Do
cba 
nên
0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
Nếu ab+bc+ca<0 thì
40P
(đúng)
Nếu ab+bc+ca
0
thì đặt ab+bc+ca = x
0

p dụng BĐT Côsi :
4
)(
))((
2
ca
cbba




)1(
4
)(
))()((
3
ca
cacbba



p dụng BĐT Bunhiacopski:
 
222
)()()(2 cacbba 


222222
)(2)(2)(2)(4 cacbbacabcabcba 


)2(
3
52
5
0)(3)5(4
)(2)()(4
2
22222
x

cavax
cax
cacacabcabcba






Từ (1) và (2) ta có:
3
3
)5(
9
32
.
4
)(
xxx
ca
P 



0,25
Xt hàm số
 
5;0;)5()(
3
 xxxxf








5
2
0)(';)
2
5
5(5)('
x
x
xfxxxf

Ta có:
0)5(;36)2(;0)0(  fff

 
 
5;0;36)5()(36)(
3
5;0
 xxxxfxfMax

0,25
436.
9

32
 PP

Dấu "=" xảy ra


































0
1
2
5
2
1
2
5
2
2
222222
c
b
a
cba
ac
ab
cabcab
cba
ca
cbba
x


0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang

ĐỀ 11. THPT chuyên Hoàng Lê Kha – Tây Ninh
Cho các số thực dương x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

2 2 2
yz xy
zx
P
x yz y zx z xy
  
  

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có

2
11
22
yz
xx
x y z
x yz x yz
   


(1)

0.25

Tương tự ta có

2
11
22
zx y y
x y z
y zx y zx
   


(2)

2
11
22
xy
zz
x y z
z xy z xy
   


(3)





0.25

Cộng 3 bất đẳng thức cùng chiều (1), (2), (3) ta được

2 2 1PP  


0.25
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z.
Vậy Max P = 1 khi x = y = z.

0.25

ĐỀ 12. THPT Nguyễn Đình Chiểu – Tây Ninh
Cho bốn số dương a, b, c, d thoả mãn a + b + c + d = 4
Chứng minh rằng:
a b c d
b c c d d a a b
2 2 2 2
2
1 1 1 1
   
   

Sử dụng bất đẳng thức Cô–si:

2
a ab c ab c ab c ab c ab abc
a a a a a
bc
1+b c b c
22

2
(1 )
(1)
2 4 4 4
2
1

          


Dấu = xảy ra khi và chỉ khi b = c = 1



0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang

 
2
bc d
b bc d bc d bc d bc bcd
b b b b b
cd
1+c d c d
22
2
1
(2)
2 4 4 4

2
1

          



 
2
cd a
c cd a cd a cd a cd cda
c c c c c
da
1+d a d a
22
2
1
(3)
2 4 4 4
2
1

          



 
2
da b
d da b da b da b da dab

d d d d d
ab
1+a b a b
22
2
1
(4)
2 4 4 4
2
1

          


Từ (1), (2), (3), (4) suy ra:

a b c d ab bc cd da abc bcd cda dab
b c c d d a a b
2 2 2 2
4
44
1 1 1 1
     
     
   


















0,25
Mặt khác:

  
a c b d
ab bc cd da a c b d
2
4
2

  
       


.
Dấu "=" xảy ra  a+c = b+d

       

a b c d
abc bcd cda dab ab c d cd b a c d b a
22
22
   

          
   
   


     
a b c d
abc bcd cda dab a b c d a b c d
44


         




a b c d
abc bcd cda dab
2
4
2

  
     



. Dấu "=" xảy ra  a = b = c = d = 1.
Vậy ta có:
a b c d
b c c d d a a b
2 2 2 2
44
4
44
1 1 1 1
     
   




0,25










hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang


ĐỀ 13. THPT Nguyễn Trãi – Tây Ninh
Cho a,b là hai số thực dương thỏa
5
2
4
ab
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
21
4
F
ab


Ta có :
2 1 2 1
8 4 (8 4 )
44
F a b a b
a b a b
        
21
8 4 5
4
ab
ab
   

0.5

Bất đẳng thức Côsi cho :

2
88a
a



1
42
4
b
b


Suy ra
5F 

0.25
5MinF 
đạt khi
2
8
1
1
4
2
4
1
5

2
4
4
,0
a
a
a
b
b
b
ab
ab
























0.25

ĐỀ 14. THPT Nguyễn Huệ - Tây Ninh
Cho x,y  R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
   
3 3 2 2
( 1)( 1)
x y x y
P
xy
  



Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy  (x + y)
2
ta có
2
4
t
xy 

0,25
32
(3 2)

1
t t xy t
P
xy t
  


. Do 3t - 2 > 0 và
2
4
t
xy  
nên ta có
0,25

a b c d
b c c d d a a b
2 2 2 2
2
1 1 1 1
    
   
 đpcm.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d = 1.

0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
2
32

2
2
(3 2)
4
2
1
4
tt
tt
t
P
t
t
t






Xét hàm số
22
2
4
( ) ; '( ) ;
2 ( 2)
t t t
f t f t
tt




f’(t) = 0  t = 0 v t = 4.
t
2 4 +
f’(t)
- 0 +
f(t)
+  +

8

0,25
Do đó min P =
(2; )
min ( )ft

= f(4) = 8 đạt được khi
42
42
x y x
xy y
  






0,25


ĐỀ 15. THPT Huỳnh Thúc Kháng – Tây Ninh
Cho các số thực dương a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn
2ac

2
2ab bc c
. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
a b c
P
a b b c c a
  
  
.
Theo giả thiết:
1
2 ên
2
a
a c n
c

;
2
2
2 . 2 1
a b b a c
ab bc c
c c c c b

       


1
2
a
c

nên
4
3
b
c


Đặt
c
t
b

thì
3
0
4
t

2
2
1 2 1 1 2 7
1

2 1 1 2(1 ) 2 1 6(1 )
11
ab
tt
cc
P
a b b a
t t t t t t
c c c c

        
     
  

Xét hàm số
2 7 3
( ) 1 , 0;
2 1 6(1 ) 4
f t t
tt

   




. Ta có:
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
3

'( ) 0, 0;
4
f t t

  



, do đó
()ft
đồng biến trên
3
0;
4





Do đó GTLN của hàm số đạt tại
3
4
t 
, suy ra
27
max
5
P 

Đẳng thức xảy ra khi

2
2
8 3 4
2
ab bc c
a b c
ac


  



, chẳng hạn chọn được (a,b,c)=(3,8,6).

ĐỀ 16. THPT Trần Quốc Đại – Tây Ninh
Cho
,,abc
là các số dương và
3abc  
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3 3 3
bc ca ab
a bc b ca c ab
P 
  


Vì a + b + c = 3 ta có
3 ( ) ( )( )

bc bc bc
a bc a a b c bc a b a c

     
11
2
bc
a b a c






Vì theo BĐT Cô-Si:
1 1 2
( )( )
a b a c
a b a c



, dấu đẳng thức xảy ra

b = c

0,25

Tương tự
11

2
3
ca ca
b a b c
b ca







11
2
3
ab ab
c a c b
c ab








0,25
Suy ra P
3
2( ) 2( ) 2( ) 2 2

bc ca ab bc ab ca a b c
a b c a b c
    
    
  
,

0,25
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P =
3
2
khi a = b = c = 1.
0,25

ĐỀ 17. THPT Nguyễn Chí Thanh – Tây Ninh
Cho hai số dương x, y thoả mn điều kiện x + y = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
3
11
11


     
   


S x y
xy

Theo bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có:

333
1 7 7 7 7 1
1 3. . 1 (1)
2 2 2 2
       
      
       
       
xx
xx




hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang

ĐỀ 18. THPT Bình Thạnh – Tây Ninh
Xét các số thực dương x, y, z thỏa mn điều kiện x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
x (y z) y (z x) z (x y)
P
yz zx xy
  
  
.
Ta có :
2 2 2 2 2 2
x x y y z z

P
y z z x x y
     
(*)
Nhận thấy : x
2
+ y
2
– xy  xy x, y  R
Do đó : x
3
+ y
3
 xy(x + y) x, y > 0 hay
22
xy
xy
yx
  
x, y > 0
0,25
3
33
1 7 7 7 7 1
1 3. . 1 (2)
2 2 2 2
   
   
      
       

   
   
yy
yy

Cộng từng vế của (1), (2) ta có
3
32
3
1 1 7 7 1 1
1 1 3. 2
22
   
   
          
       
   
   
x y x y
x y x y

0,25
Mặt khác ta lại có
 
1 1 1 1 1 4
4 . 4

      




x y xy
x y x y x y
xy
nên
3
32
3
1 1 7 7 4
1 1 3. 2
22
   
   
         
       

   
   
x y x y
x y x y



0,25
Theo giả thiết x = y = 4 nên
2
3
7 7 343
3. .7
2 2 4


   


SS


0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
17
1
2
17
1
2
2
4

  



  
  








x
x
y
xy
y
xy
xy

Vậy
343
min
4
S





0,25
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
Tương tự, ta có :
22
yz
yz
zy
  
y, z > 0
22

zx
zx
xz
  
x, z > 0
0,25
Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được:
P  2(x + y + z) = 2 x, y, z > 0 và x + y + z = 1
0,25
Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z =
1
3
. Vì vậy, minP = 2.
0,25

ĐỀ 19. THPT Lộc Hưng – Tây Ninh
Cho
0, 0xy
thỏa mãn
22
3x y xy x y xy   
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
22
(1 2 ) 3
2
xy
P x y
xy


  

+ Ta có
22
3
( ) 3 (1) 0, 0 ê 0
x y xy x y xy
xy x y x y xy do x y n n x y
   
        


  
2
22
1 1 4
(1) 3 3 ( ) 3( ) 4 0
( ) 1 ( ) 4 0 4
1 3 3 1
(1) 1 1
13
ê ( ) 2 ( ) 1
x y x y x y
x y x y
x y x y x y
xy x y x y xy
N n P x y x y
xy x y
            


        
     

       


+Đặt
2
3
( 4) 1 ( )x y t t P t f t
t
       

+ Ta có
3
22
3 2 3
'( ) 2 0, 4
t
f t t t
tt

     
Nên f(t) đồng biến trên


71
4; ( ) (4)
4
P f t f    




0.25 điểm




0.25 điểm







hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang

ĐỀ 20. THPT Châu Thành – Tây Ninh
Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn
2 3 7xy
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2
3
2 5( ) 24 8( ) ( 3)P xy y x y x y x y        
.
Ta có
2
2 2 3 3

6( 1)( 1) (2 2)(3 3) 36 5
2
xy
x y x y x y xy
  

          


.
Ta có
 
2
2 2 2 2
5( ) 2 5( ) 2x y x y x y x y      


2 2 2
22
( 3) 9 2 6 6 0
2( 3) 8( ) ( 3)
x y x y xy x y
x y xy x y x y
        
        

Suy ra
3
2( ) 24 2( 3)P xy x y x y xy      


0,25

Đặt


, 0;5t x y xy t   
,
3
( ) 2 24 2 6P f t t t   

Ta có


2
3
/
22
33
(2 6) 8
24.2
( ) 2 2 0, 0;5
3 (2 6) (2 6)
t
f t t
tt

     


Vậy hàm số f(t) nghịch biến trên nữa khoảng



0;5
.
Suy ra
3
min ( ) (5) 10 48 2f t f  
.
V Vậy
3
2
min 10 48 2,
1
x
P khi
y







0,25


ĐỀ 21. THPT Trần Đại Nghĩa – Tây Ninh
Xét các số thực không âm x, y, z thoả mn điều kiện:
2 2 2
3x y z  

. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P=xy+yz+zx+
4
x y z

 
 
 
 
2
2 2 2
2
2
1
2
3
2
3
4
2
x y z x y z
x y z
x y z
x y z

    

  
  



Ta coù: xy + yz + zx =
=
Do ñoù P=

0.25
Hay giá trị nhỏ nhất của P bằng
71
4
khi x = y = 2
0.5 điểm

hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ơn thi đại học mơn tốn
Biên soạn lại: Thầy Vinh An Giang
 
 
 
2 2 2
2
2
2
3
3
3
2
0 3 6
39
33
x y z
x y z

x y z
x y z
x y z
    
  

     
    
   
Vì 0 xy + yz + zx
Nên 0


Suy ra

0.25
 
2
2
3
22
3
3
33
34
2
34
33
2
44

' 0 4 4
t
t
t
t
t
t
t
tt
f t t t




  


    
Đặt t =x+y+z,
P=
Xét f(t)= với
f'(t)= t-
(loại)

0.25
 
 
 
43
3

3
13
3
3
13
33
3
13
3
13
3
13
3
f
f
tt


  

Nên f khi
Do đó P
Khi x=y=z=1 thì P=
Do đó giá trò lớn nhất của P là

0.25

×