Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

CHƯƠNG 15 HỆ THỐNG SCADA, GIÁO TRÌNH THIẾT BỊ ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.42 KB, 14 trang )

Chỉång 15. HÃÛ THIÃÚT BË SCADA

15.1. CÄNG DỦNG - CHỈÏC NÀNG CA HÃÛ SCADA

1. Giåïi thiãûu hãû SCADA
SCADA l tãn viãút tàõt ca Supervisory Control And Data Acquisition, nghéa l hãû âiãưu khiãøn
giạm sạt v thu tháûp säú liãûu sn xút.
SCADA l mäüt cäng củ tỉû âäüng họa cäng nghiãûp, dng ké thût vi tênh PLC/RTU, âãø tråü giụp
viãûc âiãưu hnh ké thût åí cạc cáúp trỉûc ban âiãưu hnh ca sn xút cäng nghiãûp: tỉì cáúp phán xỉåíng, xê
nghiãûp (hay trảm âiãûn), âãún cạc cáúp cao nháút ca mäüt cäng ty.
Chỉïc nàng mäùi cáúp SCADA l cung cáúp nhỉỵng dëch vủ chøn sau:
a) Thu tháûp tỉì xa
Thu qua âỉåìng truưn säú liãûu cạc säú liãûu vãư sn xút, v täø chỉïc viãûc lỉu giỉỵ trong nhiãưu loải cå

í säú liãûu (säú liãûu lëch sỉí vãư sn xút, vãư sỉû kiãûn thao tạc vãư bạo âäüng, ).
b) Dng cạc cå såí säú liãûu âọ âãø cung cáúp nhỉỵng dëch vủ vãư âiãưu khiãøn giạm sạt hãû sn xút
• Hiãøn thë bạo cạo täøng kãút vãư quạ trçnh sn xút (trang mn hçnh trang âäư thë, trang sỉû kiãûn,
trang bạo âäüng, trang bạo cạo sn xút, ).
• Âiãưu khiãøn tỉì xa quạ trçnh sn xút (âọng / càõt cạc mạy càõt, tàng / gim náúc phán ạp, ).
c) Thỉûc hiãûn cạc dëch vủ vãư truưn säú liãûu trong hãû v ra ngoi (âc viãút säú liãûu PLC/RTU, gåíi tr låìi cạc
bn tin u cáưu ca cáúp trãn vãư säú liãûu, vãư thao tạc hãûû)
Nhçn chung SCADA l mäüt hãû kãút håüp pháưn cỉïng - pháưn mãưm vi tênh âãø tỉû âäüng họa viãûc qun lê
giạm sạt âiãưu khiãøn cho mäüt âäúi tỉåüng sn xút cäng nghiãûp.
Ty u cáưu củ thãø ca bi toạn tỉû âäüng họa áúy, cọ thãø xáy dỉûng hãû SCADA thỉûc hiãûn mäüt säú
trong nhỉỵng nhiãûm vủ tỉû âäüng họa sau:
• Thu tháûp giạm sạt tỉì xa vãư âäúi tỉåüng.
• Âiãưu khiãøn âọng/càõt tỉì xa lãn âäúi tỉåüng.
• Âiãưu chènh tỉû âäüng tỉì xa lãn âäúi tỉåüng.
• Thäng tin tỉì xa våïi cạc âäúi tỉåüng v cạc cáúp qun lê.
Cạc chỉïc nàng âọ mäù
i thỉï âãưu cọ nhỉỵng u cáưu âàûc biãût âäúi våïi cạc bäü pháưn cỉïng, pháưn mãưm chun


trạch ca SCADA. Củ thãø l:
• Pháưn âo - giạm sạt xa cáưn bo âm thu tháûp, lỉu giỉỵ, hiãøn thë, in áún â nhỉỵng säú liãûu cáưn
cho qun lê ké thût.
• Pháưn âiãưu khiãøn thao tạc xa phi bo âm âỉåüc viãûc kiãøm tra "ÂỌNG" an ton, âụng âàõn.
Âäúi våïi viãûc "ÂỌNG" lỉåïi cao ạp phi cọ thiãút bë thỉûc hiãûn ha âäưng bäü lãn thanh cại cao ạp kiãøu tỉû
âäüng. Bãn cảnh SCADA cáưn phi cọ "ÂỌNG / CÀÕT" bàòng tay.
• Pháưn âiãưu chènh tỉû âäüng tỉì xa cáưn phán âënh v quy âënh trong nhiãûm vủ âiãư
u chènh âiãûn ạp,
táưn säú åí trảm phạt âiãûn, trong nhiãûm vủ âiãưu ạp ca Tap changer åí trảm âiãûn, hãû SCADA phi âm nhiãûm
âãún âáu.
• Pháưn truưn tin xa phi quy âënh r cạc nhiãûm vủ truưn säú liãûu hiãûn trỉåìng v nháút l
nhiãûm vủ th tủc truưn säú liãûu våïi cạc cáúp SCADA âiãưu âäü.

2. Kãút cáúu cå bn ca hãû SCADA
Theo truưn thäúng ca tỉìng hng chãú tảo, cạc SCADA nhỉỵng nàm 90-95 thỉåìng cọ kãút cáúu, cọ
cạc thnh pháưn våïi chỉïc nàng håi khạc nhau. Tuy nhiãn trong vi nàm gáưn âáy â cọ nhỉỵng tiãún bäü quan
trng ca mạy PC våïi cạc dëch vủ MFC, GUI ráút tiãûn låüi ca hãû âiãưu hnh Microsoft Windows 95, 98,


196
























SCADA CIMPLICITY
AND PLC









CIMPLICITY Server
Facility Wide Server
CIMPLICITY
Viewers
ETHERNET


























H
ỗnh 1
5
-1
Phổồng aùn scada traỷm õióỷn lổỷc
SCADA traỷmPC vồùi Windows 95/98/NT

















Transmitter
hay RTU sọỳ
thọng minh
Bus RS-232
ióửu khióứn
ra 0ữ24V
Lổồỹn
g

vỏỷt lờ
vaỡo
chu
y
óứn

õọ

i
ióửu khióứn
ra 0ữ24V
Vaỡo 0ữ10V
Chuỏứn hoùa
DC
PLC
hay
RTU
Lión laỷc n
g
oaỡi hóỷ

197



NT, cuớa PLC mồùi vaỡ mỷt khaùc laỡ caùc tióỳn bọỹ mồùi cuớa caùc transmitter / RTU sọỳ thọng minh. Nhổợng õióửu
quan troỹng naỡy õaợ dỏựn caùc haợng õóỳn khuynnh hổồùng hóỷ SCADA kóỳt cỏỳu theo nhổợng chố tióu sau:
Maùy tờnh chuớ SCADA laỡ PC vồùi Microsoft Windows 95, 98, NT.
Bus truyóửn tin laỡ multidrop (vồùi PC Master) tióu chuỏứn RS485, vồùi caùc protocol truyóửn tin
cọng nghióỷp master slaver õổồỹc choỹn duỡng nhióửu nhỏỳt.
Thióỳt bở thu thỏỷp sọỳ lióỷu vaỡ truyóửn tin vồùi PC laỡ:
- PLC (hoỷc RTU ) duỡng vồùi caùc transmitter analog 0ữ10V.
- Hoỷc laỡ transmitter sọỳ thọng minh.
Sồ õọử mọỹt hóỷ SCADA mồùi cồ baớn theo chố tióu nhổ vỏỷy, duỡng ồớ cỏỳp phỏn xổồớng hay traỷm õióỷn nhổ hỗnh
15-1.





























Tru
y
óửn tin xa caùc

vn phoỡng K xa


SCADA xờ nghióỷp Maùy quaớn trở Hóỷ thọng tin quaớn lờ


Maỷng Ethernet truyóửn tin
giổợa caùc SCADA xờ nghióỷp
SCADA phỏn xổồớng
Ethernet







RS-485 RS-485 RS-485 RS-485






SCADA
Ph

ỏn
xổồớng
Hỗnh 15-2: SCADA phỏn xổồớng


3. Caùc cỏỳp SCADA trong xờ nghióỷp cọng nghióỷp
Mọỹt hóỷ thọỳng saớn xuỏỳt cọng nghióỷp thổồỡng õổồỹc tọứ chổùc phỏn nhióỷm nhióửu cỏỳp quaớn lờ, mọựi cỏỳp
coù nhổợng nhióỷm vuỷ õo lổồỡng, thu thỏỷp vaỡ õióửu khióứn rióng lón nhổợng õọỳi tổồỹng maùy moùc trong hóỷ thọỳng.
Trong õoù coù tỗnh hỗnh laỡ caùc õọỳi tổồỹng maùy moùc thổồỡng lừp õỷt trong õởa phổồng cuớa cỏỳp quaớn lờ phỏn
xổồớng xờ nghióỷp laỡù cỏỳp dổồùi. Vaỡ cuợng coù mọỹt õỷc õióứm nổợa laỡ mọỹt õọỳi tổồỹng tuy thuọỹc sổỷ giaùm saùt - õióửu

198


khiãøn ca cáúp trãn vãư màût sn xút nhỉng cng cn thüc sỉû giạm sạt - âiãưu khiãøn váût lê củ thãø vãư màût váûn
hnh, chøn âoạn v bo dỉåỵng ca nhỉỵng cáúp khạc tháúp hån.
Nhỉỵng âiãưu ny l cå såí chè âảo cho viãûc täø chỉïc cạc cáúp SCADA qun lê hãû thäúng sn xút
ngy.
nay. Nhỉỵng ngun tàõc chênh sau:
a) Cáúp SCADA phán xỉåíng åí dỉåïi s thỉûc hiãûn viãûc thu tháûp säú liãûu trãn cạc mạy mọc trong phán xỉåíng,
cọ sỉû phán loải r mạy mọc thiãút bë no âỉåüc qun lê vãư sn xút båíi cáúp SCADA no. Cạc säú liãûu phán
loải áú
y s âỉåüc cạc SCADA truưn tin bạo cạo tỉì cáúp dỉåïi lãn cáúp trãn, theo nhëp gi ca cạc SCADA cáúp
cao hån mäüt cáúp cho âãún cáúp cáưn thu tháûp, lỉu giỉỵ, hiãøn thë, in áún, sỉí dủng cho âiãưu khiãøn sn xút åí cạc
cáúp.
b) Mäùi cáúp s thỉûc hiãûn bi toạn phán têch, tênh toạn âỉåüc giao v tênh âỉa ra cạc lãûnh thao tạc thay âäøi
hay tàng gim chè tiãu hay âọng/càõt cạc âäúi tỉåüng ca mçnh. Nọ s qua hãû truưn tin gåíi lãûnh áúy tåïi cáúp
SCADA liãn quan âãø thỉûc hiãûn.
Âãø thỉûc hiãûn nhỉỵng bi toạn âiãưu khiãøn, phán têch riãng ny ca mçnh, SCADA mäùi cáúp thỉåìng
âỉåüc trang bë thãm nhỉỵng pháưn cỉïng mạy tênh, pháưn mãưm phán têch chun dủng. Nọ láúy säú liãûu hiãûn
ha
ình tỉì SCADA cung cáúp âãø gii bi toạn âọ cho ra kãút qu cho ngỉåìi v cho c hãû SCADA.
Så âäư hçnh 15-2 giåïi thiãûu mäüt mảng SCADA ca cáúp phán xỉåíng v cáúp xê nghiãûp. Tỉì hãû trãn
ta tháúy cọ nhiãưu dảng mảng truưn tin trong hãû:

• Truưn tin giỉỵa PC master v PLC slave phán xỉåíng trãn bus RS-485 multidrop våïi
protocol RTU hồûc tỉång âỉång.
• Truưn tin nhanh, nhiãưu vãư âo lỉåìng, âiãưu khiãøn sn xút giỉỵa cạc PC phán xỉåíng våïi cạc
PC xê nghiãûp: SCADA, Administrator, Management Information System MIS. Thỉåìng dng mảng
Ethernet hay Ethernet TCP/IP multidrop 10Mbd.
• Nãúu cáưn tỉì PC mạy qun trë PC SCADA xê nghiãûp cọ thãø täø chỉïc mäüt mảng truưn tin,
thỉåìng l dng vä tuún âiãûn, âãø truưn tin våïi cạc vàn phng qun lê kinh doanh cáúp trãn âàût åí xa.

15.2. TÄ
Ø CHỈÏC SCADA TRONG HÃÛ THÄÚNG ÂIÃÛN LỈÛC

1. Täø chỉïc bäú trê mäüt cáúp SCADA
Trong hãû thäúng âiãûn lỉûc trỉåïc hãút âãø âạp ỉïng u cáưu tỉû âäüng họa v säú họa viãûc qun lê sn xút
trong hãû thäúng âiãûn lỉûc v km theo nọ phn ạnh nhỉỵng âiãưu kiãûn kinh tãú - ké thût ca thỉûc tãú sn xút
âiãûn lỉûc.

2. Nháûn xẹt âạnh giạ
Âäúi våïi cạc mảng siãu cao ạp, cao ạp thç viãûc tênh toạn xỉí lê âãø ra lãûnh thao tạc âiãưu khiãøn viãûc phạt -
truưn ti l nhiãûm vủ âàûc th ca cạc trung tám âiãưu âäü qun lê mảng. Cáúp trảm khäng â kh nàng âm
nháû
n viãûc ny. Cọ mäüt thỉûc tãú l viãûc thu tháûp säú liãûu v thỉûc hiãûn thao tạc sn xút lải âỉåüc thỉûc hiãûn åí
cạc trảm âàût åí xa. Nhỉỵng viãûc ny mún âỉåüc âiãưu khiãøn tỉû âäüng tỉì xa, tỉì cạc trung tám âiãưu âäü thç phi
cọ mäüt mảng truưn tin täút giỉỵa trung tám våïi cạc trảm v cạc thiãút bë thỉìa hnh thao tạc, ha âäưng bäü
cng nhỉ cạc thiãút bë càõt, chuøn mảch phi âỉåüc tỉû âäüng họa täút v hoảt âäüng tin cáûy.
Trong âiãưu kiãûn cn chỉa hon ho thç cọ thãø giao viãûc thu tháûp v thao tạc cao ạp, siãu cao ạp
cho trảm thỉûc hiãûn theo lãûnh ca âiãưu âäü
.
• Cn viãûc qun lê phán phäúi cung cáúp âiãûn åí trung ạp thç thỉåìng giao cho cạc trảm lm. Trảm
cọ â säú liãûu ny v kh nàng ny, âãø gii phọng båït gạnh nàûng cạc cáúp âiãưu âäü truưn ti.


199


óỳn khi coù thóứ baớo õaớm mổùc õọỹ hoaỡn thióỷn cuớa tổỷ õọỹng hoùa SCADA vaỡ truyóửn tin, thỗ
caùc nhióỷm vuỷ thao taùc, thọng tin õồn giaớn cuớa traỷm seợ coù thóứ õổồỹc hoaỡn toaỡn tổỷ õọỹng hoùa, khọng cỏửn coù
ngổồỡi trổỷc ban saớn xuỏỳt nổợa. Ta seợ coù nhổợng traỷm khọng ngổồỡi trổỷc.

Baớng 15.1: Toùm từt nhổợng cỏỳp quaớn lờ kộ thuỏỷt saớn xuỏỳt õióỷn lổỷc
Cỏỳp quaớn lờ Nọỹi dung quaớn lờ chờnh
Phaùt vaỡ truyóửn taới õióỷn lổỷc sióu cao aùp
500ữ1000kV lión vuỡng laợnh thọứ quọỳc gia.
Phổồng aùn phaùt P, Q caùc nguọửn phaùt chuớ yóỳu
quọỳc gia.
Quaớn lờ tỏửn sọỳ, dổỷ phoỡng ọứn õởnh tộnh, õọỹng cuớa
hóỷ thọỳng quọỳc gia. Traỡo lổu cọng suỏỳt truyóửn taới
quọỳc gia.
Thu thỏỷp sọỳ lióỷu, thao taùc baớo vóỷ rồle, chuỏứn
õoaùn, baớo dổồợng thióỳt bở sióu cao aùp.
Phaùt vaỡ truyóửn taới õióỷn lổỷc õóỳn caùc traỷm trong
maỷng cao aùp 220kV khu vổỷc.
Phổồng aùn phaùt P, Q caùc nguọửn chuớ khu vổỷc.
Traỡo lổu cọng suỏỳt, phỏn bọỳ õióỷn aùp 220kV ồớ
caùc troỹng tỏm taới. Dổỷ phoỡng ọứn õởnh cuớa nguọửn
khu vổỷc.
Thu thỏỷp sọỳ lióỷu, thao taùc, baớo vóỷ, chuỏứn õoaùn,
baớo dổồợng thióỳt bở 220kV.
Phỏn phọỳi õióỷn lổỷc trong õởa baỡn caùc maỷng
110kV.
Phaùt Q buỡ, traỡo lổu cọng suỏỳt Phỏn bọỳ aùp
110kV trong maỷng trong õởa baỡn.

Thu thỏỷp sọỳ lióỷu, thao taùc, baớo vó, ỷchuỏứn õoaùn,
baớo dổồợng thióỳt bở 110kV.
Phỏn phọỳi, cung cỏỳp õióỷn lổỷc õởa phổồng maỷng
35kV.
Phaùt Q buỡ õởa phổồng. ióửu chốnh õióỷn aùp trung
aùp vồùi Tap changer, sa thaới thaới theo tỏửn.
Cung cỏỳp õióỷn lổỷc haỷ aùp khu dỏn cổ, xờ nghióỷp
nhoớ.
Thao taùc, baớo vóỷ, baớo dổồợng thióỳt bở haỷ aùp.

Khi tổỡ SCADA õióửu õọỹ cỏửn õióửu khióứn thao taùc xuọỳng mọỹt thióỳt bở cao aùp, noù seợ gồới qua õổồỡng
truyóửn mọỹt baớn tin lóỷnh thao taùc xuọỳng RTU cuớa thióỳt bở õoù ồớ traỷm lión quan õóứ thổỷc hióỷn.
Mọỹt caùch khaùc baớn tin lóỷnh cuợng coù thóứ gồới xuọỳng SCADA traỷm, õóứ noù thổỷc hióỷn thao taùc.
ổồỡng truyóửn tin tổỡ SCADA õióửu õọỹ xuọỳng mọựi traỷm thổồỡng laỡ taới ba, caùp quang hay radio mọỹt
kónh.
Cho nón ồớ lọỳi vaỡo SCADA õióửu õọỹ phaới õỷt thóm mọỹt maùy PC laỡm phỏn kónh - tỏỷp trung lión laỷc
vồùi caùc kónh xuọỳng caùc traỷm.
nồi õổồỡng truyóửn taới ba / radio cuớa õióửu õọỹ vaỡo mọựi traỷm, nóỳu coù SCADA traỷm thỗ coù thóứ kóỳt
nọ
ỳi noù vaỡo cọứng truyóửn tin cuớa SCADA traỷm.
Nóỳu khọng coù SCADA traỷm, maỡ coù õỷt nhổợng RTU cuớa õióửu õọỹ thỗ phaới õỷt thóm mọỹt maùy
chuyóứn Adapter multidrop lón bus multidrop cuớa caùc RTU.

3. Caùc loaỷi hỗnh SCADA trong hóỷ thọỳng õióỷn lổỷc
Tổỡ phỏn tờch trón ngổồỡi ta õaợ õóử ra vaỡi loaỷi hỗnh SCADA sau:
a) SCADA õióửu õọỹ maỷng truyóửn taới cao aùp, sióu cao aùp
Noù duỡng õóứ trồỹ giuùp ngổồỡi õióửu õọỹ õo lổồỡng õióửu khióứn vóử kộ thuỏỷt saớn xuỏỳt caùc maỷng cao aùp,
sióu cao aùp trong caùc vióỷc sau:



200

































SCADA EMS DTS
ióửu õọỹ

Maỷng truyóửn nhanh Ethernet










ổồỡng taới ba,
Radio,Caùp quang



Caùc SCADA
Traỷm


RS-485 RS-485 RS-485

Protocol
H ióỷn trổồỡng






Vaỡo 0ữ10V ióửu khióứn ra
Chuỏứn hoùa DC 0ữ24V DC


Hỗnh 15-3


SCADA ióửu õọỹ vaỡ caùc SCADA traỷm
Maỡn
chióỳu
rọỹng
Maỡn
chióỳu
rọỹng
Phỏn kónh

PLC,RTU,
IED
Phỏn kónh

201


-Nọ thu tháûp v qun lê cạc säú âo v trảng thại ca cạc âäúi tỉåüng cao ạp âàût åí cạc trảm. Cạc säú liãûu
ny âỉåüc truưn tỉì cạc trảm lãn qua nhỉỵng âỉåìng truưn riãng (ti ba, hồûc cạp quang hồûc radio, viba).Nọ

tiãún hnh nhỉỵng tênh toạn vãư phán têch, nháûn dảng, vãư âiãưu khiãøn täúi ỉu, vãư dỉû bạo cạc tro lỉu v phán bäú
âiãûn ạp cng nhỉ vãư dỉû phng äøn âënh.
Khäúi lỉåüng tênh toạn âiãưu khiãøn ny thỉåìng låïn v phỉïc tảp vỉåüt ra ngoi khn khäø ca cạc
SCADA thäng thỉåìng. Do âọ bãn cảnh SCADA âiãưu âäü thỉåìng âàût thãm hai loải mạy tênh chun trạch
khạc tråü giụ
p cho nọ l:
-Mạy tênh EMS(Energy Manahement System) cọ pháưn mãưm âàûc biãût chun dủng lm nhỉỵng tênh
toạn nọi trãn, sỉí dủng säú liãûu vo do SCADA cung cáúp.
-Mạy DTS(Dispatcher Training Simulator) cọ pháưn mãưm l mäüt bäü mä phng mãưm ca mảng cao
ạp cng sỉí dủng säú liãûu do SCADA cáúp cho.




























SCADA NH MẠY ÂIÃÛN QUN TRË NH MẠY ÂIÃÛNQUN LÊ TRẢM ÂIÃÛN

(
Viewer
)


Turbine Mạy phạt Nẹn khê Âáûp-Häư chỉïa Trảm âiãûn Trảm âiãûn
(Server) (Server) (Server) (Server) Cao ạp Trung ạp


RS-485 RS-485 RS-485 RS-485 RS-485 RS-485


Ethernet TCP/IP



Sensor Van, Sensor Mỉïc so P,h
A ïp lỉûc Motor U,I,f phạt xung


Motor nẹn khê Transmitter thy vàn Transmitter I,P,Q



Hçnh 15-4
SCADA v qun trë thy âiãûn


Âãø hún luûn cạc âiãưu âäü viãn, ngỉåìi ta ra âãư cho âiãưu âäü viãn tiãún hnh nhỉỵng âiãưu khiãøn, thao
tạc lãn bäü mä phng ny, thay cho thao tạc lãn thiãút bë tháût âãø táûp dỉåüt. Mäùi trçnh tỉû thao tạc áúy s âỉåüc
DTS phán têch, âạnh giạ âụng sai v cho âiãøm.
b) SCADA tra
ûm
SCADA trảm dng tråü giụp cho trỉûc trảm âãø thu tháûp säú liãûu giạm sạt v thao tạc âiãưu khiãøn lãn:
-Trỉåïc hãút l thiãút bë trung ạp v Tap Changer ca trảm.
-Trong trỉåìng håüp âỉåüc giao thãm, c viãûc thu tháûp cao ạp âãø bạo cạo SCADA âiãưu âäü (cọ lỉu giỉỵ)
v thỉûc hiãûn cạc lãûnh thao tạc thiãút bë cao ạp ca SCADA âiãưu âäü gåíi xúng (hồûc cạc trỉûc trảm).

202



















































H
ỗnh 1
5
-
5
: Sồ õọử khọỳi thổỷc hióỷn
N

N

Y
N

Y
Y
Coù baớn tin tổỡ
SCADA cỏỳp trón
Coù yóu cỏửu phuỷc vuỷ cuớ
a
trổỷc ban(phờm, chuọỹt)
óỳn chu trỗnh mồùi
chổa ?
N
hỏỷn vaỡ giaới

maợ baớn tin
Thổỷc hióỷn caùc yóu cỏửu cuớa
SCADA cỏỳp trón
Thổỷc hióỷn caùc yóu cỏửu
cuớa trổỷc ban
-Bọỹ phỏỷn quaớn lờ thọng tin gổới baớn tin õóỳn tổỡng nuùt PLC/IDE thổù X
X
lỏỳy caùc thọng sọỳ õo õóứn XX
-Nhỏỷn baớn tin vóử caùc sọỳ õo õoù cỏỳt vaỡo Buffer thu

-Bọỹ quaớn trở CSDL cỏỷp nhỏỷt caùc sọỳ lióỷu mồùi, cỏỷp nhỏỷt caùc cồ sồớ sọỳ
lióỷu vóử sổỷ kióỷn( Event), vóử baùo õọỹng (Alarm).

-Bọỹ quaớn lờ View Graphics cỏỷp nhỏỷt caùc sọỳ lióỷu lón caùc trang õọử
hoỹa(graphics), trang õọử thở
Bừt õỏửu chu trỗnh

203



Vióỷc truyóửn lóỷnh thao taùc coù thóứ bũng sọỳ (khọng ngổồỡi trổỷc), hoỷc bũng õióỷn thoaỷi qua ngổồỡi trổỷc
traỷm.
Maỷch thu thỏỷp sọỳ lióỷu coù thóứ thổỷc hióỷn tuỡy sổỷ thióỳt kóỳ bũng:
+1ữ2 PLC vaỡ caùc transmitter analog.
+Mọỹt bọỹ Card RTU vồùi caùc transmitter analog.
+Hoỷc mọỹt sọỳ transmitter sọỳ õióỷn lổỷc thaỡnh bọỹ thọng minh.
SCADA traỷm coù nhổợng bus truyóửn tin sau:
+Mọỹt bus goỹi sọỳ lióỷu / truyóửn lóỷnh hióỷn trổồỡng kióứu RS-485 nọỳi SCADA traỷm multidrop vồùi caùc
PLC hoỷc caùc RTU hoỷc caùc transmitter õióỷn lổỷc thọng minh.

+Mọỹt hoỷc mọỹt vaỡi bus truyóửn tin RS-232 õóứ giao tióỳp thọng tin vồùi mọỹt hoỷc vaỡi SCADA õióửu õọỹ
cao aùp 220kV,110kV.

15.3. PHệN MệM RUNTIME THặèNG L CUA SCADA

Phỏửn móửm RUNTIME cuớa SCADA laỡ mọỹt chổồng trỗnh thổỷc hióỷn caùc nhióỷm vuỷ cuớa cuỷ thóứ. Giọỳng
nhổ caùc chổồng trỗnh trong thồỡi gian thổỷc, chổồng trỗnh naỡy chaỷy trong mọỹt thồỡi gian ngừn vaỡ lỷp laỷi theo
chu trỗnh, thổồỡng chu trỗnh cuớa SCADA traỷm tổỡ 1 giỏy õóỳn 2 giỏy. Chu trỗnh cuớa SCADA õióửu õọỹ tổỡ 2 giỏy
õóỳn 10 giỏy.
Nhióỷm vuỷ cuớa SCADA trong mọựi chu trỗnh bừt õỏửu bũng thu thỏỷp sọỳ õo cuớa caùc õọỳi tổồỹng õióửu
khióứn, bióứu hióỷn caùc sọỳ lióỷu ỏỳy cho ngổồỡi trổỷc vaỡ thổỷc hióỷn nhổợng dởch vuỷ bỏỳt chồỹt khaùc nhau theo yóu cỏửu
cuớa trổỷc ban, trong õoù coù dởch vuỷ vóử õióửu khióứn xa, õióửu chốnh xa, giổợ baùo caùo sọỳ lióỷu lón cỏỳp trón,
Caùc nhióỷ
m vuỷ trón coù nhổợng phỏửn theo trỏỷt tổỷ trổồùc sau nhổ :goỹi bồới sọỳ õo, cỏỷp nhỏỷt caùc sọỳ lióỷu mồùi
nhổng cuợng coù nhổợng phỏửn dởch vuỷ coù thóứ õọửng thồỡi chọửng lón nhau; yóu cỏửu hóỷ SCADA phaới thổỷc hióỷn
õổồỹc hóỳt. Vỗ vỏỷy hóỷ RUNTIME SCADA phaới õổồỹc chaỷy trón mọỹt hóỷ õióửu haỡnh õa nhióỷm - õa luọửng (multi -
task - multithead). Thờch hồỹp nhỏỳt hióỷn nay laỡ nhổợng hóỷ õióửu haỡnh Windows 95/98 NT, hoỷc nhổợng hóỷ õióửu
haỡnh vi tờnh gọỳc UNIX .
Qua lổu õọử trón ta thỏỳy hóỷ RUNTIME SCADA laỡ nhổợng chổồng trỗnh chờnh õóứ chaỷy maùy. Noù õổồỹc
lỏỷp trón cồ sồớ duỡng nhổợng modul phỏửn móửm chổùc nng chờnh nhổ :
Modul quaớn lờ phaùt thu caùc baớn tờn hióỷu trổồỡng (vồùi PLC, RTU ) vaỡ thu phaùt baớn tin cuớa õióửu
õọỹ.
Modul quaớ
n trở caùc cồ sồ sọỳ lióỷu (vóử saớn xuỏỳt, vóử event, alarm).
Modul quaớn lờ View - Graphic (vóử caùc trang graphic, trend).
Caùc modul quaớn lờ dởch vuỷ chuọỹt (vóử caùc trang graphic, trang trend, vóử in baùo caùo saớn xuỏỳt , vóử
õoùng /cừt (coù/khọng hoỡa õọửng bọỹ), tng /giaớm , )


15.4. H PHệN MệM THặNG PHỉM SCADA CNG NGHIP


Tổỡ nhổợng nm 95 mọỹt sọỳ haợng õaợ õổa baùn ra thở trổồỡng nhổợng phỏửn móửm thổồng phỏứm SCADA
cọng nghióỷp. Nhổợng ngổồỡi thióỳt kóỳ tổỷ õọỹng hoùa coù thóứ lừp raùp nón mọỹt hóỷ phỏửn cổùng PC, PLC, bus thọng tin
vaỡ duỡng phỏửn móửm SCADA phaùt trióứn nhổ thóỳ õóứ thióỳt kóỳ ra mọỹt chổồng trỗnh RUNTIME SCADA thờch
hồỹp õóứ chaỷy phỏửn cổùng õoù, vaỡ do õoù taỷo ra mọỹt hóỷ SCADA hoaỡn chốnh, thờch hồỹp cho õọử
aùn cuớa mỗnh.
Nhổợng phỏửn móửm thổồng phỏứm SCADA naỡy thổồỡng xỏy dổỷng vồùi caùc chố tióu chỏỳt lổồỹng tọỳt,
sổớ duỷng dóự daỡng tióỷn lồỹi maỡ laỷi kinh tóỳ, bồùt cọng õỏửu tổ nghión cổùu (giaù mua bũng 1,5 lỏửn giaù mọỹt bọỹ
transmitter).
Thổỷc chỏỳt phỏửn móửm SCADA thổồng phỏứm naỡy gọửm 2 phỏửn chờnh

204


• Mäüt chỉång trçnh RUNTIME SCADA våïi cạc thäng säú hoảt âäüng ca cạc modul chỉïc nàng cn âãø
träúng chỉa âỉåüc xạc âënh. Chênh ngỉåìi thiãút kãú mäüt âäư ạn SCADA củ thãø s khai bạo cạc thäng säú ny
cho thêch håüp våïi u cáưu ca âäư ạn.
* Mäüt pháưn mãưm gi l pháưn thiãút kãú cáúu hçnh nọ l mäüt pháưn mãưm âäúi thoải gäưm nhỉỵng modul
cäng củ thiãút kãú. Cạc cäng củ ny s qua cạch âäúi thoải láûp trçnh thán thiãûn våïi ngỉåìi thiãút kãú âãø giụp viãûc
khai bạo âụng â cạc thäng säú cáưn thiãút âãø hỉåïng dáùn cạc modulchỉïc nàng trãn cọ thãø hoat âäüng.
* Mäüt chỉång trçnh compiler s dëch cạ
c modul våïi cạc thäng säú khai bạo ny.
Cạc cäng củ chênh âãú thiãút kãú cáúu hçnh xãúp theo thỉï tỉû cạc bỉåïc thiãút kãú
* Cäng củ khåíi tảo ra âäư ạn Project måïi.
* Cäng củ Device âãø khai bạo vãư cạc PLC âỉåüc dng (hng, kiãøu, ).
* Cäng củ Communication âãø khai bạo vãư Protocol truưn tin, cạc Port truưn tin, âëa chè cạc nụt
truưn tin åí cạc Device.
* Cäng củ Point âãø khai bạo vãư cạc âiãøm âo säú liãûu (tãn, kiãøu biãún, format biãún, âiãưu kiãûn âo, cạch
âo, cạch tênh âäøi, ).
* Cäng củ View - Graphic Baikler âãø giụp viãûc v cạc trang graphic v khai bạo cạc hoảt ha cáûp

nháût trãn cạc trang
* Cäng củ Trend âãø khai bạo cạc trang âäư thë trend.
* Cäng củ Report âãø khai bạo format cạc bạo cạo.
* Cäng củ Alarm âãø
khai bạo âënh nghéa cạc alarm ,
* Cäng củ phêm cỉía säø âãø thiãút kãú v âënh nghéa cạc phêm mãưm v cạc cỉía säø âäúïi thoải,
Âàûc biãût chụ , bãn cảnh nhỉỵng modul áúy cn cọ nhỉỵng modul âãø hỉåïng dáùn cho ngỉåìi dng cạc bỉåïc
thiãút kãú ra âäư ạn "SCADA PROJECT" ca mçnh. Chụng cho ngỉåìi dng nhỉỵng chè dáùn r rng, vàõn tàõt,
thán thiãûn tiãûn låüi. Chụng thỉåìng mang tãn l: "HELP"hay "PROJECT DESIGN GUIDE".
Cúi cng trong gọi pháưn mãưm SCADA thỉång pháøm trãn âéa hồûc âéa quang cn cọ nhỉỵng ti liãûu
ké thût nọi chi tiãút vãư cạc bäü pháûn, cạch dng chụng âãø ngỉåìi dng tham kho âi sáu.
Nọi chung sỉû hỉåïng dáùn áúy â giụp cạc ké sỉ tỉû âäüng họa cọ thãø
dng cạc gọi pháưn mãưm SCADA
ny âãø thãø thiãút kãú triãøn khai âãư ạn SCADA củ thãø ca mçnh.

15.5. CẠC MẢNG TRUƯN TIN CA SCADA

Hãû SCADA hoảt âäüng âỉåüc l nhåì cọ nhỉỵng mảng truưn tin âãø cung cáúp trao âäøi säú liãûu giỉỵa
SCADA våïi cạc âäúi tỉåüng v våïi cạc SCADA khạc.
Trong hãû SCADA trảm thỉåìng dng mäüt säú mảng truưn tin näúi tiãúp dảng bus :
* bus hiãûn trỉåìng
* cạc bus truưn tin väúi cạc hãû SCADA cáúp trãn åí xa
* bus truưn tin giỉỵa PC SCADA ch v nhỉỵng PC qun lê khạc trong trảm.
* âỉåìng truưn tin våïi mạy in

1. Mảng BUS truưn tin hiãûn trỉåìng RS-485
Tiãu chøn RS - 485 quy âënh nọ l mäüt mả
ng bus cáúp 2 dáy, âån gin l 2 dáy xồõn âãø truưn tin
kiãøu multidrop giỉỵa PC SCADA lm master våïi cạc PORT PS - 485 lm slave, ca cạc thiãút bë säú PLC, RTU
hay Transmitter thäng minh.

Multidrop l táút c cạc Port (cọ "VO" v "RA") mäùi cại âỉa 2 cỉûc A(-),B(+), âãưu näúi lãn vo 2
dáy A(-), B(+) chung ca bus truưn tin. Bus âọ âm bo sỉû liãn lảc thu phạt giỉỵa mäüt Port no âọ l Phạt
våïi mäüt hồûc mäüt säú Port no âọ khạc l thu.
Trỉåìng håüp trãn gi l liãn lảc truưn bn tin, trỉåìng håüp dỉåïi gi l qung bạo truưn bn tin

205


Kãút cáúu bus l âån gin nháút : chè cọ 2 dáy, A(-),B(+). Dáy âáút nãúu cọ thãm chè l âãø che chàõn nhiãùu
cho A(-),B(+).
Âiãøm âáúu näúi Drop Point tỉì bus vo mäùi Port cng âån gin, nọi chung khäng cáưn thãm linh kiãûn
chuøn tiãúp.
Tên hiãûu trãn 2 dáy A(-), B(+) ny l vi sai v âäøi dáúu, dng âãø k hiãûu 2 m “1” v “0” nhỉ sau :
+ l “1” (mark) khi U
BA
> 0.
+ l “0” (Space) ) khi U
BA
<0.
Mỉïc âäü dng âỉåüc ca biãn âäü tin hiãûu khi U
BA
cho phẹp tỉì 2V âãún 6V,
thỉåìng dng mỉïc 5V (cọ miãưn báút âënh 1/0 l 0,2V ).
Táưn säú bit (baudrate) âỉåüc dng tỉì 9,6kbd âãún 10kbd. Thỉåìng dng 19.2kbd, 38.4kbd hay 100kbd
våïi khong cạch truưn tåïi 2 km.
Säú lỉåüng Port näúi lãn mäüt âoản bus cho phẹp l 32 Port. Nãúu mún thãm Port thç cúi âoản bus phi
làõp näúi tiãúp thãm mäüt mảch khuút / tảo dạng Repeater. Repeater áúy cọ thãø truưn thãm cho 32 Port nỉỵa. Cỉï
nhỉ váûy cọ thãø làõp thãm nhỉỵng Repeater nỉỵa âãø truưn tin Multidrop giỉỵa 256 Port .
Täø chỉïc truưn tin cäng nghiãûp master - slave l mäüt cạch quy âënh âỉåüc dng nhiãưu trong cäng
nghiãûp âãø thỉûc hiãûn viãûc âc láúy säú liãûu âo tỉì mạy slave åí hiãûn trỉåìng lãn mạy master v viãút säú liãûu lãûnh tỉì

mạy master xú
ng mạy slave nhỉ sau :
• Mäüt (hồûc vi ) mạy âiãưu khiãøn lm master, v nhỉỵng mạy hiãûn trỉåìng l slave cọ âạnh säú âëa
chè Port 01, 02,
• Mäùi chu trçnh âc hồût viãút âãưu do Port master khåíi âáưu bàòng cạch gåíi xúng Port slave XX
mäüt bn tin u cáưu "Âc" hồûc "Viãút" cại gç.
• Port slave XX s nháûn bn tin âọ thỉûc hiãûn u cáưu "Âc" hồûc "Viãút" âọ v gåíi lải Port master
mäüt bn tin tr låìi/bạo cạo.
Chụ : Cáưn nọi r thãm l tỉì hçnh v så lỉåüc trãn tháúy ràòng trãn mäüt âoản bus cọ nhiãưu Port näúi lãn
(max 23 Port). Mäùi Port lải cọ mäüt läúi ra v mäüt läúi vo.
Mäùi läúi vo cọ âiãûn tråí quang 5kΩ
. Táút c cạc läúi vo 32 cại s lm thnh mäüt âiãûn tråí ti ca bus
quang 200Ω, tiãu thủ dng âiãûn ca Port phạt hản chãú åí mỉïc 20 âãún 30mA. Âàût nhiãưu Port hån nỉỵa s lm
quạ ti cạc Port phạt.
Cn vãư cạc läúi "RA" bçnh thỉåìng táút c cạc läúi "RA" lãn bus âãưu tỉû âäüng càõt khi bus (gi l 3 state
hay trảng thại 3). Chè khi no mäüt Port cọ bn tin lãn bus thç nọ måïi tỉû âäüng âáúu läúi "RA" ca nọ lãn bus âãø
phạt. Do âọ cạc läúi "RA" khäng cn phạ nhau khi phạt, bo âm âỉa âỉåüc bn tin ngun vẻn lãn bus.

2. BUS truưn tin PC SCADA våïi mạy ti ba RS - 232
Nọ khäng phi l bus multidrop m l bus truưn tin 1 âiãøm våïi 1 âiãø
m (point to point).
Tiãu chøn RS - 232 quy âënh bus truưn tin 1 âiãøm 1 âiãøm nhỉ sau : nọ l mäüt hãû bus phỉïc tảp gäưm :
* Âãí truưn tên hiãûu cáưn dng 3 ( hồûc 4) dáy bus truưn tin, tảo nãn âỉåìng âi so våïi âáút, âỉåìng vãư so âáút
näúi giỉỵa läúi ra bãn ny våïi läúi vo bãn kia.
Tên hiãûu âi vãư trãn cạc dáy áúy qui âënh 12 V hồûc 24 V so âáút âãø biãøu diãùn säú “1” (-12 V) v säú “0”
(+12 V).
* Âãø liãn hãû bãn phạt bàït tay våïi bãn thu, cọ thãø quy âënh làõp chn thãm mäüt modem giỉỵa Port ca PC våïi Port
ca ti ba. Âäưng thåìi làõp thãm giạ PC våïi Modem v giỉỵa modem våïi ti ba mäüt säú dáy bus âiãưu khiãøn våïi cạc
tên hiãûu âiãưu khiãøn säú:
- RTS Request to Send (bãn phạt bạo modem sàơn sng mún phạt).

- CTS Clear to Send (modem bạo ti ba sàơn s
ng mún phạt).
- DSR Data Set Ready (mạy ti ba sàơn sng chuøn tin sng).
- DTR Data Terminal Ready (mạy phạt tin sàơn sng).
- Cọ thãø thãm tên hiãûu Clock.

206


Cạc äø càõm näúi bus RS - 232 quy âënh l äø 25 chán DB -25 hồûc äø 9 chán DB - 9 våïi quy âënh củ thãø
chỉïc nàng mäùi chán.
Täúc âäü truưn tin lãn ti ba thỉåìng quy âënh l 9,6kbd. Täúc âäü bit v khong cạch truưn tin RS -
232 kẹm hån ca RS - 485, viãûc truưn tin RS - 232 v RS - 485 l khäng âäưng bäü 8 bit /char hay 9 bit char.
Protocol truưn tin hiãûn trỉåìng cäng nghiãûp cọ nhiãưu loải khạc nhau. Thỉåìng dng nhiãưu nháút ( tåïi
40% ỉïng dủng cäng nghiãûp) l Protocol RTU -Modbus ca hng Modicon hồûc RTU plus.

15.6. TRUƯN TIN TRONG HÃÛ SCADA

1. Cạc dảng truưn tin trong hãû SCADA
Viãûc truưn tin trong hãû SCADA chiãúm vë trê quan trong báûc nháút. Nọ phi truưn â nhanh chênh
xạc cạc loải thäng tin khạc nhau v âm bo sỉû hoảt âäüng chênh xạc trong thåìi gian thỉûc u cáưu ca hãû
.
Do váûy cạc hng chãú tảo SCADA â hãút sỉïc chụ dëch vủ ny. Cạc hng â cäú tảo ra nhỉỵng phỉång
thỉïc, tiãu chøn, th tủc truưn tin thäúng nháút, thêch håüp nháút â nhanh v â chàõc chàõn phủc vủ cho viãûc
truưn cạc loải lưng tin khạc nhau trong hãû. Cạc lưng truưn tin giỉỵa pháưn mãưm ch SCADA våïi cạc pháưn
mãưm ca cạc thiãút bë hiãûn trỉåìng thiãút bë I/O, SCADA cáúp trãn hay cạc pháưn mãưm ỉïng dủng bãn ngoi ( nhỉ :
EMS , DMS, )

Bng 15.2: Täøng kãút lải cạc bng truưn tin thỉåìng dng trong hãû SCADA
Truưn tin Kiãøu truưn Tiãu chøn thỉåìng dng

Mạy ch våïi IDE hiãûn trỉåìng Khäng âäưng bäü kiãøu
multidrop
RS-485
PLC thu tháûp våïi IDE hiãûn
trỉåìng

Khäng âäưng bäü kiãøu
multidrop
RS-485
Mạy ch våïi mạy dỉû phng
mạy DMS, EMS v DTS
Âäưng bäü kiãøu multidrop Ethernet TCP/IP
Mạy ch våïi SCADA cáúp trãn Khäng âäưng bäü kiãøu
singledrop
RS-232 ti ba, modem hay
Radio 450 Hz
SCADA våïi cạc ỉïng dủng khạc Bn tin qua bäü nhåï DDE ( Dynamic Data
Exchange)
SCADA våïi cạc thỉ viãûn
(Library)
Âc viãút library DLL( Dynamic Link
Library)
SCADA våïi hãû âiãưu hnh
(Windows)
Qun lê cạc cỉía säø Windows
SCADA våïi mạy in Song song, näúi tiãúp RS-232 , ASC II

Nhỉ váûy ta tháúy ràòng truưn tin trong hãû SCADA chênh l truưn tin säú.

2. Truưn tin säú

L truưn âi cạc bn tin säú (m dỉåïi dảng cạc bit hay byte, ) tỉì nåi phạt âãún nåi thu cọ nhỉỵng tên
hiãûu truưn âãø âm bo viãûc truưn säú liãûu:
a) Tỉì mäüt ỉïng dủng ny âãún mäüt ỉïng dủng (chỉång trçnh)
Trong truưn tin cäng nghiãûp thỉåìng l:
- Giỉỵa mäüt ỉïng dủng ch(master) våïi mäüt ỉïng dủng slave hay giỉỵa mäüt ỉïng dủng khạch hng
(client) våïi cạc ỉïng dủng ca server phủc vủ.

207


- Giỉỵa cạc ỉïng dủng ch våïi cạc ỉïng dủng slave ca mäùi master.
- Giỉỵa cạc master våïi nhau.
b) Theo cạc qui âënh / protocol vãư
- Kãnh truưn bit tên hiãûu(phisical).
- Dảng tên hiãûu : bit 0/1 bàòng âiãûn ạp, bàòng dng låïn bẹ ra sao hay bàòng táưn säú , tên hiãûu säú âáút
hay cán bàòng.
- Täúc âäü truưn : 110, 300, 600, 1.2 kbd, 2.4 kbd, 9.6 kbd, 38.4 kbd , 1Mbd, 2 Mbd, 10Mbd
- Thiãút bë truưn : cạp li, cạp âäưng trủc, dáy xồõn hay cạp quang.
- Kãút cáúu, cạch m họa cạc nhọm bit hay cạc byte, kãút cáúu ca mäüt pháưn bng tin âỉåüc truưn mäüt
láưn gi l gọi tin ( data link protocol):
- Byte âäưng bäü /byte kiãøu khäng âäưng bäü.
- Thäng säú vãư gọi tin: âäü di, kiãøu thäng säú,
- Säú cạc gọi tin håü
p thnh bn tin (transport).
- Theo nhỉỵng qui âënh vãư cạch tçm âỉåìng truưn tỉì device nụt phạt tåïi device
nụt thu (routing hay network routing).
- Theo nhỉỵng qui âënh vãư täø chỉïc phiãn (session).
- Theo nhỉỵng qui âënh vãư cạch trçnh by ( presentation).
Cạc protocol ny âỉåüc ISO xãúp thnh 7 låïp:
- Låïp protocol vãư ỉïng dủng ( Application Layer).

- Låïp protocol vãư trçnh by ( presentation Layer).
- Låïp protocol vãư phiãn truưn ( Session Layer).
- Låïp protocol vãư váûn chuøn bn tin ( Transport layer).
- Låïp protocol vãư tçm âỉåìng trong mảng ( network routing Layer).
- Låïp protocol vãư dảng thục säú liãûu ( data link Layer).
- Låïp protocol váût lê ( Phisical layer).
Nhçn chung cho âãún nay ngỉåìi ta mún âi âãún thäúng nháút chn mäüt phỉång thỉïc tiãu chøn truưn
tin åí låïp váût lê ( Phisical Layer) nhỉ sau:
- Truưn tin âäưng bäü 2/10 Mbd Ethenet TCP/IP , bus multidrop cho cạc -
lưng tin nhiãưu v nhanh giỉỵa cạc mạy tênh trong hãû v cọ thãø giỉỵa mạy SCADA våï
i PLC.
- Truưn khäng âäưng bäü täúc âäü vỉìa phi RS-232 singledrop cho cạc bng tin khäng låïn nhỉng
ngáùu nhiãn tỉì xa.
- Truưn khäng âäưng bäü RS-485 half duplex täúc âäü nhanh vỉìa phi 100Kbd âãún l Mbd giỉỵa mạy
tênh ch hay PLC thu tháûp våïi cạc IDE, RTU åí hiãûn trỉåìng trãn bus multidrop.
Cn âäúi våïi protocol cạc låïp cao qui âënh cáúu trục cạc bng tin nhỉ sau:
- Khåíi âáưu cạc bng tin ( låïp data Link).
- Âëa chè nhán, âäü di bng tin ( låïp network).
- Näüi dung säú liãûu, lãûnh xúng ( låïp application).
- Khn dảng säú liãûu âo tr vãư ( låïp data link).
- CheckSum, CRC ( låïp data link).
Thç chỉa cọ sỉû thäúng nháút.
Hiãûn nay cọ nhỉỵng protocol cäng nghiãûp ca mäüt säú hng Modicon AEG ( Modbus Protocol),
Allen Bradley âỉåüc dng nhiãưu chiãúm 40% sn pháøm thãú giåïi nhiãưu chøn SCADA cng dng chøn
ModBus.

3. Tru
ưn tin hiãûn trỉåìng
Viãûc truưn tin hiãûn trỉåìng nhàòm âm bo viãûc mạy ch thỉåìng xun thäng tin våïi cạc I/O PLC
hay cạc IDE.


208


aợ thọỳng nhỏỳt õổồỹc caùc thọng tin theo kióứu:
- Maùy chuớ gổới mọỹt baớng tin tổỡng lóỷnh õóỳn PLC hay IDE trón bus multidrop
- PLC hay IDE lión quan thổỷc hióỷn mọựi lóỷnh õoù vaỡ gổới traớ lồỡi mọỹt baớng tin kóỳt quớa.
Caùc baớn tin do maùy chuớ gổới õi thổồỡng laỡ lóỷnh Read caùc loaỷi sọỳ lióỷu cuớa PLC, IDE vaỡ mọỹt vaỡi lóỷnh
Write mọỹt sọỳ hóỷ sọỳ, bũng sọỳ, gaùn õởa chố hay õồn vở cho caùc sọỳ õoù
Caùc baớn tin traớ lồỡi thổồỡng laỡ gổới vóử caùc sọỳ lióỷu traỷng thaùi õo cuớa IDE hay PLC hay baùo caùo caùc tỗnh
traỷng coù sai trong baớn tin nhỏỷn õổồỹc.

209


×