BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
NGUYỄN THỊ QUỲNH MAI
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG
TẠI TRUNG TÂM ĐIỆN TOÁN TRUYỀN
SỐ LIỆU KHU VỰC 3
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số : 60.34.05
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đà Nẵng - Năm 2015
Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. ĐÀO HỮU HÒA
Phản biện 1: PGS.TS. Lâm Chí Dũng
Phản biện 2: PGS.TS. Nguyễn Trường Sơn
Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt
nghiệp Thạc sĩ Quản trị kinh doanh họp tại Đại học Đà Nẵng vào
ngày 19 tháng 01 năm 2015
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng
- Thư viện Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ri
T thc t tài "Phát trin dch v Kênh thuê
2
riêng tn toán Truyn s liu khu vc 3" cho lun
t nghip ca mình. Hy vng kt qu nghiên cu s c
gii pháp m rng th ng nhm mang li doanh thu và li nhun
cao cho Trung tâm.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
- H thng hóa các v lý lun n vic phát trin
th ng dch v.
- Làm rõ thc trng phát trin th ng dch v Kênh thuê
riêng tn toán Truyn s liu khu vc 3 a bàn
khu vc Duyên hi min Trung trong thi gian qua.
- xut các gii pháp nhm y mnh phát trin th ng
dch v Kênh thuê riêng tn toán Truyn s liu khu
vc 3 tra bàn khu vc Duyên hi min Trung trong thi gian ti.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ng nghiên cu: Là các doanh nghip, t chc có nhu
cu s dng dch v Kênh thuê riêng.
Phm vi nghiên cu: Lup trung nghiên cu các chính
sách marketing mà VDC3 cn hoàn thin nhy mnh phát trin
th ng dch v Kênh thuê riêng a bàn khu vc Duyên hi
min Trung.
Thi gian: Các s liu th cc thu thn
2009 2013; các s li p thu thp trong khong tháng 7
8/2014; tm xa ca các gii pháp m nhìn 2020.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu dng các nghiên cu sau:
- t bin chng, duy vt lch s
- u ti bàn giy
- tri chiu
3
- n, nhân qu, suy lý
- i
- ng kê d
5. Bố cục của đề tài
Nội dung cơ bản của luận văn gồm có 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về phát triển thị trƣờng dịch vụ
Chƣơng 2: Thực trạng phát triển thị trƣờng dịch vụ Kênh thuê
riêng tại Trung tâm điện toán truyền số liệu khu vực 3 (VDC3)
Chƣơng 3: Giải pháp phát triển thị trƣờng dịch vụ kênh thuê
riêng tại VDC3
6. Tổng quan tài liệu
thc hin Lu ã nghiên cu tìm hiu mt
s tài lic nghiên cu ca mình
- Philip Kotler (1997), Qun tr Marketing, NXB Thng kê.
- PGS.TS Lê Th Gii, TS Nguyn Xuân Lãn (1999), Qun tr
Marketing, NXB Giáo dc.
- TS Nguyng Thái (2006), Qun tr Marketing dch v,
n.
Ngoài ra, tác gi còn tham kho lu
- Lun dch v thanh toán quc t ti công ty
trách nhim hu hn mt thành viên ngân hàng nông nghip và phát
trin nông thông Vit Nam chi nhánh t a tác gi
Nguyn Th Thanh Thy, thn tr kinh doanh
ci h3.
- Lun dch v ng Vinaphone ti
trung tâm dch v vin thông khu v ca tác gi Nguyn Th
Tho Nguyên, thn tr kinh doanh ci hc
2.
4
- Lun dch v Internet t cao ADSL ca
n thoi Hà Ni 3 VNPT Hà Na tác gi Ph
Thng, thngành Qun tr kinh doanh ca Hc vin công
ngh n thông2.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG DỊCH VỤ
1.1. KHÁI NIỆM VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG
1.1.1. Khái niệm và chức năng của thị trƣờng
a. Khái nim
Theo Philip Th ng bao gm tt c các khách
hàng hin ti và tim n cùng có mt nhu cu hay mong mun c th,
sn sàng và có kh tha mãn nhu cu hay
mong mu
b. Các cha th ng
-
-
-
-
1.1.2. Phát triển thị trƣờng
a. Khái nim
Phát trin th ng có th c hiu là vi
khách hàng ca công ty trên th ng tiêu dùng
hàng hóa, dch v phn ca công ty v sn phm hàng hóa
trên th ng mà công ty kinh doanh.
Vy phát trin th ng ca công ty chính là vic m rng
bán hàng trên th ng mc tiêu. Sn phm bán có th là sn phm
hin ti hoc sn phm mi. Th ng mc tiêu ca công ty có th
5
là th ng mn mi ca th ng hin ti, hay các
nhóm khách hàng tin th ng hin ti.
b. Vai trò ca phát trin th ng
c. Cách th phát trin th ng ca doanh nghip
m phát trin th ng ca Ansoff
Có th dùng ma trn phát trin sn phm dch v th ng ca
vch ra các chic m rng kinh doanh ca doanh nghip.
m ng và chiu sâu
P rng
Phát
Pt hp c chiu r
v
1.2. NỘI DUNG PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG TRONG KINH
DOANH DỊCH VỤ
6
1.2.1. Phân tích môi trƣờng marketing
ng vi mô
1.2.2. Phân đoạn thị trƣờng, lựa chọn thị trƣờng mục tiêu
và định vị sản phẩm
n th ng
b. La chn th ng mc tiêu
cnh v sn phm trên th ng mc tiêu
1.2.3. Triển khai phối thức tiếp thị
a. Chính sách sn phm
b. Chính sách giá
c. Chính sách phân phi
d. Chính sách xúc tin
i
f. Chính sách v quy trình cung ng
g. Chính sách minh chng vt cht
1.3. THỊ TRƢỜNG DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG
1.3.1. Khái niệm dịch vụ kênh thuê riêng
1.3.2. Đặc điểm phát triển thị trường dịch vụ kênh thuê riêng
7
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG DỊCH VỤ
KÊNH THUÊ RIÊNG TẠI TRUNG TÂM ĐIỆN TOÁN
TRUYỀN SỐ LIỆU KHU VỰC 3 (VDC3)
2.1. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA VDC3 ẢNH HƢỞNG ĐẾN VIỆC
PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG
2.1.1. Đặc điểm hình thành và phát triển
a. Quá trình hình thành và phát trin ca VDC3
b. Chm v
2.1.2. Đặc điểm về tổ chức quản lý
B máy t chc cc chia thành khi qun lý và
khi sn xut gm 11 .
2.1.3. Đặc điểm về nguồn lực
a. Ngun nhân lc
n cu ng cán b nhân viên ca VDC3 là
i. V n, s ng nhân viên ti nh.
Nhân lc tc chia làm 2 nhóm: nhóm cán b qun
lý và nhóm nhân viên thc hin nhim v sn xut và thc hin các
nghip v.
h tng mng và công ngh
2.1.4. Đặc điểm về hoạt động sản xuất kinh doanh của VDC3
Các hong sn xut kinh doanh ca VDC3 trong thi gian
ng khá mnh, t ng nh. 2,
tng doanh thu ca các dch v 10,77% so v
tng doanh thu gim nh, ch
2012
n thm hin nay, VDC3 vn là nhà cung cp dch v
Internet chim th phn ln nht vi th pho là 61.26%. Hai
8
nhà cung cp dch v ln th 2 và th 3 trên th
chim khong 30%, các nhà cung cu chii 5%
th phn.
2.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG DỊCH VỤ
KÊNH THUÊ RIÊNG TẠI VDC3 TRONG THỜI GIAN QUA
2.2.1. Tình hình phát triển thị trƣờng dịch vụ Kênh thuê riêng
tại VDC3 trong thời gian qua
S ng thuê bao và doanh thu u
2012, s thuê bao s dng dch v
vng vi t l
2013, s thuê bao ch 10,74% so v, gim 5,61% so
vi t l c.
p trung ngun lc trin khai kinh doanh dch v
Kênh thuê riêng, c nhiu khách hàng s dng dch v.
Tuy nhiên, vic gi khách hàng hin ti gp nhi
chính sách cnh tranh ci th. Mt s khách hàng ln
sang s dng dch v ca các nhà cung cp khác.
Hin ti, VDC3 v u v ng kênh
kt ni quc t IXP.
2.2.2. Thực trạng môi trường hoạt động marketing của
Trung tâm
a.
ng kinh t
ng chính tr - pháp lut
Môi ng xã hi
ng công ngh
b. ng vi mô
i th cnh tranh hin ti
9
Áp lc t phía khách hàng
Các nhà cung cp
Các dch v thay th
2.2.3. Thực trạng về thị trường mục tiêu và công tác định vị
a. n và la chn th ng mc tiêu
Hin tn th ng da theo khu va lý.
Gm các nhóm khách hàng:
- Nhóm khách hàng khu vc min Bc
- Nhóm khách hàng khu vc min Trung
- Nhóm khách hàng khu vc Tây Nguyên
- Nhóm khách hàng khu vc min Nam
nh th ng khách hàng mc tiêu ca trung
tâm là các doanh nghip, t chc la bàn khu vc Duyên hi
mi ng xuyên s dng Internet, cn m ng truyn
riêng t cao, nh vi chng cùng s h tr k thut tt
nht. Các ng ng dng công ngh thông
tin cao, có h thng mng ni b n lý
công ngh thông tin riêng.
b. nh v sn phm
VDC3 ng dng nhng công ngh mi nht nhm
nâng cao chng dch v, ng hóa các sn phm và các loi
hình dch v ng các nhu cu ngày càng cao ca khách hàng.
VDC3 cam kt s mang li cho khách hàng ca mình nhng li ích và
giá tr cao nht vi mChng vì khách hàng
2.2.4. Thực trạng triển khai các phối thức tiếp thị
a. Chính sách sn phm
VDC3 cung cp dch v Kênh thuê riêng g
bn sau:
10
- Riêng bit và trc tip: Khách hàng có th kt ni trc tip
n cng Internet quc gia bng kênh riêng, không b nghn mng.
- nh: Vi công ngh i xng cho c upload và download
s cho phép kt ni Internet liên tc và thông sut.
- Bo mt: Kênh truyn dn riêng bit s giúp gim thiu các
tn công và xâm nhp vào mng d liu ca khách hàng.
Bên cp cho khách hàng s dng
dch v Kênh thuê riêng các dch v
- Tng xuyên t cht tp hun v k n tr
mng, x lý s ca khách hàng.
- H tr các thit b cn thi l ng truyn cho
khách hàng.
- thng và s c h thng.
- H tr nhân viên k thut giám sát trc tip t u cui
ng truyn ca khách hàng khi xy ra s c phc tp.
- Hin t n khai chính sách dùng th
kim tra chng dch v c khi lt tm ca khách
hàng. Chính sách này giúp VDC3 tit ki
linh hot, ch ng trong viu chp vi yêu
cu ca khách hàng.
b. Chính sách giá
VDC3
K
trung tâm.
NVDC3
a. i vi khách hàng cam kt s dng dch v dài hn
11
- Hc
- Hc
- Hm ít nhc và s có các
mc ging hp c th.
bi vi khách hàng có nhim kt ni
- Có 3 m kt ni: gim 5% c
- Có 6 m kt ni: gim 10% c
- m kt ni: gim 15% c
c. Khách hàng cam kc
- c 6 tháng: gim 2,5% c
- c 12tháng: gim 5% c
c:
thuê
-lt: ng/lt. P
t dch v cho khách hàng
-phí hàng tháng:trong
cquc t
c. Chính sách phân phi
Dch v Kênh thuê riêng cc cung cp ti khách
hàng thông qua các kênh phân phi trc tip và gián tip:
- Kênh trc tip: thông qua B phn kinh doanh Kênh thuê riêng
- Kênh gián tip: Kênh phân phi gián tip dch v Kênh thuê
riêng cc thc hin thông qua 2 hình thc trung gian:
Nhà bán l: nhà bán
l (CMC).
i lý: Hp tác vi lý (vin thông t
d. Chính sách xúc tin
12
- Tng xuyên t ch kin nhm qung
cáo dch v và nâng cao hình nh ca trung tâm.
- Ch
- Tài tr i thng niên dành cho
IT khi khách sn và resort.
- nh k t chc hi ngh cs ng
hp tác c i thiu các sn phm dch v
mi và li ích ca các sn phm dch v.
- T chi, tng quà vào các dp l, k nim ln cho
ng n quynh s dng dch v ca VDC3.
e. Chính i
H VDC3 u t cho ngn hn v k
p v phù hp vi v trí ca tng công vi
t phc,
k lý s c k thutcho nhân viên Trung nâng cao
c.
n xây d
to ti cho c ngoài v c qu k
thut. M các lo t xa da trên công ngh mng
o và cp nht kin thc v nghip v liên quan. Xây dng các
n giao công ngh, tu ki ng
o bi các hãng vin thông có uy tín trên th gii. Trung tâm
nhi o và tham quan hc hi kinh
nghim ti nhiu nc, Singapore, Nh
Bên cnh chính sách ti cp, VDC3 còn áp dng
ng nhng viên, khuyn khích cán b nhân
viên có thành tích tt trong công vic.
13
f. Chính sách v quy trình cung ng
Quy trình cung cp dch v, h tr dch
v và gii quyt khiu n
- qun lý nên khi trin khai dch v phi thông qua
nhi trong trung tâm và các Vin thông tch v
trin khách hàng còn chm trt ti làm nhiu
khách hàng không hài lòng. Bên cc cung cp thông qua
nhi, nên khi xy ra s c thì vic x n nhiu thi
gian làm gim chng dch v.
- S phi hp trong công vic gic
cht ch nên vii thông tin gia các phòng ban còn hn ch.
Công tác qun lý và
VDC3
g. Chính sách minh chng vt cht
i vi ngành vi vt cht k thut là mt bin
s vô cùng quan trng, ng trc tin chng dch v.
vt cht k thut, khách hàng có th cm nhn và
chng dch v mà doanh nghip cung cp cho h. Vì
vn vi s vt cht cho h
thng sn xut và cung ng dch v.
m bo các ch tiêu k thut nhm nâng cao chng
dch v cung cc hip h tng mng
tránh tình trng nghn mng, cung c
khách hàng.
Trung thng và s c
14
h thng, h thng h tr khách hàng Call Center nhm h tr khách
hàng s dùng dch v 24/7. Tt c khách hàng s dng dch v khi
gp s c gn t ng dn nhi
Hin ti, mt bng ca Trung tâm vn ph
chm giao dch trc tip vi khách hàng.
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÁC CHÍNH SÁCH PHÁT
TRIỂN THỊ TRƢỜNG DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG TẠI
VDC3 THỜI GIAN QUA
2.3.1. Những kết quả đạt đƣợc
S ng t cht
ng dch v Kênh thuê riêng cc ci thin, uy
tín ca nhà cung cp dch v n thm
hin ti, VDC3 vn là nhà cung cp dch v chim th phn ln nht ti
min Trung.
T
i.
.
2.3.2. Những hạn chế
V chính sách sn phm
- VDC3 có mt s dch v có th thay th dch v Kênh thuê
dch vu cáp quang Fiber, dch v Truyn s liu nên làm
gim kh n ca dch v.
V chính sách giá
- VDC3 là doanh nghip hch toán ph thuc nên các chính
c ph thuc khá nhic ca Công ty và
15
T
- c dch v ci giá c
các dch v thay th và dch v ca nhà cung cp khác, làm gim kh
nh tranh vi th.
- Cc linh hoi vi nhng khách
hàng lc bit là khách hàng s dng dch v a VDC3.
V chính sách phân phi
- Tuy mi phân phi ca VDC3 rt r
dc nhiu kênh phân phi. S ng thuê bao phát trin ch
yu t b phn kinh doanh ca Trung tâm.
V chính sách quy trình cung ng
- qun lý nên khi trin khai dch v phi thông qua
nhi trong trung tâm và các Vin thông tch v
trin khách hàng còn chm trt ti làm nhiu
khách hàng không hài lòng. Bên cc cung cp thông qua
nhi, nên khi xy ra s c thì vic x lý n nhiu thi
gian làm gim chng dch v.
- S phi hp trong công vic gic
cht ch nên vii thông tin gia các phòng ban còn hn ch.
- u và nhiu thiu sót.
- doanh mt thu kic quyn,
cao, nhu cu và mc
tha mãn cc chú trng. Tuy nhiên, trong
thi gian gs cnh tranh ngày càng gay gt, nhn thc v tm
quan trng cu
i, vai trò cc nâng cao. Tuy nhiên, VDC3
vt lit vi mc tiêu tn
mang nng tính bao cng.
16
V chính sách con ngi
- VDC3 là doanh nghic hch toán ph thuc nên mi
còn gii hi ch
vi th c c kinh doanh
trên th t nhiu chuyên gia gii dù h n
bó vi Trung tâm trong mt tho và tu
kin làm vic tt h k hot
k th c tng lng
còn yu.
. V chính sách minh chng vt cht
- u, h tng mi rng l
t chm giao dch trc tip vi khách hàng.
CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG
DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG TẠI VDC3
3.1. CƠ SỞ TIỀN ĐỀ CHO VIỆC ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
3.1.1. Chiến lƣợc phát triển dịch vụ Kênh thuê riêng của
VDC trong thời gian tới
- Tp trung cung cp sn phm dch v ng là
khách hàng doanh nghing tu ca
khách hàng là t chc doanh nghip t i th cnh tranh chuyn
sang, doanh nghip mi thành lp.
- Tp trung phát trin dch v kèm gii pháp công ngh thông tin.
- Trin khai chính sách giá linh hot áp dng cho t i
ng khách hàng, nhóm khách hàng trên c s giá th m
bo hiu qu. Phân cp mn t to s ch
17
- y mnh vic kinh doanh mua bán, bán si dung
ng trên các tuyn cáp bin. M rng phát trin kinh doanh ra th
ng quc t, chú trng phát trin ti 2 th trn là
Lào và Myanmar.
- Xây dng chng, chuyên
nghip và hiu qu.
- Xây d khuyn khích, riêng bi
3.1.2. Định hƣớng phát triển của VDC3 trong thời gian tới
- Khnh và gi vng vai trò ca VDC3 là doanh nghip
ch o trên th ng công ngh thông tin min Trung bao gm
dch v mng, phn mm, phn cng.
- Du th ng th ng, ch ng nghiên
c ng sn phm dch v m ng nhu cu th
ng, to nhu cu th ng mi.
- Gi vng và phát trin th phn dch v Kênh thuê riêng,
truyn s liu và giá tr y mnh xây dng cáp
quang, phát trin mng truy cp ng. Cung cp các
dch v vin thông và công ngh thông tin vi chng tt, giá
c hp lý. Trin khai thành công dch v kê khai thu qua mng.
- Bao ph t ng min Trung Tây Nguyên, tip tc
khai thác các th ng cnh tranh, du khai phá các th ng mi.
- Du trong vic tn th ng công ngh
cao.
- Tp trung gia bàn VDC3 qun lý.
3.2. LỰA CHỌN THỊ TRƢỜNG MỤC TIÊU VÀ CÔNG TÁC
ĐỊNH VỊ TRONG THỜI GIAN TỚI
3.2.1. Dự báo nhu cầu thị trƣờng dịch vụ Kênh thuê riêng
trong thời gian tới
18
Theo quynh s -TTg ca th ng chính ph
v vic phê duyt quy hoch tng th phát trin kinh t - xã hi
vùng Duyên hi mii min
Trung s là khu vc phát tring vi t nhanh và bn
vng, chng ngày càng cao; là vùng có cnh quan
ng tt và là trung tâm dch v, du lch ngh ng cht
ng cao ca c c và khu vu kinh
t hii, không gian phát tri và công nghip gn vi
bin. Các khu kinh t Chu Lai, Dung Qut, Chân Mây -
i là nhng ht nhân, trung tâm phát trin ln ca vùng.
Thành ph ng, Hu thành các trung tâm du
li và giao dch quc t ln ca Vùng và c c,
m nhn chch v i và trung tâm du lch ca
c khu vc Min Trung. Tng s doanh nghip hoa
bàn Vùng liên t. Theo d
s doanh nghip ho a bàn Vùng là 48.467 doanh
nghip.
3.2.2. Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu
p
vi khách hàng là các t chc, doanh nghip ln. Nhng phân tích
trên cho thy tin th ng dch v Kênh thuê
riêng ti khu vc Duyên hi min Trung trong thi gian ti là rt
ln chn th ng Duyên hi min Trung là
th ng mc tiêu trong thi gian ti
3.2.3. Công tác định vị
Chinh v ca dch v Kênh thuê riêng cn
các khách hàng mc tiêu và to s khác bi t tri thông qua :
19
Chng dch v t tr tin cy cao, giá c linh hot phù hp
vi mi nhu cu khách hàng, phc v tn tình.
3.3. TRIỂN KHAI CÁC PHỐI THỨC TIẾP THỊ (7P)
3.3.1. Chính sách sản phẩm
m nâng cao cht
ng dch v Kênh thuê riêng
-Lên k honh k 6 tháng/ln, b phn k thut ca Trung
tâm s tin hành bng min phí h thng mng cho khách hàng,
n cho khách hàng v các gii pháp, công ngh mi.
-
- Ngoài các bin pháp h tr khách hàng trên thì vic trang b
cho khách hàng các kin thc nhnh v công ngh thông tin, v
ng phó, x lý tình hung khi gp s c, v an ninh mng, v bo
mt h tht trong nhng công c nâng cao chng hin
qu nht. VDC3 có th h tr v o qua hai hình thc:
+ T chc các lo tp trung: H chc các
o cho khách hàng, vi no v ng dng ca
mt s dch v n, các x lý các s c
+ H tr trên phân loi khách hàng
ca VDC3, khách hàng s c Trung tâm h tr các khon hc phí
hc các chng ch chuyên ngành t o v công
ngh thông tin, qun tr mng có uy tín trong khu vc.
3.3.2. Chính sách giá
VDC3:
20
- Thc hin
ti
s dng dch v ci th cnh tranh chuyn sang.
-các
-
VDC3.
3.3.3. Chính sách phân phối
K
-
i din ca VDC3
ch v
VDC3.
nhóm
-
i tác.
Trung tâm
3.3.4. Chính sách xúc tiến
Qung cáo
- ng tuyên truyn qung cáo trên truy
ng rt nhanh chóng và hiu qu i tiêu
dùng.
- c qung
21
bng hiu qung cáo tm công cng, các thành ph ln.
Hong khuyn mãi
-
-
-
p dn và thu hút s chú ý ca khách hàng có nhu
cu s dng dch v các gói dch v
giá tr phù hp vi tng khách hàng .
3.3.5. Chính sách con ngƣời
Tuyn dng nhân viên
b trí nhân viên hin thi ca VDC3 hay tuyn
i mi vào các b phn là mt vic làm thit y phát trin
m tht mnh v s ng.
o Trung tâm cm b c nhng bn mô t
công vic rõ ràng và nht quán cho các v trí liên quan và phi tuyn
chc nhng tt nht nhng yêu cu trong bn
mô t công vic vào các v trí công ving.
Tng lng
Trung tâm cn xây dng các chính sách thu hút nhân tài thông
qua hình thc phân phi thu nhp theo hiu qu công vic. Xây dng
chính sách phân phi thu nhng ht
ng, khuyng sáng to trong kinh doanh và ci
22
tin k thut.
ng bin pháp nhm tng
lc giúp cán b nhân viên làm vic hiu qu:
- u
- Tha nhng
- t ra các ch tiêu công vi thi
- Trao quyn và ý thc làm ch
- Xây d n phù hp
3.3.6. Chính sách về quy trình cung ứng
Quy trình cung ng dch v
- i v dng dch v Kênh thuê riêng
ca VDC3: cn khách hàng, ký kt các ph lc hp
ng b sung v cam kt chng.
- i vi nhng khách hàng ti ng khách hàng
u s dng dch v: VDC3 cn thông báo rng rãi các
chính sách cam kt v ch ng dch v, nhm kh nh cht
ng ca VDC3.
- i vi nh dng dch v ci th
cnh tranh: ngoài vic thông báo các chính sách cam kt v cht
ng dch vi
i th cnh tranh nh phn ca
Trung tâm.
- Xây d d li và
tên, ngày ta ch, ngh nghip, gi
ho d liu trin khai ho ng qun tr quan h
khách hàng.
3.3.7. Chính sách về minh chứng vật chất
23
h tng mng
- Tp trung nghiên cm lt thit b h
tng mng,
y nhanh t l t nhm trin khai các dch v n
to li th so vi i th.
- ng xuyên kim tra, giám sát chng dch v m
u chnh kp th m b ng hp
nghn mng và d phòng ti thiu cho m
ng vt cht
- T ch giao dch trc tip vi khách hàng.
- S dng logo và màu sc ch o ca dch v Kênh thuê
riêng trên các n phm, tài li ng h thng nhn din
u.
- Trang b thêm các trang thit b cho hng cung ng dch
v nhanh chóng, chính xác, thun tin.
- Hoàn thin trang web vi giao din thân thin, d s dng,
ni dung phong phú, luôn cp nht kp thi các thông tin v sn phm
dch v và các chính sách
3.4. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
3.4.1. Đối với nhà nƣớc
3.4.2. Đối với VNPT