Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH 7]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.85 KB, 5 trang )

Ngày sọan:25/4/2011
Ngày kiểm tra:06/5/2011
GV: Lương Thị Dung.
TIẾT 70: KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ BÀI:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng (trừ câu 6):
Câu 1: Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính cao nhất:
A. thân mềm. C. Chim
B. Sâu bọ D. Thú.
Câu 2: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học trong tự nhiên ở nước
ta:
A. Khai thác quá mức. C. Sự ô nhiễm
B. Phá rừng làm nương. D. Tích cực trồng rừng.
Câu 3:Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:
A. Động vật ngủ đông dài C. Khí hậu rất khắc nghiệt
B. Động vật sinh sản ít D. Khí hậu khá phù hợp
Câu 4 Động vật nào có hình thức sinh sản vô tính mọc chồi:
A. Trùng giày C. Cá
B. Thủy tức D. Ếch
Câu 5 Có quan hệ họ hàng gần với cá hơn là:
A. Tôm sông C. Ốc sên
B. Châu chấu D. Ếch đồng
Câu 6:Sắp xếp tên các con động vật vào đúng ô phân loại (Cá chép, hổ, chim cánh cụt,
bồ câu, lợn, thằn lằn bóng, cá cóc tam đảo, chim én, hươu, chó, rắn hổ, cá thu, vịt, bò,
chuột, kanguru, thỏ, voi, dơi).
Nhóm cá
xương
Bộ ăn thịt Nhóm
chim bơi
Nhóm


chim bay
Bộ có vây
(bò sát)
Lưỡng cư
có đuôi
Bộ guốc
chẵn
II/ TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1 ( 3 diểm )
Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn
ở cạn ?
Câu 2: (3 điểm ) So sánh cấu tạo hệ tuần hoàn hệ hô hấp của ếch đồng , thằn lằn ,
chim bồ câu ?
Câu 3: (1 điểm )
Nêu vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người ?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án D D C B D
Câu 6:
14 tên động vật đúng (7 x 0.25đ = 1.75đ)
Nhóm cá
xương
Bộ ăn thịt Nhóm
chim bơi
Nhóm
chim bay
Bộ có vây
(bò sát)
Lưỡng cư

có đuôi
Bộ guốc
chẵn
Cá chép
Cá thu
Hổ
Chó
Chim
cánh cụt
Bồ câu
Chim én
Vịt
Thằn lằn
bóng
Rắn hổ
Các cóc
tam đảo
Lợn
Hươu

II/ TỰ LUẬN:(7 ĐIỂM)
Câu 1: ( 3 đ)
Mỗi ý 0,5 điểm
- Da khô , có vẩy sừng bao bọc , ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể .
- Có cổ dài : phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu , tạo điều kiện bắt mồi
dễ dàng
- Mắt có mi cử động , có nước mắt , bảo vệ mắt , có nước mắt để màng mắt
không bị khô
- Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu , bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao
động của âm thanh vào màng nhĩ

- Thân dài , đuôi rất dài , động lực chính của sự di chuyển
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt , tham gia di chuyển trên cạn
Câu 2: (3 điểm )
Các hệ cơ quan Ếch đồng Thằn lằn Chim bồ câu
Tuần hoàn (1,5 đ ) - Tim 3 ngăn
( 2TN và 1TT)
- Máu nuôi cơ thể
là máu pha
- Tim 3 ngăn ,tâm
thất có vách hụt
- Máu nuôi cơ thể
ít bị pha hơn
-Tim 4 ngăn ( 2
TN và 2TT)
- Máu nuôi cơ thể
không pha trộn
Hô Hấp (1,5 đ) - Phổi đơn giản , ít
vách ngăn
- Da có hệ mau
mạch dầy
- Phổi có nhiều
vách ngăn
Phổi và túi khí
Câu 3: (1 điểm )
Mỗi ý 0,25 đ
- Tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng , sinh vật trung gian gây bệnh
- Làm thực phẩm
- Làm thuốc chữa bệnh
- Là vật thí nghiệm
Thứ ngày tháng năm 2011

Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Sinh học 7
§iÓm Lêi phª cña thÇy c«
ĐỀ BÀI:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng (trừ câu 6):
Câu 1: Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính cao nhất:
C. thân mềm. C. Chim
D. Sâu bọ D. Thú.
Câu 2: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học trong tự nhiên ở nước
ta:
C. Khai thác quá mức. C. Sự ô nhiễm
D. Phá rừng làm nương. D. Tích cực trồng rừng.
Câu 3:Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:
C. Động vật ngủ đông dài C. Khí hậu rất khắc nghiệt
D. Động vật sinh sản ít D. Khí hậu khá phù hợp
Câu 4 Động vật nào có hình thức sinh sản vô tính mọc chồi:
C. Trùng giày C. Cá
D. Thủy tức D. Ếch
Câu 5 Có quan hệ họ hàng gần với cá hơn là:
C. Tôm sông C. Ốc sên
D. Châu chấu D. Ếch đồng
Câu 6:Sắp xếp tên các con động vật vào đúng ô phân loại (Cá chép, hổ, chim cánh cụt,
bồ câu, lợn, thằn lằn bóng, cá cóc tam đảo, chim én, hươu, chó, rắn hổ, cá thu, vịt, bò,
chuột, kanguru, thỏ, voi, dơi).
Nhóm cá
xương
Bộ ăn thịt Nhóm
chim bơi
Nhóm

chim bay
Bộ có vây
(bò sát)
Lưỡng cư
có đuôi
Bộ guốc
chẵn
II/ TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1 ( 3 diểm )
Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn
ở cạn ?
Câu 2: (3 điểm ) So sánh cấu tạo hệ tuần hoàn hệ hô hấp của ếch đồng , thằn lằn ,
chim bồ câu ?
Câu 3: (1 điểm )
Nêu vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người ?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………….
Trường THCS :
……………………
Lớp …………
Họ và tên:………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×