Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NỘI CƠ SỞ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.16 KB, 17 trang )

Dỉåüc l
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NỘI CƠ SỞ
1. Khi khai thạc bãnh sỉí,úu täú no sau âáy khêãún ta êt nghé âãún bãnh maụ
ạc tênh:
A. Khäng tiãúp xục våïi tạc nhán gáy ung thỉ.
B. Bãûnh â tại phạt nhiãưu láưn trong nhiãưu nàm trỉïåc.
C. Khåíi bãûnh âäüt ngäüt.
D. Tiãưn sỉí gia âçnh khäng gåüi .
E. Táút c âãưu sai.
2. Trong cạc khạng sinh sau âáy,thúc no cọ nguy cå gáy suy ty nháút:
A. Pẹnicilline
B. Ampicilline
C. Chloramphẹnicole (Chlorocide).
D. Ẹrythromycine
E. Bactrim.
3. Âau xỉång,âàûc biãût l áún xỉång ỉïc ráút âau l 1 dáúu hiãûu hay gàûp trong:
A. Bãûnh thiãúu mạu nhỉåüc sàõc.
B. Thiãúu mạu tan mạu.
C. Bảch cáưu cáúp.
D. Hẹmophilie.
E. Suy tu.
4. Trong thiãúu mạu do thiãúu sàõt mn tênh,thỉåìng cọ biãøu hiãûn:
A. Ngọn tay âi träúng.
B. Mọng tay hçnh thça.
C. Phç âải låüi ràng.
D. Vãút ma càõn.
E. Táút c âãưu sai.
5. úu täú quan trng nháút âãø xạc âënh thiãúu mạu l:
A. Âënh lỉåüng Hb.
B. Säú lỉåüng häưng cáưu.
C. Thãø têch häưng cáưu.


D. Cạc chè säú häưng cáưu
E. Tè lãû HC lỉåïi.
Dỉåüc l
6. Häưng cáưu lỉåïi l häưng cáưu:
A. Cn ráút non
B. Chè tháúy åí ty xỉång
C. Chè cn mang vãút têch ca nhán
D. H/cáưu gi dãù våỵ.
E. Táút c âãưu sai
7. Trong cạc nhiãùm trng cáúp, nháút l cạc cáưu trng gáy m thỉåìng cọ
tàng:
A. Bảch cáưu ại toan (ỉa axêt)
B. Bảch cáưu ỉa bazå.
C. Bảch cáưu trung tênh
D. Lymphäxêt
E. Mänäxêt.
8. Ngỉåìi ta gi l phn ỉïng dảng låxãmi(gi lå xã mi) khi:
A. Bảch cáưu tàng ráút cao.
B. Häưng cáưu tàng v cọ nhỉỵng häưng cáưu non åí mạu.
C. Bảch cáưu tàng cao v cọ 1 säú bảch cáưu non åí mạu.
D. Bảch cáưu gim ráút nàûng.
E. Táút c âãưu sai.
9. Xẹt nghiãûm cáưm mạu k âáưu bao gäưm:
A. Thåìi gian chy mạu
B. Âãúm tiãøu cáưu.
C. Âo sỉïc bãưn mao mảch
D. Táút c âãưu âụng
E. Táút c âãưu sai
10. Thåìi gian Quick dng âãø kho sạt:
A. Hiãûn tỉåüng âäng mạu ton bäü

B. Hiãûn tỉåüng âäng mạu theo âỉåìng ngoải sinh (II,V,VII, X)
C. Hiãûn tỉåüng âäng mạu theo âỉåìng näüi sinh (VIII,IX,XI,XII)
D. Hiãûn tỉåüng co củc mạu
E. Hiãûn tỉåüng tan củc mạu
11. Mäüt bãûnh nhán bë càõt b 2/3 dả dy do lọet,sau âọ xút hiãûn mäüt thiãúu
mạu :
Dỉåüc l
A. Nhỉåüc sàõc do thiãúu axit folic
B. Âàóng sàõc do thiãúu Erythropoietin
C. Âàóng sàõc häưng cáưu to do thiãúu vitamin B12
D. Âàóng sàõc häưng cáưu to do thiãúu úu täú näüi
E .Cáu C v D âãưu âụng@
12. Biãún dảng khåïp gäúi l 1 biãún chỉïng thỉåìng gàûp trong bãûnh :
A. Thalassemia
B. Hemophilia
C. Lå xã mi cáúp
D. Lå xã mi kinh
E. Táút cae âãưu sai
13. Hematocrit l tè lãû giỉỵa thãø têch huút cáưu v thãø têch mạu :
A.Âụng B.Sai
14. Huút âäư l xẹt nghiãûm täút nháút âãø kho sạt hat âäüng tảo mạu vãư màût
hçnh thại.
A.Âụng B.Sai
15. Xẹt nghiãûm sỉïc bãưn häưng cáưu dng phạt hiãûn cạc thiãúu mạu huút tạn
do báút thỉåìng vãư mng häưng cáưu.
A.Âụng B.Sai
16. Ban xút huút (BXH) l hiãûn tỉåüng:
A. Thoạt mảch ca häưng cáưu
B. Xun mảch ca bảch cáưu
C. Ngỉng táûp cạc tiãøu cáưu xy ra åí cạc mảch mạu åí da v niãm mảc.

D. Sung huút åí cạc mao mảch
E. Táút c âãưu sai
17. BXH cọ thãø xy ra åí báút cỉï nåi no ca cå thãø nhỉng thỉåìng xy ra
nhiãưu hån åí:
A. Màût
B. Ngỉûc v bủng.
C. Hai chi trãn
D. Hai chi dỉåïi
E. No v mng no
Dỉåüc l
18. Âãø cháøn âoạn phán biãût näút møi âäút våïi BXH, úu täú no dỉåïi âáy l
quan trng nháút:
A. Thỉång täøn gàûp åí vng da håí.
B. Mu sàõc thỉång täøn thay âäøi theo thåìi gian
C. Thỉång täøn s biãún máút lục dng phiãún kênh ẹp lãn màût da
D. Km theo ngỉïa
E. Näøi gäư lãn màût da.
19. Trong cạc ngun nhán gáy BXH hay gàûp nháút l :
A. Thỉång täøn thnh mảch
B. Gim säú lỉåüng tiãøu cáưu
C. Gim chỉïc nàng tiãøu cáưu
D. Gim cạc úu täú âäng mạu
E. Táút c âãưu sai
20. Trong xút huút do thnh mảch thç:
A. SäÚ lỉåüng tiãøu cáưu bçnh thỉåìng
B. Thåìi gian chy mạu bçnh thỉåìng.
C. Dáúu dáy thàõt (+)
D. Thåìi gian âäng mạu bçnh thỉåìng.
E. Táút c âãưu âụng
21. Triãûu chỉïng no dỉåïi âáy âỉåüc xem l dáúu hiãûu bạo âäüng nguy cå xút

huút no:
A. Chy mạu cam
B. Chy mạu låüi ràng
C. Xút huút vng mảc
D. Xút huút tiãu hoạ
E. Tiãøu mạu
22. Trỉåïc B/N cọ xút huút do gim tiãøu cáưu, xẹt nghiãûm cáưn thiãút nháút âãø
hỉåïng âãún cháøn âoạn ngun nhán l:
A. Thåìi gian chy mạu
B. Thåìi gian co củc mạu
C. Ty âäư.
D. Thåìi gian Quick
E. Thåìi gian Cephalin - kaolin
Dổồỹc lyù
23. Giaớm tióứu cỏửu coù nguọửn gọỳc ồớ trung ổồng thổồỡng gỷp oớ:
A. Bóỷnh baỷch cỏửu cỏỳp.
B. Suy tuớy.
C. K di cn vaỡo tuớy
D. Xồ tuớy
E. Tỏỳt caớ õóửu õuùng
24. Aspirin coù thóứ gỏy xuỏỳt huyóỳt vỗ:
A. Laỡm giaớm sọỳ lổồỹng tióứu cỏửu
B. Laỡm rọỳi loaỷn chổùc nng tióứu cỏửu.
C. Laỡm thổồng tọứn thaỡnh maỷch
D. Caớ 3 cỏu õóửu õuùng
E. Caớ 3 cỏu õóửu sai.
25. Xuỏỳt huyóỳt daỷng bọỳt (chuớ yóỳu 2 chi dổồùi) gỷp ồớ
A. Thióỳu vitamin C
B. Thióỳu vitamin P
C. H/chổùng Schonlein - Henoch

D. Bóỷnh lupuùt
E. Ban xuỏỳt huyóỳt laợo suy gỷp ồớ ngổồỡi giaỡ.
26. óứ chỏứn õoaùn phỏn bióỷt nọỳt muọứi õọỳt vồùi BXH, yóỳu tọỳ naỡo dổồùi õỏy laỡ
quan troỹng nhỏỳt:
A. Thổồng tọứn gỷp ồớ vuỡng da hồớ.
B. Maỡu sừc thổồng tọứn thay õọứi theo thồỡi gian
C. Thổồng tọứn seợ bióỳn mỏỳt luùc duỡng phióỳn kờnh eùp lón mỷt da
D. Keỡm theo ngổùa
E. Nọứi gọử lón mỷt da.
27. Trong caùc nguyón nhỏn gỏy BXH hay gỷp nhỏỳt laỡ :
A. Thổồng tọứn thaỡnh maỷch
B. Giaớm sọỳ lổồỹng tióứu cỏửu
C. Giaớm chổùc nng tióứu cỏửu
D. Giaớm caùc yóỳu tọỳ õọng maùu
E. Tỏỳt caớ õóửu sai
28. Trong xuỏỳt huyóỳt do thaỡnh maỷch thỗ:
A. Sọ lổồỹng tióứu cỏửu bỗnh thổồỡng
Dổồỹc lyù
B. Thồỡi gian chaớy maùu bỗnh thổồỡng.
C. Dỏỳu dỏy thừt (+)
D. Thồỡi gian õọng maùu bỗnh thổồỡng.
E. Tỏỳt caớ õóửu õuùng
29. Ban xuỏỳt huyóỳt do giaớm tióứu cỏửu laỡ coù õỷc õióứm laỡ hay xaớy ra mọỹt caùch
tổỷ phaùt:
A.uùng B.Sai
30. Ban xuỏỳt huyóỳt thổồỡng bióỳn mỏỳt sau vaỡi ngaỡy vaỡ hay õóứ laỷi caùc di chổùng
A.uùng B.Sai
31. Mọỹt bóỷnh nhỏn vaỡo vióỷn vỗ ban xuỏỳt huyóỳt ồớ da, tióửn sổớ coù nhióửu lỏửn
xuỏỳt huyóỳt tổồng tổỷ nhổng õóỳm sọỳ lổồỹng tióứu cỏửu luọn luọn bỗnh
thổồỡng.Chỏứn õoùan õổồỹc õỷt ra laỡ rọỳi loỹan chổùc nng tióứu cỏửu.óứ xaùc

õởnh chỏứn õoùan xeùt nghióỷm naỡo sau õỏy laỡ cỏửn thióỳt nhỏỳt.
A. Thồỡi gian õọng maùu
B. Huyóỳt õọử.
C. Dỏỳu dỏy thừt
D. Thồỡi gian chaớy maùu
E. Tuớy õọử
32. Cổồỡng laùch laỡ mọỹt họỹi chổùng gỏy giaớm tióứu cỏửu coù nguọửn gọỳc ồớ ngoaỷi
bión
A.uùng B.Sai
33. Bóỷnh Glanzmann laỡ mọỹt bóỷnh rọỳi loaỷn chổùc nng tióứu cỏửu coù tờnh di
truyóửn
A.uùng B.Sai
34. Nhióựm dọỹc giaùp xaớy ra khi:
A. Mọ cuớa cồ thóứ khọng nhaỷy caớm vồùi T
4
.
B. Mọ cuớa cồ thóứ tióỳp xuùc vaỡ coù õaùp ổỡng vồùi mọỹt lổồỹng lồùn hormone
giaùp.@
C. Tim nhởp chỏỷm.
D. Tuyóỳn giaùp tng hoaỷt.
E. Vióm giaùp Hashimoto.
35. Cổồỡng giaùp:
Dổồỹc lyù
A. Tỗnh traỷng tng hoaỷt tuyóỳn giaùp keùo daỡi dỏựn õóỳn nhióựm õọỹc giaùp.
B. Gỷp trong bóỷnh Hashimoto.
C. Laỡ tỗnh traỷng tng TSH.
D. Chừc chừn seợ dỏựn õóỳn suy giaùp.
E. Tỏỳt caớ yù trón sai.
36. Nguyón nhỏn nhióựm õọỹc giaùp vồùi TSH tng, õọỹ tỏỷp trung I 131 tng,
thổồỡng gỷp nhỏỳt:

A. Bổồùu giaùp õa nhỏn.
B. Thai trổùng.
C. U tuyóỳn õọỹc tuyóỳn giaùp.
D. Vióm giaùp Riedel.
E. Basedow.
37. Vióm tuyóỳn giaùp Hashimoto laỡ mọỹt trong nhổợng nguyón nhỏn gỏy
nhióựm õọỹc giaùp vồùi:
A. TSH tng, õọỹ tỏỷp trung I
131
tng.
B. TSH giaớm, õọỹ tỏỷp trung I
131
giaớm hay bỗnh thổồỡng.
C. TSH giaớm, õọỹ tỏỷp trung I
131
tng.
D. TSH bỗnh thổồỡng, õọỹ tỏỷp trung I
131
giaớm hay bỗnh thổồỡng.
E. TSH tng, õọỹ tỏỷp trung I
131
giaớm hay bỗnh thổồỡng.
38. Trióỷu chổùng tọứng quaùt cuớa Họỹi chổùng nhióựm õọỹc giaùp :
A. Gỏửy mỷc duỡ n nhióửu.
B. Khoù chởu laỷnh.
C. Giaớm tióỳt mọử họi.
D. loỡng baỡn tay laỷnh.
E. Tỏỳt caớ caùc yù trón õuùng.
39. Maỷch bóỷnh nhỏn Họỹi chổùng nhióựm õọỹc giaùp:
A. Chỏỷm.

B. Bỗnh thổồỡng.
C. Nhanh khi thổùc, khi kờch thờch, bỗnh thổồỡng khi nguớ.
D. Nhanh caớ khi nguớ.@
E.Nhanh khi thổùc, chỏỷm khi nguớ.
40. Run tay trong Họỹi chổùng nhióựm õọỹc giaùp:
A. Bión õọỹ lồùn.
Dỉåüc l
B. Táưn säú nh.
C. Gim khi hoảt âäüng.
D. Biãn âäü nh, táưn säú cao.
E. Cạc cáu C, D âụng.
41. Biãøu hiãûn tiãu họa trong Häüi chỉïng nhiãùm âäüc giạp:
A. Tiãu chy do tàng nhu âäüng rüt.
B. Tạo bọn.
C. Nän thỉåìng gàûp.
D. Âáưy håi.
E. Phán säúng.
42. Da ca ngỉåìi cọ Häüi chỉïng nhiãùm âäüc giạp:
A. Lảnh.
B. Xút huút dỉåïi da.
C. Xút hiãûn âạm sàõc täú Melanine.
D. Nọng áøm, nhiãưu mäư häi.
E. Vng da.
43. Vãư sinh dủc åí ngỉåìi cọ Häüi chỉïng nhiãùm âäüc giạp:
A. ÅÍ nỉỵ cọ tçnh trảng kinh nhiãưu.
B. ÅÍ nam: gim tçnh dủc.
C. Chỉïng vụ to åí nam.
D. Cạc cáu trãn âụng.
E. Cạc cáu B, C âụng.
44. Âäü läưi màõt âo bàòng thỉåïc Hertel våïi ngỉåìi da vng:

A. 16-18mm.
B. 20-22mm.
C. 1,6mm.
D. 18-20mm.
E. 10mm.
45. Näưng âäü T3 , T4 trong mạu bë biãún âäøi båíi:
A. Thai nghẹn.
B. Dng estrogen, viãm gan nhiãùm trng cáúp.
C. Dng glucocorticoid.
D. Häüi chỉïng tháûn hỉ.
Dỉåüc l
E. Cạc trãn âụng.
46. Trong Häüi chỉïng nhiãùm âäüc giạp âënh lỉåüng TSH siãu nhảy tháúy:
A. Bçnh thỉåìng.
B. Tàng > 0,1µU/ml.
C. Tháúp < 0,1µU/ml, trỉì trỉåìng håüp do u tuún n tảo TSH.
D. Bçnh thỉåìng.
E. Cạc trãn sai.
47. Cỉåìng giạp cáûn lám sng khi:
A. FT
4
, FT
3
bçnh thỉåìng, TSH gim.
B. FT
3
tàng våïi FT
4
bçnh thỉåìng.
C. FT

4
tàng v TSH siãu nhảy tháúp.
D. T
3,
T
4
bçnh thỉåìng. TSH gim.
E. T
3
T
4
tàng TSH bçnh thỉåìng.
48. Âäü táûp trung iode phọng xả thay âäøi ty theo tçnh hçnh cung cáúp iode.
A.Âụng B.Sai
49. Chủp nháúp nhạy tuún giạp cho tháúy hçnh thại tuún giạp, trỉì hçnh nh
nhán nọng.
A.Âụng B.Sai
50. Trong bỉåïu giạp hạo iode cọ âäü táûp trung iode tháúp, cọ Häüi chỉïng
nhiãùm âäüc giạp.
A.Âụng B.Sai
51. Häüi chỉïng gim hoảt giạp l háûu qu ca sỉû gim sn xút hồûc gim
tạc dủng hormon giạp.
A.Âụng B.Sai
52. Häüi chỉïng gim hoảt giạp cọ thãø cọ bỉåïu giạp hồûc khäng v ln ln
cọ sỉû tỉång xỉïng hon ton giỉỵa triãûu chỉïng lám sng våïi näưng âäü
hormon giạp.
A.Âụng B.Sai
53. Häüi chỉïng gim hoảt giạp âa säú cọ ngun nhán thỉï phạt.
A.Âụng B.Sai
54. Cạc triãûu chỉïng thỉåìng gàûp trong Häüi chỉïng gim hoảt giạp nhỉ: mãût

mi, såü rẹt, nhëp tim nhanh, da khä, tàng tiãút mäư häi.
A.Âụng B.Sai
Dỉåüc l
55. TSH l xẹt nghiãûm âáưu tiãn âãø cháøn âoạn gim hoảt giạp.
A.Âụng B.Sai
56. Häüi chỉïng gim hoảt giạp r khi TSH tàng, FT4 , FT3 gim.
A.Âụng B.Sai
57. Test TRH trong cháøn âoạn Häüi chỉïng gim hoảt giạp chè âãø cháøn âoạn
gim hoảt giỉïp trung ỉång åí nhỉỵng bãûnh nhán cọ FT4 tháúp v TSH
bçnh thỉåìng.
A.Âụng B.Sai
58. Âäü táûp trung iode phọng xả tháúp trong gim hoảt giạp km thiãúu hủt
iode.
A.Âụng B.Sai
59. Häüi chỉïng gim hoảt giạp âỉåüc cháøn âoạn åí giai âoản lám sng âiãøn
hçnh thỉåìng l quạ mün våïi cạc dáúu chỉïng v biãún chỉïng ca thiãúu
hormon giạp nàûng.
A.Âụng B.Sai
60. Trong Häüi chỉïng gim hoảt giạp, khạm åí cäø cọ thãø såì âỉåüc tuún giạp
trong trỉåìng håüp viãm teo tuún giạp mản tênh
A.Âụng B.Sai
61. Häüi chỉïng gim hoảt giạp cáưn phán biãût våïi häüi chỉïng Down. Häüi
chỉïng tháûn hỉ, l họa, suy tháûn mản.
A.Âụng B.Sai
62. Cỉåìng giạp l tçnh trảng tuún giạp kẹo di dáùn âãún
giạp.
63. Biãøu hiãûn lám sng ca nhiãùm âäüc giạp ráút âa dảng v åí háưu hãút
cạc
64. Đäü tráưm trng ca triãûu chỉïng nhiãùm âäüc giạp phủ thüc
vo màõc bãûnh, näưng âäü v tøi bãûnh nhán.

Cạc triãûu chỉïng âiãøn hçnh thỉåìng gàûp åí bãûnh nhán
65. Triãûu chỉïng tim mảch trong häüi chỉïng nhiãùm âäüc giạp gäưm: mảch
nhanh > l/phụt c khi , cọ khi loản
66. Trong nhiãùm âäüc giạp nãúu cọ bỉåïu giạp låïn, lan ta, mach, thäøi
tám thu tải bỉåïu trong bãûnh
Dỉåüc l
67. Âäü táûp trung iode phọng xả thay âäøi ty theo tçnh hçnh cung
cáúp
68. Häüi chỉïng gim hoảt giạp l háûu qu ca sỉû gim hồûc
gim hormon giạp.
69. Da trong Häüi chỉïng gim hoảt giạp cọ biãøu hiãûn màût nhỉ màût
tràng, êt biãøu läü , trạn nhiãưu nãúp
70. Tim mảch trong Häüi chỉïng gim hoảt giạp cọ nhëp tim , thãø
têch täúng mạu , lỉu lỉåüng tim , mng
tim.
71. Vãư cáûn lám sng trong Häüi chỉïng gim hoảt giạp: l xẹt
nghiãûm âáưu tiãn âãø cháøn âoạn.
72. Gim hoảt giạp tiãn phạt l ngun nhán thỉåìng gàûp nháút ca
tàng , T4 gim såïm, trong khi T3 váùn cn cho
âãún khi chỉïc nàng tuún giạp bë nh hỉåíng nàûng.
73. Vãư phỉång diãûn âiãûn gii âäư: Natri mạu do ha long km thi
Natri cn
74. Tàng glucose mạu âỉåüc xạc âënh khi näưng âäü glucose huút tỉång ténh
mảch
A. ≥ 100 mg/dl
B. ≥ 110 mg / dl
C. ≥ 126 mg/ dl
D. ≥ 140 mg/dl
E. táút c cạc âạp ạn trãn ngoi trỉì cáu A
75. Ngưn glucose mạu lục âọi liãn quan âãún mäüt säú úu täú sau :

A. glucagon
B. catecholamine
C. cortisol
D. glycogen, acid amin, glycerol, lactat
E. táút c cạc cáu trãn .
76. Lỉåüng glucose thi ra trong nỉåïc tiãøu liãn quan
A. Glucose mạu, TmG, creatinine mạu, ure mạu, huút ạp täúi âa.
B. Glucose mạu, creatinine mạu, ure mạu, huút ạp täúi âa.
C. Glucose mạu, TmG, ure mạu, huút ạp täúi âa.
Dổồỹc lyù
D. Glucose maùu, TmG, creatinine maùu, huyóỳt aùp tọỳi õa.
E. Glucose maùu, TmG, creatinine maùu.
77. Trióỷu chổùng quyóỳt õởnh cuớa họỹi chổùng tng glucose maùu laỡ
A. glucose maùu, glucose nióỷu, n nhióửu, uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy
nhióửu, mồỡ mừt.
B. glucose maùu, n nhióửu, uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu, mồỡ mừt.
C. glucose maùu, uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu, mồỡ mừt.
D. glucose maùu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu.
A. glucose maùu .
78. Rọỳi loaỷn dung naỷp glucose õổồỹc xaùc õởnh khi
A. Go 110 mg/dl
B. Go 126 mg/dl
C. G2 140 mg / dl
D. G2 200 mg/dl
E. Glucose maùu bỏỳt kyỡ 200 mg/dl
79. ọỳi tổồỹng cỏửn laỡm nghióỷm phaùp dung naỷp glucose laỡ :
A. Tng huyóỳt aùp, rọỳi loaỷn lipid maùu, xồ vổợa õọỹng maỷch, sinh con trón
4 kg, trón 40 tuọứi,
B. Beùo phỗ, rọỳi loaỷn lipid maùu, xồ vổợa õọỹng maỷch, sinh con trón 4 kg,
trón 40 tuọứi,

C. Beùo phỗ, tng huyóỳt aùp, xồ vổợa õọỹng maỷch, sinh con trón 4 kg, trón
40 tuọứi,
D. Beùo phỗ, tng huyóỳt aùp, rọỳi loaỷn lipid maùu, sinh con trón 4 kg, trón
40 tuọứi,
E. Beùo phỗ, tng huyóỳt aùp, rọỳi loaỷn lipid maùu, xồ vổợa õọỹng maỷch, sinh
con trón 4 kg, trón 40 tuọứi.
80. Nọửng õọỹ glucose maùu sau n 2 giồỡ 140 mg/dl goỹi laỡ
A. rọỳi loaỷn õổồỡng huyóỳt luùc õoùi
B. rọỳi loaỷn dung naỷp glucose
C. õaùi thaùo õổồỡng
D. tng õổồỡng huyóỳt phaớn ổùng
E. tỏỳt caớ khọng õuùng
81. Trióỷu chổùng tng glucose maùu kinh õióứn thổồỡng gỷp laỡ
Dổồỹc lyù
A. Uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu vaỡ mồỡ mừt
B. n nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu vaỡ mồỡ mừt
C. n nhióửu, uọỳng nhióửu, gỏửy nhióửu vaỡ mồỡ mừt
D. n nhióửu, uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, vaỡ mồỡ mừt
E. n nhióửu, uọỳng nhióửu, tióứu nhióửu, gỏửy nhióửu vaỡ mồỡ mừt
82. Trong tng glucose maùu, trióỷu chổùng tióứu nhióửu thổồỡng ồớ giai õoaỷn
A. thổù nhỏỳt
B. thổù hai
C. thổù ba
D. thổù tổ
E. thổù nm
83. Tng glucose maùu khi nọửng õọỹ glucose huyóỳt tổồng tộnh maỷch 110
mg/dl ?
A. uùng B. Sai
84. Nọửng õọỹ glucose maùu sau n 140 mg/dl seợ gỏy trióỷu chổùng tióứu nhióửu,
uọỳng nhióửu

A. uùng B. Sai
85. Hormone chọỳng õióửu hoaỡ õổồỡng huyóỳt laỡ cortisole, catecholamine,
glucagon
A. uùng B. Sai
86. Xuỏỳt hióỷn glucose nióỷu laỡ do nọửng õọỹ glucose maùu vổồỹt quaù ngổồợng
thỏỷn ( 180 mg/dl)
A. uùng B. Sai
87. Nghióỷm phaùp dung naỷp glucose duỡng õóứ chỏứn õoaùn tng glucose maùu
luùc õoùi
A. uùng B. Sai
88. ổồỹc goỹi laỡ tng glucose maùu khi nọửng õọỹ glucose huyóỳt tổồng tộnh
maỷch luùc õoùi laỡ . . . . . . . . . .mg/dl
89. ổồỹc goỹi laỡ tng glucose maùu khi nọửng õọỹ glucose huyóỳt tổồng tộnh
maỷch 2 giồỡ sau nghióỷm phaùp dung naỷp glucose laỡ . . . . . . . . . .mg/dl
90. Hormone laỡm haỷ glucose maùu laỡ. . . . . .
91. Hormone laỡm tng glucose maùu khi bở sang chỏỳn laỡ cortisone
vaỡ . . . . . . . .
Dổồỹc lyù
92. Tng glucose maùu luùc õoùi laỡ do tng tỏn sinh õổồỡng tổỡ chỏỳt õaỷm
vaỡ chỏỳt beùo
93. Glucose vỏỷn chuyóứn vaỡo tóỳ baỡo laỡ nhồỡ insulin vaỡ . . . . . . .
94. Nọửng õọỹ glucose maùu giaớm trong chổùng tng glucose maùu phaớn ổùng seợ
trồớ vóử bỗnh thổồỡng trung bỗnh sau . . . . . ngaỡy
95. Tng õổồỡng maùu sau haỷ glucose maùu goỹi laỡ hióỷn tổồỹng . . . . . .
96. Chỏỳt Hb gừn glucose trong maùu goỹi laỡ . . . . . . . .
97. Chỏỳt protein gừn glucose trong maùu goỹi laỡ . . . . . . .
98. Cổồỡng giaùp coù thóứ gỏy tng . . . . .
99. Voớ thổồỹng thỏỷn gọửm coù 3 vuỡng:
A. Vuỡng lổồùi tióỳt androgeỡne.
B. Vuỡng cỏửu thỏỷn tióỳt glucocorticoide.

C. Vuỡng chuỡm tióỳt khoùang-corticoide
D. Tỏỳt caớ õóửu õuùng.
E. Tỏỳt caớ õóửu sai.
100. Họỹi chổùng Cushing:
A. Cổồỡng tuyóỳn thổồỹng thỏỷn loaỷi chuyóứn hoùa vồùi cổồỡng khoaùng-
corticoide ổu thóỳ.
B. Coù thóứ do bóỷnh aùc tờnh cuớa tuyóỳn thổồỹng thỏỷn.
C. U tuyóỳn thổồỹng thỏỷn laỡnh tờnh.
D. Cỏu b,c õuùng.
E. Caớ 3 cỏu õóửu õuùng.
101. Họỹi chổùng giaớ Cushing do:
A. Duỡng corticoide keùo daỡi.
B. Coù thai, duỡng thuọỳc ngổỡa thai.
C. Mỏỷp phỗ, stress, trỏửm caớm.
D. Cỏu B, C õuùng.
E. Tỏỳt caớ õóửu õuùng.
102. Dỏỳu lỏm saỡng cuớa họỹi chổùng Cushing do tuyóỳn thổồỹng thỏỷn::
A. ặẽ mồợ ồớ cọứ mỷt, õuỡi.
B. au xổồng do di cng.
C. Da tng maỡu
D. Tỏm thỏửn kinh chỏỷm chaỷp, saớng khoaùi, õọi khi hổng phỏỳn.
Dổồỹc lyù
E. Tỏỳt caớ õóửu sai.
103. Dỏỳu sinh hoỹc trong họỹi chổùng Cushing:
A. Giaớm dung naỷp glucose.
B. aùi thaùo õổồỡng
C. Tng họửng cỏửu
D. Tng calci nióỷu.
E. Tỏỳt caớ õóửu õuùng.
104. Trong u tuyóỳn thổồỹng thỏỷn:

A. Thay õọứi nhởp tióỳt trong ngaỡy cuớa cortisol.
B. Cortisol giaớm trong nổồùc tióứu sau khi teùt Dexamethazone.
C. TDM coù thóứ phaùt hióỷn u tuyóỳn thổồỹng thỏỷn.
D. Tỏỳt caớ õóửu õuùng.
E. A, C õuùng.
105. Bióứu hióỷn lỏm saỡng cuớa cổồỡng aldosteùrone tión phaùt:
A. Tng huyóỳt aùp tọỳi thióứu.
B. Cồn teùtanie õióứn hỗnh.
C. óứ laỷi di chổùng baỷi lióỷt.
D. Cồn moới móỷt cồ do tng kali maùu.
E. Tỏỳt caớ õóửu sai.
106. Lỏm saỡng õióứn hỗnh cuớa Pheùocromoxytome:
A. Cồn cao HA kởch phaùt.
B. Họửi họỹp maỷch nhanh.
C. Da xanh.
D. Vaớ mọử họi.
E. Tỏỳt caớ õóửu õuùng.
107. Thuọỳc gỏy suy voớ thổồỹng thỏỷn:
A. Rimactan.
B. Rimifon.
C. Ketoconazole
D. Duỡng corticoide.
E. C, D õuùng.
108. Lỏm saỡng cuớa bóỷnh Addison:
A. Xỏm xoaỡng, haỷ HA < 90/50 mmHg, haỷ HA tổ thóỳ.
Dỉåüc l
B. Xảm da åí vng âỉåüc che kên, nåi da thỉåìng bë c xạc.
C. Nhỉåüc cå, cå lỉûc gim do gim kali mạu.
D. Táút c âãưu âụng.
E. Táút c âãưu sai.

109. Cạc ngun nhán sau âáy gáy ra häüi chỉïng Cushing, ngoải trỉì MÄÜT:
A. Vng dỉåïi âäưi tảo ra nhiãưu CRH
B. K biãøu mä phãú qun loải tãú bo nh tiãút ra ACTH
C. U thu sau tuún n
D. U tuún thỉåüng tháûn
E. Sỉí dủng kẹo di glucocorticoid.
110. Triãûu chỉïng lám sng ca häüi chỉïng Cushing bao gäưm: 1) màût trn nhỉ
màût tràng, 2) tay chán máûp, 3) rản da, 4) da âáûm mu, 5) tàng huút ạp,
6) âa häưng cáưu.
A. 1,3,5,6
B. 1.2.3.4
C. 1,2,5,6,
D. 2,3,5,6
E. 3,4,5,6
111. Häüi chỉïng Conn l: 1) häüi chỉïng cỉåìng aldosteron tiãn phạt, 2) häüi
chỉïn cỉåìng aldosteron thỉï phạt; våïi triãûu chỉïng: 3) úu cå, cọ khi liãût,
4) tàng huút ạp tám thu, 5) tàng huút ạp tám trỉång, 6) K+ mạu hả, 7)
K+ mạu tàng, 8) Na+ mạu tàng, 9)Na+ mạu hả.
A. 1,2,5,6,8
B. 1,3,5,6,8
C. 2,3,5,6,8
D. 2,3,4,6,9
E. 1,3,5,7,9
112. Triãûu chỉïng ca cỉåìng kêch thêch täú sinh dủc nam åí nỉỵ : 1) ráûm läng, 2)
rủng läng my, 3) êt kinh, 4) mủn, 5) nam hoạ, 6) bäü pháûn sinh dủc låïn.
A. 1,3,4,5
B. 2,3,4,5
C. 1,3,5,6
D. 2,3,5,6
Dổồỹc lyù

E. 3,4,5,6
113. Suy thổồỹng thỏỷn maỷn thổù phaùt khaùc suy thổồỹng thỏỷn maỷn tión phaùt ồớ õỷc
õióứm:
A. Gỏửy
B. Xaỷm da
C. Haỷ huyóỳt aùp
D. Suy nhổồỹc
E. Cortisol cồ baớn thỏỳp vaỡ khọng tng sau kờch thờch
114. Tuyóỳn thổồỹng thỏỷn nũm trong phuùc maỷc, troỹng lổồng 3-10g.
A. uùng B. Sai
115. Voớ thổồỹng thỏỷn chióỳm 10% troỹng lổồỹng toaỡn tuyóỳn.
A. uùng B. Sai
116. Trong cổồỡng voớ thổồỹng thỏỷn, da nhồỡn, nhióửu mun vaỡ rỏỷm lọng.
A. uùng B. Sai
117. Cổồỡng voớ thổồỹng thỏỷn coù thóứ gỏy õaùi thaùo õổồỡng.
A. uùng B. Sai
118. Trong cổồỡng kờch tọỳ sinh duỷc nam, coù thóứ coù tng glucocorticoids.
A. uùng B. Sai
119. Cổồỡng kờch tọỳ sinh duỷc nam ồớ treớ nhoớ thổồỡng to bọỹ phỏỷn sinh duỷc.
A. uùng B. Sai

×