Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

ôn tập về chu vi diện tích các hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.33 KB, 13 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAM RÔNG
Môn : TOÁN
BÀI: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ
HÌNH
Lớp : 5A
Người thực hiện : Ho ng Th Hà ị à

Kiểm tra bài cũ:
Một học sinh lên nêu quy tắc tính diện tích hình tròn.
Một học sinh lên làm bài tập trên bảng lớp.
Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011
Toán
12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút = 15 giờ 42 phút
14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút = 8 giờ 44 phút




Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
P =
S =
Hình vuông
b
P =
S =
Hình chữ nhật
a
a
Hình thoi
Hình bình hành


m
n
a
h
S =
S =
Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011
Toán




P = (a+b) x 2
S = a x b
(a,b cùng đơn vị đo)
P = a x 4
S = a x a
S = a x h

2
mxn
S =
Hình chữ nhật
b
a
Hình vuông
a
a
h
Hình thoi

m
n
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với
chiều rộng( cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài
nhân với chiều rộng.( cùng đơn vị đo )
Muốn tính chu vi hình
vuông ta lấy độ dài
một cạnh nhân với 4
Muốn tính diện tích hình
vuông ta lấy độ dài một
cạnh nhân với chính nó.
Hình bình hành
Diện tích hình bình hành bằng
độ dài đáy nhân với chiều cao
(cùng một đơn vị đo)
Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài 2
đường chéo chia cho 2 ( cùng một đơn vị đo)

S =
h
h
a
h
a
Hình tam giác
a
a
Hình thang
h

b
C =
S =
Hình tròn
.
r
O
S =

C = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14
h
h
a
h
a
Hình tam giác
a
a
Hình thang
h
b
Hình tròn
.
r
O
2
)( xhba
s
+

=
S = a x h : 2
* Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân
với chiều cao (cùng một đơn vị đo ) rồi chia cho 2
* Muốn tính diện tích hình thang bằng tổng
độ dài hai đáy nhân với chiều cao( cùng
một đơn vị đo) rồi chia cho 2
* Muốn tính chu vi của hình tròn ta
lấy đường kính nhân với số 3,14
* Muốn tính diện tích của hình tròn ta
lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân
với số 3,14

Lưu ý : - Các số đo phải cùng đơn vị đo.
- Cách tính chu vi của hình bình hành, hình
thang, hình thoi sử dụng cách tính chu vi của tứ
giác.

S = a x h :2
Hình thoi
a
h
a
h
h
a
h
a
h
b

2
)( xhba
s
+
=
S = a x h

2
mxn
S =
Hình bình hành
Hình tam giác
Hình thang
m
n

Bài 1 (SGK) trang 166
Tóm tắt :
HCN : a = 120m
b = a
a. P = ?
b. S = … ? ; …ha ?
3
2
2
m
B
à

i


i

:

a
.

C
h
i

u

r

n
g

k
h
u

v
ư

n

l
à


:
1
2
0

x












=

8
0

(
m
)
C
h
u


v
i

k
h
u

v
ư

n

l
à

:
(
1
2
0

+

8
0
)

x


2

=

4
0
0

(
m
)
b
.

D
i

n

t
í
c
h

k
h
u

v
ư


n

l
à

:

1
2
0

x

8
0

=

9
6
0
0

(








)
9600








=


0
,
9
6

(
h
a
)






















Đ
á
p

s


:

a
.

4
0
0

(
m
)




































b
.

9
6
0
0







































0
,
9
6

h
a

Bài 1:
Bài giải
a) Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là
120 x 2 : 3 = 80 (m)
Chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
( 120 + 80 ) x 2 = 400 (m)
b) Diện tích khu vườn hình chữ nhật là:
120 x 80 = 9600 (m
2
)
9600m
2
= 0,96 ha
Đáp số: a) 400 m ; b) 9600m
2
; 0,96 ha

Bài giải:
a. Diện tích tam giác OBC là:
4 x 4 : 2 = 8 (cm
2
)
Diện tích hình vuông ABCD là:
8 x 4 = 32 (cm
2
)
b. Diện tích hình tròn là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm
2
)

Diện tích phần đã tô màu là:
50,24 – 32 = 18,24 (cm
2
)
Đáp số: a. 32 cm
2
b. 18,24 cm
2
C
O
B
A
D
4cm 4cm
4cm
O
Bài 3: SGK / 167

Tìm nhanh – ghép nhanh
Trò chơi




P = (a+b) x 2
S = a x b
P = a x 4
S = a x a
C = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14

Hình chữ nhật
Hình vuông
Hình tròn
.
r
O
b
a
a
a
h
Hình bình hành
S = a x h
2
mxn
S =
Hình thoi
Hình tam giác
S = a x h :2
h
Hình thang
2
)( xhba
s
+
=
a
m
n
a

h
Củng cố

KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
GIÁO MẠNH KHOẺ !

×