Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN PHẦN NGỘ ĐỘC CẤP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.71 KB, 3 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN
PHẦN NGỘ ĐỘC CẤP
Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp sau ngoại trừ một:
A. Nhiễm toan chuyển hóa
@B. Nhiễm kiềm chuyển hóa
C. Ngộ độc salicylate
D. Ngộ độc Isoniaside
E. Ngộ độc Methanol.
Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Chẹn canxi
B. Chẹn bêta
C. Theophylline
D. Barbiturique
@E. Amphetamine
Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Thuốc phiện.
B. Barbiturique
C. Morphine
@D. Kháng choline
E. Rượu ethylique
Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Amphetamine
B. Kháng choline
@C. Thuốc phiện.
D. Salicylate
E. Thuốc gây co giật
Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Thuốc phiện
B. Morphine
C. Barbiturique
D. Phospho hữu cơ


@E. Kháng choline
Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc:
A. Morphine
B. Barbiturique
@C. Atropine
D. Pilocarpin
E. Phospho hữu cơ
Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Thuốc chống trầm cảm
B. Quinidine
C. Kháng Histamine
184
@D. Kháng Aldosterone
E. Phenothiazine
Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Amphetamine
@B. Chẹn bêta
C. Digital
D. Theophylline
E. Quinidine
Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau ngoại trừ một:
A. Đến trước 6 giờ
B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa
C. Bệnh nhân tỉnh
D. Chất hòa tan chậm
@E. Chất hòa tan nhanh
Kiềm hóa nước tiểu chỉ định trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Barbiturique
B. Salicylate
C. Pyrazolone

@D. Digoxin
E. Rượu nặng
Chống chỉ định lọc máu trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
@A. Rượu Methylique
B. Digoxine
C. Benzodiazepine
D. Amphetamine
E. Quinidine
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc phospho hữu cơ là:
A. Naloxone
B. Ethylen glycol
@C. Pralidoxime
D. Acetylcisteine
E. Penicillamine
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc thuốc phiện là:
@A. Naloxone
B. Ethylen glycol
C. Acetylcisteine
D. Pralidoxime
E. Penicillamine
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc paracetamol:
A. Penicillamine
B. Pralidoxime
@C. Acetylcisteine
D. Naloxone
E. Dimercaprol (BAL).
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique:
A. Dimercaprol (BAL).
185
@B. Rượu ethylique

C. Acetylcisteine
D. Atropine
E. Penicillamine
186

×