Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG MÁY BỐC GẮP BIA DÙNG S7200

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 12 trang )


Đề tài :LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG MÁY BỐC GẮP BIA
DÙNG S7200
GIAÏO VIÃN HÆÅÏNG DÁÙN :TS NGUYÃÙN BÃ
SINH VIÃN THÆÛC HIÃÛN :TRÁÖN THAÌNH NAM
LÅÏP : 04DLT
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN :TỰ ĐỘNG ĐO LƯỜNG

CHƯƠNG I :TÔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY DÂY CHUYỀN SẢN SUẤT BIA
LARGER
CHƯƠNG II :NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG TRÌNH BÀY TRANG BỊ ĐIỆN SƠ
ĐỒ THUẬT TOÁN
CHƯƠNG III :TỔNG QUAN VỀ PLC TRONG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
CHƯƠNG IV :BẢN PHÂN CÔNG ĐẦU VÀO RA GIẢN ĐỒ THỜI GIAN
GIẢN ĐỒ LAD
CHƯƠNG V :LẮP RÁP VÀ THI CÔNG
GIỚI THIỆU VỀ ĐỒ ÁN

CHƯƠNG I :GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VÀ QUI TRÌNH SẢN
XUẤT BIA LARGER
I.1 :GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY BIA LARGER
I.2 :TỔNG QUAN VỀ QUI TRÌNH SẢN XUẤT
SƠ ĐỒ DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BIA LARGER
- NGHIỀN
- NẤU
- LÊN MENVÀ LỌC
- CHIẾT
- CƠ CẤU TỔ CHỨC


- MẶT BẰNG BỐ TRÍ

NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY BỐC GẮP
TRANG BỊ ĐIỆN
SƠ ĐỒ THUẬT TOÁN
CHƯƠNG II




CHƯƠNG III :TỔNG QUAN VỀ PLC TRONG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
TỔNG QUAN VỀ PLC
- Đặc điểm bộ lập trình
- Một số khái niệm cơ bản
- Cấu trúc phần cứng
-
Khái niệm cơ bản về vấn đề lập trình PLC
-
Cơ chế hoạt động và sử lý tín hiệu trên PLC
TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7 200
Thiết bị điều khiển logic khả trình
- Cấu hình phần cứng
-
Cấu trúc bộ nhớ
-
Cấu trúc chương trình S7 200
Ngôn ngữ lập trình S7 200
- Phương pháp lập trình
-
Tập lệnh S7 200


THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CPU 224
Đặc trưng kỹ thuật
Đặc trưng kỹ thuật
CPU 224
CPU 224
Bộ nhớ chương trình
Bộ nhớ chương trình
8 kB
8 kB
Bộ nhớ dữ liệu
Bộ nhớ dữ liệu
5 kB
5 kB
Backup số liệu
Backup số liệu
190 giờ
190 giờ
Thời gian thực hiện 1024 lệnh nhị phân
Thời gian thực hiện 1024 lệnh nhị phân
0.37 ms
0.37 ms
Xử lý số thực
Xử lý số thực


Điều khiển PID
Điều khiển PID



Số bộ định thời
Số bộ định thời
256
256
Số bộ đếm
Số bộ đếm
256
256
Bộ đếm tốc độ cao
Bộ đếm tốc độ cao
6 x 30 kHz
6 x 30 kHz
Số ngắt thời gian
Số ngắt thời gian
2 (1-255 ms)
2 (1-255 ms)
Số ngắt cứng
Số ngắt cứng
4
4
Số đầu vào / ra có sẵn
Số đầu vào / ra có sẵn
14 / 10
14 / 10
Số module cực đại
Số module cực đại
7
7
Số đầu vào / ra cực đại
Số đầu vào / ra cực đại

62 / 58
62 / 58
Số đầu vào / ra tương tự cực đại
Số đầu vào / ra tương tự cực đại
12 / 10
12 / 10
Đầu ra xung
Đầu ra xung
2 x 20 kHz
2 x 20 kHz
Cổng truyền thông
Cổng truyền thông
1 x RS485
1 x RS485
Chiết áp tương tự
Chiết áp tương tự
2
2
Thời gian thực
Thời gian thực


Kích thước (mm)
Kích thước (mm)
120x80x62
120x80x62
Trọng lượng (kg)
Trọng lượng (kg)
0,36/0,41
0,36/0,41





CHƯƠNG IV : BẢN PHÂN CÔNG ĐẦU VÀO/ RA,GIẢN ĐỒ THỜI GIAN,
GIẢN ĐỒ LAD,GIẢI THÍCH GIẢN ĐỒ LAD
BẢN PHÂN CÔNG ĐẦU VÀO/ RA
I0.0
I0.0
START
START












I0.1
I0.1
STOP
STOP















I0.2
I0.2
HẠ1
HẠ1














I0.3

I0.3
HẠ 2
HẠ 2














I0.4
I0.4
NÂNG 1,2
NÂNG 1,2













I0.5
I0.5


DỌC
DỌC














I0.6
I0.6
CẢM BIẾN ĐẾM KẾT
CẢM BIẾN ĐẾM KẾT











I1.1
I1.1
CẢM BIẾN ĐẦY CHAI
CẢM BIẾN ĐẦY CHAI










I0.7
I0.7
NGANG
NGANG













I1.0
I1.0
CẢM BIẾN ĐẾM KẾT KHÔNG
CẢM BIẾN ĐẾM KẾT KHÔNG



























Q0.0
Q0.0
NÂNG 1
NÂNG 1












Q0.1
Q0.1
NÂNG 2
NÂNG 2













Q0.2
Q0.2
HẠ 1
HẠ 1












Q0.3
Q0.3
HẠ 2
HẠ 2













Q0.4
Q0.4
NGANG
NGANG












Q0.5
Q0.5
DỌC

DỌC












Q0.6
Q0.6
GẮP CHAI
GẮP CHAI












Q0.7

Q0.7
CHỐT ĐỊNH VỊ
CHỐT ĐỊNH VỊ










Q1.1
Q1.1
BĂNG TẢI KẾT
BĂNG TẢI KẾT










Q1.0
Q1.0
BĂNG TẢI CHAI

BĂNG TẢI CHAI











GIẢN ĐỒ THỜI GIAN, GIẢN ĐỒ LAD
I0.0
I0.1
I0.2
I0.3
I0.4
I0.6
I0.7
I1.1
I1.2
Q0.0
Q0.1
Q0.2
Q0.3
Q0.4
Q0.5
Q0.6
Q0.7

Q1.1
I1.3
1S
1S
1S
1S
1S
1S
1S




CHƯƠNG V :LẮP RÁP VÀ THI CÔNG
Các dụng cụ và thiết bị lắp rắp
1 CÁC DỤNG CỤ ĐỂ TIẾN HÀNH LẮP RẮP
Kìm ,búa ,cà le ,máy cắt tay ,khoan , dũa ,dao rạch giấy … vv
2 CÁC THIẾT BỊ ĐỂ TIÉN HÀNH LẮP RÁP
Bao gồm V3,V2 nhôm ,mê ka, bộ nguồn ,mạch cảm biến ,động cơ điện 1 chiều ,bánh nhông để
giảm tốc, các linh kiện điện tử để lắp mạch cảm biện và bộ nguồn
3 GIỚI THỆU VỀ MẠCH CẢM BIẾN
Tất cả các cảm biến trong đồ án này chúng em đều sử dụng cảm biến quang học,Led phát
và thu được đặt cùng nằm một phía và được bố trí điển hình như sau:
- Sơ đồ khối về mạch cảm biến
- Sơ đồ nguyên lý của mạch cảm biến

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ MÔ HÌNH LẮP RÁP
Mô hình khi đang hoạt động bằng tay Phần mạch điện

GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH

Mô hình gồm hai băng tải chuyển động ngược chiều
Băng tải 1 là băng tải ket. Khi băng tải ket hoạt động lúc này ket có chai di chuyển
Băng tải 2 là băng tải chai .Băng tải chai hoạt động để di chuyển chai ra ngoài. Băng tải chai dừng khi
có chai bắt đầu nhả xuống
Mô hình gồm hai động cơ để thực hiện việc di chuyển nâng, hạ, ngang, dọc
-
Di chuyển ngang dọc đựơc truyền động bằng bánh nhông và thanh răn ăn khớp với nhau( thanh
răn được gắn chặt vào thiết bị di chuyển ngang dọc). Khi động cơ hoạt động đảo chiều sẽ truyền
động cho bánh nhông .Bánh nhông sẽ quay truyền động cho thanh răn di chuyển tịnh tiến kéo theo
cần bốc di chuyển trượt tịnh tiến ngang dọc trên đường ray
-
Di chuyển lên xuống được truyền động từ động cơ qua trục răn xoắn .Trục răn xoắn quay truyền
động cho bánh nhông quay kéo theo bánh nhông đầu trục quay . Bánh nhông đầu quay truyền động
cho dây xích chuyển động tịnh tiến kéo cần bốc gắp di chuyển lên xuống
-
Cần bốc được dùng lực hút điện từ .Khi cần bốc chạm chai thì xuất lệnh cấp nguồn cho cuộn hút
điện từ .Lúc này lực điện từ sẽ giữ chặt nắp chai .Khi có lệnh di chuyển thì chai sẽ được giữ và di
chuyển theo cần bốc
-
Các cảm biến quang và các công tắc hành trình . Được đặt tại các vị trí với các nhiệm vụ theo vị trí
-
Chốt định vị bằng điện từ . Ban chốt không được cấp điện nên cần chốt đẩy ra .Khi chai đã được gắp
lên thì chốt điện từ được cấp điện .Lúc này chốt điện từ hút thụt chốt vào để cho k không .Khi hai
ket không đã qua thì chốt mất điện cần chốt đẩy ra để tiếp tục giữ két tới .

Sơ đồ đấu dây
Q0.0
K.0
K.1
Q0.1

K2
Q0.2
K3
Q0.3
K4
Q0.4
K5
Q0.5
K6
Q0.6
K7
Q0.7
K8
Q1.1
K9
Q1.2
+24V
M0
K0
K1
K3
K2
M1
M2
K4
K5
M3
_
K0
+12V

Auto
Man
M0
M1
M0
M1
D1
D2
M3
M2
M3
M2
K6
D3
D4
K7
K9
D6
D5
K8
+9V Auto
+9V Man
_
_
+9V Man
+9V Auto

×