Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI THỬ HK2-30CÂU -VL11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.69 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Môn: VẬT LÝ LỚP 11
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1: Ánh sáng đi từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới 50
0
thì có góc khúc xạ là 30
0
. Cho vận tốc
ánh sáng trong chân không là 3.10
8
(m/s). Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là:
A. 2,12.10
8
(m/s). B. 1,96.10
8
(m/s). C. 1,73.10
8
(m/s). D. 10
8
(m/s).
Câu 2: Góc lệch cực tiểu của một lăng kính phụ thuộc vào
A. Góc chiết quang A và góc tới. B. chiết suất, góc chiết quang và góc tới.
C. Chiết suất của lăng kính và góc tới. D. chiết suất và góc chiết quang A của lăng kính.
Câu 3: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Người này muốn nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 20cm
như người bình thường thì phải đeo một thấu kính sát mắt có độ tụ bằng bao nhiêu?
A. -7,5điốp B 2,5điốp C 7,5điốp D -2,5điốp
Câu 4: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mặt 100cm. Độ tụ của thấu kính cần đeo sát mắt để sửa tật này là:
A. -0,01điốp B -100điốp C -10điốp D -1điốp
Câu 5: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm và cách thấu kính


khoảng d cho ảnh bằng nửa vật. Vị trí của vật là:
A. d = 30cm B d = 10cm C d = 20cm D d = - 10cm
Câu 6: Một ống dây dài 50cm có dạng hình trụ bán kính 2cm, gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây bằng:
(lấy π
2
= 10).
A. 8.10
-3
mH B 4.10
-4
H C 3,2mH D 8.10
-4
H
Câu 7: Môt khung dây hình tròn đặt trong một từ trường có đường sức từ như hình vẽ, cảm ứng từ tăng dần, trong các
hình vẽ sau hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của dòng điện cảm ứng.

A. B và D B A C B D A và C
Câu 8: Để số bội giác qua một kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng thì mắt phải đặt ở vị trí nào? Chọn
đáp án đúng trong các đáp án sau
A. đặt cách kính khoảng 2f. B. đặt ở tiêu điểm ảnh của kính
C. Đặt sát kính D. đặt trong khoảng từ quang tâm của kính đến tiêu
điểm ảnh
Câu 9: Một mắt có quang tâm của thấu kính mắt cách màng lưới khoảng 1,52cm. Do sự điều tiết mà tiêu cự của thấu
kính mắt thay đổi từ 1,415 đến 1,500cm. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này là:
A. từ 25cm đến vô cùng B. từ 20,5cm đến 114cm
C. từ 20,5cm đến 100cm D. từ 20cm đến 2m
Câu 10: Một người quan sát một hòn sỏi dưới đáy một bể nước trong suốt có chiết suất n = 4/3 theo phương gần như
thắng đứng thì thấy hòn sỏi cách mặt nước một khoảng 90cm. Chiều dày của lớp nước trong bể là:
A. 67,5cm B 160cm C 80cm D 120cm
Câu 11: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,2H được nối với một nguồn điện cường độ dòng điện tăng từ giá trị 0 đến 2A

trong thời gian 0,02s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn:
A. 20V B 2V C 10V D 1V
Câu 12: Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong các dụng cụ nào sau đây khi hoạt động
A. động cơ điện B. Bàn là
C. Máy biến thế D. Quạt điện gia đình
Câu 13: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,8H. cường độ dòng điện chạy trong ống dây là i =2A. Năng lượng từ trường
trong ống dây có giá trị
A. 3,2J B 0,64J C 0,8J D 1,6J
Câu 14: Chiếu ánh sáng đơn sắc từ môi trường nước có chiết suất n=4/3 ra không khí. Tia sáng sẽ bị phản xạ toàn phần
nếu góc tới i của tia sáng thoả mãn điều kiện:
A. i > 48,6
0
B i > 0,75
0
C i < 48,6
0
D i < 90
0
Câu 15: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 52cm. Người này đeo một thấu kính có độ tụ
D= -1điốp, kính cách mắt 2cm. Hỏi khi đeo kính người này có thể nhình thấy vật xa nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 102cm B 100cm C Vô cùng D 52cm
Câu 16: Để xác định chiều của suất điện động xuất hiện trong một thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường người ta
dùng quy tắc:
A. Bàn tay trái B. Bàn tay phải
C. Cái đinh ốc D. nắm tay phải
Câu 17: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm và điểm cực viễn cách mắt 52cm. Khi đeo kính sửa tật thì
I
A
I
B

I
C
I
D
người này có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? biết kính cách mắt 2cm.
A. 10,5cm B 12,5cm C 14,5cm D 20cm
Câu 18: Một thấu kính mỏng có tiêu cự f = 20cm. Vật sáng AB=2cm đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính
40cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất:
A. ảnh thật cao 1cm B ảnh ảo cao 2cm C ảnh ảo cao 1cm D ảnh thật cao 2cm
Câu 19: Qua thấu kính hội tụ vật thật cho ảnh thật khi vật cách thấu kính khoảng d thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A. d> 2f B d < f C d < 2f D d > f
Câu 20: Trong các phát biểu sau về tia sáng khi qua lăng kính xảy ra trường hợp góc lệch cực tiểu, phát biểu nào sai:
A. Góc tới bằng góc ló B. Tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phân giác
của góc chiết quang
C. Góc khúc xạ r = r’. D. Góc tới bằng nửa góc chiết quang
Câu 21: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
(coi là rất nhỏ), chiết suất n =1,6. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng
kính theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Góc lệch của tia sáng ló ra khỏi lăng kính
là:
A. 3,6
0
B 9,6
0
C 15,6
0
D 3
0
Câu 22: Vật AB đặt song song với một màn chắn và cách màn một khoảng L = 60cm. Người ta đặt giữa vật và màn
một thấu kính hội tụ và di chuyển thấu kính thì thấy rằng chỉ tồn tại duy nhất một vị trí của thấu kính cho ảnh

rõ nét của vật AB trên màn quan sát. Tính tiêu cự của thấu kính.Chọn đáp án đúng
A. Chưa đủ dữ kiện để
xác định f.
B 60cm C 30cm D 15cm
Câu 23: Một ống dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện chạy trong ống dây là i. Năng lượng từ trường trong ống
dây được xác định theo công thức:
A.
2
1
2
W Li=
B.
2
1
2
W L i=
C.
2 2
1
2
W L i=
D.
1
2
W Li=
Câu 24: Hai dây dẫn thẳng dài có điện trở không đáng kể đặt song
song trong
mặt phẳng ngangvới nhau và cách nhau khoảng l = 20cm
hai đầu của dây dẫn nối với điện trở R=0,5Ω (hình vẽ).
MN là một thanh kim loại có chiều dài 20cm, điện trở

không đáng kể đặt vuông góc với hai dây dẫn và tiếp
xúc với hai thanh. Hệ thống đặt trong một từ trường đều có
véctơ
cảm ứng từ thẳng đứng hướng lên và B = 0,5T. Cho thanh
MN chuyển động sang phải với tốc độ v =1m/s. Dòng điện qua R có độ lớn:
A. 20A B 5A C 1A D 0,2A
Câu 25: Trong các dụng cụ sau dụng cụ nào không hoạt động dựa trên ( không ứng dụng)hiện tượng cảm ứng điện từ:
A. Bếp điện có dây may so B. Máy biến thế
C. Đàn ghi ta điện D. Bếp từ
Câu 26: Một người mắt có điểm cực cận cách mắt 15cm, điểm cực viễn cách mắt 102cm. Mắt người này:
A. bị viễn thị B bị Lão thị C bị cận thị D Bình thường
Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi nói về ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì
A. Cho ảnh ảo lớn hơn vật, hoặc nhỏ hơn vật tuỳ
theo vị trí của vật
B. Luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật. D. Có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ theo vị trí của
vật
Câu 28:
Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất n
3≈

đặt trong không khí. Biết góc tới i = 60
0
. góc ló của tia sáng là:
A. 60
0
B 30
0

C 45
0
D 90
0
Câu 29: Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào không phải của mắt viễn.
A. điểm cực cận xa mắt hơn mắt người bình thường B. Khi không điều tiết mắt có tiêu điểm của thấu
kính mắt nằm sau màng lưới
C. Có thể nhìn thấy vật ở vô cực nhưng phải điều
tiết mắt.
D. điểm cực viễn ở xa vô cực.
Câu 30: Ánh sáng được dẫn qua các sợi quang học là dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng B. truyền thẳng của ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng D. phản xạ toàn phần
HẾT
M
N
B
R
v

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×