Tải bản đầy đủ (.pdf) (233 trang)

Giáo án tiếng Việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 233 trang )

- 1 -






Giáo án
Tiếng Việt lớp 1
- 2 -
TUẦN 1
Thứ hai, ngày 17 tháng 8 năm 2009
Tiết 1 - 2
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

A/ Mục đích – Yêu cầu:
- Ổn định, sắp xếp, xây dựng nề nếp học tập.
- Học sinh làm quen và nhận biết những yêucầu cơ bản trong khi học Tiếng việt,
cách cầm phần, cách đƣa bảng con.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Sách Tiếng việt (Giáo viên và học sinh), bộ đồ dùng dạy Tiếng việt
- Học sinh: Sách Tiếng việt, vở Tập viết, vở Bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn,
viết chì, bộ đồ dùng học Tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: 5’
- Gíao viên kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập của học sinh
- Hƣớng dẫn hƣớng dẫn cách giữ gìn sách vở.
3. Bài mới :
- Giáo viên giới thiệu bộ sách Tiếng việt gồm có sách Tiếng việt và vở Bài tập


Tiếng việt.
- Bộ đồ dùng học Tiếng việt.
- Vở tập viết, phấn, bảng con.
Tiết 2:
4. Hƣớng dẫn học sinh cách sử dụng sách:
- Cầm sách ở tay phải, khi lật sang trang phải lật nhẹ nhàng và từ từ.
- Sách phải bao cẩn thận.


Học vần Thứ ba, ngày 18 tháng 8 năm 2009
Tiết 3 - 4
CÁC NÉT CƠ BẢN

A/ Mục đích – yêu cầu:
- Giúp học sinh nắm chắc tên và viết đƣợc các nét cơ bản. Bƣớc đầu để dễ nhận
diện chữ ghi âm.
- Đọc đúng tên. Viết đúng các nét cơ bản
B/ Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng việt 1, vở bài tập Tiếng việt.
C/ Các hoạt động dạy học:
1. Dạy bài mới:

- Giáo viên lần lƣợt đƣa các nét cơ bản lên giới
thiệu (13 nét)

Học sinh quan sát nét chữ.
Nhận biết - Đọc

- 3 -












2. Hƣớng dẫn học sinh viết các nét:
- Giáo viên ở bảng lớp
3. Hƣớng dẫn học sinh viết vào vở bải tập:
- Giáo viên viết ở bảng lớp
- Giáo viên hƣớng dẫn cách ngồi và cầm bút.
- Chấm vở 1 số
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi một số học sinh đọc các nét trên bìa.
- Về nhà viết lại bài ở vở bài tâp



HS lần lƣợt viết lên bảng
con.
Viết vào vở từng dòng





Thứ tư, ngày 19 tháng 8 năm 2009

Học vần Tiết 5 - 6
Bài 1: e

A/ Mục đích – yêu cầu:
- Giảm ½ nội dung luyện viết
- Học sinh làm quen và nhận biết đƣợc chữ và âm e.
- Bƣớc đầu nhận thức đƣợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ sự vật, đồ vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của
mình.
B/ ĐDDH : Tranh minh hoạ các tiếng: bé, mẹ, xe, ve.
C/ Các HĐDH :
Tiết 1:
I. Tự ổn định:
II. Bài cũ:5’
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy chữ ghi âm:
- Ghi bảng: e
- Giới thiệu chữ e và hƣớng dẫn học sinh phát âm.
- Tìm tiếng có âm e vừa học.
- Giáo viên viết bảng mẫu

Tiết 2:


- Hs qsát chữ e
- Nhận diện, phát âm
- HS thi đua tìm (CN-ĐT)
- Viết bảng con



- 4 -
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Giáo viên u cầu học sinh phát âm e
b. Luyện viết :
- Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung
chữ
- Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết
chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ
2
- Nhắc nhở - Uốn nắn tƣ thế ngồi viế
c. Luyện nói :
- Giáo viên đính tranh.
- Giáo viên nêu câu hỏi.
+ Quan sát tranh, các em thấy những gì?
+ Mỗi bức tranh nói về lồi nào?
+ Các bạn nhỏ trong các bức tranh đang học gì?



- Đọc CN - Nhóm

- HS viết ở vở tập viết
- Viết vở bài tập
Q/sát tranh SGK
HS luyện nói: tổ, nhóm
III. Củng cố, dặn dò :5’
- Học sinh nhắc lại bài và đọc e
- Tìm chữ vừa học có âm e
- Về nhà học bài.


Thứ năm, ngày 20 tháng 8 năm 2009
Học vần : Tiết 7 - 8
Bài 2: b

A/ Mục đích – u cầu:
- Giảm ½ nội dung luyện viết
- Học sinh làm quen và nhận biết đƣợc chữ và âm b.
- Ghép đƣợc tiếng be.
- Nhận biết đƣợc chữ và tiếng chỉ sự vật, đồ vật.
- Phát triển lời nói theo nội dung:
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ, SGK
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ:5’ Học sinh đọc và viết bảng con âm e
II. Bài mới :
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm:
- Giáo viên ghi bảng: b
- Giới thiệu chữ b.
- Hƣớng dẫn học sinh phát âm.
- Hƣớng dẫn học sinh phân tích: b


Học sinh quan sát

Đọc âm b (CN – ĐT)
HS phân tích
- 5 -

- Ghi bảng: be
- Hƣớng dẫn học sinh phát âm
- Tìm tiếng có âm b
- Hƣớng dẫn học sinh viết bảng: b, be
* Giải lao
Tiết 2:
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc : Giáo viên ghi bảng.
b. Luyện viết :
Giáo viên hƣớng dẫn học sinh viết vở
 Giới thiệu nội dung viết b, be
 Nhắc lại tư thế ngồi viết
 Hướng dẫn quy trình viết
 Gắn chữ mẫu : m b được viết bằng con chữ
bê. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét
khuyết trên, nối liền qua nét thắt. Điểm kết thúc
nằm ở đường kẻ thứ 3
 Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối liền
với con chữ e, cô có be
 Nhận xét phần luyện viết
c. Luyện nói :
- Gíao viên đƣa tranh.
- Giáo viên nêu câu hỏi theo nội dung tranh.
 Giáo viên treo tranh 1
 Các em thấy những gì trong tranh?
 Các con chim đang làm gì?
 Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây
để học bài
 Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3
tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm

 Giáo viên chốt ý : Các hoạt động học tập khác
nhau của trẻ em và của các con vật
III. Củng cố, dặn dò :5’
 Trò chơi : gắn hoa
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
- HS đọc lại tồn bài. Tìm tiếng có âm b
- Về nhà học bài

HS phân tích tiếng be
HS đọc (CN-ĐT)
HS tập tìm: be, bập, bờ
Viết bảng con



HS đọc bài (CN-ĐT)

Viết vở Tiếng việt

- Nêu tư thế ngồi viết




- Học sinh viết ở bảng con
- Học sinh viết ở vở viết in



- Học sinh quan sát và trả lời

câu hỏi
- Đang cầm sách học bài


- Học sinh quan sát
Học sinh trình bày





- Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa
tiếp sức tìm tiếng có âm vừa
học


- 6 -

Học vần: Thứ sáu, ngày 21 tháng 8 năm 2009
Bài 3: DẤU / Tiết 9 - 10

A/ Mục đích – u cầu:
- Giảm ½ nội dung luyện viết
- Hs nhận biết đƣợc dấu và thanh sắc (/) .
- Biết ghép đƣợc tiếng bé và phát âm đúng.
- Phát triển lời nói theo nội dung
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài học
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: 5’ - Học sinh viết đƣợc: be, bé
- Tìm tiếng có: b, e

II. Bài mới:
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài: Dùng tranh
2. Dạy dấu thanh :
a/ Nhận diện dấu :
- Ghi bảng: /
- Nhận diện dấu (/) là nét xiên phải
- Giáo viên ghi bảng chữ bé
- Hƣớng dẫn học sinh nhận xét vị trí dấu (/) trên bé
- Giáo viên chia nhóm thảo luận trên SGK thể hiện
tiếng bé.


- Hƣớng dẫn học sinh viết bảng con: / bé
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc :
- Giáo viên chỉ bảng. Học sinh đọc tồn bài
b. Luyện viết :
 Mở vở viết in
 Tô tiếng đầu tiên
 Em vừa tô tiếng gì ?
 Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be
 Tương tự viết tiếng bé
- Giáo viên u cầu học sinh viết bài
- Uốn nắn, nhận xét tƣ thế viết
- Thu vở chấm bài
c. Luyện nói :
- GV đính tranh. Nêu câu hỏi
- Hƣớng dẫn học sinh thảo luận câu hỏi

 Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa trang 9



HS quan sát mẫu
HS nhận biết
HS ghép chữ
Dấu (/) trên e
. N1: em bé
. N2: cá thổi bong bóng
. N3: quả khế nhỏ bé
. N4: lá chuối bé
Viết dấu (/), bé



HS đọc (CN-ĐT)

- Học sinh tô : be
- Tiếng be
- Học sinh viết


Viết từng dòng vào vở

Nộp vở 10 em


HS thảo luận, trả lời câu
hỏi SGK

- 7 -
 Em thấy những gì ?
 Các bức tranh này có gì giống nhau
 Các bức tranh này có gì khác nhau
 Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao?
 Ngoài các hoạt động kể trên còn hoạt động nào
khác ?
 Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất
-  Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt
động khác nhau
III. Củng cố, dặn dò:5’
 Trò chơi : Ai nhanh hơn
 Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của nghé
và bò
- Lớp nhận xét tuyên dương
- GV chỉ bảng. Học sinh đọc tồn bài
- Tìm tiếng có dấu (/) vừa học
- Về nhà học bài
-













- Mỗi tổ chọn cử 5 em
gạch dưới các âm đã học
trong các tiếng cho ở trên
bảng



























- 8 -
TUẦN 2 Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009
Học vần: Tiết 11 - 12
Bài 4 : Dấu ? .
A/ Mục đích – u cầu:
- Giảm ½ nội dung luyện viết
- Hs nhận biết đƣợc các dấu ? .
- Biết ghép tiếng: bẻ, bẹ và biết đƣợc các dấu thanh ? . là ở các tiếng chỉ đồ vật.
- Phát triển lời nói theo nội dung
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ:5’ Học sinh đọc bài SGK. Viết bảng chữa: bé
II. Bài mới : Tiết 1:
1. Giới thiệu bài: Dùng tranh vẽ SGK / 10
2. Dạy dấu thanh :
 Dấu û :
 Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc
 Viết lần 2
 Đưa dấu û trong bộ chữ cái


 Dấu û giống vật gì ?
 Dấu . :
 Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
 Đưa dấu . trong bộ chữ cái

 Dấu . giống vật gì ?
* Ghép chữ và phát âm

 Dấu û :
 Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết
là bẻ
 Cho học sinh thảo luận về vò trí dấu û trong tiếng
bẻ

 Giáo viên phát âm bẻ
 Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh
 Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ
bằng tiếng bẻ
 Dấu . :
 Thực hiện tương tự như dấu hỏi
 Dấu û :



Giống cái móc
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát và
làm theo. Phát âm dấu
hỏi
- Giống cổ con ngỗng

- Học sinh quan sát và
làm theo. Phát âm dấu
nặng
- ng sao trong đêm


-Học sinh ghép tiếng bẻ

trong sách giáo khoa
-2 em ngồi cùng bàn
thảo luận và nêu: dấu
hỏi đặt trên con chữ e
-Học sinh phát âm : Cả
lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-Bẻ nhành cây, bẻ cổ
áo, bẻ ngón tay

- Học sinh quan sát


- 9 -
 Giáo viên viết mẫu : dấu û



 Cho học sinh viết trên không, trên bàn
 Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu
hỏi trên con chữ e
 Giáo viên nhận xét sửa sai
 Dấu . :
 Thực hiện tương tự như dấu û

* Giải lao.

Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc :
- Giáo viên hƣớng dẫn học sinh đọc bài

- Uốn nắn giọng đọc
b. Luyện viết :
 Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư
thế ngồi viết
 Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ
theo qui trình
 Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết
trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia
bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên
chữ e
 Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu
nặng dưới chữ e
 Giáo viên cho học sinh tô vào vở
 Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô
tiếng thứ 2
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
- Hƣớng dẫn học sinh viết bài
- Uốn nắn ngồi viết, thu vở học sinh
c. Luyện nói :
- Giáo viên đính tranh SGK/11. Nêu câu hỏi theo chủ
đề
- Hƣớng dẫn học sinh thảo luận
 Giáo viên chia tranh cho từng tổ
 Tổ 1 : Tranh 1

- Học sinh viết trên
không
Học sinh viết trên bảng
con










HS đọc (CN-ĐT)


Học sinh nhắc lại

-Học sinh quan sát giáo
viên viết







- Học sinh tô

Nộp vở học sinh



HS quan sát. TLCH.
Thảo luận nhóm

- 2 em 1 nhóm sẽ thảo
luận nội dung tranh và
nêu



- 10 -
 Tổ 2 : Tranh 2
 Tổ 3 : Tranh 3
 Quan sát tranh em thấy gì ?
 Các tranh này có gì giống nhau ?
 Các tranh này có gì khác nhau ?
 Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay
không ?
 Em có thường chia quà cho mọi người không ?
 Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn
gàng tươm tất
- Em đọc tên của bài này







Học sinh đọc : bẻ
III. Củng cố, dặn dò :5’
- Học sinh đọc bài SGK
- Tìm tiếng có dấu ? .
- Về nhà học bài



Học vần : Thứ ba, ngày 25 tháng 8 năm 2009
Bài 5: Tiết 13 - 14
Dấu \ , ~
A/ Mục đích – u cầu:
- Giảm ½ nội dung luyện viết
- Hs nhận biết đƣợc các dấu \ , ~
- Biết ghép tiếng bè, bẽ.
- Biết đƣợc dấu \ , ~ ở các tiếng chỉ sự vật, đồ vật.
- Phát triển lời nói theo chủ đề : bè.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Các vật hình \, ~
- Tranh minh hoạ bài học.
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ :5’
- Học sinh đọc và viết: ? . bé bẹ.
- Tìm dấu ? , . trong các tiếng: củ cải, lọ mực
II. Bài mới :
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài: Dùng tranh
2. Dạy dấu thanh :
 Dấu ø :
 Giáo viên viết dấu ø , dấu ø là một nét sổ nghiêng
trái
 Viết lần 2
 Đưa dấu ø trong bộ chữ cái
 Dấu ø giống vật gì ?



- Học sinh quan sát.


- Học sinh lấy và làm
theo
- Giống thước kẻ để
- 11 -
 Dấu õ :
 Thực hiện tương tự
a) Ghép chữ và phát âm
 Dấu ø :
 Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè.
Giáo viên viết bè
 Cho học sinh thảo luận về vò trí dấu ø trong tiếng


 Giáo viên phát âm bè
 Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh
 Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng

 Dấu õ :
 Thực hiện tương tự như dấu huyền
b) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con
 Dấu ø :
 Giáo viên viết mẫu : dấu ø


 Cho học sinh viết trên không, trên bàn
 Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu
huyền trên con chữ e

 Giáo viên nhận xét sửa sai
 Dấu õ :
 Thực hiện tương tự
* Giải lao.

Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc :
- Giáo viên chỉ ghi bảng
b. Luyện viết :

 Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư
thế ngồi viết
 Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ
theo qui trình

 Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết
nghiêng


- Học sinh ghép tiếng
bè trong sách giáo
khoa
- 2 em ngồi cùng bàn
thảo luận và nêu: dấu
huyền đặt trên con chữ
e
- Học sinh đọc theo :
Cả lớp, tổ, cá nhân
- Thuyền bè, bè chuối,

bè nhóm …



- Học sinh quan sát


- Học sinh viết
Học sinh viết trên
bảng con






HS đọc tồn bài
(CN-ĐT)

 Học sinh nhắc
lại

- Học sinh quan sát
giáo viên viết




- 12 -
trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia

bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên
con chữ e

 Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu
ngã trên con chữ e
 Giáo viên cho học sinh tô vào vở
 Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô
tiếng thứ 2
 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm

- Hƣớng dẫn học sinh viết bài
c. Luyện nói :
- Giáo viên đính tranh, học sinh thảo luận câu hỏi theo
nội dung tranh
 Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?

 Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
 Thuyền khác bè như thế nào ?


 Bè thường chở gì ?
 Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói
 Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?
 Em có trông thấy bè bao giờ chưa ?
- Em đọc lại tên của bài này
III. Củng cố, dặn dò :5’
 Thi đua trò chơi ai nhanh hơn
 Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ,
mẻ, bé nhè mẹ
Nhận xét

- Học sinh đọc lại bài SGK
- Tìm tiếng có dấu thanh vừa học
Về nhà học bài.





- Học sinh tô vào vở




Viết vào vở TViệt

Quan sát tranh, thảo
luận.
- Học sinh nêu theo
cảm nhận của mình
- Bè đi dưới nước
- Thuyền làm bằng gỗ,
bè làm bằng tre nứa
ghép lại
- Chở gỗ

- Học sinh nêu theo sự
hiểu biết của mình

Học sinh đọc : bè
- Hoạt động lớp

- Học sinh cử mỗi tổ 3
em đại diện lên gạch
chân tiếng có dấu
huyền, ngã
Lớp hát 1 bài

Học vần: Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009
Bài 6: Tiết 15 - 16
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ

A/ Mục đích – u cầu:
- Giảm ½ nội dung luyện viết
- 13 -
- Hs nhận biết đƣợc các âm, chữ e, b và các dấu thanh.
- Biết ghép e, b, be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa .
- P/triển lời nói tự nhiên: phân biệt các sự vật thể hiện qua dấu thanh.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng ơn viết sẵn, bộ chữ cái.
- Tranh minh hoạ.
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: 5’ Học sinh đọc bài SGK . Viết các tiếng đã học
II. Bài mới : Tiết 1:
1. Giới thiệu bài : Dùng tranh SGK/14
2. Ơn tập :
- Giáo viên ghép be, gọi học sinh đọc
- Giáo viên chỉ dấu thanh
- Hƣớng dẫn học sinh ghép dấu thanh với be để tạo
thành tiếng có nghĩa
- GViên hƣớng dẫn học sinh viết từng tiếng một
- Giáo viên viết mẫu. Hƣớng dẫn Học sinh quy trình

viết

Tiết 2:
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài
- Giới thiệu tranh: be, bé và giải thích
b. Luyện viết :
- Hƣớng dẫn học sinh viết vào vở
- Hƣớng dẫn, uốn nắn học sinh viết vào vở











c. Luyện nói :
- Gíao viên đính tranh các dấu thanh theo từng cặp
trên tranh
 Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều
dọc
 Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật


HS nhìn bảng đọc

HS đọc (CN-ĐT)
HS ghép và đọc tiếng

Viết bảng con




HS đọc theo (CN-ĐT)
HS q/sát, TLCH, đọc
trơn (CN-ĐT)


Viết từng dòng ở vở TV












- Học sinh quan sát

- Học sinh quan sát và
nêu nhận xét : dê / dế ;

dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó /

- 14 -
này chưa
 Em thích nhất tranh nào ?
- Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này
đang làm gì ?
III. Củng cố, dặn dò:5’
 Thi đua trò chơi
 Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu
thanh tương ứng vào dưới các tranh
Nhận xét
- Học sinh đọc lại bài
- Tìm tiếng có dấu thanh
- Về nhà học bài.

- Học sinh nêu
-Tranh cuối cùng vẽ
người đang múa võ

- Học sinh cử đại diện
mỗi tổ 2 em lên thi đua
Lớp hát 1 bài hát


Học vần: Thứ năm, ngày 27 tháng 8 năm 2009
Bài 7: ê - v Tiết 17 - 18

A/ Mục đích – u cầu:
- Giảm ½ nội dung luyện viết

- Hs nhận biết đƣợc các âm, chữ e, b và các dấu thanh.
- Biết ghép e, b, be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa .
- P/triển lời nói tự nhiên: phân biệt các sự vật thể hiện qua dấu thanh.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ cái. Tranh sách giáo khoa
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: 5’ Học sinh đọc bài SGK . Viết bảng: be, bé, bẽ
II. Bài mới : Tiết 1:
1. Giới thiệu bài : Dùng tranh SGK/14
2. Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ
 Giáo viên viết chữ ê
 Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ?


b) Phát âm đánh vần
 Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn
âm e )
 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
 Giáo viên viết bê và đọc
 Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào
đứng sau ?


Nhận diện chữ ê
- Học sinh quan sát
- Giống nhau đều có nét thắt,
khác nhau là chữ ê có dấu



- Học sinh phát âm


- Học sinh đọc bê
- Chữ bê đứng trước, chữ ê
đứng sau
- 15 -
 Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê
 Giáo viên sửa sai cho học sinh
c) Hướng dẫn viết chữ
 Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e
nhưng có thêm dấu mũ trên e




 Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, lưu ý
học sinh nối nét chữ b và ê
 Chữ v :
 Quy trình tương tự như ê
 Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ
d) Đọc tiếng ứng dụng
 Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b
với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo
tiếng mới
 Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện
đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé
 Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng
lớp
Hát múa chuyển sang tiết 2


Tiết 2:
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài
- Giới thiệu tranh: be, bé và giải thích
b. Luyện viết :
 Chữ ê:
 Giáo viên hướng dẫn tô chữ ê theo qui trình
như con chữ e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên
con chữ e (lưu ý học sinh dấu mũ nằm giữa dòng li
thứ 3)
 Chữ v :
 Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét
móc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc
dưới đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1 đợn vò
 Tiếng bê :
- Học sinh đánh vần lớp,
nhóm, cá nhân

- Học sinh viết chữ lên
không, trên bàn




- Học sinh viết bảng con






- Học sinh ghép và nêu các
tiếng tạo được

- Học sinh đọc cá nhân
(nhiều học sinh )
- 2-3 học sinh đọc






Học sinh đọc
HS q/sát, TLCH, đọc trơn
(CN-ĐT)

- Học sinh nêu tư thế ngồi
viết
- Học sinh tô chữ mẫu và
viết 2 chữ ê



- Học sinh tô chữ v


- 16 -
 Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau đó

nhấc bút viết dấu mũ trên tiếng be

 Tiếng ve :
 Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ 3,viết nét
móc 2 đầu, lia bút viết nét thắt, nối nét thắt với e,
điểm kết thúc trên đường kẻ 1
 Giáo viên theo dõi các em chậm

- Hƣớng dẫn học sinh viết vào vở
- Hƣớng dẫn, uốn nắn học sinh viết vào vở
c. Luyện nói :
- GV đính tranh các dấu thanh theo từng cặp trên
tranh
- Giáo viên chia nhóm. u cầu học sinh dấu
thanh phù hợp với thanh trên.
 Giáo viên gắn tranh bế bé
 Ai đang bế em bé?

 Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
 Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
 Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?
-  Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế
em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để
cha mẹ vui lòng
III. Củng cố, dặn dò:5’
 Trò chơi thi đua
 Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch
chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè ,
chú hề , nhè .
Nhận xét

- Học sinh đọc lại bài
- Tìm tiếng có dấu thanh
- Về nhà học bài.
-

- Học sinh tô tiếng bê




 Học sinh viết ve



Viết từng dòng ở vở TV



- Học sinh quan sát thảo luận
và nêu
- Mẹ đang bế bé
- Em bé rất vui vì được mẹ
bế
- Học sinh nêu theo suy nghó
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu










-Học sinh cử đại diện mỗi tổ
3 em lên thi đua
Lớp hát 1 bài hát

Thứ sáu, ngày 28 tháng 8 năm 2009
Học vần
ƠN TẬP Tiết: 19

A/ Mục đích – u cầu:
- Giảm ½ nội dung luyện viết
- 17 -
- Hs nhận đọc, viết 1 cách chắc chắn các âm đã học trong 2 tuần qua: e, b, ê, v;
các dấu thanh : / , \ , ? , ~ , .
- Đọc đƣợc các tiếng từ đã học.
B/ ĐDDH: Bảng ôn.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ :5’
- Đọc : e, b, ê, v, bé, bẻ, bê, ve.
- Viết bảng con :e, b, v, ê, bé, bê, ve.
II. Bài mới :25’
1. Giới thiệu bài :
2. Ôn tập :
a/ Các âm và dấu thanh đã học :
-Y/cầu Hs nêu những âm đã học .
- GV ghi lên bảng lớp.

- Cho Hs xem bảng ôn để kiểm tra.
- Cho Hs đọc.
- Y/cầu Hs nêu các dấu thanh đã học.
- GV cho Hs xem bảng ôn để kiểm tra.
- Cho Hs đọc.
b/ Đọc tiếng, từ, câu ứng dụng:
- be, bé, bè , bẻ, bẽ, bẹ.
- be be, bè bè, be bé.
- bé vẽ bê.
c/ Luyện viết : bé, bê, vẽ.



- Vài Hs nêu


- Hs kiểm tra
- CN – N – ĐT
- Vài Hs nêu
- Hs kiểm tra
- CN – N – ĐT

- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con

III. Củng cố, dặn dò :5’
- Cho Hs đọc lại bài ôn.



Tập viết: Tiết 1
Tô các nét cơ bản. Tập tô: e, b, bé
A/ Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đƣợc : ê, v, bê, ve.
- Rèn viết đúng nét, đúng cỡ.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu
- Bảng kẻ ô sẵn
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ:5’ - Kiểm tra 1 số vở học sinh.
- Viết lại các nét cơ bản trên bảng con
II. Bài mới:25’

1. Giới thiệu bài: Giáo viên đính bài viết

2. Hƣớng dẫn quy trình viết:




- 18 -
- Giáo viên viết mẫu: e
- Giới thiệu chữ: là 1 nét thắt có đuôi đi lên cao 1 đơn vị.
- Hƣớng dẫn học sinh viết các nét cẩn thận
- Giáo viên viết chữ: b (tuơng tự nhƣ e)
- Hƣớng dẫn học sinh viết tiếng bé
- Viết chữ b nối qua chữ e, thêm dấu () trên e để tạo
tiếng
- Tiến hành tƣơng tự với các nét còn lại


b. Hướng dẫn học sinh viết vở:
- Hứơng dẫn học sinh viết 1 dòng cho đến hết


































- Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con





- Học sinh viết vào vở

- 19 -
3. Viết vào vở Tiếng việt:
- Giáo viên viết từng dòng lên bảng
- Uốn nắn học sinh viết thẳng dòng
4. Chấm vở:
- Thu 1 số vở chấm. Nhận xét
- Tuyên dƣơng chữ viết đẹp

III. Củng cố, dặn dò:5’
- Nhận xét bài viết đẹp
Về nhà tập viết nhiều các chữ đã học


































TUẦN 3 Thứ hai, ngày 31 tháng 9 năm 2009

Học vần Tiết 20 - 21
- 20 -
Bài 8: l - h

A/ Mục đích – u cầu:
-Giảm ½ nội dung luyện viết
- Hs đọc, viết đƣợc: l , h , lê , hè.
- Đọc đƣợc câu ứng dụng. Phát triển lời nói theo chủ đề: lele
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 5’Đọc và viết : ê, v, bê, ve .
II. Bài mới
Tiết 1
1. Giới thiệu bài :
* l :
- GV ghi bảng: I , đọc mẫu, y/cầu Hs đọc.
2. Dạy chữ ghi âm :
a/ Nhận diện chữ :
 Giáo viên viết chữ l
 Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?


b/Phát âm đánh vần
 Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)
 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
 Giáo viên viết lê và đọc
 Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau ?
 Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê

 Giáo viên sửa sai cho học sinh
c/Hướng dẫn viết chữ
 Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ
đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc
ngược




 Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học
sinh nối nét chữ l và ê
 Chữ h :
 Quy trình tương tự như l



- CN – N – ĐT


- Học sinh quan sát
- Giống nhau đều có nét
khuyết trên , khác nhau là chữ
b có nét thắt và chữ l có nét
móc ngược

- Học sinh nhìn bảng phát âm
- Học sinh đọc lê
- Chữ l đứng trước, chữ ê đứng
sau
- Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá

nhân
- Học sinh tập tô chữ lên
không, trên bàn

- Học sinh viết bảng con




- Học sinh viết bảng con


- Học sinh so sánh và nêu
- 21 -
 Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu
 So sánh l và h
d/Đọc tiếng ứng dụng
 Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê
sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
 Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc :
lê , lề , lễ , he , hè , hẹ
 Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
Hát múa chuyển sang tiết 2

Tiết 2:
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Luyện đọc lại tồn bài ở T.1 .
- Luyện đọc câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
b. Luyện viết: Hs tập viết bài vào vở TV : l , lê , h , hè

 Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
 Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng
theo qui trình
 Chữ l :
 Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên
lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường
kẻ 1
 Chữ h :
 Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc
hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1

 Tiếng lê :
 Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e

 Tiếng hè :
 Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu
huyền
c. Luyện nói :
- GV hƣớng dẫn Hs luyện nói theo chủ đề : le le

 Giáo viên theo dõi các em chậm
 Giáo viên treo tranh le le
 Trong tranh vẽ gì ?
 Con vòt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng



- Học sinh ghép và nêu các
tiếng tạo được
- Học sinh đọc cá nhân (nhiều

học sinh )
- 2-3 học sinh đọc








- Học sinh nêu
- Học sinh quan sát

-Học sinh viết vở chữ l



 Học sinh viết h



 Học sinh viết lê



 Học sinh viết hè





- Học sinh quan sát tranh
- Học sinh nêu theo nhận xét

- 22 -
có loại vòt sống không có người nuôi gọi là vòt trời
Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vòt trời
nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta
III. Củng cố, dặn dò :5’
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho Hs đọc lại.
- Hs tìm chữ có âm vừa học










Học vần: Thứ ba, ngày 1 tháng 9 năm 2009
Bài 9: o - c Tiết 22 -23

A/ Mục đích – u cầu:
- Giảm ½ nội dung luyện viết
- Hs đọc, viết đƣợc : o , chất , bò , cỏ.
- Đọc đƣợc câu ứng dụng. Phát triển lời nói theo chủ đề : Vó bè
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài học, câu ứng dụng và phần luyện nói, bộ chữ cái .
C/ Các HĐDH :

I. Bài cũ :5’Đọc và viết : l, h, viết bảng con.
II. Bài mới : Tiết 1

1. Giới thiệu bài :
* O :
* Dạy chữ ghi âm:
* Nhận diện chữ :
- Chữ O là 1 nét cong kín .
* Phát âm và đánh vần tiếng :
- GV phát âm : O (miệng mở rộng, mơi tròn)
- Giới thiệu tiếng : bò
- Hs nêu vị trí?
- Hƣớng dẫn Hs đánh vần : bờ – o – bo – huyền – bò.
- Hs tổng hợp : o – bò – bò.
* C : (quy trình tƣơng tự)
- C gồm 1 nét cong hở phải.
- So sánh C với O.
- Phát âm : góc lƣỡi chạm vào vòng mềm rồi bật ra.
2/ Đọc từ ngữ ứng dụng : bo bò bó , co , cò cỏ
Tiết 2:
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Luyện đọc lại bài ở T.1 .
- Luyện đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ .



- Hs qsát, nhận xét



- CN – N – ĐT
- HS đọc: bò

- HS p-hân tích: b trƣớc,
o sau, dấu huyền trên o
- CN – ĐT




- Hs v.b.c

- HS đọc
- CN – N – ĐT

- 23 -
- Luyện đọc tồn bài ở SGK
b. Luyện viết : GV viết theo dòng ở bảng lớp, HS viết
thẳng hàng.
 Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ
3 viết nét cong kín


 Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ
thứ 3 viết nét cong hở phải


 Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết b,rồi rê bút nối
với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o



 Tiếng cỏ: cô viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt
dấu hỏi trên đầu chữ o

 Giáo viên nhận xét phần luyện viết
c/Luyện nói
 Giáo viên treo tranh vó bè
 Trong tranh em thấy gì?
 Vó bè dùng để làm gì?
 Vó bè thường gặp ở đâu?
 Em biết loại vó bè nào khác?
 Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh
III.Củng cố-Tổng kết
 Trò chơi, thi đua
 Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo
ve
 Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bò thua
1. Dặn dò:
 Nhận xét lớp học
 Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
.

- Học sinh nhắc lại
- Học sinh viết



- Học sinh viết




 Học sinh viết



 Học sinh viết




- Học sinh quan sát
- Vó, bè, nước
- Vó để vó cá.
- Bè để chở gỗ
- dưới sông
- Cái lọp


- Mỗi tổ cử 5 em đọc

Học vần Thứ tư, ngày2 tháng 9 năm 2009
Bài 10: ơ – ơ Tiết 24 -25

- 24 -
A/ Mục đích – u cầu:
- Giảm ½ nội dung luyện viết
- Hs đọc, viết đƣợc: ơ, ơ, cơ, cờ .
- Đọc đƣợc câu ứng dụng. Phát triển lời nói theo chủ đề bài học.
B/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ.
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ :5’
- Hs đọc bài SGK.
- HS viết: o, c, bò, cỏ
II. Bài mới :
Tiết 1
1. Giới thiệu bài :
* GV ghi bảng: ơ - cơ
2. Dạy chữ ghi âm :
a/ Nhận diện chữ:
- Chữ ơ gồm chữ o và dấu mũ .
- Phân tích tiếng: cơ.
b/ Phát âm và đánh vần tiếng :
- GV phát âm: ơ (miệng mở hẹp, mơi tròn)
- Giới thiệu tiếng: cơ, đọc trơn
- Hs nêu vị trí?
- Hƣớng dẫn Hs đánh vần : cờ – ơ - cơ
*ơ : (quy trình tƣơng tự)
- Ơ gồm âm o và nét râu.
- Phát âm miệng mở trung bình, nơi khơng tròn.
- Viết: ơ, cờ
* Đọc từ ứng dụng : hơ hồ hổ , bơ bờ bở

Tiết 2:
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Luyện đọc lại bài ở T.1 .
- Đƣa tranh lên ứng dụng : bé có vở vẽ.
- GV đính từ ứng dụng, giải thích

- Tìm tiếng có âm ơ - ơ
b. Luyện viết :
GV hƣớng dẫn HS viết bài vào vở
 Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o, sau đó
nhấc bút viết dấu mũ

 Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu






- Hs qsát
- Hs so sánh, đọc

- CN – N – ĐT
- CN – ĐT

- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con


- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT



- HS đọc (CN – ĐT),
tìm tiếng có ơ - ơ

- CN – N – ĐT



- Học sinh nêu
- Học sinh viết bảng
con
- Học sinh viết vỡ



- 25 -
 Tiếng Cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu mũ
trên o

 Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết râu bên
phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ
 Giáo viên chấm tập

c/Luyên nói
 Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì?
 Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em biết?
 Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì?

 Chổ em ở có bờ hồ không?
 Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ
III.Củng cố:
 Trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
 Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ



1. Dặn dò:
 Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo
 Chuẩn bò bài ôn tập









- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Làm nơi nghỉ ngơi ,
sau giờ học, làm việc
- Học sinh nêu


- 3 tổ cử đại diện lên
gạch chân tiếng có ô,
ơ và viết xuông dưới
- Tuyên dương tổ làm
nhanh đúng




Học vần Thứ năm, ngày 3 tháng 9 năm 2009

Bài 11: Tiết 26 - 27
ƠN TẬP
A/ Mục đích – u cầu:
- Giảm nhẹ luyện nói kể chuyện
- Học sinh đọc, viết đƣợc các âm, tiếng, từ đã học.
- Viết đƣợc một số âm, từ do giáo viên đọc.
B/ Đồ dùng dạy học: Một số chữ mẫu: e, b, ê, v, l, h, o, ơ, c
C/ Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ :5’
- Giáo viên ghi một số âm, từ: e, b, ê, v, l, h, bé, bê, ve, lê, hè .
- HS chỉ bảng đọc.
II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài :

×