t kch trong kch ca
Nguy
Nguyn Th Dung
i hc Khoa h
Lu ThS. c: 60 22 32
ng dn: PGS.TS. Tr
o v: 2012
Abstract. a Nguyt s v n v xung
t kch trong kch ca Nguyu
t trong kch ca Nguyt gia tht - git ni
t ta - c trin khai, gii quyt kch trong kch ca
Nguyn i quyng gi m, gii quyt theo
triu ngh thut biu hit kch: kt cu;
thui gian ngh thu kch.
Keywords. c Vit Nam; c; Kch; t;
hc
Content
MỞ ĐẦU
t ngh i vit kho lun trit hc, mt
nht ki t trong mt
kch c
t b kch quan trng ca nu
hing v kch xut sc tn mt thi.
u t n ca k thut cm
kt tng hn v
phc s cuc sng vi nhng chi ting
u thuyt.
u v k
i m
u ca nhi nu v t kch trong kch
c
i ch vit trong nh c
phn cht th- ng ci vi kn
t kch trong kch c
m nhn diy
ng v kch c n ca k
t nhnc biu hin nh
Ca lu
Lun sau:
1. Lí do chọn đề tài
2. Lch s vn đề
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Cu trúc của luận văn
CH
1.1. Kch trong sáng tác của Nguyễn Đình Thi
1.1.1. Tác phẩm của Nguyễn Đình Thi
1.1.2 Kịch trong hệ thống sáng tác của Nguyễn Đình Thi
1.2. Một số vn đề lí luận về xung đột kch
1.2.1 Khái niệm
1.2.2 Những quan điểm khác nhau về xung đột kịch
1.2.3. Mối quan hệ giữa xung đột v chủ đề
1.2.4. Mối quan hệ giữa xung đột v tính cách
THI
2.1. Các kiểu xung đột trong kch của Nguyễn Đình Thi
2.1.1 Xung đột giữa thật - giả
2.1.2 Xung đột nội tâm
2.1.3 Xung đột ta - địch
2.2. Cách thức triển khai, giải quyết xung đột kch trong kch của Nguyễn Đình Thi
2.2.1. Giải quyết xung đột theo hướng gợi mở
2.2.2. Giải quyết xung đột theo hướng cái ác bị triệt tiêu
3.1. Kết cu
3.1.1. Tình tiết thúc đẩy xung đột
3.1.2. Xung đột v cao tro
3.2. Không gian nghệ thuật và thời gian nghệ thuật
3.3. Ngôn ngữ kch
3.3.1. Ngôn ngữ đối thoại v xung đột của kịch
3.3.2. Ngôn ngữ độc thoại v xung đột của kịch
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A NGUY
T S V N V T KCH
1.1. Kch trong sáng tác của Nguyễn Đình Thi
1.1.1. Tác phẩm của Nguyễn Đình Thi
Nguy. S nghia Nguy mi th
lo s, th lo
phc nhii bin: nhNgười H Nội, Diệt
phát xít, Đất nước, Lá đỏ, tiu luMấy ý nghĩ về thơ, Nhận đường…
trong m ca Nguy thu
hi t nht lc, nhng khi Nguy hic,
t ng cm, nh
1.1.2 Kịch trong hệ thống sáng tác của Nguyễn Đình Thi
Nguyt k
nht c l n trong
con s a i v k
ng v c pht s .
Ch c m li mt s s ki u trong ch ch ca
Nguy Hoa v Ngần, Nguyễn Trãi ở Đông Quan, Rừng trúc…
thy s phn nhng v kch Nguyn th
thi gian, nhng v kch ca m ln, mang
t s kin i sc cc ta my chc
Mi v k cm quan v thi, v lch si vi
chit lu
1.2. Một số vn đề lí luận về xung đột kch
1.2.1 Khái niệm
ca kch i, lch s, hoc nh
trong cuc sXt kch u ch kch ph
cuc sng mt. t trong kch bt ngun t
t mu thui s n sc nhn, kch
liy kc s o ngh thut ci tr
t kch, khi cm nh tht ca cuc
sng.
1.2.2 Những quan điểm khác nhau về xung đột kịch
1.2.2.1 Thuy
i ch p b th
thua. Quan nin tm ngh thum mt
chiu v cuc sng m cng xu xa, li thi, nhng
a th
1.2.2.2 Quan nit ch o:
Quan nit b hin thc ct khin kch ch
t gi tt mc ch
t ch biu hio t cht kch.
1.2.2.3 Quan nim ph thut ct kch:
Quan ni nht kt trong kch ch
a vn v ng nhi sng vt kch.
n, t qu a vn vc ph
ng ngh thut, ng.
1.2.2.4. Quan ni ca kch
Do hn ch v thng tn
n, nhng v i bc nhip dn ca v kch
c ht nm t kch. ng ly
s n cng kch. Thim kch s mn
a th loi, s tr a Aristote), hoc ch ng v
kch ta Lunatratxki).
1.2.3. Mô
́
i quan hê
̣
giư
̃
a xung đô
̣
t va
̀
chu
̉
đê
̀
-
t bing ch c
lng ch n ct. Ch
o ci s n ct
kch.
1.2.4. Mối quan hệ giữa xung đột v tính cách
Mi quan h u hin c th ca mi quan h gi
cnh. c biu hin mng, mnh m i kh
tc s g thng b t kch ch tr
c so.
T KCH
TRONG KCH CA NGUY
2.1. Các kiểu xung đột trong kch của Nguyễn Đình Thi
Chn th loi kch Nguyn n th hin nh i sng di
dng nhng xung t nhi bt bn cht ca hin thi sng y.
2.1.1 Xung đột giữa thật - giả
i lp nhau tn tc sng.
dng xung t tht - gi Nguyt s tht tr nhng bt
i.
Trong v ku tay Con nai đen ca Nguyy mt tht -
gi c sp xp, th hin nhng c n cao tra v k th
n, s tht chin thng vinh quang.
a v
vua tr ch ng gi di. Nh cuc gp g v
u gi di. K t
ng nhng, hi bui bi
di t nhng lng mt i u tranh
vi s gi di vm ct tht gi
th i
khi b l dit.
y dt v s th ng Nguy trong v Nguyễn
Trãi ở Đông Quan qua trn tr t ng nhn ra s th
Hòn cuội c sng tht, si c n cht ca con
i li mt ln n c Con nai đen
nhng bing cho s tht, s ng.
ng kc sn gn vi m ca
cuc sng: s tht gin d ng b t.
u v kch ca Nguy ct truy
i ct qua mn.
Trong v Cái bóng trên tường, v kch ngn ca Nguy
chuyVợ chng Trương quen thuc, ta nhn ra nhng tr a cu
trc tra cuc sng. Lci v bng
y oan nghit dy i ph n mt
n b
Trong v kch ngn Nguời đn b hoá đác chuyn th t
c nhng cm nhn my thm
chng thm thit bch bi s
th tht v hai v chng hai anh em.
Vn tip tc m c s tht, kch Tiếng sóng i ng
v ch ng x ci khi nhn ra ci ngun v cum ca
t kiu xu l tht gi, t gc r
bc s i.
c Giấc mơ, v kt ca Nguyt tht
gi, thi s t gia th gii hin t gii sau khi cht trong cm
nhn ci. Tri qua rt nhiu nhng bin c, anh m i din
vt khi bic s th cu n thc
c sng y.
cn v tht - gi Nguyn chia s vc nhng
m cc cui, khi ngi vui,
ng x gay gn thit.
2.1.2 Xung đột nội tâm
Trong s vn ng a chiu ca cuc sng, xung t kch thng tn ti s i lp
cp ph i lp. n ng linh hot, bit hng ti
i sng n n n sau nh ca con
ngi. t nt trong nht l kch ca Nguyn
Rừng trúc ly bi cnh thi k khi nghi ng
ni nim tha n Cnh - nh
v u tring na nhu Trn,
Rừng trúc tr kch tit nch ca Nguyn
Xung quanh cu c bi kch, qua t na
nhu ca hai th- Trn, Nguyc
phi lc qua nhng ng x cao c ca nhn.
t v ch s, v Nguyễn Trãi ở Đông Quan lng khc h
c. ng cu chim
lng i t ln vi nhng cuu tranh cng
nh mc t
mnh m ca ni nhng phn bi
qu hai ch d.
n M -
n do s ng cc cht gi
hin thc trn tri ca cuc sngt gia s thng. M
y hin th
n mm ca v ki c ni
ng vch cnh.
Người đn b hóa đá t tn bi kc trong ni
anh. Hai ln trong cu nhng sai lm nh (nh y u n sai lm
li em nh tr ri
k
t nch Nguyn, mt chi
ng vi nhiu ct n cp
tc hu ht nhng v trong tt c c ci st gi
m v li sng, v t quyn ln lc gia nhi chung huyt
th
2.1.3 Xung đột ta - địch
Rừng trúc kc vit v khong thc v n
i s kin vua Trn Cnh) b . Nhng
t trong ni b triu Trc gii quyt trong bi cnh ct thi. Vic
gi c, chiu bo v m v nh nguy nan
khi k i vi k
i. Nt nt git
c m bi gi t
c ai trn ch c. Khc h t ta - ch trong Rừng trúc,
Nguyc tip nh t gia
c vn hi
V kch Nguyễn Trãi ở Đông Quan ly bi c c ta.
thy mt gic ta vi k a v
kch. Nguyn khnh: ngay trong cc m
truyn thc cc v t Nam d
i ca cc din.
V kch Hoa v Ngần li t ra v nghi vi
g chin. V kch ch yu ly bi cnh i trong sut thi gian t
1956 1974, t gii gic M o. Tt c mi tuyn kch
u b chi phi bch - ta, t vic chia li chng v, chuy nhm, chuyn li
du gn lin vi nhng din bin chin s.
Tiếng sóng lu vui bun t mi ng ng cuc sng cun
hng khong
u cun t ca nhi tham
i t v c
s ri rc nn cng
b.
V kGiấc mơ lc mnh, m
m c: cuc sng c n tranh k
chuyn v cu quc, th
c gieo rc nhng tai hp.
ch - ta mang l kch ca Nguyn
thc rng li bn
thc chng ngoc ta.
K lop Nguyc u trong cuc
u c th hit kch. ng sau nht
ng c i s i
Nguy t ngh
vi nhng v sinh ci.
2.2. Cách thức triển khai, giải quyết xung đột kch trong kch của Nguyễn Đình
Thi
2.2.1. Giải quyết xung đột theo hướng gợi mở
Trong nhiu v kch ca Nguym, nhng v t
ra trong v kch vi git kc gii quy
ch Rừng trúc, u chuyn m i
m nh ng nht. Nh ng
cht cam go, quyt lii v, chim v t chi
cuc gii quyt bi: ng trao li
n cho Trn C u cho Thun Ci
ng dng Trn Li ch ta v c khi k
v i th n h
mt s v kch di quyt
t bng ku k Cái bóng trên
tường, Người đn b hóa đá c ca kch c ng ng v k
kt bao v t ra trong kch vi quyt bao v
mi nt, nhng chuyn bin c
vt kch bui xem ph
t trong kch Nguyt
t ca nh Nguyễn Trãi ở Đông Quan Kt
knh Tri mit v i
x k cn kt qu c
ng mu t cho mu
tg lai cc, cho nh
s tn vong c
ng gii quyt gi m phi k n Hoa v Ngần. Cuc xung
t gin nht y vt
c chuyn. Hit
t ca chin vc.
Trong v Tiếng sóng c i s tay, nim mong
mng l sau mt gil ca cuc
sng, ca nhu gic s Knh k
t s i ci x ci bn tr a hn nhi
ch cc.
2.2.2. Giải quyết xung đột theo hướng cái ác bị triệt tiêu
chn git s b tri
t n ti. K Con nai đen ng l ra bn cht xu xa.
n cnh phi giy
linh hy nh quyn i tt
p.
Ku b dng vic k xu, k
nhc li c ng, ngu ngc c
Hòn cuội t tri i,
b loi ra khi cuc sng.
THUT BIU HIT KCH
3.1. Kết cu
ch, kt c ng nh
chuyng nh s i nhng hiu qu
ngh thuu ch chc kt cu c.
m ct kn ca mt v k
quy ca nhng s ki th i
t dn ti s gii quyt.
3.1.1. Tình tiết thúc đẩy xung đột
t trong ki quan h n
n trin cc lt
t ng, hp dn. Tro
t, Nguyn mi quan h gi trin khai
t.
v Rừng trúc, cc tho
kch ca cu thuc thoc bch ca
mt v ca mu t cm thy
loi gin ca mi em thy l
khing.
S sp x c
ct yu quan trn s n ct trong kch Nguyn
Nguyễn Trãi ở Đông Quan t gay gt. V ki
c. KNguyễn Trãi ở Đông Quan nhi
u vc gii quyt tri t v kch lch s
dung kt qua kt cu m cm.
Hòn cuộit gia Cun mc tinh khit vi nhng
ng, nhiu khim khuy dung kn
truyn v Cun v Qua s sp xt
n s chin th
Cái bóng trên tường li xoay quanh xung
t v s hiu lm vi nht ng ca cuc s
i chng kt ti v t ci v m cn
ng thn kt ci chng hiu ra mi vin, s vic
i.
Người đn b hóa đá Trương Chi n m
th i qua vit kt trong kn ra s tht,
t s ng c th i anh - i chng
th c ni bt hnh vn (Người đn b hóa đá
u tranh ni quyTrương Chi).
Mt s v ka Nguyp s
phng, gay c ng tim tin
qua nh cht. Vi v Rừng trúc, Nguyn lc s kin
t kch t c: s lo
trin dn ti nhng bi kch nt v kch, s ging
cng b tng ca Trn Cnh, s ni lon ca
Trn Liu, nha Trn Th
Giấc mơ ng vng ca cuc sng qua
tng hi ca v kch. t ln phi din vi Thn Ch cho
cuc s. Qua hai ln gp g vi Thn Cht, anh
c nht ca cu
v Con nai đen t rng, gay gn k
t cht kc t chn, lng lo. Giu
Qu n kt ca v
kt vi khin v kng.
3.1.2. Xung đột v cao tro
i ch m tp trung cao nht c
m tp trung cao nht cn vi chi
t.
Trong mt s m c d
dng ct truyt bin bit bi
hin v kt cu bi kch ca Aristote. Trong kch Rừng trúc, Nguy
dn bit bi m
nhn bic nh ng ti
bt hch ca bn Cnh nhn ra s b tc cui vi nhng
t chp l ng trong v vua tr t. Tt c dn
ta v kct phi la ch
Trong v kch Trương Chin M t tht c
Chi, mng, xnp va mu
n, va mun trn ch i
din.
v kch Người đn b hóa đá y s nhn bit s tht v -
i v dn ti nht bing ci anh - i chng.
kch ca Nguyt gn cui
v kch khi nhn tm.
3.2. Không gian nghệ thuật và thời gian nghệ thuật
Theo T n thut ng c thut chng nhng cho thy cu
i ti c y quan nim v
th gii, chim th c hay ca m
u lolo
thu thut gn vi cm th v
t th
Kch Rừng trúc m rng v n Th (hi I),
nh (h (hi III), cung vua (hi IV),
i VI), t
ng (hi VII), ven h i VIII - c la
cha m trong Rừng trúc ng x ca nhng ch a
gii n
gay gt. Kch Rừng trúc vua
cha v
m du n Thin - Pht khi Trn Cnh r
c d m nhn nhng nn giu trong ni t
ct cc gii to n v kch thng trit
i gm.
Trong Con nai đen, i phi
i din vi nhng thng nht, khou mi
lo l.
Vi v Giấc mơ, Nguyt trong bi cnh ching ngn
ngang chm nh n n
nhng mi xung t trong kch.
nhng ch dt kp bi cnh din
t kng tng phm vi hin thc lt tich
phn thc dng tng nhn mnh nhng thi khc hin
thc trong m hp. v Hoa v Ngần, ca Hoa, m
bnh viu, mng
sng cn ra nhng sinh hong ci vi nh
thung nch nh hp phn thc sm.
Tht trong nhng yu t quan trng ta th loi
kch. Kch Rừng trúc, thng cc la ch
c chuyn giao quyn lc gi- Trn, t
thm khi cu
k quyn l phn mi.
tht trong kch Rừng trúc nh m, gay g ng xung
t ng trong nt.
Hoa v Ngần vit v khong thi gian lch s t - t
trong v kng, chung nhim v, mt gic lp, t
c. Theo s din tin ca thi gian, ta k ng cht, mi
t gic ta vi k m, chin s ng, khc
lit. Thi gian ngh thuu t quan tr khc ht kch.
3.3. Ngôn ngữ kch
3.3.1. Ngôn ngữ đối thoại v xung đột của kịch
t hay din bin cng kch ch yu bc l qua li thoi c
vt. Li thoi bc l t. hi IV, v Rừng trúc
s vic Trn C
t phi chuy vi hai lm vi ni
ti cng. N i thon quan tr
bt ra nhn tn ti trong quan h gii vi vi
nh.
cui cnh IV, v Tiếng sóng, xut hi i thoi gi
i thong un
i c chi, mi c u sai v. H hiu
mt ca li thoi ch n n
t kch do vy thc cht rt gay gt.
Trong v kch Cái bóng trên tường, Nguyng cui thoi
gay gt ca hai v chng v nhng nghi ng, phn bi chng di v ng
t, v ht hong; cht, v thanh minh. Li thoi ngn, nhanh
ng bii trong cung bc cng cay, tht vi h, b
c gii quyt gt gao.
Qua nhng li i thoi ta cm tht na M
trong v Trương Chi qua ting
. i thoi ngy nh
c nhu tranh p. Va mu cc.
3.3.2. Ngôn ngữ độc thoại v xung đột của kịch
sng thi n cho s tn
ti ca bi ph c thoa n
vt ch Khi v kch ca Nguy
Hoa v Ngần u t c thoc bit Rừng trúc, Con
nai đen, Giấc mơ c thoi chim t l .
Trong v Rừng trúcc thoa din t nhng bi
kch ca v vua cua cho thy m da
Hay trc cn, k thi t
ca nh t
s qua nhc thoi v Nguyễn Trãi ở Đông Quan
y, vi vic s d c thoi, Nguyc
u cuc st, nhng day dt n nht mnh
m gia thc tc mong ct.
KT LUN
u t ng trong kch. Ly nht
ti s, kch phn th
ng, tp trung, d u s nghic ca Nguy
th n mch c u kch Nguynh Thi
t kch, lu ng tt trong
kch ca Nguy ngh thut th hin nht y.
Kch Nguyc sng vi nht g sng
hng cng ti n, hi hp trung
ng tt trong mi v kch
t ra nhiu v u cho cuc sng t tht - gi, t
nc.
Qua vic th hin nht kch nhng v kch ca Nguy
thn to kt c
a tng v kch. - thi gian ngh thuc quan
trng trong vit trong kch ca Nguyi nhng
bi ci gian hn to hp dc
i cnh ca tn kch, cho tng din bing c
kt ca Nguyn mt cho
t, mi gi pht kch sau nhng, gay gt
c hc b
Nguy thu cc kng th
u t
t kch.
References
1. Aristote (1999), Ngh thut thi cac.
2. L150 thut ng c, Nxb i hc Qui.
3. Bieliejinna (tuyn son) (1958), c, mi.
4n s
,
Nguyn kch. Lui hm
i.
6. Ph
i cp
c s 6/3003, tr.25
7. Ph,
: ,
c (cb) (2001), c, Nxb i.
c, TrNguyn m, Nxb
i.
m kch c
, Tc, s
6/2008, tr.3.
Dn luci.
12. ng Giang, Xin v l
http://www,tuanvietnam.net//vn/nhanvattrongngay/4292/index.aspx
R- s a kch lch s,
, Nguyn Khc Phi (2010), T n thut ng c, Nxb
di.
c Hiu, My v kch, tc, s 2/1998, tr.3.
u, i l, />h%E1%BB%8Dc-k%E1%BB%8Bch/
17
- i ngh ,
18ng Th n hi
,
19. Nguynh (1983), , Nxb i.
20V mn ca kch, tc 9/2000.
21
- Ngh ng,
22. Nguy, V bn chng - tht kch, Lu
Tii hc Tng hi.
23u (cb) (2002), ci.
24. Nguyn Nam (1969), u ngh thut vit kch
25. Chu Nga, , tc, s 5/1982.
26 ch NguyLui
hc Khoa h
27n v
c Vii hc Qui.
28. Nhi (2004),
- Cu nghip, Nxb H
Ni.
29. Nhi (2006),
- - m, Nxb
Ni.
30Kn t n nay, tc,
s 5/1975.
31. Nguyn Th Con mt xanhi.
32. Nguyn Th
- Ht bc,
33. Nguyn Th
t kch tr n ,
/>Tay/20091/122095.laodong
34. Tr Hi,
- i ngh ,
35. Tt Thng (1996), Din mu - Ngh mi.
36. Tt Thng (2000), V ch, i.
37. Tt Thng, S tip nhn kch Nga Vit Nam,
38.
(1959), My v ngh thut, Nxb H i.
39.
(1997), Tuyn t
, ti.
40. Nguy thut, t
cu ngh thut, 1-1981.
41ng Tin, Nguyng chim t quy,
42n) (2001), ng
ngh thut
43. Phan Trng (1996), Nhng v lch s c kch Vit Nam (ny th k
XX), Nxb Khoa hi.
44ch s c Vit Nam, tp III,
i hi, 202.
45. c Uy, Cht "eo ca Nguy,