Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề+ĐA kiểm tra HKI môn Sinh học 10(CB) năm học 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.61 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NGA SƠN
ĐỀ THI HỌC KỲ I - KHỐI 10(Cơ bản)
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Sinh Học
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề).
Câu 1: (5,5đ)
Có mấy loại axít nucleic? Nêu cấu tạo của từng loại axít nucleic?
Câu 2: (3,5đ)
Trình bày các phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào?
Câu 3: (1,0đ)
So sánh sự khác nhau cơ bản giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NGA SƠN
ĐỀ THI HỌC KỲ I - KHỐI 10(Cơ bản)
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Sinh Học
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề).
Câu 1: (5,5đ)
Có mấy loại axít nucleic? Nêu cấu tạo của từng loại axít nucleic?
Câu 2: (3,5đ)
Trình bày các phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào?
Câu 3: (1,0đ)
So sánh sự khác nhau cơ bản giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

TRƯỜNG THPT NGA SƠN
TỔ SINH - TD - QP
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
( NĂM HỌC 2010 - 2011)
MÔN: SINH HỌC


LỚP 10 - BAN CƠ BẢN
Câu Nội dung Điểm
1
(5,5đ)
* Có 2 loại a xít nucleic là ADN và ARN 0,5
*Cấu tạo từng loại:
+ ADN:
- Là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân từ đơn phân là các
nucleotit
0,5
- Mỗi đơn phân(Nu) cấu tạo gồm 3 phần: Đường đềôxiribô, axits phốt
pho ric và một bazơ ( A,T,G,X)
0,5
- Các Nu liên kết với nhau tạo thành các mạch poli Nucleotit 0,5
- Mỗi phân tử ADN gồm 2 mạch poli Nucleotit chạy song song và
xoắn đều quanh một trục theo chiều từ trái sang phải tạo thành các chu
kỳ xoắn
0,5
- Giữa 2 mạch đơn các Nu liên kết với nhau bằng lk hiđrô theo nguyên
tắc bổ sung: A lk với T bằng 2 lk Hiđrô; G lk với X bằng 3 lk Hiđrô.
0,5
+ ARN:
- Là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân từ đơn phân là các Ri
bô nucleotit
0,5
- Mỗi đơn phân(RiNu) cấu tạo gồm 3 phần: Đường ribô, axits phốt pho
ric và một bazơ ( A,U,G,X)
0,5
Có loại ARN
. mARN: Cấu tạo một mạch đơn poli Ribônucleic sao chép một đoạn

mạch đơn ADN theo ng. tắc bổ sung A- U, G -X.
0,5
.tARN: Cấu tạo 1 mạch nhưng có một đầu cuộn trở lại tạo ra các thùy
tròn và những đoạn lk theo ng. tắc bổ sung
0,5
.rARN: Cấu tạo một mạch đơn 0,5
2
(3,5đ)
* Vận chuyển thụ động:
- Là vận chuyển các chất theo nguyên tắc khuyếch tán, các chất đi từ
nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ( thuận dốc nồng độ)
0,5
- Không tiêu tốn năng lượng 0,5
* Vận chuyển chủ động
- Là vận chuyển các chất không theo nguyên tắc khuyếch tán theo nhu
cầu cơ thể, các chất đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
( ngược dốc nồng độ)
0,5
- Tiêu tốn năng lượng 0,5
* Nhập bào và xuất bào:
- Các chất không thể vận chuyển qua màng thì trao đổi bằng hình thức
xuất bào hoặc nhập bào
0,5
- Nhập bào: Nơi tiếp xúc với thức ăn màng TB lõm xuống thành túi
chứa TĂ, miệng túi khép lại tọa không bào vận chuyển TĂ vào trong
TB để tiêu hóa
0,5
- Xuất bào: Ngược lại với thực bào 0,5
3
(1,0đ)

Sự khác nhau cơ bản giữa TB nhân sơ và nhân thực
* Nhân sơ *Nhân thực
- Kích thước khối lượng nhỏ - Kích thước khối lượng lớn 0,25
- Chưa có nhân - Đã có nhân chính thức 0,25
- Chưa có các bào quan có màng - Có các bào quan có màng 0,25
- Cấu tạo đơn giản ,ít bào quan
hơn
- Cấu tạo phức tạp ,nhiều bào quan
hơn
0,25

×