Tải bản đầy đủ (.pdf) (162 trang)

1050 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết hóa học luyện thi THPT 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 162 trang )




LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

1 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 1: Cho vào ống nghiệm 1 – 2ml dung dịch Na
2
SiO
3
đặc. Sục khí CO
2
vào tận đáy ống nghiệm thấy
hiện tượng là
A. Có H
2
SiO
3
được tạo ra, dạng keo
B. Có H
2
SiO
3
được tạo ra, dạnh tinh thể
C. Có H
2
SiO


3
được tạo ra, dạng vô định hình
D. Có H
2
SiO
3
được tạo ra, dạng keo lỏng, không tan
Câu 2: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa một ml dung dịch brôm trong nước, có màu vàng nhạt.
Thêm vào ống thứ nhất 1ml hexan và ống thứ hai 1ml hex-1-en. Lắc đều 2 ống nghiệm, sau đó để yên
2 ống trong vài phút. Hiện tượng nào sau đây không đúng với thí nghiệm đã cho
A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm
B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Dung dịch ban đầu có màu vàng nhạt, sau đó mất màu dần ở ống thứ 2
D. Ở ống nghiệm thứ 2 tạo ra dung dịch đồng nhất.
Câu 3: Sục từ từ cho đến dư khí clo vào dung dịch KBr. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch có màu nâu
B. Dung dịch ban đầu có màu nâu đỏ, sau đó màu nâu đỏ nhạt dần
C. Dung dịch ban đầu có màu nâu đỏ, sau đó màu nâu đỏ đậm dần
D. Dung dịch không màu chuyển sang màu nâu đỏ sau đó màu nâu đỏ nhạt dần
Câu 4: Dung dịch X gồm (KI lẫn hồ tinh bột). Cho dung dịch X lần lượt vào các ống nghiệm đựng
riêng biệt chất sau: O
3
, Cl
2
, S, H
2
O
2
, FeCl
3

, AgNO
3
. Số ống nghiệm chuyển sang màu xanh là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Sục khí H
2
S

vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO
4
thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện
tượng thí nghiệm trên chứng tỏ điều gì
A. H
2
S có tính axit yếu hơn H
2
SO
4

B. H
2
S

có tính axit mạnh hơn H
2
SO
4
, nên đẩy được gốc
2-
4

SO
ra khỏi muối.
C. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh
D. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa khử.



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

2 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 6: Khi làm thí nghiệm trực tiếp với P trắng cần lưu ý
A. Cầm bằng tay, có đeo găng
B. Dùng kẹp gắp nhanh mẩu P ra khỏi lọ, cho ngay vào nước khi chưa dùng đến.
C. Tránh P trắng tiếp xúc với nước.
D. Nếu chưa đùng tới, cứ để mẩu P trắng trong đĩa ngoài không khí, lúc dùng lấy cho tiện
Câu 7: Khi cho dung dịch NH
3
và dung dịch CuSO
4
cho đến dư thì
A. Không thấy kết tủa xuất hiện
B. Ban đần có kết tủa màu xanh xuất hiện sau đó kết tủa tan, dung dịch có màu xanh lam đậm
C. Có kết tủa màu xanh, không tan
D. Sau một thời gian mới thấy kết tủa màu xanh.
Câu 8: Khi cho từ từ dung dịch NH
3

/NH
4
Cl vào dung dịch CuSO
4
cho đến dư thì
A. Không thấy kết tủa xuất hiện, dung dịch có màu xanh lam đậm
B. Có kết tủa keo xanh, sau đó tan
C. Kết tủa xanh xuất hiện vào không tan
D. Lúc đầu dung dịch không có hiện tượng gì, sau đó thấy kết tủa màu xanh không tan.
Câu 9: Cho một lượng nhỏ clorua vôi vào dung dịch HCl đặc. Hiện tượng xảy ra là gì?
A. Clorua vôi tan, có khí màu vàng mùi sốc thoát ra B. Không có hiện tượng gì
C. Clorua vôi tan, khí không màu, mùi sốc thoát ra D. Clorua vôi tan
Câu 10: Cho đinh sắt đã được đánh sạch vào dung dịch CuSO
4
sau một thời gian hiện tượng quan sát
được là
A. Dung dịch có màu xanh đậm hơn
B. Dung dịch có màu xanh nhạt đi, có kết tủa đỏ gạch bám ngoài thanh sắt
C. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần, có kết tủa đỏ gạch bám ngoài thanh sắt
D. Có kết tủa đỏ gạch bám ngoài thanh sắt, dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu nâu đỏ
Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi cho HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2

A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

3 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


C. Có khí thoát ra D. Có kết tủa keo trắng, không tan
Câu 12: Hiện tượng xảy ra khí sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2

A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan
C. Dung dịch không màu, chuyển sang màu xanh D. Có kết tủa keo trắng, không tan
Câu 13: Hiện tương xảy ra khi sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch nước vôi trong là
A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó thấy hiện tượng vẩn đục
B. Ban đầu thấy dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt
C. Không có hiện tượng gì
D. Dung dịch bị vẩn đục không trong trở lại
Câu 14: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na
2
CO
3
và cốc 2 đựng dung dịch HCl có số mol
bằng số mol của Na
2
CO
3
, trên đĩa cân B đặt một quả cân sao cho cân thăng bằng. Sau đó đổ cốc 1
vào cốc 2 và vẫn để cả 2 cốc lên đĩa cân. Trạng thái của cân lúc đó là

A. Nghiêng về phía B B. Ngiêng về phía A
C. Lúc đầu lệch về phí A, sau đó thăng bằng. D. Vẫn thăng bằng
Câu 15: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na
2
CO
3
và cốc 2 đựng dung dịch HCl có số mol
bằng số mol của Na
2
CO
3
, trên đĩa cân B đặt một quả cân sao cho cân thăng bằng. Sau đó đổ cốc 2
vào cốc 1 và vẫn để cả 2 cốc lên đĩa cân. Trạng thái của cân lúc đó là
A. Nghiêng về phía B B. Ngiêng về phía A
C. Lúc đầu lệch về phí A, sau đó thăng bằng. D. Vẫn thăng bằng
Câu 16: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc trên đĩa cân B đặt một quả cân sao cho
cân thăng bằng. Sau một thời gian, trạng thái của cân là
A. Nghiêng về phía B B. Ngiêng về phía A
C. Lúc đầu lệch về phí A, sau đó thăng bằng. D. Vẫn thăng bằng
Câu 17: Cho rất từ từ Na
2
CO
3
vào dung dịch HNO
3
hiện tương xảy ra là

A. Có khí không màu thoát ra ngay B. Không có hiện tượng gi
B. Ban đầu không có hiện tượng, sau đó có khí thoát ra D. Xuất hiện khí màu nâu đỏ thoát ra



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

4 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy xuất hiện vẩn đục. Tiếp tục nhỏ thêm KOH
thì thấy kết tủa tan ra, dung dịch trong trở lại. Sau đó sục CO
2
vào lại thấy xuất hiện vẩn đục không
tan khi CO
2
dư. Dung dịch X có thể là
A. NaAlO
2
B. NH
4
NO
3
C. AlCl
3
D. FeCl
3


Câu 19: Cho một thanh đồng vào một ống nghiệm đựng dung dịch HCl, để ngoài không khí một thời
gian rồi quan sát. Hiện tượng và nguyên nhân là
A. Ban đầu khi mới cho thanh đồng vào, quan sát bằng mắt thường không thấy hiện tượng gì, sau
một thời gian thấy dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Lá đồng bị ăn mòn ở chỗ tiếp xúc giữa axit
và không khí. Nguyên nhân là do Cu phản ứng với HCl loãng khi có oxi.
B. Ban đầu khi mới cho thanh đồng vào, quan sát bằng mắt thường không thấy hiện tượng gì, sau
một thời gian thấy dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Lá đồng bị ăn mòn ở chỗ tiếp xúc giữa axit
và không khí. Nguyên nhân là do Cu phản ứng với HCl loãng rất chậm, muốn phản ứng xảy ra nhanh
cần dung dịch HCl đặc.
C. Không có hiện tượng gì
D. Đồng thụ động với HCl loãng
Câu 20: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: KI, HI, AgNO
3
, Na
2
CO
3
.
Biết nếu cho
X phản ứng với các chất còn lại thu được 1kết tủa
Y tạo được kết tủa với cả ba chất còn lại
Z tạo được một kết tủa và một chất khí với dung dịch còn lại
T Tạo được một chất khí và một kết tủa vàng với các chất còn lại
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. KI, Na
2
CO
3
, HI, AgNO
3

B. HI, Na
2
CO
3
, KI, AgNO
3

C. HI, AgNO
3
, Na
2
CO
3
, KI D. KI, AgNO
3
, Na
2
CO
3
, HI
Câu 21: Nhúng một thanh sắt vào cốc đựng H
2
SO
4
đặc nguội sau một thời gian lấy thanh sắt ra, sau
đó nhúng vào cốc đụng H
2
SO
4
loãng, hiện tượng xảy ra là

A. Thanh sắt bị ăn mòn trong H
2
SO
4
đặc tạo ra khí mùi sốc, thanh sắt bị ăn mòn trong H
2
SO
4
loãng
thoát khi không màu.



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

5 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


B. Thanh sắt không bị ăn mòn trong H
2
SO
4
đặc, thanh sắt bị ăn mòn trong H
2
SO
4
loãng thoát khí
không màu.

C. Thanh sắt không bị ăn mòn trong H
2
SO
4
đặc, trong H
2
SO
4
loãng thoát khí mùi sốc
D. Trong cả hai trường hợp thanh sắt không bị ăn mòn
Câu 22: Để đánh giá độ nhiễm bẩn của không khí trong một khu công nghiệp. Người ta lấy 5 lít không
khí sục vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này chứng tỏ trong không
khí có xuất hiện chất khí nào
A. CO
2
B. O
2
C. Cl
2
D. H
2
S
Câu 23: Sục khí CO
2
và SO
2

lần lượt vào ống nghiệm 1, 2 đựng nước brôm. Hiện tương xảy ra là
A. Cả hai ống nghiệm, dung dịch Brôm đều bị mất màu
B. Ống nghiệm 1 không có hiện tương, ống nghiệm 2 dung dịch bị nhạt màu dần
C. Dung dịch đang không màu chuyển sang màu vàng ở cả hai ống nghiệm
D. Ống nghiệm 1 dung dịch nước brôm nhạt màu dần, dung dịch 2 nước brôm không hiện tượng
Câu 24: Trên miệng cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc, để một tờ giấy có đựng một vài gam chất rắn
CuSO
4
.5H
2
O, hiện tượng xảy ra là?
A. Chất rắn chuyển từ màu xanh thành màu trắng B. Không có hiện tượng gì
C. Chất rắn chuyển từ màu trắng sang màu xanh D. Chất rắn có màu xanh đậm hơn
Câu 25: Hiện tượng khi để cốc đựng axit sunfuhidric trong không khí
A. Có hiện tượng vẩn đục B. Dung dịch chuyển sang màu đen
C. Có bọt khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì
Câu 26: Sục O
3
vào dung dịch KI, có sẵn một vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch có màu tím B. Dung dịch có màu xanh
C. Dung dịch trong suốt D. Dung dịch có màu vàng nhạt
Câu 27: Trạng thái vật lí của H
2
SO
4
đặc là không đúng

A. Chất lỏng, sánh như dầu, màu đen B. Tan tốt trong nước tỏa nhiều nhiệt
C. Háo nước, hút ẩm mạnh D. Là chất gây bỏng nặng
Cây 28: Hiện tượng khi cho một ít bột S vào HNO
3
đặc nóng



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

6 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


A. Lưu huỳnh tan, có một khí mùi sốc và một khí màu nâu đỏ thoát ra
B. Lưu huỳnh tan, có một khí màu nâu đỏ thoát ra
C. Lưu huỳnh nóng chảy, có hơi màu vàng
D. Lưu huỳnh không có hiện tượng, HNO
3
bị phân hủy bới nhiệt tạo ra khí màu nâu.
Câu 29: Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch trong suốt
B. Có kết tủa trắng xuất hiện, dung dịch không màu.
C. Dung dịch ban đầu có màu vàng nâu, sau đó nhạt dần, có hiện tượng bị vẩn đục
D. Dung dịch ban đầu có màu vàng nâu, sau đó đậm dần, có hiện tượng bị vẩn đục

Câu 30: Khi cho dung dịch propylamin vào dung dịch CuSO
4
cho đến dư thì
A. Không thấy kết tủa xuất hiện
B. Ban đần có kết tủa màu xanh xuất hiện sau đó kết tủa tan, dung dịch có màu xanh lam đậm
C. Có kết tủa màu xanh, không tan
D. Sau một thời gian mới thấy kết tủa màu xanh.
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm K, Al vào nước hiện tưởng xảy ra là
A. Có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Có khí không màu thoát ra, dung dịch trong suốt.
C. Không có khí thoát ra, dung dịch trong suốt.
D. A, B đều có thể xảy ra
Câu 32: FeCl
2
có thể làm mất màu dung dịch nào trong số các dung dịch sau
A. Dung dịch KMnO
4
/H
2
SO
4
B. Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO

4
C. Dung dịch Brôm D. Cả 3 dung dịch trên
Câu 33: Cho hỗn hợp gồm các chất rắn sau: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Zn, ZnO vào dung dịch HCl dư thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch Y thu được vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung kết tủa Z
trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn T. T gồm
A. FeO, Fe
2
O
3
, ZnO B. Fe
2
O
3
, ZnO C. FeO D. Fe
2
O
3




LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

7 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:



Câu 34: Hợp chất X rắn là một muối có màu xanh nhạt. X tan trong nước tạo ra dung dịch có tính
axit. Dung dịch X phản ứng với NH
3
dư tạo ra dung dịch màu xanh lam đậm. Cho H
2
S

vào dung dịch
X thu được kết tủa đen. Cho BaCl
2
vào dung dịch X thu được kết tủa trắng không tan trong axit. Muối
X là
A. NiSO
4
B. CuCl
2
.5H
2
O C. CuSO
4
.5H
2
O D. CuSO
4

Câu 35: X tan trong nước tạo dung dịch làm xanh quỳ tím, Y tan trong nước tạo dung dịch không làm
đổi màu quỳ tím. Trộn dung dịch của 2 chất với nhau thì xuất hiện kết tủa. X, Y có thể là
A. NaOH và K

2
SO
4
B. K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2

C. KOH và FeCl
3
D. Na
2
CO
3
và NaCl
Câu 36: Một lọ chứa đầy khí amoniac, được đậy bằng nút cao su có cắm ống thủy tinh vuốt nhọn
xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt Phenolphtalein
không màu. Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được
A. Không có hiện tượng gì
B. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu, tia màu hồng.
C. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia màu xanh
D. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia không màu
Câu 37: Hiện tượng khi nhỏ vào giọt KOH vào dung dịch dựng K
2
Cr
2

O
7

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng chanh sang màu vàng cam
B. Dung dịch chuyển từ vàng cam sang vàng chanh
C. Dung dịch có màu vàng cam đậm dần
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 38: Một lọ chứa đầy khí hidroclorua, được đậy bằng nút cao su có cắm ống thủy tinh vuốt nhọn
xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hãy
dự đoán hiện tượng quan sát được
A. Không có hiện tượng gì
B. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu, tia màu hồng.
C. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia màu xanh
D. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia không màu



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

8 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 39: Một lọ chứa đầy khí metylamin, được đậy bằng nút cao su có cắm ống thủy tinh vuốt nhọn
xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt Phenolphtalein
không màu. Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được
A. Không có hiện tượng gì
B. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu, tia màu hồng.
C. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia màu xanh

D. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia không màu
Câu 40: Một lọ chứa đầy khí Cl
2
, được đậy bằng nút cao su có cắm ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên
qua. Nhúng miệng bình cầu vào một chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hãy dự đoán
hiện tượng quan sát được
A. Không có hiện tượng gì
B. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu, tia màu hồng.
C. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia màu xanh
D. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia không màu
Câu 41: Nhiệt độ sôi của các chất tăng dần theo dãy sau
A. Butan-1-ol, Pentan-1-ol, hexan-1-ol B. Pentan-1-ol, hexan-1-ol, Butan-1-ol.
C. Butan-1-ol, Hexan-1-ol, Pentan-1-ol D. Hexan-1-ol, pentan-1-ol, butan-1-ol
Câu 42: Trong số các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất
A. Phenol B. Etylbenzen C. Phenyclorua D. Benzen
Câu 43: Khí nào sau đây dễ tan trong nước nhất
A. CH
4
B. NH
3
C. H
2
S D. PH
3

Câu 44: Chất nào sau đây dễ tan trong nước nhất
A. HOOC-COOH B. Cl-CH
2
-CH
2

-Cl C. CH
3
CHO D. HCOOCH
3

Câu 45: Cho các chất C
2
H
5
OH

(1), CH
3
CH
2
CH
2
OH (2), C
2
H
5
Cl (3), (CH
3
)
2
O (4), CH
3
COOH (5). Nhiệt độ
sôi giảm dần theo dãy
A. (2) > (1) > (5) > (3) > (4) B. (5) > (1) > (3) > (4) > (2)

C. (5) > (2) > (1) > (4) > (3) D. (5) > (2) > (1) > (3) >(4)



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

9 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 46: Trong tất cả các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất.
A. Phenol B. Etanol C. dimetylete D. Metanol
Câu 47: HF có nhiệt độ sôi cao nhất trong các HX (X là halogen). Lí do nào sau đây giải thích đúng
A. HF có khối lượng lớn nhất B. HF có độ dài nhỏ nhất
C. HF có liên kết hidrô liên phân tử bền nhất D. HF có liên kết cộng hóa trị bền nhất.
Câu 48: Phương pháp nào sau đây đùng để điều chế khí H
2
trong phòng thí nghiệm (PTN)
A. Cho Na vào nước B. Cho Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Cho Zn vào H
2
SO
4
loãng có thêm vài giọt CuSO
4

D. Cho Zn vào H
2
SO
4
đặc
Câu 49: Cho các chất: CH
3
CH
2
OH, C
2
H
6
, CH
3
OH, CH
3
CHO, C
6
H1
12
O
6
, C
4
H
10
, C
2
H

5
Cl số chất có thể điều
chế trực tiếp ra axit axetic bằng một phản ứng hóa học là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 50: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag
2
S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các
hóa chất
A. Dung dịch H
2
SO
4
, Zn B. Dung dịch HCl loãng, Mg
C. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg
Câu 51: Trong công nghiệp người ta điều chế nước Gia – ven bằng cách:
A. Cho khí Clo đi từ từ qua NaOH, Na
2
CO
3
B. Sục khí Cl
2
vào dung dịch KOH
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn D. Cho khí Cl
2
vào dung dịch Na
2
CO
3

Câu 52: Để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp

A. Phương pháp sunfat B. Phương pháp tổng hợp
C. Clo hóa hợp chất hữu cơ D. Phương pháp khác
Câu 53: Điều chế HX là các halogen người ta không thể dùng PP trong các phản ứng sau
A. KBr + H
2
SO
4, đặc
B. KCl + H
2
SO
4, đặc
C. CaF
2
+ H
2
SO
4, đặc
D. H
2
+ Cl
2

Câu 54: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit:
A. Trong lò cao B. Bằng phương pháp thủy luyện



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

10 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


C. Bằng phương pháp điện phân nóng chảy D. Bằng phương pháp nhiệt luyện
Câu 55: Nguồn chủ yếu để điều chế iốt trong công nghiệp là
A. Nước biển B. Muối mỏ C. Rong biển D.Nguồn khác
Câu 56: Trong công nghiệp glixerol được sản xuất theo sơ đồ nào sau đây
A. Propan

Propanol

Glixerol
B. Propen

Anly clorua

1,3-điclopropan

Glixerol
C. Butan

Axitbutilic

Glixerol
D. Metan

Etan

Propan


Glixerol
Câu 57: Trong những phản ứng sau, phản ứng nào điều chế trực tiếp ra andehit axetic bằng một phản
ứng hóa học
(1) Lên men C
2
H
5
OH (2) Hidrat hóa axetilen có xúc tác Hg
2+

(3) Oxi hóa không hoàn toàn etilen có xúc tác PdCl
2
, CuCl
2
(4) Lên men tinh bột
(5) Thủy phân CH
3
COOCH=CH
2
(6) Thủy phân CH
2
=CHCOOCH
3

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 58: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào cho sản phẩm chỉ là but-2-en
A. But-2-in phản ứng với H
2
xúc tác Pd/PbCO

3
B. Đề hidrat hóa butan-2-ol
C. But-2-in phản ứng với H
2
xúc tác Ni, t
0
D. Đề hidrat hóa butan-1-ol
Câu 59: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế trực tiếp từ phản ứng nào sau đây
A. Nhiệt phân hỗn hợp gồm: Natri axetat, natri hidroxit, canxi oxit
B. Cho nhôm cacbua phản ứng với nước
C. Cracking propan
D. A hoặc B
Câu 60: Để thu khí O
2
trong phòng thí nghiệm người ta dùng PP nào trong các PP sau đây
A. Đẩy nước, do oxi không tan trong nước, khối lượng của oxi xấp xỉ khối lượng không khí
B. Đẩy không khí, để ngửa ống nghiệm do khí oxi nặng hơn không khí
C. Đẩy không khí, để úp ống nghiệm



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

11 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


D. Không thể thể th được khí O
2

băng các phương pháp trên, chúng ta dùng PP khác
Câu 61: Để thu khí NH
3
trong phòng thì nghiệm người ta dùng pp nào?
A. Đẩy nước
B. Đẩy không khí, để úp ống nghiệm, miệng ống nghiệm gắn một mẩu giấy quỳ ẩm.
C. Đẩy không khí, để xuôi ống nghiệm, miệng ống nghiệm có gắn một mẩu giấy quỳ ẩm
D. Không thể thu được khí NH
3
ở PTN
Câu 62: Điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm người ta có bao nhiêu cách trong số các cách sau
đây?
(1) Cho KMnO
4
+ HCl đặc xt t
0
(2) MnO
2
+ HCl đặc, xt t
0

(3) KClO
3
+ HCl đặc, xt t
0
(4) K
2
Cr
2
O

7
+ HCl đặc, xt t
0

(5) Cho HCl phản ứng với H
2
SO
4
đặc nóng (6) Điện phân NaCl có màng ngăn
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 63: Cho hình vẽ thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn X như sau:






Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. NH
4
Cl + NaOH
o
t



NaCl + NH
3
+ H
2

O.
B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)
o
t



NaHSO
4
+ HCl.
C. C2H5OH

o
24
H SO ,d,t
C
2
H
4
+ H2O.
D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)

0
(r)
CaO ,t
Na
2
CO
3
+ CH

4
.



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

12 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 64: Để thu khí Cl
2
trong phòng thí nghiệm nghiệm người ta có thể dùng cách nào trong các cách
sau đây
A. Thu khí Cl
2
bằng cách đẩy không khí, để xuôi ống nghiệm
B. Thu khí Cl
2
bằng cách đẩy nước lạnh
C. Thu khí Cl
2
bằng cách đẩy không khí, để ngược ống nghiệm
D. Cả 3 phương án trên đều có thể thu được khí Cl
2

Câu 64: Điều chế khí H
2

S

trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp nào trong số các
phương pháp sau đây?
A. Mg + H
2
SO
4
đặc nóng B. Mg + H
2
SO
4
loãng
C. Na
2
S

+ H
2
SO
4
loãng D. Cu + H
2
SO
4
đặc
Câu 65: Trong phòng thí nghiệm CO
2
có thể được điều chế bằng phương pháp nào
A. Cho đá vôi + HCl B. Đá vôi + HNO

3

C. NaHCO
3
+ HCl D. Cả 3 phương án trên
Câu 66: Trong phòng thí nghiệm SO
2
được điều chế bằng phương pháp nào
A. Na
2
SO
3
+ HCl, t
0
B. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4

C. Cu + H
2
SO
4, đặc
,t
0
D. Cả 3 phương pháp trên

Câu 67: Phản ứng nào sau đây là nguồn điều chế khí CO
2
trong bình cứu hỏa
A. NaHCO
3
+ H
2
SO
4
B. NaHCO
3
+ NH
4
NO
3

C. CaCO
3
+ H
2
SO
4
D. Cả A, B, C đều có thể đúng
Câu 68: Có thể điều chế khí O
2
trong phòng thí nghiêm bằng phản phương pháp nào sau đây
A. Nhiệt phân KMnO
4
B. Nhiệt phân KClO
3


C. Điện phân dung dịch Na
2
SO
4
D. A, B có thể đúng
Câu 69: Thí nghiệm dùng để điều chế khí O
2
trong phòng thí nghiệm bằng cách phân hủy các hợp
chất giàu oxi, vậy phương pháp nhiệt phân hợp chất nào mà lượng oxi tạo ra như nhau khi dùng
cùng một lượng mol hóa chất.
A. KMnO
4
/KClO
3
B. KClO
3
/K
2
Cr
2
O
7

C. K
2
Cr
2
O
7

/KMnO
4
D. KMnO
4
/H
2
O
2




LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

13 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 70: Thí nghiệm dùng để điều chế khí O
2
trong phòng thí nghiệm bằng cách phân hủy các hợp
chất giàu oxi, vậy phương pháp nhiệt phân hợp chất nào mà lượng oxi tạo ra như nhau khi dùng
cùng một lượng mol hóa chất.
A. H
2
O
2
/ KNO
3

B. KMnO
4
/H
2
O
2
C. KClO
3
/KNO
3
D. A, B đều đúng
Câu 71: Nhiệt phân hoàn toàn cùng một khối lượng các chất, chất nào sau đây tạo ra nhiều O
2
nhất
A. AgNO
3
B. KClO
3
C. K
2
Cr
2
O
7
D. KMnO
4

Câu 72: Nhiệt phân hoàn toàn cùng một khối lượng các chất sau chất nào sau đây tạo ra ít oxi nhất
A. KClO
3

B. KNO
3
C. AgNO
3
D. NaNO
3

Câu 73: Trong phòng thí nghiệm có các chất rắn sau: KMnO
4
, FeS, CuS, Zn và dung dịch axit HCl. Nếu
thực hiện phản ứng ở điều kiện thích hợp. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và vừa đủ thì có thể điều
chế tối đa được bao nhiêu khí
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 74: Để điều chế nhốm trong công nghiệp người ta điện phân hợp chất nào sau đây
A. AlCl
3
B. Al
2
(SO
4
)
3
C. Al
2
O
3
D. Cả A, B, C
Câu 75: Dãy chuyển hóa nào sau đây là đúng
A. CaC
2



C
2
H
2


C
2
H
4


C
2
H
3
Cl



PVC B. CH
4


C
2
H
2



C
2
H
3
Cl



PVC
C. CaC
2


CH
4


C
2
H
2


C
2
H
3
Cl


PVC D. A, B, C đều đúng
Câu 76: Dãy chuyển hóa nào sau đây là đúng
A. CaC
2


C
2
H
2

C
4
H
4


C
4
H
6
Cao su buna
B. CaC
2


C
2
H

2


C
4
H
4


C
4
H
6


Cao su buna S
C. CH
4


C
2
H
2


C
4
H
4



C
4
H
6


Cao su buna
D. A, B, C đều đúng
Câu 77: Ancol etylic không được điều chế trực tiếp từ hợp chất nào sau đây (điều chế bằng một phản
ứng hóa học)
A. Etilen B. Etanal C. etyl clorua D. Axetilen



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

14 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 78: Điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng
sau
A. NaNO
3
+ H

2
SO
4
đặc B. NO
2
+ O
2
+ H
2
O
C. NO
2
+ H
2
O D. Phương pháp khác
Câu 79: Phản ứng hóa học nào sau đây tốt nhất dùng để điều chế HI
A. H
2
+ I
2
B. NaI + H
2
SO
4, đặc
C. NaI + HCl đặc D. PI
3
+ H
2
O
Câu 80: Phản ứng hóa học nào sau đây có sản phẩm là I

2

A. NaI + FeCl
3
B. Cl
2
+ NaI C. Br
2
+ NaI D. Cả A, B, C
Câu 81: Phản ứng hóa học nào sau đây có sản phẩm là HBr
A. NaBr + H
2
SO
4, đặc
xúc tác t
0
B. SO
2
+ Br
2
/H
2
O
C. HNO
3
+ NaBr D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 82: Điều chế N
2
trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp nào
A. Nhiệt phân muối NaNO

2
B. Nhiệt phân muối NH
4
NO
2

C. Nhiệt phân hỗn hợp NaNO
2
/NH
4
Cl D. Đáp án B, C đúng
Câu 83: Để thu khí N
2
trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp
A. Đẩy nước B. Đẩy không khí, ngửa ống nghiệm
C. Đẩy không khí, úp ống nghiệm D. A, B đúng
Câu 84: Đề điều chế khí O
2
trong công nghiệp người ta dùng phương pháp
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân KClO
3

C. Điện phân nước D. A, C đúng
Câu 85: Để điều chế N
2
trong công nghiệp người ta dùng phương pháp
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân muối NH
4
NO
2


C. Nhiệt phân hỗn hợp NaNO
2
/HCl D. Đáp án B, C đúng
Câu 86: Điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào sau đây
A. CaC
2
+ Nước B. Al
4
C
3
+ Nước
C. CH
4
1500
0
C, sau đó làm lạnh nhah D. A, C đúng



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

15 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 87: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào sau đây
A. Dehidrat hóa ancol etylic B. CaC
2

+ nước
C. Cracking propan D. A, C đúng
Câu 88: Điều chế NH
3
trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào sau đây
A. NH
4
Cl + NaOH B. (NH
4
)SO
4
+ NaOH C. NaCl + NH
4
NO
3
D. A, B đúng
Câu 89: Trong số các phản ứng sau
(1) Nhiệt phân NH
4
NO
3
(2) Cu + H
2
SO
4
loãng
(3) Nhiệt phân NH
4
NO
2

(4) NH
3
dư + Cl
2

(5) NH
3
+ O
2, không khí
(6) NH
3
+ O
2
có xúc tác Pt, t
0

(7) Nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
(8) Nhiệt phân KMnO
4

Số thí nghiệm tạo ra được đơn chất là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 90: Để sản xuất H
2
SO
4
trong công nghiệp, qua bao nhiêu giai đoạn

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 91: Cho các chất sau: HO-CH
2
-CH
2
-OH (X), HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH (Y), HO-CH
2
-CH(OH)-
CH
2
OH(Z), CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R), CH
3
-CH(OH)-CH
2
(OH) (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)
2


là:
A. X, Y, R, T B. X, Z, T C. Z, R, T D. X, Y, Z, T.
Câu 92: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH
3
OH và C
2
H
5
OH (xúc tác là H
2
SO
4
đặc, ở 140
o
C)
thì số ete thu được tối đa là:
A. 4 ete B. 2 ete C. 1 ete D. 3 ete.
Câu 93: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều
tăng dần từ trái sang phải là:
A. Phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua B. Anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua
C. Phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua D. Anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua
Câu 94: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
5
H
12
O, tác dụng với CuO đun
nóng sinh ra xeton là:




LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

16 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 5.
Câu 95: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
5
H
12
O là
A. 4. B. 1 C. 8. D. 3.
Câu 96: Cho các hợp chất sau:(a) HOCH
2
-CH
2
OH;(b) HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH;(c) HOCH
2
-CH(OH)-
CH
2

OH;(d) CH
3
-CH(OH)-CH
2
OH;(e) CH
3
-CH
2
OH. Các chất đều tác dụng với Na, Cu(OH)
2
là:
A. (a), (c), (d) B. (c), (d), (f) C. (a), (b), (c) D. (c), (d), (e).
Câu 97: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính

A. 2-metybutan-2-ol B. 3-metybutan-2-ol
C.3-metylbutan-1-ol D. 2-metylbutan-3-ol
Câu 98: Hidrat hóa hai anken chỉ tạo thành hai ancol (rượu). Hai anken đó là:
A. 2-metyl propen và but-1-en B. propen và but-2-en
C. eten và but-2-en D. eten và but-1-en
Câu 99: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O tạo thành ba anken là đồng phân
của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức câu tạo thu gọn của X là:
A. (CH
3
)
3
COH B. CH

3
OCH
2
CH
2
CH
3

C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH.
Câu 100: Cho các chất: FeS, Cu
2
S, FeSO
4
, H
2
S, Ag, Fe, KMnO
4
, Na

2
SO
3
, Fe(OH)
2
. Số chất phản ứng với
H
2
SO
4
đặc nóng tạo ra khí SO
2

A. 9 B. 8 C.6 D. 7
Câu 101: Anken X hợp nước tạo thành 3-etyl pentan-3-ol. Tên của X là:
A. 3-etyl pent-1-en B. 2-eyl pent-2-en
C. 3-etyl pent-3-en D. 3-etyl pent-2-en.
Câu 102: Hidro hóa chất hữu cơ X thu được (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
. Chất X có tên thay thế là:
A. metyl isopropyl xeton B. 3-metyl butan-2-on
C. 2-metyl butan-3-on D. 3-metyl butan-2-ol.



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP


17 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 103: Cho dãy các chất: phenyl amoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng,
đun nóng là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6.
Câu 104: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ X Y CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH
C. CH
3

CH
2
OH và CH
3
CHO D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu 105: Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin, andehit axetic
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin.
C. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, rượu etylic
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu etylic
Câu 106: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5.
Câu 107: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y Z metyl axetat. Chất Y, Z trong sơ đồ
trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. CH
3
COOH, CH

3
OH
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu 108: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H
2
O

0
xt,t
Y
Y + H
2


0
Ni,t
Sobitol

Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
0
t

Amoni gluconat + 2Ag + 2NH
4
NO
3

Y
xt

E + Z
Z + H
2
O
a/s,clorofin


X + G.
X, Y, Z lần lượt là:











LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

18 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


A. Xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic B. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. Tinh bột, fructozơ và khí cacbonic.
Câu 109: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho
X phản ứng với khí H
2
(xúc tác Ni, t
o
), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. Glucozơ, fructozơ B. Glucozơ, etanol
C. Glucozơ, saccarozơ D. Glucozơ, sobitol.
Câu 110: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit focmic và anđehit axetic. Trong
số các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng
với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3.

Câu 111: Có một số nhận xt về cacbohidrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều tác dụng được với Cu(OH)
2
và có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc

-glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xt trên, số nhận xt đúng là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 112: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H
2
SO
4
(loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4).



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

19 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 113: Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3.
Câu 114: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H
2
SO
4
đun nóng, tạo ra fructozơ.
Câu 115: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
Câu 116: Cho các chất: rượu etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit focmic. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)
2
là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2.
Câu 117: Cho dãy các chất: C
2
H
2

, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số chất
trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 3 chất B. 6 chất C. 5 chất D. 4 chất.
Câu 118: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản
ứng với axit nitric đặc (xt: H
2
SO
4
đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6)
C. (1), (2), (3) và (4) D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 119: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom

C. Aminopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 120: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau
C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH
3
OH



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

20 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


D. Glucozơ tác dụng với nước Brom.
Câu 121: Chất X có đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt
độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là:
A. Xenlulozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. saccarozơ.
Câu 122: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. andehit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 123: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là poli saccarit
(c)Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại mono sacarit duy nhất
(e)Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được Ag
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H
2
(Ni, đung nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6.
Câu 124: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3

(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tai chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng






)
Số phát biểu đúng là:



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

21 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


A. 5 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 125: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
Câu 126: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ.
Câu 127: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H
2
SO
4
đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 128: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng, không xảy ra
phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 129: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với.
A. kim loại Na B. AgNO
3
(dd NH
3
) C. Cu(OH)
2
, OH
-
, t
o
D. Cu(OH)

2
.
Câu 130: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. Thủy phân B. Tráng gương
C. Trùng ngưng D. Hòa tan Cu(OH)
2




LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

22 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 131: Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
A. Tinh bột B. Mantozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ.
Câu 132: Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Ancol B. Andehit C. Xeton D. Amin.
Câu 133: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Fuctozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic. B. Glucozơ, fuctozơ, mantozơ, saccarozơ
C. Glucozơ, mantozơ, axit focmic, andehit axetic D. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit focmic
Câu 134: Một phân tử saccarozơ có:
A. một gốc

-glucozơ và một gốc

-fuctozơ

B. một gốc

-glucozơ và một gốc

-fuctozơ
C. Hai gốc

- glucozơ
D. Một gốc

-glucozơ và một gốc

-fuctozơ.
Câu 135: Cho sơ đồ phản ứng :
(a) X + H
2
O
xt


Y
(b) Y + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O  amoni gluconat + Ag + NH
4
NO

3

(c) Y
xt


E + Z
(d) Z + H
2
O
a/s,clorofin

X + G
X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
Câu 136: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn km nhau
một hay nhiều nhóm CH
2
là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO
3
trong NH

3
tạo ra Ag.



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

23 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2
Câu 137: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 138: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H
2
SO
4
đun
nóng là:
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B saccorozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccorozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccorozơ và tinh bột.

Câu 139: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc


-glucozơ và

-fructozơ.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1
Câu 140: Kim loại có tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.



LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

24 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


Câu 141: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I
2
và Fe thuộc loại liên

kết nào ?
A. NaCl: liê kết ion B. I
2
: liên kết cộng hóa trị
C. Fe: liên kết kim loại D. A, B, C đúng
Câu 142: Kim loại dẻo nhất là:
A. Vàng B. Bạc C. Chì D. Đồng.
Câu 143: Các tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu là do:
A. Kiểu mạng tinh thể kim loại gây ra B. Các electron tự do trong kim loại gây ra
C. Các electron ở lớp ngoài cùng của kim loại gây ra D. Các electron của kim loại gây ra
Câu 144: Nói chung kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các
kim loại sau đây tăng theo thứ tự nào ?
A. Fe < Cu < Al < Ag B. Al < Ag < Cu < Fe
C. Fe < Al < Cu < Ag D. Al < Fe < Cu < Ag.
Câu 145: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại nào cứng nhất ?
A. Crom B. Nhôm C. Sắt D. Đồng.
Câu 146: Trong các phản ứng hóa học, vai trò của kim loại và ion kim loại như thế nào ?
A. Đều là chất khử
B. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử
C. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hóa
D. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử.
Câu 147: Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Tính khử và tính oxi hóa D. Tính hoạt động hóa học mạnh.
Câu 148: Kết luận nào sau đây là không đúng về hợp kim?
A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và cấu tạo
mạng tinh thể




LÍ THUYẾT TỔNG HỢP

25 Đăng kí học online/offline liên hệ 0978 739 838
Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học
Facebook:


B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa thêm một hay nhiều nguyên tố (kim loại hoặc phi kim)
C. Thép là hợp kim của Fe và C
D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hóa học khác tính chất của các chất của các chất tham gia
tao thành hợp kim.
Câu 149: Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
Câu 150: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm.
Câu 151: Kim loại nào có độ âm điện nhỏ nhất trong số kim loại sau
A. Natri B. Kali C. Nhôm D. Magie.
Câu 152: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali.
Câu 153: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfam B. Sắt C. Đồng D. Kẽm.
Câu 154: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?
A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubiđi.
Câu 155: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính dẫn điện và nhiệt. D. Tính cứng
Câu 156: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe B. Tỉ khối Li < Fe < Os

C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr.
Câu 158: Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là:
A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr

×