Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2(Trường HTK-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.43 KB, 2 trang )

Đề cương ôn tập Trường HTK Năm học 2010 - 2011

Giáo viên: Ths. Bùi Quang Chính Page 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
A. LÝ THUYẾT
Chương 4. Đại cương về hóa học hữu cơ
Câu 1: Khái niệm hợp chất hữu cơ, đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ?
Câu 2: Điều kiện và phương pháp thiết lập công thức phân tử của hợp chất hữu cơ
Câu 3: Nội dung thuyết cấu tạo hóa học? Khái niệm đồng đẳng, đồng phân?
Chương 5, 6, 7. Hiđrocacbon no và không no
Câu 4: Khái niệm, công thức chung, đồng phân, danh pháp, cấu trúc phân tử tiêu biểu, tính chất hóa học, điều
chế: ankan, xiclo ankan, anken, ankin.
Câu 5: a. Công thức chung, đồng phân, danh pháp của ankyl benzen
b. Tính chất hóa học của hiđro cacbon thơm (ankyl benzen, stiren, naphtalen)
Câu 6: Công thức chung cho các hiđro cacbon? Sơ đồ mối quan hệ qua lại giữa các hidđrocacbon
Chương 8. Dẫn xuất halogen, ancol, phenol
Câu 7: Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp, tính chất hóa học, điều chế: dẫn xuất halogen, ancol.
Câu 8: Khái niệm, phân loại, tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế phenol
Chương 9. Anđêhit, xeton, axit cacboxylic
Câu 9: Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp, tính chất hóa học và điều chế: anđêhit, xeton, axit
cacboxylic.
B. BÀI TẬP
1. Bài tập sách giáo khoa: học sinh tự xem lại
2. Bài tập sách bài tập
4.10 4.11 4.12 4.13
4.18 4.20 4.26 4,.32
4.39 4.44 4.48 5.11
5.12 5.13 5.14 5.14
5.16 5.17 5.23 5.25
5.27 5.28 5.30 6.5
6.7 6.9 6.10 6.11 6.12


6.13 6.19 6.28 6.29
6.30 6.34 6.35 7.4
7.5 7.8 7.10 7.17 7.31
8.5 8.6 8.8 8.9 8.15
8.16 8.17 8.19 8.23
8.26 8.32 8.33 8.35
8.36 8.37 8.43 8.45
3. Bài tập bổ sung
Bài 1. Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:

Đề cương ôn tập Trường HTK Năm học 2010 - 2011

Giáo viên: Ths. Bùi Quang Chính Page 2
Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,365 g chất hữu cơ X thu được 2,688 lít CO
2
(đktc) và 0,252 g H
2
O. Mặt khác, nếu phân
hủy 0,445 g X thì thu được 56 ml nitơ (đktc).Tìm CTPT của X, biết rằng trong phân tử X có 1 nguyên tử Nitơ.
Bài 3. Đốt cháy 5,451 g một chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí Co
2
, H
2
O và HCl. Dẫn hỗn hợp khí qua bình thứ
nhất chứa dung dịch AgNO
3
/NH
3
, ở nhiệt độ thấp, thấy bình chứa tăng thêm 3,255 g và cí 4,305 g kết tủa. Khí
thoát ra được dẫn qua bình thứ hai chứa 150 ml dung dịch Ba(OH)

2
1M thu được 23,64 g kết tủa. Lọc bỏ kết
tủa, đun sôi nước lọc lại có kết tủa. Tìm CTPT của chất hữu cơ, biết hợp chất hữu cơ có PTK < 200
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 g một hiđrocacbon A thu được 17,6 g CO
2
.
a. Tính khối lượng của nước sinh ra
b. Xác định CTPT có thể có của A
Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường và có khối lượng phân
tử hơn kém nhau 28 u (đvc). Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy có 30 g
kết tủa, khối lượng bình dung dịch Ca(OH)
2
tăng 22,2 g
a. Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon
b. Tính % V của mỗi chất trong hỗn hợp A
Bài 6. Để đốt cháy hết 11,2 lít hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng cần 40,32 lít khí
oxi, phản ứng tạo 22,88 lít CO
2
ở đktc
a. Xác định dãy đồng đẳng của A, B
b. Xác định CTPT của A, B
c. Thêm vào 22,4 lít hỗn hợp X một hiđrocacbon D và đốt cháy ba hiđrocacbon thu được 60,48 lít CO
2
và 50,4
gam H
2
O. D thuộc dãy đồng đẳng gì? Xác định CTPT của D?
Bài 7. Crackinh 11,6 g isobutalthu được hỗn hợp X. Dẫn X qua dung dịch brom thấy có 25,6 g brom phản ứng.

Tính hiệu suất của phản ứng crakinh?
Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm ankin A và anken B, cho sản phẩm lần 1 qua bình 1
đựng P
2
O
5
, bình 2 đựng KOH đậm đặc thấy khối lượng bình 1 tăng 11,7 g, khối lượng bình 2 tăng 30,8 g. Xác
định CTPT của A, B.
Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 20 cm
3
một hiđrocacbon A vào 160 cm
3
oxi trong một bình kín.
Sau khi làm lạnh hỗn hợp còn 130 cm
3
trong đó có 80 cm
3
bị hấp thụ.
a. Xác định CTPT và CTCT của A biết A tác dụng AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa.
b. Tính lượng kết tủa tạo ra khi cho 10,8 g chất A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3






×