Tải bản đầy đủ (.ppt) (93 trang)

VẬT LÝ KIẾN TRÚC QUANG HỌC CHIẾU SÁNG NHÂN TẠO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.42 MB, 93 trang )

I. ĐÈN NUNG SÁNG
1.Định nghĩa : Là loại đèn làm việc theo nguyên lý chất rắn
phát sáng ở nhiệt độ hơn 500oC
2. Những thông số của đèn nung sáng .
2.1 Điện áp định mức
Là điện áp làm việc của đèn để phát ra một lượng quang
thông định mức trong thời gian định mức
I
.
Đ
È
N

N
U
N
G

S
Á
N
G

2
.

N
h

n


g

t
h
ô
n
g

s


c

a

đ
è
n

n
u
n
g

s
á
n
g

.

2.2 Công suất đèn (đv : Watt – W)
2.3 Hiệu suất phát quang (זl)
2.4 Quang thông
2.5 Thời gian sử dụng trung bình
II. ĐÈN HUỲNH QUANG
Gồm nhiều loại đèn : đèn phóng điện qua chất khí ,đèn huỳnh
quang áp suất thấp ,đèn huỳnh quang cải tiến ,đèn phóng
điện , …

III. DỤNG CỤ CHIẾU SÁNG
1. Nhiệm vụ của dụng cụ chiếu sáng
2. Đặc tính kỹ thuật của dụng cụ chiếu sáng
3. Phân loại
4. Đèn chiếu sáng trong nhà
5. Đèn chiếu sáng ngoài nhà
6. Một số nguồn sáng theo cấu tạo kiến trúc
7. Đèn pha
8. Một số kiểu sáng dụng cụ thường thấy

a.
Phân phối ánh sáng của nguồn thích hơp ( sử dụng chao hoặc chụp )
b.
Tính chất phản xạ hoặc xuyên qua
c.
Tính chất xuyên sáng : phụ thuộc độ trong suốt ,độ nhám ,độ mịn và hình dáng
chao chụp .
d.
Tính chất khúc xạ ánh sáng
I
I

I
.

D

N
G

C


C
H
I

U

S
Á
N
G
1. Nhiệm vụ của dụng cụ chiếu sáng
a.
Đường cong phân độ rọi
Mô tả sự phân bố ánh sáng xung quanh đèn. Có 2 loại :
+ Đèn phân bố ánh sánh xung quanh trục nó .Đướng cong phân bố ánh
sáng thành lập trên mặt phẳng đứng bất kỳ chứa trục đèn.
I
I
I

.

D

N
G

C


C
H
I

U

S
Á
N
G
2. Đặc tính kỹ thuật của dụng cụ chiếu sáng
a.
Đường cong phân độ rọi
I
I
I
.

D


N
G

C


C
H
I

U

S
Á
N
G
2
.

Đ

c

t
í
n
h

k



t
h
u

t

c

a

d

n
g

c


c
h
i
ế
u

s
á
n
g
I

I
I
.

D

N
G

C


C
H
I

U

S
Á
N
G
2
.

Đ

c

t

í
n
h

k


t
h
u

t

c

a

d

n
g

c


c
h
i
ế
u


s
á
n
g
I
I
I
.

D

N
G

C


C
H
I

U

S
Á
N
G
2
.


Đ

c

t
í
n
h

k


t
h
u

t

c

a

d

n
g

c



c
h
i
ế
u

s
á
n
g
I
I
I
.

D

N
G

C


C
H
I

U


S
Á
N
G
2
.

Đ

c

t
í
n
h

k


t
h
u

t

c

a

d


n
g

c


c
h
i
ế
u

s
á
n
g
I
I
I
.

D

N
G

C



C
H
I

U

S
Á
N
G
3. Phân loại đèn :
a.
Theo đặc trưng phân bố ánh sáng :
Có 4 loại cơ bản :
- Phân bố ánh sáng trực tiếp ,hơn 90% quang thông rọi trực tiếp xuống mặt làm việc ,vì vậy ánh
sáng không mất nhiều do tường và sàn hấp thụ ,tuy nhiên tạo bóng trên MLV nên bố trí nhiều
điểm sáng .
- Chiếu sáng bán trực tiếp (60-90% ánh sáng trực tiếp rọi xuống MLV ) bề mặt trần & sàn được rọi
sáng ,hiện tượng tạo bóng giảm .
- Phân bố ánh sáng hỗn hợp (40-60%) các bề mặt giới hạn của phòng nên sử dụng màu sáng để phản
xạ xuống MLV.
- Phân bố ánh sáng gián tiếp ( hơn 90% quang thông hướng lên trên) thường dùng trong phòng bệnh
,p.ngủ….
I
I
I
.

D


N
G

C


C
H
I

U

S
Á
N
G
3
.

P
h
â
n

l
o

i

đ

è
n

:
b. Theo kiểu dáng – cấu tạo dụng cụ chiếu sáng :
Có thể phân làm 5 loại :
- Đèn hở ,chụp đèn có mở miệng
- Đèn kín, chụp đèn là 1 quả cầu thủy tinh xuyên sáng
- Đèn chống ẩm, vật liệu và cấu tạo đảm bảo chống ẩm ướt
- Đèn chống bụi.
- Đèn chống nổ .
c. Theo mục đích chiếu sáng : chiếu sáng chung và chiếu sáng cục bộ
d. Theo cách mắt đèn : treo,đèn trần ,đèn tường ,đèn đường …
I
I
I
.

D

N
G

C


C
H
I


U

S
Á
N
G
4. Đèn chiếu sáng trong nhà :
Gồm 2 loại đèn thông dụng
a.
Đèn nung sáng :
- Đèn thông dụng : sử dụng trong điều kiện bình thường ,phổ biến nhất là đèn vạn năng.
- Đèn chống nổ : độ an toàn cao ,không nổ ,không cháy
- Đèn sử dụng trong môi trường đặc biệt : ẩm ướt ,nhìu bụi ,có tạp chất hóa học …
b. Đèn bòng huỳnh quang : có nhiều chủng loại ,thực dụng và có tính trang trí cao
I
I
I
.

D

N
G

C


C
H
I


U

S
Á
N
G
4. Đèn chiếu sáng ngoài nhà :
Yêu cầu : quang thông phân bố rộng và tương đối xa do chiều cao đặc đèn lớn . Cấu tạo đảm bảo
chống mưa ,gió ,cách điện cao ,không vào nước .
Thường dùng đèn cao áp thủy ngân và đèn huỳnh quang vì nó tạo được độ rọi lớn ,quang phổ tốt
,kiểu dáng đẹp ít hao tốn điện năng ( tuy nhiên giá thành cao )
I
I
I
.

D

N
G

C


C
H
I

U


S
Á
N
G
6. Một số nguồn sáng cấu tạo kiến trúc
I
I
I
.

D

N
G

C


C
H
I

U

S
Á
N
G
7. Đèn pha

IV.QUY PHẠM ,TIÊU CHUẨN CHIẾU SÁNG NHÂN TẠO
1.Những điều kiện và yêu cầu của quy phạm.
2.Quy phạm ,tiêu chuẩn.
3.Quy định chất lượng chiếu sáng.
4.Hệ số dự trữ Kd.
1.Những điều kiện và yêu cầu của quy phạm
-Độ chói hợp lí trên mặt làm việc
-Tương quang độ chói giữa vật quan sát và bối cảnh trong
tầm nhìn
-Không gây lóa mắt
-Phân bố dộ rọi đủ và hợp lý trên bề mặt làm việc(cường
độ,chất lượng,tính định lượng của ánh sáng,màu ánh sáng.
-Tạo được phản ứng tâm sinh lí hưng phấn,năng động,
an toàn lao động
-Tăng sức biểu hiện những tổ chức thẫm mĩ kiến trúc
(MD,NT, q trường,đường phố,lăng tẩm…)
I
V
.
Q
U
Y

P
H

M

,
T

I
Ê
U

C
H
U

N

C
H
I

U

S
Á
N
G

N
H
Â
N

T

O
-Cường độ ánh sáng trên mặt làm việc,biểu thị bằng độ rọi nhỏ nhất

Emin.Giá trị của Emin biểu thị số lượng ánh sáng tối thiểu cần có
trên mặt làm việc.
-Chất lượng ánh sáng trên mặt làm việc và trong toàn không gian
phòng,bao gồm độ đồng đều của trường sáng,không lóa mắt,tương
quan độ chói giữa vật quan sát và bối cảnh trong tầm nhìn,tính định
hướng cần có của ánh sáng tới,màu của ánh sáng.
I
V
.
Q
U
Y

P
H

M

,
T
I
Ê
U

C
H
U

N


C
H
I

U

S
Á
N
G

N
H
Â
N

T

O
2.Quy phạm,tiêu chuẩn.
2.1.Quy phạm
Phân biệt tiêu chuẩn chiếu sáng nhân tạo cho nhà ở và công trình công cộng,cho
công nghiệp và cho chiếu sáng ngoài nhà như quảng trường,đường phố,sân vận
động ,sân ga,bến bãi,công viên…
Tương ứng với 2 phương thức chiếu sáng là chiếu sang chung và chiếu sang cục bộ
trong chiếu sáng cục bộ gọi la chiếu sáng hỗn hợp.
I
V
.
Q

U
Y

P
H

M

,
T
I
Ê
U

C
H
U

N

C
H
I

U

S
Á
N
G


N
H
Â
N

T

O
2
.
Q
u
y

p
h

m
,
t
i
ê
u

c
h
u

n

.
c
h
i
ế
u

s
á
n
g

n
h
â
n

t

o

c
h
o

n
h
à




c
h
i
ế
u

s
á
n
g

n
h
â
n

t

o

c
ô
n
g

t
r
ì
n

h

c
ô
n
g

c

n
g
c
h
i
ế
u

s
á
n
g

n
h
â
n

t

o


c
ô
n
g

t
r
ì
n
h

c
ô
n
g

c

n
g
c
h
i
ế
u

s
á
n

g

n
h
â
n

t

o

c
ô
n
g

t
r
ì
n
h

c
ô
n
g

c

n

g

×