2
doanh
3
3
giáo trình này
và
.
Bài 2: Bón phân
h -
, các nhà giáo
trong qu
ti
1
2
4
TRANG
3
4
7
8
9
9
9
10
.
15
20
21
22
22
22
.
22
thúc .
23
.
31
.
31
6
39
7 phân .
40
41
42
43
43
5
TRANG
43
43
43
51
53
54
Bài 4:
55
55
1.
55
2
57
64
66
Bài 5:
67
67
67
68
70
76
78
Bài 6
79
79
1.
79
2.
79
3. .
80
6
TRANG
81
83
84
86
Bài 7
87
87
87
91
3. Ch
94
95
101
103
104
105
105
105
105
106
107
114
và
115
116
7
M
KP: kinh phí
: 360 m
2
: 500 m
2
: 1.000 m
2
: 1.296 m
2
1 ha: 10.000 m
2
8
:
và t
và
9
và
-01
- Trình bày được cách xác định độ ẩm đất, thời điểm tưới và tiêu nước
cho cây dưa;
- Thực hiện được các công việc tưới và tiêu nước phù hợp với nhu cầu nước
của cây dưa.
-80
-
(5-10
1.2.
1.2.1.
1.2.2. :
-
3.1.1)
1-90%,
Hình 3.1.1.
10
70 - 80%. t
Hình 3.1.2.
3.1.3).
70%.
.
Hình 3.1.3.
2
này
(MPNNt trên
4)
Hình 3.1.4
11
12
a
- 4 ngày
Hình 3.1.9.
-30
trong rãnh cách
-
Hình 3.1.10.
13
.
Hình 3.1.11.
3.1.12).
Hình 3.1.12.
ngoài m
.
Hình 3.1.13.
14
Hình 3.1.14.
có
.
Hình 3.1.15.
ra
.
Hình 3.1.16.
15
3. Tiêu n
.
-
.
-
bên trong.
(nguồn: báo Hải Dương)
16
Hình
17
Nm
(hình
3.1.23
Hình 3.1.23
3.1.24). Khi ru
Hình 3.1.24.
18
phía
3.1.25). Cách
Hình 3.1.25
3.1.26
Hình 3.1.26tiêu
19
- thoát
Sau
Hình 3.1.27
3.1.28).
Hình 3.1.28.
3.1.29).
n
Hình 3.1.29
20
: K:
a.
b. 70-80%
c. Trên 80%
b. 60-65%
c. Trên 65%
Câu 3
a. Có
b. Không
Câu 4. Khi
là 70-80%?
a. úng
b. Sai
Câu 5 MPNN
a
b. 5
Câu 6 có MPNN
a.
b.
21
Câu 7. Dùng :
b. Sai
Câu 8
.
b. Sai
t
a. Có
b. Không
a. khi khô
3.1
inh
22
BÀI 02: Bón phân thúc
-02
- Trình bày được nhu cầu phân bón và cách bón phân thúc cho cây dưa;
- Xác định được loại phân bón, tính đúng lượng phân cần bón, chuẩn bị
đầy đủ phân trước khi bón và bón phân cho dưa theo nguyên tắc 5 đúng.
vào phân bón
phân
phân bón có
Các là (N), lân (P) và kali (K).
cây
ít
Các
.
phân bón
phân (N)
.
phân lân (P)
Lân là
.
phân kali (K)
.
23
phân
M
3. Các
3.1. Phân bón
3.1.1. Phân urê: Phân urê 6%, (hình
3.2.1)và bón thúc
ho bón lót. Phân urê có th c trên nhiu lot.
Hình 3.2.1. Phân urê
3.1.2. Phân Sunphat amôn (phân SA): Phân SA (N) là
20,5% và là
24
Hình 3.2.2. Phân Sunphat amôn
3.1.3. Phân DAP (Diamino phosphate)
Lcó (N) 18% và lân 46% (hình 3.2.3)
là trong 100 kg lân nguyên
màu xanh xám, xám vàng (hình 3.2.4) h
, ,
Hình 3.2.3. Phân DAP
Hình 3.2.4.
3.2. L
Phân l (hình 3.2.5) và Supe lân (hình 3.2.6-
17%
25
Hình 3.2.5. Phân lân n
Hình 3.2.6. Phân Super lân
3.3. L
3.3.1. Phân
Mt s loi phân cha kali ng dùng trong sn xut là cloruakali
(hình 3.2.7) có ti 60% kali nguyên cht, dng tình th màu trng và xen k
trông mui trn vi t bt, nên còn có tên gi là phân mui t.
Hình 3.2.7. Phân cloruakali (phân mu
Và phân sunphat kali (hình 3.2.8) có cha ti 50% kali. Phân có dng tinh
th nh, mn, màu trng. Phân d tan trong c, ít hút m nên ít vón cc. Phân
này không dùng bón cho t chua.