Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 38: AXÊTILEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 18 trang )


TRệễỉNG TRUNG HOẽC Cễ Sễ
HOA HOẽC

9
1

KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
Có liên
kết đôi
Làm mất
màu dd
Brôm
Phản ứng
trùng hợp
Tác dụng
với Ôxi
Metan
Etilen
Không
Có CóCó Có
CóKhôngKhông
2

KIỂM TRA BÀI CŨ
HS2: Viết các phương trình hoá học sau:
+ Etilen tác dụng với Oxi
+ Etilen tác dụng với dd Brom
C
2


H
4
+ 3 O
2
t
0
2 CO
2
+ 2 H
2
O
CH
2
=CH
2
+ Br-Br Br-CH
2
-CH
2
-Br

3

Công thức phân tử: C
2
H
2
Phân tử khối : 26
I. Tính ch t v t lí:ấ ậ
Axetilen là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít

tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Ứng dụng:
V. Điều chế:
H
2
O
A
x
e
t
i
l
e
n
4
Hình 4.9 : Thu Axetilen bằng cách đẩy nước
Axetilen là ch t khí, không màu, không mùiấ

I. Tính ch t v t lí:ấ ậ
II. Cấu tạo phân tử:
H
C
C
Giữa hai nguyên tử C có ba liên kết , gọi là
liên kết ba.
H
Các nhóm thảo luận: 2’
1) Lắp ráp mô hình phân tử Axetilen.

2) Cho biết giữa hai nguyên tử C có mấy
liên kết?
AXETILEN
CTPT: C
2
H
2
PTK: 26
Trong liên kết ba có 2 liên kết kém bền ,
dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa
học.
 Viết gọn : CH ≡ CH
5


Cho biết điểm giống nhau về cấu tạo
giữa phân tử axetilen với phân tử
etilen?
H
H
H
H
C
C
H
C
C
H
 Giống nhau:
+ Đều là hiđrocacbon.

+ Trong phân tử đều có liên kết kém bền.
6

I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1. Axetilen có cháy không?
2 C
2
H
2
+ 5 O
2
t
0
4 CO
2
+ 2 H
2
O
Axetilen cháy tạo thành CO
2
và H
2
O dồng thời
tỏa nhiều nhiệt.
AXETILEN
CTPT: C
2
H

2
7

CH
CH
+ Br BrCH CH Br Br
III. Tính chất hoá học:
1. Axtilen có cháy không?
2. Axetilen có làm mất màu dung dòch Brôm không?
CH Br+ Br
(k) (dd) (l)
Viết gọn: C
2
H
2
+ 2 Br
2
C
2
H
2
Br
4

Br
Br
CH CH+
Br
Br
CH CH

Br
Br
Br
Br
Br
Br
(l)
(dd)
(l)
Tetra Brom Etan
Axetilen làm mất màu dung dòch Brôm.
Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng
Màu da cam
Không màu
8


Trong điều kiện thích hợp, Axetilen cũng có
phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.
CH CH
+ H HCH CH H
H
CH
2
CH
2
+ H H
CH
2
CH

2
H H
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
 Lưu ý:
+ Các hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử đều
tham gia phản ứng cộng.
+ Để nhận biết khí Axetilen người ta dùng dung dòch
Brôm để nhận biết (làm mất màu dung dòch Brôm)
9

BÀI TẬP
1. Hãy cho biết trong các chất sau:
H
2
C CH
2
H
3
C CH
3
HC C CH
3
HC CH

A.
B.
C.
D.
b. Chất nào làm mất màu dung dịch brom?
a. Chất nào có liên kết 3 trong phân tử?
10

I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Ứng dụng:
AXETILEN
CTPT: C
2
H
2
11

Axit
axetic
Rượu Etilic
Nhựa PVC,
cao su
Ứng
dụng của
axetilen
C
2
H

2
Đèn xì ôxi-axetilen , để
hàn cắt Kim loại
12

I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Ứng dụng:
_ Làm nhiên liệu trong đèn xì Oxi –Axêtilen để
hàn cắt kim loại.
_ Là nguyên liệu để sản xuất poli vinyl clorua
(nhựa PVC), cao su, axit axêtic và nhiều hóa
chất khác.
AXETILEN
CTPT: C
2
H
2
13

I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Ứng dụng:
_ Cho canxi cacbua(CaC
2
) phản ứng với nước
AXETILEN
V. Điều chế:

CaC
2
+ 2 H
2
O C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
_ Nhiệt phân metan:
Metan Axetilen + Hidro
Nhiệt phân
CTPT: C
2
H
2
14

Tính chất hoá học
Axetilen
Phản ứng cháy
Tác dụng với ôxi

Phản ứng cộng
Tác dụng với Br
2
, Cl
2
,

H
2
CỦNG CỐ
Axetilen có những tính chất hóa học nào?
15

Dặn dò:
+ Về nhà học bài và làm bài tập: Từ bài
2  5 / 122 SGK


+ Chuẩn bò bài 39 “BENZEN’’
+ Chuẩn bò bài 39 “BENZEN’’






Cho biết Benzen có những tính chất vật lí
Cho biết Benzen có những tính chất vật lí
nào?
nào?






Viết CTCT của Benzen

Viết CTCT của Benzen




Benzen có những t/c HH nào? Ứng với mỗi
Benzen có những t/c HH nào? Ứng với mỗi
tính chất viết PTHH minh họa.
tính chất viết PTHH minh họa.




Benzen có những ứng dụng quan trọng
Benzen có những ứng dụng quan trọng
nào?
nào?
18

19

22
2 2
2,24
0.1( )
22.4 22,4
C H
V
n mol
= = =

b. Số mol của C
2
H
2
GIẢI
a. Viết phương trình phản ứng
C
2
H
2
+ 2 Br
2
 C
2
H
2
Br
4
1mol  2 mol
0.1mol

0.2 mol
2 2
2
2. 2.0.1 0.2( )
Br C H
n n mol= = =
Số mol của Brom
 Thể tích của Brom
2

0,2
1( )
0,2
Br
M
n
V l
C
= = =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×