Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết Đại Số Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.48 KB, 3 trang )

Tuần 9
Tiết 17
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Ngày soạn: 15//9/2009
Ngày KT: 5/10/2009
Lơp dạy: 9/1+9/2+9/3
I/ MỤC TIÊU:
- KT: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của HS trong chương I
- KN: Kiểm tra kỹ năng nhận biết, kỹ năng vận dụng các công thức trong chương I để
tính toán.
- TĐ: Giáo dục ý thức nghiêm túc khi làm bài và tính cẩn thận.
II/ MA TRẬN ĐỀ:
BÀI
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Căn bậc hai 3(1,5)
Căn bậc hai số học và hằng đẳng
thức
2
A = A
1(0.5)
Liên hệ giữa phép nhận, phép chia
và phép khai phương
3(1,5) 2(2)
Biến đổi đơn giản các căn thức bậc
hai.
1(0.5) 4(4)
Tổng 5(2,5) 3(1,5) 2(2) 4(4) 14(10)
III/ ÑEÀ BAØI
A/ TRẮC NGHIỆM


Câu 1 Đánh dấu X vào ô thích hợp (2 đ).
Nội dung Đúng Sai
a. Căn bậc hai số học của 49 là: -7 x
b.
Điều kiện xác định của
2x

là :
2x

x
c.
144 12
>
x
d.
Công thức đưa thừa số ra ngòai dấu căn là:
2
A B= A B
x
Câu 2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (2đ)
2.1/ Giá trị của
16

là:
a. 4 b. - 4 c. 16 d 16
2.2/ Giá trị của
25
36
là:

a.
25
36

b.
5
6

c.
5
6
d.
5
6
2.3/ Giá trị của
16.25
là:
a. 400 b. 40 c. 20 d.
4.5
2.4/ Với hai số a,b không âm, ta có:
a.
. .a b a b
=
b.
. .a b a b
= −
c.
2
.a b a b
= −

d.
2 2
. .a b a b
=
B.TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1/ a/ Nêu quy tắc khai phương một tích (1đ)
b/ Áp dụng tính:
250.3,6
(1đ)
Câu 2/ a/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
98
(1đ)
b/ Trục căn thức ở mẫu
2
3 3

(1đ)
Câu 3/ Rút gọn: (2đ)
a/
2 3 4 3 27 3 3x x x
− + −
b/
2 3 6
8 2


ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Đánh dấu X vào ơ thích hợp (2 đ).
a. Sai b. Đúng c. Sai d. Sai

Câu 2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (2đ)
2.1/ - b 2.2/ - d 2.3/ - c 2.4/ - a
B.TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1/ a/ Muốn khai phương một tích của các số khơng âm, ta có thể khai phương từng
thừa số rồi nhân các kết quả với nhau. (1đ)
b/
250.3,6 25.36 25. 36 5.6 30
= = = =
(1đ)
Câu 2/ a/ Đưa thừa số ra ngồi dấu căn:
98
= 7
2
(1đ)
b/ Trục căn thức ở mẫu
2
3 3

=
2(3 3) 2(3 3) 2(3 3)
9 3 3
(3 3).(3 3)
+ + +
= =

− +
(1đ)
Câu 3/ Rút gọn: (2đ)
a/ 2 3 4 3 27 3 3
(2 4 3) 3 27

5 3 27
x x x
x
x
− + −
= − − +
= − +
(1đ)
2 3 6 4. 3 6 12 6
b/
8 2 8 2 2 2 2
6( 2 1) 6
2
2( 2 1)
− − −
= =
− − −

= =

(1đ)
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp Sĩ Số 0-1
Trên
1-2
Trên
2-3
Trên
3-4
Trên

4-5
Trên
5-6
Trên
6-7
Trên
7-8
Trên
8-9
Trên
9-10
9/1 29 2 5 3 9 5 5
9/2 28 2 1 4 6 6 7 2
9/3 31 3 5 6 8 4 2 3
Tổng 88 2 5 11 13 23 15 14 5
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BẮC 2 KIỂM TRA 1 tiết môn Đại số
Họ và tên :………………………………… o0o
Lớp : 9A
ÑIEÅM
LÔØI PHEÂ
A.TR ẮC NGHIỆM:
Câu 1. Đánh dấu X vào ô thích hợp (2đ).
Nội dung Đúng Sai
a. Căn bậc hai số học của 49 là: -7 x
b.
Điều kiện xác định của
2x

là :
2x


x
c.
144 12
>
x
d.
Công thức đưa thừa số ra ngòai dấu căn là:
2
A B= A B
x
Câu 2.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (2đ)
2.1/ Giá trị của
16

là:
a. 4 b. - 4 c. 16 d 16
2.2/ Giá trị của
25
36
là:
a.
25
36

b.
5
6

c.

5
6
d.
5
6
2.3/ Giá trị của
16.25
là:
a. 400 b. 40 c. 20 d.
4.5
2.4/ Với hai số a,b không âm, ta có:
a.
. .a b a b
=
b.
. .a b a b
= −
c.
2
.a b a b
= −
d.
2 2
. .a b a b
=
B.TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1. a/ Nêu quy tắc khai phương một tích (1đ)
b/ Áp dụng tính:
250.3,6
(1đ)

Câu 2. a/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
98
(1đ)
b/ Trục căn thức ở mẫu
2
3 3

(1đ)
Câu 3. Rút gọn: (2đ)
a/
2 3 4 3 27 3 3x x x
− + −
b/
2 3 6
8 2


×