Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

bộ đề trắc nghiệm phần giới hạn ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 44 trang )

Chương IV: Giới hạn
Câu 1: TĐ1115NCB: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới
hạn
lim
k
x
x
→+∞
là:
A.
B.
C. 0
D. x
PA: A
Câu 2: TĐ1115NCB: Kết quả của giới hạn
1
lim
k
x
x
→−∞
(với k nguyên
dương) là:
A.
B.
C. 0
D. x
PA: C
Câu 3: TĐ1115NCB: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( )


o o o
x x x x x x
f x g x f x g x
→ → →
+ = +
B.
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( )
o o o
x x x x x x
f x g x f x g x
→ → →
+ = +
C.
lim ( ) ( ) lim [ ( ) ( )]
o o
x x x x
f x g x f x g x
→ →
+ = +
D.
lim ( ) ( ) lim[ ( ) ( )]
o o
x x x x
f x g x f x g x
→ →
+ = +
PA: D
Câu 4: TĐ1115NCB: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3 3 3

lim ( ) ( ) lim [ ( ) ( )]
o o
x x x x
f x g x f x f x
→ →
+ = +
B.
3
3 3
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( )
o o o
x x x x x x
f x g x f x g x
→ → →
+ = +
C.
3
3
lim ( ) ( ) lim [ ( ) ( )]
o o
x x x x
f x g x f x g x
→ →
+ = +
D.
3 3 3
lim ( ) ( ) lim ( ) lim ( )
o o o
x x x x x x
f x g x f x g x

→ → →
+ = +
PA: C
Câu 5: TĐ1115NCB: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không
tồn tại:
A.

1
1
lim
2
x
x
x

+

1
B.

1
1
lim
2
x
x
x

+


C.

1
1
lim
2
x
x
x
→−
+
− +
D.

1
1
lim
2
x
x
x
→−
+
+
PA: A
Câu 6: TĐ1115NCH: Tính
1
1
lim
2

x
x
x

+

:
A. 1
B. -2
C.
1
2

D.
3
2
PA: B
Câu 7: TĐ1115NCH: Tính
2
1
2 1
lim
2
x
x
x

+

:

A. -2
B. 2
C. -3
D. -1
PA: C
Câu 8: TĐ1115NCH: Tính
2
2
2
lim
2
x
x
x
→−
+

:
A. 1
B.
1
2 2

C. 2
D.
PA: B
Câu 9: TĐ1115NCH: Tính
2
1
1

lim
1
x
x
x



:
A. 2
B. 1
C.
1
2

D.
1
2
2
PA: D
Câu 10: TĐ1115NCH: Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
A.
1
3
lim
2
x
x
x



B.
1
3
lim
2
x
x
x



C.
1
3
lim
2
x
x
x



D. Cả ba hàm số trên
PA: C
Câu 11: TĐ1115NCH: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết
quả bằng 1?
A.
2
1

3 2
lim
1
x
x x
x
→−
+ +
+
B.
2
1
3 2
lim
1
x
x x
x
→−
+ +

C.
2
1
3 2
lim
1
x
x x
x

→−
+ +

D.
2
1
4 3
lim
1
x
x x
x
→−
+ +
+
PA: A
Câu 12: TĐ1115NCH: Giới hạn nào sau đây tồn tại?
A.
lim sin 2
x
x
→+∞
B.

lim cos3
x
x
→+∞
C.


0
1
limsin
2
x
x

D.
1
1
limsin
2
x
x

PA: D
Câu 13: TĐ1115NCH: Cho xác định trên khoảng nào đó
chứa điểm 0 và . Khi đó ta có:
A.
0
lim ( ) 0
x
f x

=
B.
0
lim ( ) 1
x
f x


=
C.
0
lim ( ) 1
x
f x

= −
D. Hàm số không có giới hạn tại 0
PA: A
3
Câu 14: TĐ1115NCV: Tính
0
1
lim cos
x
x
x

:
A. 1
B. 2
C. 0
D. -1
PA: C
Câu 15: TĐ1115NCV: Tính
3
1
lim 7

x
x x
→−
+
:
A. -8
B. 8
C. 6
D. -6
PA: B
Câu 16: TĐ1115NCV: Tính
4
2
2
3 1
lim
2 1
x
x x
x

+ −

A.
B.
C.
1
3
D.
1

3

PA: A
Câu 17: TĐ1115NCV: Tính
3 3
1
lim 7
x
x x
→−
+
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
PA: B
Câu 18: TĐ1115NCV: Tính
3
4
1
lim
(2 1)( 3)
x
x x
x x


− −
:
A. 0

B. 1
C. 2
D. 3
PA: A
4
Câu 19: TĐ1115NCV: Tính
0
1
lim 1
x
x
x

 

 ÷
 
:
A. 2
B. 1
C. -1
D. -2
PA: C
Câu 20: TĐ1115NCV: Tính
2
3
3 7
lim
2 1
x

x x
x
→−∞
− +

:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
PA: D
Câu 21:TĐ1115NCV: Tính
3 2
2 1
lim
3 2
x
x
x
x x
→+∞
+
+ +
:
A.
6
3
B.
6
3


C.
3
D.
2
PA: A
Câu 22: TĐ1115NCV: Tính
2
2 3
lim
2 3
x
x
x
→−∞
+

:
A.
1
2
B.
1
2

C.
D.
PA: D
Câu 23: TĐ1115NCV: Tính
2

lim
2
x
x x
x x
→+∞
− +
:
A. 0
B. 1
C. 2
5
D. 3
PA: A
Câu 24: TĐ1116NCB: Hàm nào trong các hàm sau không có giới
hạn tại điểm :
A.
B.
1
( )f x
x
=
C.
1
( )f x
x
=
D.
1
( )

1
f x
x
=

PA: B
Câu 25: TĐ1116NCB: Hàm nào trong các hàm sau có giới hạn tại
điểm :
A.
1
( )
2
f x
x
=

B.
1
( )
2
f x
x
=

C.
1
( )
2
f x
x

=

D.
1
( )
2
f x
x
=

PA: A
Câu 26: TĐ1116NCB: Cho hàm số . Khẳng định
nào sau đây là sai:
A. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm bằng nhau
B. Hàm số có giới hạn trái và phải tại mọi điểm bằng nhau
C. Hàm số có giới hạn tại mọi điểm
D. Cả ba khẳng định trên là sai
PA: D
Câu 27: TĐ1116NCB: Cho hàm số
1
( )
2
f x
x
=

. Khẳng định nào
sau đây là đúng:
A. Hàm số chỉ có giới hạn phải tại điểm
B. Hàm số có giới hạn trái và giới hạn phải bằng nhau

C. Hàm số có giới hạn tại điểm
6
D. Hàm số chỉ có giới hạn trái tại điểm
PA: D
Câu 28: TĐ1116NCB: Cho hàm số
1
( )
1
f x
x
=

. Khẳng định nào
sau đây là sai:
A. Hàm số có giới hạn trái tại điểm
B. Hàm số có giới hạn phải tại điểm
C. Hàm số có giới hạn tại điểm
D. Hàm số không có giới hạn tại điểm
PA: D
Câu 29: TĐ1116NCH: Tính
1
3 1
lim
1
x
x
x
+

+


:
A.
B.
C. 0
D. 2
PA: A
Câu 30: TĐ1116NCH: Tính
1
3 1
lim
1
x
x
x


+

:
A.
B.
C. 0
D. 2
PA: B
Câu 31: TĐ1116NCH: Tính
2
2
lim
2

x
x
x




:
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
PA: C
Câu 32: TĐ1116NCH: Tính
2
2
4
lim
2
x
x
x




:
A. 3
B. 2
C. 1

7
D. 0
PA: D
Câu 33: TĐ1116NCH: Tính
2 3
1
1 1
lim
x
x x
x x


− + −

:
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
PA: B
Câu 34: TĐ1116NCH: Tính
5 3
3
2 3
2 1
lim
(2 1)( )
x
x x

x x x
→+∞
+ −
− +
:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PA: A
Câu 35: TĐ1116NCH: Tính
2
2 3
lim
5
x
x
x x
→−∞
+
+ +
:
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
PA: C
Câu 36: TĐ1116NCH: Tính
2
2

lim
2 3
x
x x x
x
→−∞
− +
+
:
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2

D.
3
2

PA: A
Câu 37: TĐ1116NCV: Tìm giới hạn
2
2
(2 1) 3
lim
5

x
x x
x x
→−∞
− −

A.
2
5

8
B.
1
5
C.
2
5
D.

1
5

PA: C
Câu 38: TĐ1116NCV: Tìm giới hạn
4 2
3
2
lim
( 1)(3 1)
x

x x
x x
→+∞
+ +
+ −
A.
3

B.
3
C.
3
3

D.

3
3
PA: D
Câu 39: TĐ1116NCV: Tìm
2
2 3
lim
1
x
x
x x
→−∞

− −

A. -1
B. 1
C.
D.

PA: A
Câu 40: TĐ1116NCV: Tìm
2
2
2
4
lim
( 1)(2 )
x
x
x x



+ −
A. -1
B. 0
C.
D.

PA: B
Câu 41: TĐ1116NCV: Xác định
2
( 1)
3 2

lim
1
x
x x
x

→ −
+ +
+
A. -1
B.
C. 1
D.

9
PA: A
Câu 42: TĐ1116NCV: Xác định
3
2
1
1
lim
1
x
x
x
+




A. 0
B. 3
C. 1
D.

PA: A
Câu 43: TĐ1116NCV: Tính
2
5 2
lim
2 1
x
x x
x
→−∞
− +
+
A. 0
B. 3
C.
D.

PA: C
Câu 44: TĐ1116NCV: Tính
( 2)
8 2 2
lim
2
x
x

x
+
→ −
+ −
+
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
PA: D
Câu 45: TĐ1116NCV: Tính
2 2
lim ( 4 )
x
x x x
→−∞
+ − +
A.
1
2
B.
1
2

C.
2
D.
2

PA: B

Câu 46: TĐ1116NCV: Tính
2
3 4
lim
2 4
x
x
x x
+

+
− −
A.
B.
C.
10
D.
PA: B
Câu 47: TĐ1117NCB: Giới hạn
9
1
)3(lim
2
3

+
−=
+

x

x
x
x
thuộc dạng nào?
A. Dạng 0.∞
B. Dạng ∞ - ∞
C. Dạng
0
0

D. Không phải dạng vô định.
PA: A
Câu 48: TĐ1117NCB: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là
giới hạn dạng vô định:
A.
x
x
2
1
lim
+∞→

B.
1112
12
lim
2
1
+−
−−


xx
xx
x

C.
23
2
1
2
lim
xx
xx
x
+
−−
−→

D.
)74(lim
3
1
−+
−→
xx
x
PA: B
Câu 49: TĐ1116NCB: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào
không phải là giới hạn vô định:
A.

xx
x
x
+
−+

2
3
0
11
lim

B.
4
8
lim
2
3
2



x
x
x

C.
12
3
lim

2
6
+

+∞→
x
xx
x

D.
xx
x
x
4
2
lim
2
4



PA: B
Câu 50: TĐ1117NCB: Trong các giới hạn sau, giới hạn
1
43
lim
2
1
+
−−

−→
x
xx
x
thuộc dạng nào ?
A. Dạng 0.∞
B. Dạng ∞ - ∞
C. Dạng
0
0

11
D. Không phải dạng vô định.
PA: D
Câu 51: TĐ1117NCB: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là
giới hạn dạng vô định:
A.
2
2
0
lim
x
xxx
x
−+
+


B.
2

2
lim
2
2

−+


x
xx
x

C.
1
252
lim
2
3
+−
+−
−∞→
xx
xx
x

D.
1
22
lim
1

+

−→
x
x
x

PA: A
Câu 52: TĐ1117NCH: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng :
A.
1
21
lim
4
=


−∞→
x
xx
x

B.
−∞=


−∞→
x
xx

x
21
lim
4

C.
0
21
lim
4
=


−∞→
x
xx
x

D.
+∞=


−∞→
x
xx
x
21
lim
4
PA: D

Câu 53: TĐ1117NCH: Trong các phương pháp tìm giới hạn
1112
12
lim
2
1
+−
−−

xx
xx
x
dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích
hợp?
A. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của tử là
12
−+
xx
.
B. Chia tử và mẫu cho
2
x
C. Áp dụng định nghĩa với
1

x
D. Chia tử và mẫu cho
x
PA: A
Câu 54: TĐ1117NCH: Trong những dạng giới hạn dưới đây dạng

nào không phải là dạng vô định:
A.
0
0

12
B.
)(
)(
xg
xf
với g(x)
0


C.



D.
∞−∞

PA: B
Câu 55: TĐ1117NCH: Phương pháp nào sau đây thường được sử
dụng để khử dạng giới hạn vô định của phân thức:
A. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn.
B. Nhân biểu thức liên hợp.
C. Chia cả tử và mẫu cho biến số có bậc thấp nhất.
D. Sử dụng định nghĩa.
PA: B.

Câu 56: TĐ1117NCH: Trong các phương pháp tìm giới hạn
22
43
lim
2
1
+
−−
−→
x
xx
x
dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích
hợp?
A. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của mẫu là (2x -2 ) .
B. Chia tử và mẫu cho
2
x
C. Phân tích nhân tử ở tử số rồi rút gọn
D. Chia tử và mẫu cho
x
PA: C.
Câu 57: TĐ1117NCH: Trong các phương pháp tìm giới hạn
)1(lim xx
x
−+
+∞→
dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích
hợp?
A. Nhân với biểu thức liên hợp

)1( xx
−+
.
B. Chia cho
2
x
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn
D. Sử dụng định nghĩa với
+∞→
x
PA: A
Câu 58: TĐ1117NCH: Trong các phương pháp tìm giới hạn
x
x
x

+
+∞→
5
32
lim
dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích hợp?
A. Chia tử và mẫu cho x .
B. Chia tử và mẫu cho
2
x
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn
D. Sử dụng định nghĩa với
+∞→
x

13
PA: A
Câu 59: TĐ1117NCH: Giới hạn
2
2
0
lim
x
xxx
x
−+
+

thuộc dạng nào?
A. Dạng 0.∞
B. Dạng ∞ - ∞
C. Dạng
0
0

D. Không phải dạng vô định.
PA: C.
Câu 60: TĐ1117NCV: Tính giới hạn









2
0
11
lim
x
x
x
A. 4
B.
+

C. 6
D. -∞
PA: D
Câu 61: TĐ1117NCV: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là 0?
A.
1
1
lim
3
1



x
x
x

B.

10
52
lim
2
+
+
−→
x
x
x

C.
23
1
lim
2
2
1
+−


xx
x
x

D.
)1(lim
2
xx
x

−+
+∞→
PA: D
Câu 62: TĐ1117NCV: Giới hạn
32
1
11
lim
xx
xx
x

−+−

bằng bao nhiêu?
A.
4
3

B.
4
1

C.
2
1

D. 1
PA: D
Câu 63: TĐ1117NCV: Giới hạn

xxx
x
−−
+∞→
2
lim
bằng bao nhiêu?
A. 0
14
B.
2
1

C. 1
D.
3
2
PA: B
Câu 64: TĐ1117NCV: Giới hạn
23
lim
2
2
1
++
+
−→
xx
xx
x

bằng bao nhiêu?
A. 0
B 1
C. 2
D.
3
2
PA: B.
Câu 65: TĐ1117NCV: Giới hạn
xx
xx
x
4
43
lim
2
2
4
+
−+
−→
bằng bao nhiêu?
A. 0
B 1
C. 1
D.
4
5
PA: D
Câu 66: TĐ1117NCV: Giới hạn

1
23
lim
23
2
1
−+−
+−

xxx
xx
x
bằng bao nhiêu?
A. -2
B 1
C. -
2
1

D.
2
1
PA: C
Câu 67: TĐ1117NCV: Giới hạn
1
1
lim
2



+∞→
x
x
x
bằng bao nhiêu?
A. 1
B 1
C. 0
D. + ∞
PA: A
15
Câu 68: TĐ1117NCV: Giới hạn
10
lim
2
+
++
−∞→
x
xxx
x
bằng bao nhiêu?
A. 2
B 2
C. - ∞
D. + ∞
PA: B
Câu 69: TĐ1117NCV: Giới hạn
xx
x

x
−+−



112
1
lim
1
bằng bao nhiêu?
A. 1
B. -1
C. -
2
1

D.
2
1
PA: D.
Câu 70: TĐ1118NCB: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số có giới hạn tại điểm thì liên tục tại .
B. Hàm số có giới hạn trái tại điểm thì liên tục tại .
C. Hàm số có giới hạn phải tại điểm thì liên tục tại .
D. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm thì liên tục tại
.
PA: A
Câu 71: TĐ1118NCB: Cho một hàm số . Khẳng định nào sau
đây là đúng:
A. Nếu thì hàm số liên tục trên .

B. Nếu hàm số liên tục trên thì .
C. Nếu hàm số liên tục trên và thì phương trình
có nghiệm.
D. Cả ba khẳng định trên đều sai.
PA: C
Câu 72: TĐ1118NCB: Cho một hàm số . Khẳng định nào sau
đây là đúng:
A. Nếu liên tục trên đoạn thì phương trình
không có nghiệm trên khoảng .
16
B. Nếu thì phương trình có ít nhất một nghiệm
trong khoảng .
C. Nếu phương trình có nghiệm trong khoảng thì hàm
số phải liên tục trên khoảng
D. Nếu hàm số liên tục, tăng trên đoạn và thì
phương trình không có ngiệm trong khoảng .
PA: D
Câu 73: TĐ1118NCB: Cho phương trình .
Khẳng định nào đúng:
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng .
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng .
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng .
D. Phương trình có ít nhất nghiệm trong khoảng .
PA: D
Câu 74: TĐ1118NCB: Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số
2
1
( )
1

x
f x
x
+
=
+
liên tục trên .
B. Hàm số
1
( )
1
x
f x
x
+
=

liên tục trên .
C. Hàm số
1
( )
1
x
f x
x
+
=

liên tục trên .
D. Hàm số

1
( )
1
x
f x
x
+
=

liên tục trên .
PA: A
Câu 75: TĐ1118NCH: Cho hàm số .
Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc .
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm .
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm .
PA: B
17
Câu 76: TĐ1118NCH: Cho hàm số . Khẳng
định nào đúng:
A. Hàm số không liên tục trên .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc .
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm .
D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm .
PA: B
Câu 77: TĐ1118NCH: Cho hàm số . Khẳng
định nào đúng:
A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm .
B. Hàm số chỉ liên tục trái tại .

C. Hàm số chỉ liên tục phải tại .
D. Hàm số liên tục tại điểm .
PA: D
Câu 78: TĐ1118NCH: Cho hàm số . Khẳng
định nào sai:
A. Hàm số liên tục phải tại điểm .
B. Hàm số liên tục trái tại điểm .
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc .
D. Hàm số gián đoạn tại điểm .
PA: C
Câu 79: TĐ1118NCH: Trong các hàm sau, hàm nào không liên
tục trên khoảng :
A.
B.
2
1
( )
1
f x
x
=

C.
D.
18
PA: D
Câu 80: TĐ1118NCH: Hàm số nào sau đây không liên tục tại
:
A.
2

1
( )
1
x x
f x
x
+ +
=

B.
2
1
( )
x x
f x
x
+ +
=
C.
2
( )
x x
f x
x
+
=
D.
2
( )
1

x x
f x
x
+
=

PA: B
Câu 81: TĐ1118NCH: Hàm số nào sau đây liên tục tại :
A.
2
1
( )
1
x x
f x
x
+ +
=

B.
2
1
( )
x x
f x
x
+ +
=
C.
2

2
2
( )
1
x x
f x
x
− −
=

D.
1
( )
1
x
f x
x
+
=

PA: B
Câu 82: TĐ1118NCH: Cho hàm số . Khẳng
định nào sai:
A. Hàm số liên tục phải tại điểm .
B. Hàm số liên tục trái tại điểm .
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc .
D. Hàm số gián đoạn tại điểm .
PA: C
Câu 83: TĐ1118NCV: Hàm số liên tục trên
nếu bằng:

A. 1
B. -1
C. -2
19
D. 2
PA: B
Câu 84: TĐ1118NCV: Cho hàm số . Khẳng
định nào sai:
A. Hàm số gián đoạn tại điểm .
B. Hàm số liên tục trên khoảng .
C. Hàm số liên tục trên khoảng .
D. Hàm số liên tục trên .
PA: A
Câu 85: TĐ1118NCV: Cho hàm số . Khẳng
định nào sai:
A. Hàm số gián đoạn tại điểm .
B. Hàm số liên tục trên khoảng .
C. Hàm số liên tục trên khoảng .
D. Hàm số liên tục trên .
PA: D
Câu 86: TĐ1118NCV: Hàm số liên tục trên
nếu bằng:
A.
1
2
±
B.
1
2
C.

1
2

D. Đáp án khác
PA: A
20
Câu 87: TĐ1118NCV: Hàm số liên tục trên

nếu bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PA: C
Câu 88: TĐ1118NCV: Cho hàm số .
Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số liên tục trên .
D. Hàm số liên tục trên .
PA: C
Câu 89: TĐ1118NCV: Cho hàm số .
Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số liên tục trên .
D. Hàm số liên tục trên .
PA: B
Câu 90: TĐ1118NCV: Hàm số liên tục
trên nếu:

A.
B.
21
C.
D.
PA: A
Câu 91: TĐ1118NCV: Hàm số liên tục
trên nếu bằng:
A. 6
B. -6
C.
1
6

D.
1
6
PA: C
Câu 92: TĐ1118NCV: Hàm số liên tục trên
nếu bằng:
A. 0
B. 3
C. -1
D. 7
PA: A
Chương V: Đạo hàm
Câu 93: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số , ứng với:
và là:
A. 19
B. -7

C. 7
D. 0
22
PA: A
Câu 94: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số theo và

là:
A.
B.
C.
D.
PA: C
Câu 95: TĐ1119NCB: Số gia của hàm số ứng với số gia
của đối số tại là:
A.
B.
C.
D.
PA: B
Câu 96: TĐ1119NCH: Tỉ số của hàm số theo x và
là:
A. 2
B. 2
C.
D. −
PA: A
Câu 97: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số tại

là:
A. 0

B. 2
C. 1
D. 3
PA: D
23
Câu 98: TĐ1119NCH: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm
số tại điểm M(-2; 8) là:
A. 12
B. -12
C. 192
D. -192
PA: B
Câu 99: TĐ1119NCH: Một chất điểm chuyển động có phương
trình (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất
điểm tại thời điểm (giây) bằng:
A.
B.
C.
D.
PA: C
Câu 100: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số

trên khoảng là:
A.
B.
C.
D.
PA: A
Câu 101: TĐ1119NCH: Phương trình tiếp tuyến của Parabol
tại điểm M(1; 1) là:

A.
B.
C.
D.
PA: B
Câu 102: TĐ1119NCH: Điện lượng truyền trong dây dẫn có
phương trình thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm
bằng:
24
A. 15(A)
B. 8(A)
C. 3(A)
D. 5(A)
PA: D
Câu 103: TĐ1119NCH: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
B. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
C. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
D. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
PA: A
Câu 104: TĐ1119NCH: Đạo hàm của hàm số bằng:
A. 5
B. -5
C. 0
D. Không có đạo hàm
PA: C
Câu 105: TĐ1119NCV: Một vật rơi tự do có phương trình
chuyển động , và t tính bằng s. Vận tốc tại thời
điểm bằng:

A.
B.
C.
D.
PA: A
Câu 106: TĐ1119NCV: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm có hoành độ có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
25

×