Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi HK 2 ma trận mới(đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.58 KB, 9 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 8
Chủ đề (nội
dung)/mức độ nhận
thức
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Vận dụng
sáng tạo
VÞ trÝ ®Þa lÝ, giíi h¹n,
h×nh d¹ng l·nh thỉ.
Vïng biĨn ViƯt Nam
-Đảo có diện tích lớn
nhất Việt Nam
- Vị trí của Việt Nam
- Nước ta hiện đang
hợp tác tích cực, tồn
diện với các nước trong
tổ chức Asean
- Các điểm cực
Nªu ®ỵc ý nghÜa cđa vÞ
trÝ ®Þa lÝ níc ta vỊ mỈt
tù nhiªn, kinh tÕ x·
héi.
25% TSĐ =2.5.điểm
60% TSĐ = 1,5đ
40% TSĐ =1,0 điểm; 0% TSĐ =
0điểm;
Khí hậu- địa hình-
khống sản
- Địa hình nước ta khu
vực đồi núi chiếm diện
tích


- Số lượng khoáng sản
mà ngành đòa chất đã
thăm dò và phát hiện
được ở Việt Nam
-Nêu những thuận llợi
và khó khăn do khí hậu
mang lại.
25% TSĐ =.2,5 điểm
25% TSĐ = 0,5điểm 75.% TSĐ = 2.0điểm 0%TSĐ=
0điểm;
Thuỷ văn- đất
- Các hệ thống sơng lớn
ở VN
-Vẽ biểu cơ cấu
diện tích đất ở
nước ta
25% TSĐ =2,5 điểm
40% TSĐ = 1.0điểm 60% TSĐ
=1,5điểm;
0.% TSĐ
=0điểm;
§Ỉc ®iĨm chung cđa
sinhvật ViƯt Nam

Kể tên một số vườn
quốc gia ở địa phương
Giá trò khoa
học của vườn
quốc gia
25% TSĐ =2.5 điểm 50% TSĐ =1.5điểm;

50% TSĐ
=1.5.điểm;
TSĐ : 10
Tổng số câu: 11
3.0điểm;
30% TSĐ
4.0 điểm;
40% TSĐ
1.5 điểm;
15% TSĐ
1.5điểm;
15.% TSĐ
TRƯỜNG THCS TT TRẦN VĂN THỜI Đề chính thức
TỔ: SINH-HĨA-ĐỊA-CN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2010-2011
MƠN ĐỊA LÍ-8
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Học sinh làm trên giấy kiểm tra
I. Trắc nghiệm(3đ)
A/ Chọn và ghi lại chữ cái đầu câu của câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1(0,25đ). Địa hình nước ta khu vực đồi núi chiếm diện tích:
a.
3
1
b.
3
2
c.
4
3
d.

3
4
Câu 2 . (0,25đ) Đến nay số lượng khoáng sản mà ngành đòa chất đã thăm dò và
phát hiện được ở Việt Nam:
a. Khoảng 4000 điểm quặng và tụ khống của hơn 60 loại khống sản.
b. Khoảng 5000 điểm quặng và tụ khống của hơn 60 loại khống sản.
c. Khoảng 6000 điểm quặng và tụ khống của hơn 60 loại khống sản.
d. Khoảng 7000 điểm quặng và tụ khống của hơn 60 loại khống sản.
Câu 3(0,25đ) Đảo có diện tích lớn nhất Việt Nam
a. Phú Q b. Cơn Đảo c. Phú Quốc d. Cát Bà
Câu 4. (0,25đ) Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:
a. Lục địa Á – Âu và Ấn Độ Dương.
b. Lục địa Á – Âu và Thái Bình Dương.
c. Lục địa Bắc Mĩ và Thái Bình Dương.
d. Lục địa Nam Mĩ và Thái Bình Dương.
Câu 5 . (0,25đ) Nước ta hiện đang hợp tác tích cực, tồn diện với các nước trong
tổ chức:
a. EEC b. ASEAN c. OPEC d. ASEM
Câu 6. (0,25đ) Trong chín hệ thống sơng lớn, hệ thống sơng nào đi qua Việt Nam
dài nhất ?
a/ Hệ thống Sơng Hồng b/ Sơng Mã
c/ Sơng Thu Bồn. d/ Sơng Đồng Nai
B/ Chọn và điền những cụm (cực Bắc, cực Nam, cực Đơng, cực Tây, miền Nam,
miền Trung, miền Bắc ) vào chỗ trống và ghi ra giấy kiểm tra.
Ví dụ ( cực tây+ 6)
Câu 7/( 1,5đ)
- Lũ ở các sơng trên ba miền vào thời gian nào sau đây?
+…(1)……….…lũ từ tháng 6 đến tháng 10.
+…(2)………… lũ thường vào mùa thu- đơng.
+…(3)………… lũ từ tháng 7 đến tháng 11.

- Các điểm cực trên phần đất liền Việt Nam:
+…(4)………….xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
+…(5)………….xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
+…(6)………….xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
+…(7)………….xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
II. Tự luận( 7đ)
Câu 1 . (1đ) Vị trí địa lí về mặt tự nhiên có ý nghĩa nổi bậc gì đối với nước ta và
các nước trong khu vực Đơng Nam Á?
Câu 2 . (2đ) Nêu ®ỵc nh÷ng thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại.
Câu 3 ,( 2,5đ) Kể tên một số vườn quốc gia ở ở Việt Nam mà em biết? Từ đó nêu
giá trò khoa học của vườn quốc gia.
Câu 4.(1,5đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể
hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta, rút ra nhận xét và giải
thích.
Nhóm đất Chiếm diện tích đất tự nhiên(%)
Đất feralit đồi núi thấp 65
Đất mùn núi cao 11
Đất phù sa 24
Đề chính thức
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
MƠN ĐỊA LÍ 8- HỌC KÌ II- 2010-2011
I. Trắc nghiệm(3đ)
Câu 1.c (0,25đ)
Câu 2.b (0,25đ)
Câu 3.c (0,25đ)
Câu 4.b (0,25đ)
Câu 5.b (0,25đ)
Câu 6.a (0,25đ)
Câu 7. 1+ miền Nam (0,25đ)
2+ miền Trung (0,25đ)

3+ miền Bắc (0,25đ)
4+ cực Bắc (0,25đ)
5+ cực Nam (0,25đ)
7+cực Đơng (0,25đ)
II. Tự luận( 7đ)
Câu 1. (1.0đ) Ý Nghĩa
- Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió mùa, thiên nhiên đa dạng, phong phú,
nhưng cũng gặp khơng ít thiên tai: bão, lũ ,lụt
- Nằm gần trung tâm Đơng Nam Á, nên thuận lợi cho việc giao lưu và hợp tác phát
triển kinh tế xã hội.
Câu 2.(2.0đ)
+ Thuận lợi
- Khí hậu đáp ứng được nhu cầu sinh thái của nhiều giống lồi thực vật, động vật
có nguồn gốc khác nhau.
- Rất thích hợp trồng 2-3 vụ lúa với các giống thích hợp.
+ Khó khăn
- Rét lạnh, rét hại, sương muối về mùa Đơng.
- Hạn hán mùa Đơng ở Bắc Bộ.
- Nắng nóng, khơ hạn cuối đơng ở Nam Bộ và Tây Ngun.
- Bão, mưa lũ, xói mòn, xâm thực,… sâu bệnh
Câu 3 (2.5đ) Giá trò khoa học của vườn Quốc gia
-Là nơi bảo tồn gen sinh vật tự nhiên
-Là cơ sở nhân giống, lai tạo giống mới.
-Là phòng thí nghiệm tự nhiên không có gì thay thế được
* Các vườn quốc gia: Cúc Phương, Ba Bể, Ba Vì, Phong Nha- Kẻ Bàng, Tràm
Chim…
- Cà Mau có 2 vườn quốc gia: U Minh Hạ và Mũi Cà Mau.
Câu 4 ( 1.5đ)
*Vẽ biểu đồ (1,0 đ)
Biểu đồ cơ cấu các loại đất ở nước ta

-Yêu cầu: Vẽ chính xác, đẹp; dùng kí hiệu hoặc màu sắc khác nhau để phân
biệt 3 nhóm đất; ghi đầy đủ: tên biểu đồ, chú thích, số liệu trong mỗi hợp phần.
*Nhận xét-giải thích (0.5 đ):
Nhóm đất Feralit đồi núi thấp chiếm tỉ lệ diện tích tự nhiên lớn nhất vì ¾ lãnh
thổ nước ta là đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp, sau đến nhóm đất phù sa;
nhóm đất mùn núi cao chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
Trường THCS TT Trần Văn Thời Đề dự bị
TỔ: SINH-HÓA-ĐỊA-CN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2010-2011
MÔN ĐỊA LÍ-8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh làm trên giấy kiểm tra
I. Trắc nghiệm(3đ)
A/ Chọn và ghi lại chữ cái đầu câu của câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1(0,25đ). Địa hình nước ta khu vực đồng bằng chiếm diện tích:
a.
3
1
b.
3
2
c.
4
1
d.
3
4
Câu 2. Phần lớn các khoáng sản ở nước ta có trữ lượng:
a. lớn b. vừa và nhỏ c. nhỏ d. vừa và lớn
Câu 3. Đảo Phú Quốc là đảo :
a. Nhỏ nhất Việt Nam

b. Lớn nhất Việt Nam
c. Không lớn, không nhỏ
Câu 4(0,25đ) Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:
a. Lục địa Á – Âu và Ấn Độ Dương.
b. Lục địa Á – Âu và Thái Bình Dương.
c. Lục địa Bắc Mĩ và Thái Bình Dương.
d. Lục địa Nam Mĩ và Thái Bình Dương
Câu 5 . (0,25đ) Nước ta hiện đang hợp tác tích cực, toàn diện với các nước trong
tổ chức:
a. EEC b. ASEAN c. OPEC d. ASEM
Câu 6. (0,25đ) Trong chín hệ thống sông lớn, hệ thống sông nào đi qua Việt Nam
dài nhất ?
a/ Hệ thống Sông Hồng b/ Sông Mã
c/ Sông Thu Bồn. d/ Sông Đồng Nai
B/ Chọn và điền những cụm (cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây, miền Nam,
miền Trung, miền Bắc ) vào chỗ trống và ghi ra giấy kiểm tra.
Ví dụ ( cực tây+ 6)
Câu 7( 1,5đ)
- Lũ ở các sông trên ba miền vào thời gian nào sau đây?
+…(1)……….…lũ từ tháng 6 đến tháng 10.
+…(2)………… lũ thường vào mùa thu- đông.
+…(3)………… lũ từ tháng 7 đến tháng 11.
- Các điểm cực trên phần đất liền Việt Nam:
+…(4)………….xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
+…(5)………….xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
+…(6)………….xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
+…(7)………….xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
II. Tự luận( 7đ)
Câu 1 . Vị trí địa lí về mặt tự nhiên có ý nghĩa nổi bậc gì đối với nước ta và các
nước trong khu vực Đơng Nam Á?

Câu 2 . (2đ) Khí hậu nước ta thuận lợi và khó khăn cho sản xuất và đời sống nhân
dân?
Câu 3 ,( 2,5đ) Nêu giá trò khoa học của vườn quốc gia. Kể tên một số vườn quốc
gia ở tỉnh Cà Mau mà em biết?
Câu 4.( 1,5đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện
cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta, rút ra nhận xét và giải thích.
Nhóm đất Chiếm diện tích đất tự nhiên(%)
Đất feralit đồi núi thấp 65
Đất mùn núi cao 11
Đất phù sa 24
Đề dự bị
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
MƠN ĐỊA LÍ -8 –HKII
I.Trắc nghiệm
I. Trắc nghiệm(3đ)
Câu 1.c (0,25đ)
Câu 2.b (0,25đ)
Câu 3.c (0,25đ)
Câu 4.b (0,25đ)
Câu 5.b (0,25đ)
Câu 6.a (0,25đ)
Câu 7. 1+ miền Nam (0,25đ)
2+ miền Trung (0,25đ)
3+ miền Bắc (0,25đ)
4+ cực Bắc (0,25đ)
5+ cực Nam (0,25đ)
7+cực Đơng (0,25đ)
II. Tự luận( 7đ)
Câu1. (1,5 đ) Vị trí địa lí về mặt tự nhiên
. - Nằm trong vùng nội chí tuyến nửa cầu Bắc.

- Trung tâm của khu vực Đơng Nam Á.
- Cầu nối giữa đất liền và biển; giữa các quốc gia Đơng Nam Á lục địa và Đơng
Nam Á hải đảo.
- Nơi giao lưu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật
Câu 2.(2.0đ)
+ Thuận lợi
- Khí hậu đáp ứng được nhu cầu sinh thái của nhiều giống lồi thực vật, động vật
có nguồn gốc khác nhau.
- Rất thích hợp trồng 2-3 vụ lúa với các giống thích hợp.
+ Khó khăn
- Rét lạnh, rét hại, sương muối về mùa Đơng.
- Hạn hán mùa Đơng ở Bắc Bộ.
- Nắng nóng, khơ hạn cuối Đơng ở Nam Bộ và Tây Ngun.
- Bão, mưa lũ, xói mòn, xâm thực,… sâu bệnh
Câu 3 (2.5đ) Giá trò khoa học của vườn Quốc gia
-Là nơi bảo tồn gen sinh vật tự nhiên
-Là cơ sở nhân giống, lai tạo giống mới.
-Là phòng thí nghiệm tự nhiên không có gì thay thế được
* Các vườn quốc gia: Cúc Phương, Ba Bể, Ba Vì, Phong Nha- Kẻ Bàng, Tràm
Chim,
U Minh Hạ và Mũi Cà Mau.
Câu 4 ( 1.5đ)
*Vẽ biểu đồ (1,0 đ)
Biểu đồ cơ cấu các loại đất ở nước ta
-Yêu cầu: Vẽ chính xác, đẹp; dùng kí hiệu hoặc màu sắc khác nhau để phân
biệt 3 nhóm đất; ghi đầy đủ: tên biểu đồ, chú thích, số liệu trong mỗi hợp phần.
*Nhận xét-giải thích (0.5 đ):
Nhóm đất Feralit đồi núi thấp chiếm tỉ lệ diện tích tự nhiên lớn nhất vì ¾ lãnh
thổ nước ta là đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp, sau đến nhóm đất phù sa;
nhóm đất mùn núi cao chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.

×