Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG THƯ VIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 21 trang )

NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
1. Lý thuyết: Nguyên tắc tổ hợp không gian
2. Case study: THƯ VIỆN
Phân loại
khối chức năng
Phân ch
không gian
Sơ đồ quan hệ chi ết
Sơ đồ quan hệ tổng thể
1. Lý thuyết: Nguyên tắc tổ hợp không gian
1. Lý thuyết: Nguyên tắc tổ hợp không gian
Ý nghĩa phân tích về quan hệ chức năng
1. Dễ so sánh  Phương pháp tối ưu
2. Phân ch giao thông  Tránh chồng chéo
3. Xác định vị trí không gian, khối chức năng chính xác  Hiệu quả trong công việc
4. Dễ hình dung khối  Tăng tính thẩm mỹ công trình
1. Lý thuyết: Nguyên tắc tổ hợp không gian
Giải pháp tổ hợp không gian
1. Tổ hợp theo tuyến, hành lang
2. Tổ hợp theo chùm tia, tán xạ
3. Tổ hợp kiểu tổng hợp
4. Tổ hợp theo tầng cao
5. Tổ hợp kiểu phòng thông nhau
THƯ VIỆN
a. Định nghĩa
-
Thư viện công cộng
-
Thư viện nghiên cứu
-


Thư viện đại học
Tính chất
Hoạt động liên tục trong ngày.

Không ảnh hưởng đến giao
thông khu vực.
Yêu cầu
- Không gian linh hoạt, sống
động.
Xử lý chiếu sáng, thông gió
và cách âm.
-
Đọc sách, nghiên cứu, số ít
mượn sách.
-
Nhu cầu thông tin đa phương
tiện.
-
Có thể kết hợp các chức năng
khác.
Yên tĩnh, thoáng mát, tránh gió
lùa
- Khu vực thư viện điện tử
-
Tổ chức triễn lãm, hội chợ
sách…
- Tiếp cận sách dễ dàng.
-
Điện chiếu sáng, hệ thống
internet

b. Tính chất & Yêu cầu
Công năng
Công năng
1.Khối công năng
KHỐI QUẢN LÝ
KHỐI ĐỌC GIẢ
KHỐI NGHIỆP
VỤ VÀ KHO
SÁCH
KHỐI PHỤ TRỢ
Công năng
Công năng
1.a. Khối đọc giả
Sảnh chính
KG. tra cứu thư
mục
KG. đọc lớn
Không gian triển
lãm
KG. đọc CD R,
Micro film
KG. Internet
KG. đọc tạp chí
WC đọc giả
Đảm bảo thông gió, chiếu sáng, cách âm
Phòng đọc tạp chí.
Không gian đọc CD Rom,
micro film
Không gian internet
Công năng

Công năng
v
v
1.b. Khối nghiệp vụ & kho sách
Tiếp nhận sách
và phân lọai
Vi tính
Photocopy
Đóng bìa sửa
chữa sách
Kho tư liệu
Kho chứa và
hủy giấy
Tiếp nhận từ bên ngoài
Tiếp nhận từ sinh viên
Dùng cho NV thư viện
Dùng cho đọc giả
Toyo Ito library(1996-1999), Japan
Công năng
Công năng
Công năng
Công năng
6
1.c. Khối quản lý
Giám đốc
P. Giám đốc
Tiếp khách
giao dịch
Hành chính
Chuyên viên

Nghỉ NV
WC NV
Ban giám đốc
Nhân viên
Công năng
Công năng
1.d. Khối phụ trợ
Mảng xanh
công trình
Nhà xe
nhân viên
Nhà xe khách
P. Kỹ thuật
P. TTLL
2. b Sơ đồ quan hệ các khối
Khối
đọc giả
Khối nghiệp
vụ
Khối
quản lý
KPT
- Khối đọc giả là không gian lớn
nhất, quan trọng nhất.
-
Khối quản lý giám sát sự vận
hành của cả thư viện.
-
Quan hệ khu đọc giả - khu
nghiệp vụ quan trọng nhất.

Khách
N
V
 CƠ CHẾ VẬN HÀNH THƯ VIỆN NÊN ĐƠN
GIẢN, TRÁNH CHỒNG CHÉO.
Công năng
Thực tế
Thực tế
Nghiên cứu thực tế
Thư viện
Đại học MYONGJI, Hàn Quốc
Đại học Kiến trúc TPHCM, VN
Thực tế
Thực tế
Mặt bằng
Thư viện ĐH Myongji Thư viện ĐHKiến trúc TpHCM
JPEG image JPEG image
Thực tế
Thực tế
Sơ đồ khối công năng
Khối đọc giả
Kho sách
K
QL
Khối quản lý
Kho sách
Thư viện ĐH Kiến trúc TPHCMThư viện ĐH Myongji
Sảnh
Sảnh

Khối quản lý
Khối nghiệp
vụ và kho
sách
Khối phụ trợ
Khối
đọc
giả
Thực tế
Thực tế
So sánh
Điểm chung:
● Đảm bảo các khối chức năng cơ bản của thư viện
● Tỉ lệ diện ch giữa các khối hợp lý
● Tuân thủ mối quan hệ của thư viện
JPEG image
JPEG image
Thực tế
Thực tế
Điểm khác
Không gian xen kẽ, có tầng bậc, đa dạng
Không gian đọc khép kín
Không gian đọc mở rộng
Không gian xanh thoáng mát
Lối tiếp cận hạn chế
Kiểu bố cục mặt bằng: Hỗn hợp
Nhiều cách tiếp cận
Kiểu bố cục mặt bằng:
Hỗn hợp + Tuyến hành lang
Phân khu đơn giản, tách biệt

Khối phụ trợ chung với công trình sẵn có Đầy đủ các khối công năng
Thư viện ĐH Kiến trúc TPHCM Thư viện ĐH Myongji
JPEG image
JPEG image
JPEG image
JPEG image
Thực tế
Thực tế
So sánh về yêu cầu thiết kế
Thư viện ĐH Kiến trúc
TPHCM
Thư viện ĐH Myongji
Thích dụng
Bền vững
Mỹ quan
Kinh tế
B
B
B B
A
A
A
C
Thực tế
Thực tế
Nguyên nhân
Số lượng sinh viên
Quy mô xây dựng
Diện tích Kỹ thuật xây dựng

×