Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đúng sai giải thích kinh tế công cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.11 KB, 6 trang )

Câu 1: N n kinh t h n h p là n n kinh t có s i u ti t c a c 2 bàn tay vô hình c a th tr ng và ề ế ỗ ợ ề ế ựđ ề ế ủ ả ủ ị ườ
h u hình c a chính ph , nh ng bàn tay c a chính ph m nh h n. Sai vì( + n n kinh t h n h p là ữ ủ ủ ư ủ ủ ạ ơ ề ế ỗ ợ
n n kinh t có s i u ti t c a c 2 bàn tay vô hình c a th tr ng và h u hình c a chính ph tuy ề ế ựđ ề ế ủ ả ủ ị ườ ữ ủ ủ
nhiên s can thi p c a chính ph ch nh m m c ch - gi i quy t các th t b i c a th tr ng nh cự ệ ủ ủ ỉ ằ ụ đị ả ế ấ ạ ủ ị ườ ưđộ
quy n, ngo i n g , thong tin không i x ng, hang hóa công c ng - phân b ngu n l c h p lý - gi i ề ạ ứ đố ứ ộ ổ ồ ự ợ ả
quy t v n công b ng xã h i Không th nói r ng s i u ti t c a bàn tay vô hình c a th tr ng ế ấ đề ằ ộ ể ằ ựđ ề ế ủ ủ ị ườ
m nh h n hay bàn tay h u hình c a chính ph m nh h n vì s can thi p này m i n n kinh t là ạ ơ ữ ủ ủ ạ ơ ự ệ ở ỗ ề ế
khác nhau
Câu 2: Vì KVCC là khu v c c a chính ph nên chính ph c n có nh ng chính sách u ãi cho khu ự ủ ủ ủ ầ ữ ư đ
v c này c nh tranh th ng th KVTN Sai vì vi c u t phát tri n KVCC hay KVTT là do tính toán ự để ạ ắ ế ệ đầ ư ể
n t ng phúc l i xã h i ch không u ãi cho b t c khu v c nào(đế ổ ợ ộ ứ ư đ ấ ứ ự
Câu 3: Trong i u ki n n n kinh t ko n nh thì phân b ngu n l c theo c ch th tr ng ko m đ ề ệ ề ế ổ đị ổ ồ ự ơ ế ị ườ đả
b o t c hi u qu Pareto ú ng vì( + Hi u qu pareto: M t s phân b ngu n l c c g i là ả đạ đượ ệ ả Đ ệ ả ộ ự ổ ồ ự đượ ọ
t hi u qu Pareto n u nh không có cách nào phân b l i các ngu n l c làm cho ít nh t m t đạ ệ ả ế ư ổ ạ ồ ự để ấ ộ
ng i c l i h n mà không làm thi t h i n b t k ai khác + N u n n kinh t v n hành hoàn h oườ đượ ợ ơ ệ ạđế ấ ỳ ế ề ế ậ ả
thì phân b ngu n l c theo c ch th tr ng s t hi u qu pareto +N u n n kinh t không n ổ ồ ự ơ ế ị ườ ẽđạ ệ ả ế ề ế ổ
nh ( c quy n , ngo i n g ) thì vi c phân b ngu n l c theo c ch th tr ng s làm cho t ng đị độ ề ạ ứ ệ ổ ồ ự ơ ế ị ườ ẽ ổ
l i ích xã h i gi m.( vd nh m t không do c quy n hay ngo i n g gây ra ).Lúc ó c n s can ợ ộ ả ư ấ độ ề ạ ứ đ ầ ự
thi p c a chính ph nh m làm t ng t ng phúc l i xã h i, i u ti t n n kinh t t hi u qu paretoệ ủ ủ ằ ă ổ ợ ộ đ ề ế ề ếđạ ệ ả
Câu 4: Chính sách u ãi tín d ng cho các doanh nghi p t nhân ang thua l duy trì công n ư đ ụ ệ ư đ ỗđể ă
vi c làm cho ng i lao ng là m t chính sách t ng h p v i c ch th tr ng Sai vì ây là chính ệ ườ độ ộ ươ ợ ớ ơ ế ị ườ đ
sách tr c p cho doanh nghi pợ ấ ệ
( Câu 5: B n thân chính ph c ng là m t nguy c e do c nh tranh và s h u t nhân Sai vì chính ả ủ ũ ộ ơđ ạ ạ ở ữ ư
ph có vai trò i u ti t n n kinh t v mô(ủ đ ề ế ề ế ĩ
Câu 6: M t phân b ngu n l c t hi u qu Pareto luôn hoàn thi n h n m t phân b khác ch a ộ ổ ồ ự đạ ệ ả ệ ơ ộ ổ ư
hi u qu úng vì( + Hi u qu pareto: M t s phân b ngu n l c c g i là t hi u qu Pareto ệ ảĐ ệ ả ộ ự ổ ồ ự đượ ọ đạ ệ ả
n u nh không có cách nào phân b l i các ngu n l c làm cho ít nh t m t ng i c l i h n ế ư ổ ạ ồ ự để ấ ộ ườ đượ ợ ơ
mà không làm thi t h i n b t k ai khác + khi t hi u qu Pareto thì ngu n l c c s d ng ệ ạđế ấ ỳ đạ ệ ả ồ ự đượ ử ụ
hoàn toàn
Câu 7: Ch ng trình "T m lòng vàng" giúp ng i nghèo g p hoàn c nh khó kh n là m t hoàn ươ ấ đỡ ườ ặ ả ă ộ
thi n Pareto ú ng vì khi này ng i c ch ng trình "t m lòng vàng" giúp s c l i h n mà ệ Đ ườ đượ ươ ấ đỡ ẽđượ ợ ơ


không làm thi t h i n b t kì ai( Câu 8: Câu "N n d ch SARS ã làm l ng khách du l ch n nhi uệ ạ đế ấ ạ ị đ ượ ị đế ề
n c châu Á trong n m 2003 gi m m nh" là m t nh n nh th c ch ng. ú ng vì quan sát th c t (ướ ă ả ạ ộ ậ đị ự ứ Đ ự ế
Câu 9: Khi tr l i s n xu t cái gì trong KVCC, chính ph ch d a vào nh ng quy t nh ch quan ả ờ ả ấ ủ ỉ ự ữ ế đị ủ
c a mình ch ko c n c và quy lu t Cung-C u. Sai vì khi quy t nh s n xu t cái gì trong KVCC, ủ ứ ă ứ ậ ầ ế đị ả ấ
chính ph d a vào( - nhu c u c b n c a XH - cung-c uủ ự ầ ơ ả ủ ầ
Câu 10: Nguyên t c h tr yêu c u chính ph can thi p vào n n kinh t khi m b o ch c ch n r ngắ ỗ ợ ầ ủ ệ ề ế đả ả ắ ắ ằ
s can thi p ó hi u qu h n so v i s i u ti t c a th tr ng ú ng vì m c tiêu can thi p c a chínhự ệ đ ệ ả ơ ớ ựđ ề ế ủ ị ườ Đ ụ ệ ủ
ph là làm h n ch th t b i c a th tr ng và m b o n n kt v n hành n nh h n(ủ ạ ế ấ ạ ủ ị ườ đả ả ề ậ ổ đị ơ
Câu 11: Vì c quy n gây t n th t PLXH nên chính ph c n có nh ng chính sách xoá b c quy n độ ề ổ ấ ủ ầ ữ ỏđộ ề
Sai vì( + c quy n t nhiên là không th xóa b + có m t s ngành hình thành nên c quy n là dođộ ề ự ể ỏ ộ ố độ ề
nhà n c nh ng quy n s n xu tướ ượ ề ả ấ
Câu 12: Vi c nh giá b ng chi phí trung bình s khi n l i nhu n siêu ng ch c a th tr ng c ệ đị ằ ẽ ế ợ ậ ạ ủ ị ườ độ
quy n t nhiên b ng 0 úng vì( + N u cho n n kinh t v n hành hoàn h o thì th tr ng s s n ề ự ằ Đ ề để ề ế ậ ả ị ườ ẽ ả
xu t (P*;Q*) m c s n l ng P=MC + khi có c quy n thì nhà c quy n ch n s n xu t (P0;Q0) ấ ở ứ ả ượ độ ề độ ề ọ ả ấ ở
m c làm cho giá c t ng lên P0(MR=MC >P* và s n l ng gi m xu ng Q0<Q* thu l i nhu n ứ ả ă ả ượ ả ố để ợ ậ
siêu ng ch + khi nh giá b ng Chi phí trung bình s làm kho n chênh l ch l i nhu n siêu ng ch c aạ đị ằ ẽ ả ệ ợ ậ ạ ủ
th tr ng c quy n t (trên không còn n a nhiên b ng 0ị ườ độ ề ự ữ ằ
Câu 13: Ngo i n g gây ra t n th t PLXH là vì doanh nghi p gây ra ngo i ng ã s n xu t m c s n ạ ứ ổ ấ ệ ạứ đ ả ấ ứ ả
l ng mà t i ó l i ích xã h i biên nh h n chi phí xã h i biên Sai vì Có 2 lo i ngo i n g là ngo i ượ ạ đ ợ ộ ỏ ơ ộ ạ ạ ứ ạ
n g tiêu c c và ngo i n g tích c c( + Ngo i n g tiêu c c gây t n th t PLXH là do s d n n vi c ứ ự ạứ ự ạ ứ ự ổ ấ ẽ ẫ đế ệ
doanh nghi p s n xu t quá m c Q1>Qo và t n th t PLXH là ABC + Ngo i ng tích c c gây t n th t ệ ả ấ ứ ổ ấ ạ ứ ự ổ ấ
PLXH là do doanh nghi p s s n xu t ít h n m c s n l ng t i u c a th tr ng Q1<Q0 và t n ệ ẽ ả ấ ơ ứ ả ượ ố ư ủ ị ườ ổ
th t PLXH là ZUVấ
Câu 14: Gi i pháp tr c p ngo i ng tích c c s ko hi u qu n u s ti n chính ph ph i chi ra ả ợ ấ ạứ ự ẽ ệ ả ế ố ề ủ ả để
tr c p l n h n t n th t PLXH ti t ki m c ú ng vì khi chính ph tr c p m t l ng s s làm cho ợ ấ ớ ơ ổ ấ ế ệ đượ Đ ủ ợ ấ ộ ượ ẽ
n g MPB d ch chuy n lên trên( MPB+s )(( MPB và lúc này s n l ng trên th tr ng s là Qo Tuyđườ ị ể ả ượ ị ườ ẽ
nhiên do gánh n ng thu gây ra thì t n th t PLXH do thu s là MNTV. N u ph n này l n h n ph n ặ ế ổ ấ ế ẽ ế ầ ớ ơ ầ
m t không do ngo i n g tích c c ZUV thì chính sách tr c p không hi u quấ ạứ ự ợ ấ ệ ả
Câu 15: ã là HHCC thì ko th cung c p cá nhân Sai vì v n có tr ng h p HHCC c cung c p Đ ể ấ ẫ ườ ợ đượ ấ
cá nhân ( VD nh ( HHCC có tính lo i tr thì có th cung c p cá nhân lo i hàng hóa này )ư ạ ừ ể ấ ạ

Câu 16: M i HHCC u t o ra ngo i n g tích c c Sai vì( + Khi hành ng c a m t i t ng (có thọ đề ạ ạứ ự độ ủ ộ đố ượ ể
là cá nhân ho c hãng) có nh h ng t t n phúc l i c a m t i t ng khác và làm cho i t ng ặ ả ưở ố đế ợ ủ ộ đố ượ đố ượ
ó c h ng l i nh ng nh ng nh h ng ó l i không c ph n ánh trong giá c th tr ng thìđ đượ ưở ợ ư ữ ả ưở đ ạ đượ ả ả ị ườ
nh h ng ó c g i là ngo i n g tích c c + N u nh HHCC ó không có thu c tính không lo i ả ưở đ đượ ọ ạ ứ ự ế ư đ ộ ạ
tr và c cung c p cá nhân thì s không gây ra ngo i ngừ đượ ấ ẽ ạứ
Câu 17: nh su t ng u kh c ph c c hi n t ng tiêu dùng quá m c m t HHCC, vì th ây Đị ấ đồ đề ắ ụ đượ ệ ượ ứ ộ ếđ
là m t gi i pháp hi u qu Sai vì( + nh su t ng u là hình th c cung c p m t l ng HHCN nh ộ ả ệ ả Đị ấ đồ đề ứ ấ ộ ượ ư
nhau cho t t c m i ng i, không c n c vào c u c th c a h vì v y mà khi dùng bi n pháp này ấ ả ọ ườ ă ứ ầ ụ ể ủ ọ ậ ệ
s d n n vi c i v i ng i này có th nh xu t l n h n nhu c u và i v i ng i khác thì nh ẽ ẫ đế ệ đố ớ ườ ểđị ấ ớ ơ ầ đố ớ ườ đị
xu t nh h n nhu không(c u. C 2 tr ng h p trên u d n n phúc l i xã h i b t n th t hi u quấ ỏ ơ ầ ả ườ ợ đề ẫ đế ợ ộ ị ổ ấ ệ ả
Câu 18: V n k n ko chí xu t hi n i v i HHCC thu n tuý Sai vì K n không là nh ng ng i ấ đề ẻă ấ ệ đố ớ ầ ẻă ữ ườ
tìm cách h ng th l i ích( c a HHCC mà không óng góp m t ng nào cho chi phí s n xu t và ưở ụ ợ ủ đ ộ đồ ả ấ
cung c p HHCC ó V n "k n không" không ch xu t hi n i v i HHCC thu n túy mà còn xu t ấ đ ấ đề ẻă ỉ ấ ệ đố ớ ầ ấ
hi n i v i HHCC không có tính c nh tranhệ đố ớ ạ
Câu 19: M c s n l ng t i u th tr ng l n h n m c s n l ng t i u xã h i trong ngo i n g tiêu ứ ả ượ ố ư ị ườ ớ ơ ứ ả ượ ố ư ộ ạ ứ
c c và nh h n trong ngo i n g tích c c ú ng vì( Ngo i ng tiêu c c d n n m c s n l ng t i ự ỏ ơ ạ ứ ự Đ ạứ ự ẫ đế ứ ả ượ ố
u c a xã h i Q0 < m c s n l ng t i u c a th tr ng Q1 ( Qo<Q1) Ngo i ng tích c c làm cho ư ủ ộ ứ ả ượ ốư ủ ị ườ ạ ứ ự
Q1<Qo
Câu 20: Thông tin ko i x ng c coi là m t d ng th t b i th tr ng vì thông tin có các tính ch t đố ứ đượ ộ ạ ấ ạ ị ườ ấ
gi ng nh m t hàng hoá công c ng Sai vì thông tin không i x ng c coi là m t d ng th t ố ư ộ ộ đố ứ đượ ộ ạ ấ
b i( ngoài c i m Thông tin mang tính ch t c a HHCC nên th t b i gi ng m i HHCC khác còn ạ đặ đ ể ấ ủ ấ ạ ố ọ
th t b i v thông tin không i x ng hay tình tr ng xu t hi n trên th tr ng khi m t bên nào ó thamấ ạ ề đố ứ ạ ấ ệ ị ườ ộ đ
gia giao d ch th tr ng có c thông tin y h n bên kia v các c tính c a s n ph mị ị ườ đượ đầ đủ ơ ề đặ ủ ả ẩ
Câu 21: Giáo viên cho i m cao i v i bài làm t t và cho i m x u i v i bài làm kém là cách i để đố ớ ố để ấ đố ớ đố
x theo nguyên t c công b ng ngang sai vì( +Công b ng ngang là s i x nh nhau i v i ử ắ ằ ằ ự đố ử ư đố ớ
nh ng ng i có v trí ban u nh nhau trong xã h i + n u là công b ng ngang thì trong tr ng h pữ ườ ị đầ ư ộ ế ằ ườ ợ
này giáo viên ph i cho i m nh nhau vì v trí xã h i ban âu u là h c sinhả để ư ị ộ đ đề ọ
Câu 22: Ch ng trình tr c p cho các i t ng thu c di n nghèo ói các vùng sâu vùng xa là ươ ợ ấ đố ượ ộ ệ đ ở
nh m th c hi n nguyên t c công b ng d c úng vì( + công b ng d c là s phân bi t i x gi a ằ ự ệ ắ ằ ọ Đ ằ ọ ự ệ đố ử ữ
nh ng ng i có v trí khác nhau nh m gi m b t s khác bi t s n có + ch ng trình tr c p cho i ữ ườ ị ằ ả ớ ự ệ ẵ ươ ợ ấ đố

t ng nghèo ói vùng sâu vùng xa nh m m c ích gi m b t nghèo ói và nâng cao m c s ng. ượ đ ở ằ ụ đ ả ớ đ ứ ố
Sau ch ng trình kho ng cách c a nh ng ng i nghèo ói vùng sau vùng xa và nh ng ng i ươ ả ủ ữ ườ đ ở ữ ườ
khá gi thành th s c thu h pả ở ị ẽ đượ ẹ
Câu 23: Do t tr ng s ng i giàu và ng i nghèo nh nhau nên thuy t v l i ko ch p nh n phân đặ ọ ố ườ ườ ư ế ị ơ ấ ậ
ph i l i t ng i giàu sang ng i nghèo vì i u ó ko làm thay i t ng thu nh p Sai vì n i dung ố ạ ừ ườ ườ đề đ đổ ổ ậ ộ
c a thuy t v l i là phân ph i l i thu nh p gi a các cá nhân trong XH( Theo gi nh c a thuy t v l i ủ ế ị ợ ố ạ ậ ữ ả đị ủ ế ị ợ
là - Hàm tho d ng c a các cá nhân là nh nhau. - Các cá nhân u tuân theo qui lu t tho d ngả ụ ủ ư đề ậ độ ả ụ
biên gi m d n. - T ng thu nh p không thay i trong quá trình phân ph i l i Do t ng thu nh p khôngả ầ ổ ậ đổ ố ạ ổ ậ
thay i nên vi c phân ph i l i thu nh p s làm gi m b t kho ng cách gi a các cá nhân trong xã đổ ệ ố ạ ậ ẽ ả ớ ả ữ
h i, tao s bình ng mà t ng thu nh p không ộ ự đẳ ổ ậ đổ
Câu 24: ng Lorenz có th n m bên trên, trùng ho c bên d i ng phân giác Sai vì( ng Đườ ể ằ ặ ướ đườ Đườ
cong LORENZ luôn n m bên d i ng phân giác ( ng 45 ) và bên trên ng m t cân b ng ằ ướ đườ đườ đươ ấ ằ
hoàn toàn
Câu 25: N u h s GINI c a khu v c thành th là 0.35, khu v c nông thôn là 0.32 thì c a c n c ế ệ ố ủ ự ị ự ủ ả ướ
(G m c thành th và nông thôn) s là 0.67 Sai vì h s GINI không phân tách s b t bình ng ồ ả ị ẽ ệ ố ự ấ đẳ
chung thành các nguyên nhân gây khác nhau gây ra s BB ó( Cự Đ đ
âu 26: Ch s Theil L cho phép phân tích tình tr ng b t bình ng chung theo các y u t c u thành ỉ ố ạ ấ đẳ ế ố ấ
nên s b t bình ng ó úng vì ch s Theil L kh c phúc c nh c i m này c a h s GINI(ự ấ đẳ đ Đ ỉ ố ắ đượ ượ để ủ ệ ố
Câu 27: T n m 2000, ng ng nghèo c a Vi t Nam ã c i u ch nh lên ngang b ng ng ng ừ ă ưỡ ủ ệ đ đượ đề ỉ ằ ưỡ
nghèo qu c t do NHTG xác nh Câu 28: N u 2 n c có ng ng nghèo nh nhau và t l ói ố ế đị ế ướ ưỡ ư ỉ ệ đ
nghèo b ng nhau thì kho ng cách nghèo c ng s b ng nhau Sai vì các n c khác nhau n n kinh ằ ả ũ ẽ ằ ở ướ ề
t là khác nhau thì ng ng nghèo s khác nhau nên không th dùng ch s này so sánh(ế ưỡ ẽ ể ỉ ố để
Câu 29: Phân ph i theo nh p theo thuy t Rawls là cách phân tích t i u nh t vì nó luôn a n k tố ậ ế ố ư ấ đư đế ế
c c cu i cùng là tình tr ng bình ng hoàn toàn v phúc l i dân c Sai vì( + Thuy t này d d n n ụ ố ạ đẳ ề ợ ư ế ễ ẫ đế
ch ngh a bình quân làm gi m ng l c ph n u nhóm ng i nghèo và gi m ng c làm vi c ủ ĩ ả độ ự ấ đấ ở ườ ả độ ơ ệ ở
nhóm ng i có n ng l c, do ó làm gi m n ng su t lao ng xã h i. + Thuy t này v n ch p nh n ườ ă ự đ ả ă ấ độ ộ ế ẫ ấ ậ
cách phân ph i làm cho l i ích c a ng i giàu t ng nhi u h n l i ích c a ng i nghèo Câuố ợ ủ ườ ă ề ơ ợ ủ ườ
30: Hi u theo ngh a y nh t thì ói nghèo là tình tr ng cá nhân ko có thu nh p m b o ể ĩ đầ đủ ấ đ ạ đủ ậ đểđả ả
m c s ng t i thi u. úng vì( Ng ng nghèo là ranh gi i phân bi t gi a ng i nghèo và ng i ứ ố ố ể Đ ưỡ ớ để ệ ữ ườ ườ
không nghèo +Ng ng nghèo tuy t i: là chu n tuy t i v m c s ng c coi là t i thi u c n ưỡ ệ đố ẩ ệ đố ề ứ ố đượ ố ể ầ

thi t cá nhân ho c h gia ình có th t n t i kho m nh. +Ng ng nghèo t ng i: c xác ế để ặ ộ đ ể ồ ạ ẻ ạ ưỡ ươ đố đượ
nh theo phân ph i thu nh p ho c tiêu dùng chung trong c n c ph n ánh tình tr ng c a m t đị ố ậ ặ ả ướ để ả ạ ủ ộ
b ph n dân c s ng d i m c trung bình c a c ng ng V y nh ng ng i s ng v i m c thu nh pộ ậ ư ố ướ ứ ủ ộ đồ ậ ữ ườ ố ớ ứ ậ
d i m c thu nh p t i thi u ( t c là không m b o m c s ng t i thi u ) thì c coi là nghèoướ ứ ậ ố ể ứ đủđểđả ả ứ ố ố ể đượ
ói c n c tr c pđ ầ đượ ợ ấ
Câu 31: Quy nh v giá tr n ko ph i lúc nào c ng b o v c l i ích c a ng i tiêu dùng nh ý đị ề ầ ả ũ ả ệ đượ ợ ủ ườ ư đồ
chính sách t ra úng vì có 2 lý do gây th t b i c a vi c nh giá tr n( + giá tr n t cao h n giá đặ Đ ấ ạ ủ ệ đị ầ ầ đặ ơ
cân b ng c a th tr ng + làm gi m phúc l i xã h i do ph n m t không l n h n ban uằ ủ ị ườ ả ợ ộ ầ ấ ớ ơ đầ
Câu 32: K t h p gi a chính sách t giá sàn và h n ch nh l ng s kh c ph c c t t c t n ế ợ ữ đặ ạ ế đị ượ ẽ ắ ụ đượ ấ ả ổ
th t PLXH sai vì c 2 bi n pháp này u gây ra t n th t PLXH(ấ ả ệ đề ổ ấ
Câu 33: Vì thu trong môi tr ng c quy n luôn làm giá t ng nên ng i tiêu dùng luôn ph i ch u ế ườ độ ề ă ườ ả ị
toàn b gánh n ng thu . Sai vì khi ánh thu vào môi tr ng c quy n thì gánh n ng thu s cộ ặ ế đ ế ườ độ ề ặ ế ẽ đượ
phân chia( +N u ng MC ít co giãn ho c co giãn nh thì ng i s n xu t ch u ph n l n gánh ế đườ ặ độ ỏ ườ ả ấ ị ầ ớ
n ng thu . N u co giãn b ng 0 thì toàn b gánh n ng thu ng i s n xu t ch u + N u ng MCặ ế ế độ ằ ộ ặ ế ườ ả ấ ị ế đườ
n m ngang - ng c u tuy n tính thì ng i tiêu dùng ch u ½ gánh n ng thu -N u ng c u ằ đườ ầ ế ườ ị ặ ế ế đườ ầ
cong thì ng i tiêu dùng ch u 100% gánh n ng thu + thông th ng gánh n ng thu c ng i tiêu ườ ị ặ ế ườ ặ ế ả ườ
dùng và nhà c quy n ch uđộ ề ị
Câu 34: Ng i n p thu tr c thu luôn tìm cách chuy n b t gánh n ng thu cho ng i khác Sai vì ườ ộ ế ự ể ớ ặ ế ườ
thu tr c thu là lo i thu mà Ng i n p thu ng th i( là ng i th c s tr thu vd nh thu thu ế ự ạ ế ườ ộ ế đồ ờ ườ ự ự ả ế ư ế
nh p, thu l i t c. Do ó mà ng i n p thu bu c ph i n p nh ng kho n thu trên mà ko th ậ ế ợ ứ đ ườ ộ ế ộ ả ộ ữ ả ế ể
chuy n gánh n ng thu cho b t c m t cá nhân nào khácể ặ ế ấ ứ ộ
Câu 35: Ph ng pháp ng cong Lorenz luôn luôn cho phép ta so sánh c m c b t bình ươ đườ đượ ứ độ ấ
ng trong phân ph i thu nh p gi a hai n c b t kì. sai vì khi 2 ng cong lorenz c t nhau thì đẳ ố ậ ữ ướ ấ đườ ắ
không th so sánh c(ể đượ
Câu 36: Ng i theo thuy t Rawlas ch p nh n m t chính sách làm l i cho t t c m i thành viên ườ ế ấ ậ ộ ợ ấ ả ọ
trong xã h i nh ng trong ó ng i giàu c h ng l i ích t ng thêm nhi u h n ng i nghèo. ộ ư đ ườ đượ ưở ợ ă ề ơ ườ
úng vì( + thuy t c c i th p nh t: FLXH ch ph thu c vào l i ích c a ng i nghèo nh t. Vì v y, Đ ế ự đạ ấ ấ ỉ ụ ộ ợ ủ ườ ấ ậ
mu n có FLXH t t i a thì ph i c c i hóa th a d ng c a ng i nghèo nh t + K t qu cu i ố đạ ố đ ả ự đạ độ ỏ ụ ủ ườ ấ ế ả ố
cùng phân ph i t i u xã h i s t c khi:UA = UB +Thuy t này v n ch p nh n cách phân ph i ố ố ư ộ ẽ đạ đượ ế ẫ ấ ậ ố
làm cho l i ích c a ng i giàu t ng nhi u h n l i ích c a ng i nghèoợ ủ ườ ă ề ơ ợ ủ ườ

Câu 37: Tr n u bóng là hàng hóa công c ng Sai vì trân bóng á khi c xem sân v n ng và ậ đấ ộ đ đượ ở ậ độ
bán vé thì không có 2 c tính c a HHCC( + có tính lo i tr : bán vé là hành ng lo i tr ng i tiêuđặ ủ ạ ừ độ ạ ừ ườ
dùng hàng hóa này + có tính c nh tranh :ng i này xem thì ng i khác s không c xem vì s ạ ườ ườ ẽ đượ ố
l ng gh trong sân v n ng là có h nượ ế ậ độ ạ
Câu 38: Thu tr c thu là thu ánh vào ph n chi tiêu dành cho hàng hóa và d ch v . úng vì( + thuế ự ế đ ầ ị ụ Đ ế
tr c thu là thu mà ng i n p thu ng th i là ng i chi mua hàng hóa d ch v ( thu nh p c a dân ự ế ườ ộ ế đồ ờ ườ ị ụ ậ ủ
c gi m (th c s tr thu gi mư ả ự ự ả ế ả
Câu 39: Hàng hóa công c ng là hàng hóa mà xã h i ngh r ng m i ng i nên có, b t k h mu n ộ ộ ĩ ằ ọ ườ ấ ể ọ ố
hay không sai vì HHCC(
*Câu 40: Công b ng theo chi u ngang là cách i x khác nhau i v i nh ng ng i khác nhau, ằ ề đố ử đố ớ ữ ườ
nh m gi m b t h u qu c a nh ng i m khác nhau b m sinh ó sai vì công b ng ngang là s i ằ ả ớ ậ ả ủ ữ để ẩ đ ằ ự đố
x nh nhau v i nh ng ng i có v trí ban u nh nhau trong xã h i(ử ư ớ ữ ườ ị đầ ư ộ
*Câu 41: N u hàm l i ích c a các cá nhân nh nhau thì thuy t v l i cho r ng phúc l i xã h i s t ế ợ ủ ư ế ị ợ ằ ợ ộ ẽ đạ
t i a n u s phân ph i thu nh p t n s bình ng tuy t i (t c là thu nh p c a m i ng i ố đ ế ự ố ậ đạ đế ự đẳ ệ đố ứ ậ ủ ọ ườ
b ng nhau). úng vì( + thuy t v l i cho r ng PLXH suy cho cùng ch là th a d ng c a các cá ằ Đ ế ị ợ ằ ỉ độ ỏ ụ ủ
nhân.PLXH là t ng i s m c th a d ng c a t t c các thành viên trong xã h i + gi nh c a ổ đạ ố ứ độ ỏ ụ ủ ấ ả ộ ả đị ủ
thuy t v l i cho r ng t ng thu nh p là không i trong quá trình phân ph i, nên sau khi phân ph i l iế ị ợ ằ ổ ậ đổ ố ố ạ
thu nh p s không làm gi m t ng thu nh p mà làm t ng PLXH + PLXH s t t i a n u có s phânậ ẽ ả ổ ậ ă ẽ đạ ố đ ế ự
ph i thu nh p n m c bình ng tuy t i MUA = MUBố ậ đế ứ đẳ ệ đố
*Câu 42: ng c u co giãn nhi u, ng cung co giãn ít ng i bán s ch u ph n l n gánh n ng Đườ ầ ề đườ ườ ẽ ị ầ ớ ặ
thu . úng(ế Đ
*Câu 43: Chi tiêu công c ng hi u theo ngh a r ng là toàn b chi phí cho ho t ng công c ng thông ộ ể ĩ ộ ộ ạ độ ộ
qua ngân sách nhà n c. Sai vì ây là chi tiêu công c ng theo ngh a h p(ướ đ ộ ĩ ẹ
*Câu 44: Chính ph ph i xác nh quy mô và công ngh s n xu t các s n ph m em l i l i ủ ả đị ệ ả ấ ả ẩ đểđ ạ ợ
nhu n t i a khi quy t nh tr l i câu h i s n xu t nh th nào? sai vì khi tr l i câu h i s n xu t ậ ố đ ế đị ả ờ ỏ ả ấ ư ế ả ờ ỏ ả ấ
nh th nào chính ph ph i( t c m c tiêu là t i a hóa phúc l i xã h i ch hông ph i em l i ư ế ủ ả đạ đượ ụ ố đ ợ ộ ứ ả đ ạ
l i nhu n t i aợ ậ ố đ
*Câu 45: N u t t c m i th tr ng trong n n kinh t là th tr ng c nh tranh hoàn h o, tr m t th ế ấ ả ọ ị ườ ề ế ị ườ ạ ả ừ ộ ị
tr ng, thì s cân b ng k t h p trong c n n kinh t là t hi u qu Pareto. Sai vì ã là th tr ng ườ ự ằ ế ợ ả ề ế đạ ệ ả đ ị ườ
c nh tranh hoàn h o thì s cân b ng( k t h p trong nên kinh t ( P=MC ) luôn t hi u qu pareto ạ ả ự ằ ế ợ ế đạ ệ ả

mà không tr m t th tr ng nàoừ ộ ị ườ
*Câu 46: M t chi c ài bán d n trên m t bãi t m n ào là m t ví d v ngo i ng. Sai vì( +Khi hành ộ ế đ ẫ ộ ắ ồ ộ ụ ề ạ ứ
ng c a m t i t ng (có th là cá nhân ho c hãng) có nh h ng tr c ti p n phúc l i c a m t độ ủ ộ đố ượ ể ặ ả ưở ự ế đế ợ ủ ộ
i t ng khác, nh ng nh ng nh h ng ó l i không c ph n ánh trong giá c th tr ng thì đố ượ ư ữ ả ưở đ ạ đượ ả ả ị ườ
nh h ng ó c g i là các ngo i ng. + bãi bi n n ào thì m t chi c ài s không làm nh ả ưở đ đượ ọ ạ ứ ở ể ồ ộ ế đ ẽ ả
h ng t t hay x u n b t kì m t cá nhân nàoưở ố ấ đế ấ ộ
*Câu 47: T t c nh ng i m n m trên ng gi i h n kh n ng l i ích u là nh ng i m t hi u ấ ả ữ để ằ đườ ớ ạ ả ă ợ đề ữ để đạ ệ
qu Pareto trong phân b ngu n l c. Sai vì t t c nh ng i m n m trên ng PPF ( ch không ả ố ồ ự ấ ả ữ để ằ đườ ứ
ph i( ng gi i h n kh n ng l i ích ) là nh ng i m t hi u qu Pareto trong phân b ngu n l cả đườ ớ ạ ả ă ợ ữ để đạ ể ả ố ồ ự
*Câu 48: Hàng hóa cá nhân ch c cung c p công c ng trong tr ng h p t ng chi phí giao d ch ỉ đượ ấ ộ ườ ợ ổ ị
v i l i ích t ng thêm n u cung c p công c ng l n h n t n th t do tiêu dùng quá m c. úng vì khi ớ ợ ă ế ấ ộ ớ ơ ổ ấ ứ Đ
hàng hóa cá nhân c cung c p cong c ng thì s d n n tình tr ng tiêu dùng quá m c.n u (đượ ấ ộ ẽ ẫ đế ạ ứ ế
*Câu 49: nh lý 2 c a n n kinh t phúc l i phát bi u là: n u ng i s n xu t và ng i tiêu dùng u Đị ủ ề ế ợ ể ế ườ ả ấ ườ đề
là nh ng ng i ch p nh n giá thì t th tr ng s n n phân b t hi u qu Pareto. Sai vì ữ ườ ấ ậ ự ị ườ ẽ đẫ đế ổ đạ ệ ả
ng i s n xu t và ng i tiêu dung u là nh ng ng i ch p nh n giá và th tr ng ó ph i là th ườ ả ấ ườ đề ữ ườ ấ ậ ị ườ đ ả ị
tr ng c nh tranh hoàn h o thì m i d n n phân b t hi u qu Pareto ườ ạ ả ớ ẫ đế ổ đạ ệ ả
*Câu 50: Mu n bi t ai là ng i th c s ch u thu tr c h t c n xác nh xem thu ó ánh vào bên ố ế ườ ự ự ị ế ướ ế ầ đị ế đ đ
cung hay bên c u. ầ
sai vì mu n xác nh xem ai là ng i th c s ch u thu c n xác( nh lo i thu là thu gì và co ố đị ườ ự ự ị ế ầ đị ạ ế ế độ
giãn c a ng cung, ng c u ủ đườ đườ ầ
*Câu 51: S d ng hàng rào thu quan b o v th tr ng trong n c. Chính sách ó là t ng ử ụ ế để ả ệ ị ườ ướ đ ươ
h p v i th tr ng. ợ ớ ị ườ
Sai vì khi s d ng hàng rào thu quan s làm( ử ụ ế ẽ
+ gi m l ng c u v m t hàng hóa ó do giá trong n c cao h n giá th gi i ả ượ ầ ề ặ đ ướ ơ ế ớ
+ làm cho các doanh nghi p trong n c tr nên l i, ko u t phát tri n k thu t, nâng cao ch t ệ ướ ở ỷ ạ đầ ư ể ĩ ậ ấ
l ng s n ph m, h giá thành ượ ả ẩ ạ
* Câu 52 : công viên là hàng hóa công công
Sai vì công viên là hàng hóa cá nhân

×