Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 14 trang )



Baøi 12

I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Cho các chất sau:
a. Fe(OH)
3
, FeCl
3
, Fe
2
O
3
b. SO
2
, Na
2
SO
3
, H
2
SO
3
Hãy sắp xếp các chất trên thành sơ đồ chuyển đổi
hoá học. Và viết các phương trình hoá học tương
ứng để thực hiện sơ đồ chuyển đổi đó
Fe
2
O
3


FeCl
3
Fe(OH)
3
(1)
(2)
(3)
(4)
Na
2
SO
3
H
2
SO
3
SO
2
(1)
(2)
(3)
(4)
II. Bài tập

SO
2
H
2
O H
2

SO
3
+1.
H
2
SO
3
Na
2
O Na
2
SO
3
H
2
O+ +3.
SO
2
Na
2
SO
3
Na
2
O+
2.
Fe(OH)
3
Fe
2

O
3
H
2
O
t
0
+21. 3
+HClFe
2
O
3
FeCl
3
H
2
O+2. 36 2
H
2
OFeCl
3
Fe(OH)
3
HCl3. ++ 3 3
FeCl
3
Fe(OH)
3
NaOH NaCl++4. 33
Na

2
SO
3
HCl NaCl H
2
SO
3
++4. 2 2
Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(OH)
3
(1)
(2)
(3)
(4)
Na
2
SO
3
H
2
SO
3
SO
2

(1)
(2)
(3)
(4)
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(OH)
3
(1)
(2)
(3)
(4)
Na
2
SO
3
H
2
SO
3
SO
2
(1)
(2)

(3)
(4)
Oxit baz¬
baz¬
Mi
Mi
Axit
Oxit axit
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

(1)
(2)
(3)
(4)
Mi
Axit
Oxit axit
(1)
(2)
(3)
(4)
Oxit baz¬
baz¬
Mi
CaO H
2
O Ca(OH)
2
+
(3)

(1)
(6)
(7)
Oxit baz¬
baz¬
(5)
(2)
(9)
(8)
Mi
Axit
Oxit axit
(4)
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

a) Cho các dung dòch sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (X) nếu có phản ứng
xảy ra, dấu (O) nếu không có phản ứng”
NaOH HCl H
2
SO
4
CuSO
4
HCl
Ba(OH)
2
X
X
X X

O
O
O
O
O
H
2
O+
NaOH
+ HCl
NaCl
++CuSO
4
NaOH Na
2
SO
4
Cu(OH)
2
2
H
2
SO
4
+Ba(OH)
2
BaSO
4
H
2

O+ 2
H
2
O+
Ba(OH)
2
+
HCl BaCl
2
2 2
b) Viết các phương trình phản ứng nếu có.

Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân
biệt dung dòch Natri sunfat và dung dòch Natri cacbonat:
BaCl
2
HCl Pb(NO
3
)
2
AgNO
3
NaOH
Na
2
SO
4
Na
2
CO

3
XX X
X XX
X O
OO
B
A. Dung dòch Bari clorua
B. Dung dòch axit Clohiđric
C. Dung dòch Chì nitrat
D. Dung dòch Bạc nitrat
E. Dung dòch Natri hiđroxit
Giải thích và viết các phương trình hoá học.
Kết tủa trắng
Kết tủa trắngSủi bọt khí Kết tủa trắng
Kết tủa trắng
Kết tủa trắng
Kết tủa trắng
Không
phản ứng
Không
phản ứng
Không
phản ứng
Na
2
CO
3
HCl NaCl H
2
O++ 2 2 CO

2
+
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II. Bài tập

Viết phương trình hoá học cho những chuyển
đổi hoá học sau:
CuO
CuCl
2
Cu(OH)
2
(1)
(2)
(3)
(4)
Cu
(5)
(6)
Cu(OH)
2
CuO H
2
O
t
0
+6.
H
2
OCuCl

2
Cu(OH)
2
HCl5. ++ 2 2
CuCl
2
Cu(OH)
2
NaOH NaCl++4. 22
1. O
2
CuO
Cu
t
0
+
+
2. CuO + H
2
t
0
Cu H
2
O
+HClCuO CuCl
2
H
2
O+ 23.
b)


Hướng dẫn về nhà
-
H c lại các tính chất hoá học của các loại hợp ọ
chất vô cơ.
-
Nghiên cứu sơ đồ 1, 2 SGK Tr 42 và làm bài
tập 1 SGK Tr 43 vào vở bài học.
-
Xem bảng tính tan SGK trang 170 tìm hiểu
những chất tan và không tan để vận dụng viết
phương trình hoá học.




+
Ag HCl
HClAgNO
3
+
NO
3
HNO
3
AgCl

×