Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào việc thực hiện công tác đào tạo cán bộ, công chức cấp xã tại tỉnh Nam Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.78 KB, 8 trang )

Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào việc thực
hiện công tác đào tạo cán bộ, công chức cấp xã
tại tỉnh Nam Định


Trần Thị Ngọc


Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Luận văn ThS Chuyên ngành: Hồ Chí Minh học; Mã số 60 31 27
Người hướng dẫn: TS. Lại Quốc Khánh
Năm bảo vệ: 2012


Abstract. Hệ thống hoá và luận giải những quan điểm cơ bản trong tư tưởng Hồ Chí
Minh về đào tạo cán bộ. Làm rõ thực trạng va
̀
như
̃
ng vấn đề đă
̣
t ra trong công tác đào
tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã của tỉnh Nam Định từ góc nhìn tư
tưởng Hồ Chí Minh. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lươ
̣
ng va
̀
hiê
̣
u qua
̉



công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã tại tỉnh Nam Định.


Keywords. Tư tưởng Hồ Chí Minh; Đào tạo cán bộ; Công chức; Nam Định.








4

Content.
Môc lôc

 3
: 
















10
1.1. 































 10
1.1.1. 





10
1.1.2. 




 17
1.2. 




















24
1.2.1. 











? 24
1.2.2.  28
 30
1.2.4. 










34
1.2.5. H 47
: 



































, 








, 





 55


 55
2.1.1. - - - h 55

 61
2.1.3. 





, 

 
 80
2.2. G 

Minh. 94
 108


 110

113

References.
DANH MU
̣
C TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Ban Ch (2011), Thông báo Kt lun ca B Chính tr
c hin Ngh quy(khóa X) V i mi, kin
toàn t chi mi, kin toàn b máy nhà
c, Mt trn T qu chính tr - xã hi
2. Ban T ch   ng (2010), Cm nang công tác t
chc - cán b xã, ng, th trn, Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
3. ng -  (2007)y mnh hc tp và làm theo
t c H Chí Minh (Tài liu hc tp trong cuc vng
c tp và làm theo tc H , Nxb Chính tr
quc gia, Hà Ni.
4. B Giáo do (2006), ng H Chí Minh (dùng
i hng), Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
5.  (2002), ng H Chí Minh v cán b và công tác cán
bng.
6. Bùi Kim Hng (2006), Ch tch H Chí Minh vi công tác t chc, cán b,
Nxb Chính tr quc gia.
7. Cao Th Hà (2006), Thc hin pháp lut v trách nhim pháp k lut ca
cán b, công chc  tnh, Luc vin
Chính tr - Hành chính quc gia H Chí Minh.
8.  Toàn tp, Nxb Chính tr quc gia, H.
9. Cc thng kê (2010), Niên giám th nh, Nxb Thng kê, Hà
Ni.
10. ng Xuân K (ch nhi  tài)  ng H Chí Minh v cán b,
 khoa hc cc KX.02
11.  (2004), V giáo dc cách mng cho cán b ng
viên hin nay: thc trng và gii pháp. Nxb Chính tr Quc gia, .
114

12.   i (2003), Cm nang pháp lut v cán b công chc, Nxb
Thng kê.

13. ng b tnh (2011), Báo cáo Kt qu trin khai và t chc thc
hin Ngh quyt s 08- NQ/TU Ngày 06-8-2007 ca Ban Chng
b tnh khóa XVII v xây d o, qun lý t 
p theo, s 25- BC/TU
14. ng b tnh - Thành nh (2011), Báo cáo Tng kt
vic thc hin Ngh quyt s 42- NQ/ TW ngày 30/11/2004 và Ngh quyt s
11- NQ/TW ngày 25/01/2002 ca B Chính tr khóa IX, s 38-BC/TU.
15. 







 (1997), 







 TW
, Nxb Chính tr Quc gia, .
16. ng Cng sn Vit Nam (1998), n Hi ngh Ban chp hành Trung
n th sáu, khoá VIII, Nxb Chính tr Quc gia, .
17. ng Cng sn Vit Nam (1999), ng dn thc hin công tác
tuyn dng, s dng và qun lý cán b, công chc, Nxb Xây dng.
18. ng Cng sn Vit Nam (2011), i hi biu toàn quc ln

th XI, Chic phát trin kinh t - xã hi 2011- 2020, Nxb Chính tr
quc gia.
19. ng (1995), H Chí Minh vi v to cán b, Nxb Chính tr
Quc gia, .
20. ng (2010), H o cán b và trng dng nhân tài,
Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
21. Hà Quang Ngc (2010), Góp phn xây dng và phát tri,
công chc hin nay, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
22. Hc vin Chính tr quc gia H Chí Minh (1997), Phân vin thành ph H
Chí Minh: Vn dng H Chí Minh v v cán b và công tác
cán b trong s nghii mi hin nay, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
23. K yu hi tho khoa hc, ng H Chí Minh v cán b và công tác
cán b, Hc vin Chính tr - Hành chính quc gia H Chí Minh
115

24. H Chí Minh (1974), V v cán b, Nxb S tht.
25. H Chí Minh (2002), Toàn tp, tp 1, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
26. H Chí Minh (2002), Toàn tp, tp 2, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
27. H Chí Minh (2002), Toàn tp, tp 3, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
28. H Chí Minh (2002), Toàn tp, tp 5, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
29. H Chí Minh (2002), Toàn tp, tp 6, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
30. H Chí Minh (2002), Toàn tp, tp 7, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
31. H Chí Minh (2002), Toàn tp, tp 8, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
32. H Chí Minh (2002), Toàn tp, tp 9, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
33. H Chí Minh (2002), Toàn tp, tp 10, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
34. H Chí Minh (2002), Toàn tp, tp 11, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
35. H Chí Minh (2002), Toàn tp, tp 12, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
36. H Minh Hoà (2002), Cm nang công tác cán b p u ng,
ng.
37. Hng nhân dân tnh (2008) khóa VXI, k hp th 9, Ngh

quyt v nhim v phát trin kinh t - xã hi t
38. Lê Dun (2002), Phi làm tt công tác cán b, Nxb S tht.
39. 
40.  (1995), 












Nam, Nxb ia, .
41.  V chc danh, s ng, mt s ch i vi cán
b, công chc   ng, th trn và nh i ho ng không
chuyên trách  cp xã, S: 92-





, Hà Ni, ngày 22
tháng 10 
42. Nguyn Minh Tun (2011), o, bng cán b trong thi
k y mnh công nghip hóa, hii hóa, Tp chí ca Ban Tuyên giáo
 9.

116

43. Nguyn Phú Trng, Trn Xuân Sm (2002), Lun c khoa hc cho vic
nâng cao ch trong thi k y mnh công nghip
hoá, hic, Nxb Chính tr Quc gia.
44. Nguyn Th Thng (2010), Vn dng H Chí Minh vào xây dng
phong cách làm vic ca cán b lão, qun lý  c ta hin nay, Nxb
Chính tr quc gia, Hà Ni.
45. Nguyn Th Thanh Dung (2010),  Chí Minh vi vic
xây d lãnh do, qun lý  c ta hin nay, Nxb Chính
tr quc gia, Hà Ni.
46. Nguyn Tru (2002), n pháp lut hin hành v cán b,
công chc, NxbThng kê.
47. Ngô Ngc Thng (2004), o, bng lý lun chính tr 
cán b c trong thi k mi, Tp chí Lý lun chính tr, S 8.
48.  (1993), 



 













, Nxb 

, .
49.  (2003), Nhnh cm ca Pháp lui vi cán b,
công chcng.
50. S Ni v tnh (2011), Báo cáo thng kê s ng, chng
cán b ng, th trn, s 388/ SNV - XDCQ,.
51. S Ni v t  nh (2011), Báo cáo thc hin quy nh s
- TTg ca Th ng Chính ph, s 106/BC- SNV.
52. S Ni v tnh (2011), K ho o, b ng cán b,
công ch11, s 382/ KH- 
53. S Ni v tnh (2010), Kt qu thc hin 8 mi
ng cán b, công ch n 2006 - 2010:
4186/BNV - a B Ni v.
54. Th ng Chính ph, Quynh s 1 - TTg ngày 11/07/2003
phê duyt K hoo, bng ngun nhân lc cho công tác hi
nhp kinh t quc t n 2003-2010.
117

55. Tnh nh (2010), D tho Báo cáo Chính tr ca Ban Chp hành
ng b t  i h i biu ln th XVIII (nhim k
2010- 2015).
56. Tnh nh (2011), Báo cáo Tng kt c hin Ch th 30 -
CT/TW ca B Chính tr (khóa VIII) v xây dng và thc hin Quy ch dân
ch  .
57. Tnh nh (2011), c hin Ngh quyt s
10 - NQ/TU, ngày 22/9/2008 ca Ban Chng b tnh (khóa XVII)
v Nâng cao chng công tác dân vng s o ca

các cp i vi hong ca Mt trn T qu 
ng, th tr s 31- BC/TU.
58. Tnh nh (2011), ng dn thc hin Ngh quyt ca Ban chp
ng b tnh v vic nâng cao chng cán b ng, th trn
t - 2015 và nhp theo, s 09 - HD/ BTCTU.
59. Tnh nh (2011), Ngh quyt ca Ban chp ng b tnh v
nâng cao chng cán b ng, th trn t  - 2015 và
nhp theo, s 05 - NQ/TU.
60. 



(2003), 







, 





, .
61. Tr  nh, Trnh Quang Cnh (2003), T Các Má n H Chí
Minh - mt dòng ch, Nxb Hà Ni.
62. y ban Nhân dân Thành ph nh (2010), Báo cáo Tng kc 1

thc him không t chc Hng chí
ng thi là Ch tng ti thành ph nh
2010.
63. y ban Nhân dân thành ph nh (2010), Báo cáo Tng k
thc hing th cn 2001- 2010
ti thành ph nh.
64. y ban Nhân dân Thành ph nh (2010), Báo cáo mt s kin ngh,
 ngh n cán b công chng, xã.
118

65. y ban Nhân dân Thành ph nh (2010),  án nâng cao chng
 i mi t chc b máy qu c phù hp vi
ch loi 1, tng bng sông
Hng.
66. y ban nhân dân tnh (2005), Báo cáo tình hình kinh t - xã hi
n 2000 - 2005.
67. V.I Lênin (1974), Toàn tp, Nxb Tin B, , 

4.
68. 





5 (2007), Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni.
69. i hi biu toàn quc ln th XI (2011), Nxb Chính tr quc
gia, Hà Ni.
70. Viên ch, s 254/ SNV - 
71.  c Am (2003), i mi công tác giáo dc chính tr  ng cho

ng viên cán b , Nxb Chính tr Quc gia, H.
72.  (1997), 














, Nxb 

, .
71. 







.
72. 














 .











×